Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BAI TAP CHUONG BHT CAC NGUYEN TO HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.12 KB, 12 trang )

BÀI TẬP HĨA HỌC 10NC

Chương 2: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I/ Nguyên tắc sắp xếp các ngtố trong BTH : 3 ngun tắc
• Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
• Ngun tử có cùng số lớp e xếp thành 1 hàng ( chu kỳ)
• Nguyên tử có cùng số e hố trị xếp thành 1 cột ( nhóm )
Bảng tuần hồn có 7 chu kì ( 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn) ; 8 nhóm , 18 cột gồm 8 nhóm A; 8 nhóm B (10 cột).
II/. Cấu tạo bảng tuần hồn:
1.Chu kì: là dãy các ngtố mà ngtử của chúng có cùng số lớp e, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
• Số thứ tự chu kì ứng với số lớp e
• Chu kì 1 chỉ có 2 ngun tố ( H và He)
• Chu kì 7 chưa đầy đủ
• Các chu kì cịn lại; ;mỗi chu kì đều bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm, chấm dứt bằng 1 khí trơ (khí hiếm)
• Số e lớp ngồi cùng tăng dần từ 1 đến 8
2.Nhóm và khối
- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà ngtử có cấu hình e tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau
và được xếp thành 1 cột.
- Ngtử các ngtố trong cùng 1 nhóm có số electron hố trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm.
• Số e hóa trị = số e ngồi cùng + một phần số e ở phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hịa.
• Nhóm A là ngtố s, p. Nhóm B là ngtố d, f.
• Số thứ tự nhóm A = số e ngồi cùng.
• Số thứ tự nhóm B = e hóa trị
• Có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B; mỗi nhóm là 1 cột riêng nhóm VIIIB có 3 cột
- Khối:
• Khối các ngun tố s ( nhóm IA ; IIA)
• Khối các ngun tố p ( nhóm IIIA đến VIIIA)
• Khối các nguyên tố d và khối các nguyên tố f

Nhóm
Oxyt cao


nhất
Hợp chất
khí với H
Hợp chất
Hidroxxit

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

R2O

RO

R2O3

RO2


R2O5

RO3

R2O7

X

RH4

RH3

RH2

RH

X

R(OH)7
Hay
HRO4

X

Hợp chất rắn
ROH

R(OH)2

R(OH)3


R(OH)4
Hay
H2RO3

R(OH)5
Hay
H3RO4

R(OH)6
Hay
H2RO4

 Hố trị cao nhất với oxi + hoá trị số hidro ( của phi kim) =8

III. Sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố
1. Tính kim loại, phi kim
• Tính kim loại của nguyên tố là khả năng nhường electron của ngun tử ngun tố để trở thành ion dương
• Tính phi kim là khả năng thu electron của nguyên tử của nguyên tố để trở thành ion âm.
2. Bán kính ion.

Sự tách bởi electron ra khỏi nguyên tử để trở thành ion dương kèm theo sự giảm bán
kính

Sự thu thêm electron vào nguyên tử để trở thành ion âm luôn theo sự tăng bán kính
Vd: rNa = 1,86








0
0
A ; rNa + = 1,16 A .

RCl= 0,99

0
0
A ; rCl − = 1, 67 A

3. Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1):
Năng lượng ion hoá của một nguyên tố là năng lượng tối thiểu cần để tách 1 electron ra khỏi nguyên tử ở trạng
thái cơ bản.
Vd: H → H+ + 1e ; IH = 13,6 eV
Đối với nguyên tử có nhiều electron, ngồi năng lượng ion hố lần thứ nhất (I 1) cịn có năng lượng ion hố thứ
hai ( I2), lần thứ ba (I3)…. Với I1< I2 < I3….< In
4.Độ âm điện:
Độ âm điện của một nguyên tố là khả năng của nguyên tử nguyên tố đó hút electron về phía nó trong phân tử
Một phi kim mạnh có độ âm điện lớn; ngược lại một kim loại mạnh có độ âm điện nhỏ.

1


BÀI TẬP HĨA HỌC 10NC

* Tóm tắt qui luật biến đổi:


Nội dung

I1

BK NT

ĐÂĐ

Tính KL

Tính PK

Tính bazơ

Tính axit

Chu kì
(tráiphải)
Nhóm A
(trêndưới)

 Nhận xét: Tính chất của chu kì ngược với tính chất của nhóm.
IV. Định Luật Tuần Hồn
Tính chất của các ngtố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các
nguyên tố đó biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Nội dung 1: Dựa vào cấu tạo nguyên tử của một nguyên tử để xác định vị trí của ngun tử trong bảng hệ
thống tuần hồn và ngược lại.
Ví dụ 1: Một nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA trong hệ thống tuần hồn. Hỏi:
a) Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
b) Các electron ngoài cùng nằm ở lớp thứ mấy?

c) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố trên.
Ví dụ 2: Cho 4 nguyên tố sau: N (Z = 7) ; Mg (Z = 12) ; Fe (Z =26) ; Ar (Z = 18).
a) Viết cấu hình electron của chúng, xác định số electron hóa trị của chúng.
b) Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn.
c) Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng?
Ví dụ 3: Cho hai ngun tố có cấu hình electron nguyên tử là:
+ Nguyên tử X : 1s22s22p63s2
+ Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2
-X và Y có thuộc cùng một nhóm ngun tố khơng ? Giải thích
-Hai ngun tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì khơng?.
Ví dụ 4: Ngun tố X ở chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hồn.
a) Viết cấu hình electron của X.
b)Viết cấu hình electron của ngun tử ngun tố cùng nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp ( trên và
dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy.
Ví dụ 5: Cho nguyên tố X có Z = 30
a)Viết cấu hình electron ngun tử X
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp (trước và sau)
với ngun tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy.
Nội dung 2: Dựa vào vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn suy ra tính chất của ngun tố đó.
Ví dụ 1: Viết cấu hình electron của nguyên tử magie (Z = 12).
a) Để đạt được cấu hình electron của ngun tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, nguyên tử
magie nhường hay nhận bao nhiêu electron?
b) Magie thể hiện tính chất kim loại hay phi kim?
c) Cho biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
d) Viết công thức phân tử oxit và hidroxit của magie và cho biết chúng có tính chất bazơ hay axit.
Ví dụ 2: Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16).
a) Để đạt được cấu hình electron của ngun tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, nguyên tử
lưu huỳnh nhường hay nhận bao nhiêu electron?
b) Lưu huỳnh thể hiện tính chất kim loại hay phi kim?
c) Cho biết hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi và và hóa trị trong hợp chất với oxi.

d) Viết công thức phân tử oxit và hidroxit của lưu huỳnh và cho biết chúng có tính chất bazơ hay
axit.

2


BÀI TẬP HÓA HỌC 10NC

Nội dung 3: Dựa vào vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn suy ra tính chất của ngun tố đó. So sánh
tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
Ví dụ 1:
a) Dựa vào vị trí của nguyên tố Br (Z=35) trong bảng tuần hồn, hãy nêu các tính chất sau:
- Tính kim loại hay phi kim.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hidro.
- Cơng thức hợp chất khí của brom với hidro.
b) So sánh tính chất hóa học của Br với Cl (Z = 17) và I (Z = 53).
Ví dụ 2:
a) Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg (Z=12) trong bảng tuần hồn, hãy nêu các tính chất sau:
- Tính kim loại hay phi kim.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Công thức của oxit cao nhất, của hidroxit tương ứng và tính chất của nó.
b) So sánh tính chất hóa học của Mg với Na (Z = 11) và AI (Z = 13).
Nội dung 4: Xác định tên nguyên tố dựa vào: Phần trăm khối lượng của ngun tố đó trong hợp chất khí với
hidro hoặc với oxi. Phản ứng của nguyên tố cần tìm với các chất khác,…
Ví dụ 1: Xác định nguyên tố biết:
1. Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức RO 3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 % hiđro về
khối lượng.
2. Oxit cao nhất của một nguyên tó ứng với cơng thức RO 3 , với hidro nó tạo hợp chất khí chứa
94,12%R về khối lượng .
3. Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA , có tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố

mR:mO=7,1: 11,2 .
4. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ thành phần phần trăm của nguyên tố R trong oxit cao
nhất và % nguyên tố trong hợp chất khí đối với Hiđro là 0,5955.
5. X và Y là 2 ngun tố đều có hợp chất khí với H là XH a và YHa . Khối lượng mol chất nầy gấp 2 lần
khối lượng mol chất kia. Khối lượng phân tử 2 oxit cao nhất của X và Y (X 2Ob và Y2Ob) hơn kém
nhau 34u.
a. X,Y là kim loại hay phi kim.
b. Xác định tên X,Y và cơng thức phân tử các hợp chất của X,Y.
Ví dụ 2: Xác định các kim loại biết:
1. Khi cho 1 g một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 0,56 lít khí H2 (ở đktc).
2. Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít
khí (đktc). 3. Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí thốt ra
(đktc).
4. Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi khơng khí thu được 10,2 gam 1 oxit M 2O3.
5. Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H 2O dư thu được 3,36l khí H2
(đktc).
6. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc).
Ví dụ 3: Xác định 2 nguyên tố trong các trường hợp sau:
1. Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ơ liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng HTTH và có tổng số
proton bằng 27.
2. Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn có tổng điện tích hạt nhân
của chúng bằng 16.
3. Cho biết hai nguyên tố A và B thuộc nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. A
ở lớp ngoài cùng có 6e. Hợp chất (X) của A với hidro trong đó %H = 11,1% (về khối lượng ).
4. Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân là 58 . Biết A và B cùng một nhóm A và ở hai chu
kì liên tiếp .
5. Cho hai nguyên tố A,B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH và có tổng số đơn vị điện tích hạt
nhân là 37.
a. Có thể khẳng định A,B thuộc cùng một chu kì khơng? Xác định ZA ,ZB .

b. Xác định vị trí của A, B trong bảng TH .Cho biết A,B là kim loại ,phi kim,hay khí hiếm?
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong HTTH?
A. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

3


BÀI TẬP HĨA HỌC 10NC

C. Các ngun tố có số electron hoá trị như nhau được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Các nguyên tố cùng chu kỳ thì các ngun tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng số lớp electron.
B. Cùng số hiệu nguyên tử.
C. Cùng số electron hoá trị .
D. Cùng số nơtron trong hạt nhân .
Câu 3: Dãy nguyên tố nào cùng một chu kỳ :
A. K, Na, Mg
B. O, Ar, Xe, F
C. Pb, Zn, Cu, Ag
D. Fe, Se, Kr, Br
Câu 4: Trong nhóm A theo chiều từ trên xuống, tính chất nào của nguyên tử các nguyên tố tăng dần?
A. Tính kim loại
B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa
D. Tính axit của oxit và hidroxit tương ứng
Câu 5: Các nguyên tố cùng trong một nhóm thì các ngun tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng số lớp Electron.

B. Cùng số Electron hố trị.
C. Cùng số Electron ngồi lớp vỏ.
D. Cùng điện tích hạt nhân.
Câu 6: Các ngun tố ln thuộc nhóm A là:
A. Nguyên tố s, p và d.
B. Nguyên tố p, d và f
C. Nguyên tố s và p.
D. Nguyên tố s và f.
Câu 7: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính (nhóm A) nếu:
A. Thuộc chu kì 1, 2 hoặc 3.
B. Thuộc chu kì 4, 5, 6 hoặc 7.
C. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp s hoặc phân lớp p.
D. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp d hoặc phân lớp f.
Câu 8: Trong hệ thống tuần hồn phân nhóm chính(nhóm A) nào chỉ chứa các ngun tố kim loại:
A. I, III
B. II, III,
C. I, II
D. I, II, III
Câu 9: Ngun nhân kim loại có tính khử là:
A. Số electron ở lớp ngồi cùng ít
B. Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử kim phi
C. Số electron ở lớp ngoài cùng nhiều
D. Cả A và B
Câu 10: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kỳ 4 là nguyên tố phi kim:
A. 20
B. 26
C. 30
D.35
Câu 11: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 e. Cấu hình điện tử
của R và tính chất là:

A. 1s22s22p63s2, R là kim loại
B. 1s22s22p63s23p2, R là phi kim
2
2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p , R là khí hiếm
D. 1s22s22p63s2, R là phi kim
Câu 12: Kim loại hoạt động mạnh nhất ở vị trí nào trong BTH?
A. Ở đầu nhóm IA
B. Ở cuối nhóm IA
C. Ở đầu nhóm VIIA
D. Ở cuối nhóm VIIA
Câu 13: Những tính chất nào sau đây đặc trưng kim loại chuyển tiếp?
A. Ion trong dung dịch khơng màu, có nhiều số oxi hố dương
B. Ion trong dung dịch khơng màu, có nhiều số oxi hố âm
C. Ion trong dung dịch có màu, có nhiều số oxi hố dương
D. Ion trong dung dịch có màu, có nhiều số oxi hố âm
Câu 14: Cho các nguyên tố: X1, X2, X3, X4, X5 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1 : 1s22s22p63s1
X2 : 1s22s22p63s23p64s2
X3 : 1s22s22p63s23p5
2
2
6
2
6
1
2

2
6
2
3
X4 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s
X5 : 1s 2s 2p 3s 3p
a: Các nguyên tố cùng chu kỳ là:
A. X1, X2, X3
B. X1, X3, X5
C. X2, X4, X5
D. X1, X2, X4.
b: Các nguyên tố là phi kim:
A. X1, X2
B. X3, X5
C. X4, X1
D. X2, X3
c: Các nguyên tố là kim loại:
A. X1, X2, X5
B. X3, X4, X5
C. X1, X2, X3
D. X2, X4, X1
Câu 15: Thứ tự tăng tính kim loại của các kim loại trên là dãy nào dưới đây ?
A. Be , Mg , Ca , K , Rb.
B. Be , Mg , K , Ca , Rb.
C. Be , K , Mg , Ca , Rb.
D. Be , Mg , Ca , Rb , K.
Câu 16: Cho các ngtố sau : K , Ca thuộc chu kì 4 và Mg , Al thuộc chu kì 3 của bảng TH . Tính kim loại của
các ngtố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây ?
A. Ca , K , Mg , Al
B. K, Ca , Mg , Al

C. K , Mg , Ca , Al
D. K , Ca , Al , Mg
Câu 17: Trong 4 nhóm kim loại dưới đây, nhóm nào gồm 3 kim loại đều đứng trước H trong dãy hoạt động
hoá học của kim loại?
A. Pb, Cr, Fe
B. Hg, Na, Ca
C. Zn, Ag, Ni
D. Sn, Pt, K
Câu 18: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tăng dần tính phi kim: F, P, O, S, Si.

4


BÀI TẬP HÓA HỌC 10NC

A. F, O, S, P, Si.
B. F, O, Si, P, S.
C. Si, S, P, O, F
D. Si, P, S, O, F
X,
Y,
Z
Câu 19: Cho 3 nguyên tố
. Sắp xếp 3 nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim là:
9
16
17
A. X,Y,Z
B. Y,Z,X
C. Z,Y,X

D. Z,X,Y
Câu 20: Cho các nguyên tố : A, B, C, D lần lượt có số hiệu nguyên tử là : 13, 14, 15, 16 .
Xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:
A. A, B, C, D
B. D, C, B, A
C. D, A, B, C
D. B, A, D, C
Câu 21: Chọn thứ tự giảm tính bazơ của các hợp chất sau :
A. Be(OH)2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , Ba(OH)2
B. RbOH , KOH , NaOH , LiOH
C. NaOH , KOH , RbOH , LiOH
D. Câu A và B đúng .
Câu 22: Xét 3 ngun tố có cấu hình electron lần lượt là:
(X) 1s22s22p63s1
(Y) 1s22s22p63s2
(Z) 1s22s22p63s23p1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
B. X(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
D. Z(OH)2 < XOH < Y(OH)2
Câu 23: Trong nhóm IA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính chất biến đổi:
A. Bán kính nguyên tử và tính khử tăng
B. Năng lượng ion hóa và độ âm điện giảm
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai.
Câu 24: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần:
A.B < Be < Li < Na.
B.Na < Li < Be < B.
C.Li < Be < B < Na.

D.Be < Li < Na < B.
Câu 25: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : P, S, Cl, F. Xếp theo chiều giảm dần:
A.P < S < Cl < F. B.F < Cl < S < P.
C.S < Cl < P < F. D.Cl < F < P < S.
Câu 26: Trong chu kỳ 3. Ngun tử có bán kính lớn nhất :
A. Cl
B. Ar
C. Na
D. Mg
Câu 27: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hóa lớn nhất?
A. 3 Li
B. 5 B
C. 8 O
D. 19 K
Câu 28: Cho các nguyên tố
13

A

15

B

7

C

12

D


19

E

a. Các nguyên tố phi kim là
A. A, B, E
B. A, C, D
C. B, E, C
D. Tất cả đều sai
b. So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D, E là:
A. B < C < D < A < E
B. A < B < D < E < C
C. C < B < A < D < E
D. D < C < A < E < B
Câu 29: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : P, Cl, Al, Na xếp theo chiều giảm dần là:
A. Na, Cl, P, Al
B. Cl, P, Al, Na
C. Na, Al, P, Cl
D. P, Na, Al, Cl.
Câu 30: Độ âm điện của các nguyên tử : Na, Mg, Al, Si Xếp theo chiều tăng dần:
A.Na < Mg < Al < Si.
B.Si < Al < Mg < Na . C.Si < Mg C.Al < Na < Si < Mg .
Câu 31: Độ âm điện của các nguyên tử F, Cl, Br, I xếp theo chiều giảm dần:
A.F < Cl < Br < I.
B. I < Br < Cl < F .
C.Cl < F < I < Br.
D.I < Br < F < Cl.
Câu 32: Trong các nguyên tố H, C, O, Cl, Al, Mg, Na, Ca, Fe. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong dãy

trên là:
A. H
B.Cl
C. Na
D. Kết quả khác.
Câu 33: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Al
B. Br
C. Na
D. Cl
Câu 34: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của X,Y,Z,T lần lượt là:
X: 3s2 ; Y: 3s23p5;
Z: 3s23p1 ;
T: 3s1.
Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần là:
A. X,Y,Z,T
B. X,Z,T,Y
C. Z,Y,X,T
D. Y,Z,X,T
Câu 35: Theo định luật tuần hồn thì tính chất hố học của các ngun tố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng
của:
A. Số oxi hố
B. Điện tích hạt nhân
C. Nguyên tử khối
D. Điện tích ion
Câu 36: Trong một chu kì, từ trái sang phải, hố trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Khơng đổi
D. Biến đổi khơng có qui luật

Câu 37: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hố học các ngun tố?
A. Hạt nhân nguyên tử
B. Số nơtron trong nguyên tử
C. Số khối của hạt nhân nguyên tử
D. Cấu hình electron
Câu 38: Nguyên tố X ở nhóm VIA. Hợp chất với Hiđro của X có dạng :
A. XH4 .
B.XH3.
C.XH2.
D.XH.

5


BÀI TẬP HÓA HỌC 10NC

Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngồi cùng là 3p 4. Ngun tử của ngun tố Y có phân lớp
ngồi cùng là 4s2. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. X, Y đều là kim loại
B. X là khí hiếm, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là khí hiếm
D. X là phi kim, Y là kim loại
Câu 40: Các Ion A+ va B2 - đều có cấu hình e giống nhau là: 1S2 2S2 2P6. Vị trí của A, B trong BTH là:
A. A : CK 3; nhóm I A;
B: CK2; nhóm VI A
B. A : CK 2; nhóm VI A;
B: CK3; nhóm I A
C. A : CK 3; nhóm I A;
B: CK3; nhóm I A
D. A : CK 2; nhóm VI A;

B: CK3; nhóm VI A
Câu 41: Ion X2+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 nên ngun tử của ngun tố X có vị trí trong BTH :
A. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. Ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. Tất cả đều sai.
Câu 42: Cho cấu hình 2 nguyên tố A(…3d54s1 ); B(…3s23p4)
A. Nguyên tử của chúng đều có 6 electron độc thân
B. A thuộc nhóm VIB chu kì 4, B thuộc nhóm VIA chu kì 3
C. Cả 2 nguyên tố đều là phi kim
D. A thuộc nhóm IA chu kì 4, B thuộc nhóm VIA chu kì 3
Câu 43: Độ âm điện của nguyên tử của nguyên tố càng lớn thì:
A. Tính phi kim càng mạnh.
B. Tính phi kim càng giảm
C. Tính kim loại càng mạnh
D. Khơng ảnh hưởng đến tính chất của nguyên tử
Câu 44: Trong một nhóm A đi từ trên xuống:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.
D. Tính kim loại giảm, tính kim loại giảm.
Câu 45: Cho các kí hiệu

23
11

35
39
24
Cl ; 19

K . Tính kim loại được xếp theo chiều tăng dần:
Na ; 12
Mg ; 17

A. Na < Mg < Cl < K.
B. Cl < Mg < Na < K. C. Na < Mg < K < Cl.
D. Cl < K < Mg < Na.
Câu 46: Tính Bazơ của các Oxit Na2O, MgO, Al2O3 . Xếp theo chiều tăng dần:
A.Na2O < MgO < Al2O3. B.Al2O3 < MgO < Na2O. C.MgO < Na2O < Al2O3. D.MgO < Al2O3 < Na2O.
Câu 47: Tính Bazơ của các hợp chất Hiđrơxít của các ngun tố Na, Mg, Al xếp theo chiều giảm dần là:
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3,
Câu 48: Nguyên tố hóa học nào có cơng thức electron :
1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 3d0 4S1
A. Ca(Z = 20)
B. K(Z = 19)
C. Na(Z = 11)
D. Mg(Z = 12)
Câu 49: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Y là 3s 1. Số hiệu nguyên tử và ký hiệu
nguyên tố Y là: A. 4, Be
B. 11, Na
C. 12, Mg
C. 13, Al
Câu 50: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2p6. Ký hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. Na
B. Cl
C. Mg
D. Al

Câu 51: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trong phần lớp p là 7.
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Ca
Câu 52: Nguyên tử của ngun tố D có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s2 . D là :
A. Zn
B. Ca
C. Sc
D. Câu B. A , B, C đúng , ngồi ra cịn các ngtố khác nữa .
Câu 53: Ngun tử của ngun tố E có cấu hình e ngồi cùng là 4s1 . E có thể là ngtử của ngtố nào ?
A. Cu
B. K
C. Cr
D. Tất cả đúng .
Câu 54: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình Electron là: 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn?
A. Chu kỳ 3, nhóm IA .
B. Chu kỳ 1, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIA .
D. Chu kỳ 1, nhóm VIIA .
Câu 55: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình Electron là:[Ar] 3d54s1. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IB.
B. Chu kỳ 4, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 56: Biết nguyên tố X có số thứ tự 17 thì vị trí của X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 3, nhóm VIA, ơ 17
B. Chu kì 4, nhóm VIIA, ơ 17
C. Chu kì 3, nhóm VIIA, ơ 17
D. Chu kì 2, nhóm VIIA, ô 17

Câu 57: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ I B B. Cu thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ I B
C. Ion Cu+ có lớp ngồi cùng bão hịa
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 58: Hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A có tổng điện tích hạt nhân là 32+. Vậy,
2 nguyên tố này thuộc:
A. Nhóm IIA chu kỳ 3 và 4
B. Nhóm IA chu kì 2,3
C. Nhóm IVA chu kì 2 và 3
D. Nhóm VIA chu kì 2,3
Câu 59: Ngun tố X có hóa trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hóa trị đối với Hidro. Hợp chất oxit cao nhất
của X có tỉ khối hơi so với Nitơ là 2,857. Vậy, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

6


BÀI TẬP HĨA HỌC 10NC

A. Chu kỳ 3 nhóm IVA
B. Chu kỳ 3 nhóm VIA
C. Chu kỳ 4 nhóm VIA
D. Chu kỳ 3 nhóm IIA
Câu 60: Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hồn, có tổng điện tích
dương hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn là :
A. X thuộc chu kì 3, nhóm II A; Y chu kì 2, nhóm III A.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kì 2, nhóm III A; Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
D. Tất cả đều sai.
Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có cấu hình e lớp ngồi cùng là: (n-1)d 5ns1(trong đó n≥4). Vị trí
của X trong BTH là:

A. Chu kì n, nhóm IB
B. Chu kì n, nhóm IA
C. Chu kì n, nhóm VIB
D. Chu kì n, nhóm VIA
Câu 62: Ngun tố Z ở chu kỳ 3 nhóm IIA. Vậy, nguyên tử của ngun tố Z có cấu hình Electron là:
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p63d104s2.
Câu 63: Nguyên tố M ở chu kỳ 4 nhóm IB. Vậy, nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình Electron là:
A. [Ar] 3d104s1.
B. [Ar] 3d5 4s1.
C. [Ar] 3d6 4s2.
D. [Ar] 4s1.
2+
Câu 64: Nguyên tố X có số hiệu ngun tử bằng 26. Vậy, cấu hình của các cation X và X3+ sẽ là:
A. [Ar]4s24p4 và [Ar]4s24p3
B. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d34s2
6
0
5
0
C. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s
D. [Ar]3d64s0 và [Ar]3d34s2
Câu 65: Nguyên tố A thuộc chu kì 3, nhóm VI. Vậy, A có tất cả bao nhiêu electron ?
A. 14
B. 16
C. 18
D. Sai cả .
Câu 66: Nguyên tố B nằm ở ô số 19 . Nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu lớp?

A. 4
B. 3
C. 1
D. 19
Câu 67: Dãy nguyên tố hóa học có số hiệu ngun tử nào cho sau có tính chất hóa học tương tự Na ?
A. 12 , 14 , 22 , 42
B. 3 , 19 , 37 , 55
C. 2 , 20 , 38 , 56
D. 5 , 21 , 39 , 57
Câu 68: Số Electron hoá trị của nguyên tử có Z=13 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 69: Cho 2 nguyên tố A và B nằm ở 2 ô liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Nguyên tử của chúng có
tổng số proton là 27. Vậy, 2 nguyên tố đó là:
A. 13 Al ; 14 Si
B. 5 B; 13 Al
C. 11 Na; 12 Mg
D. 4 Be; 12 Mg
Câu 70: Ngun tố R có cơng thức hợp chất khí với hidro là RH 3. Trong hợp chất oxit cao nhất, R chiếm
43,66% khối lượng. Vậy, R là:
A. N (14u)
B. S (32u)
C. As(75u)
D. P(31u)
Câu 71: Y là một nguyên tố phi kim thuộc chu kì 3 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với Hidro và có cơng
thức oxit cao nhât là YO3. Hợp chất tạo bỡi Y và kim loại M là MY 2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng.
M là:
A. Mg(24u)

B. Zn(65u)
C. Fe(56u)
D. Cu(64u)
Câu 72: Hoà tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp nhau của nhóm IA vào nước thì thu
được 0,224 lít khí H2(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Na và K
B. Li và Na
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 73: Một oxit của nguyên tố nhóm VIA trong BTH có tỉ khối so với metan bằng 4. Cơng thức hố học của
oxit là:
A. SO3
B. SeO3
C. SO2
D. TeO2
Câu 74: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp electron ngoài cùng là np 4. Hợp chất khí X của X với hidro
chứa 11,1% hidro về khối lượng. Tên nguyên tố A là:
A. Lưu huỳnh
B. Oxi
C. Selen
D. Photpho
Câu 75: Cation R3+ có cấu hình phân lớp ngồi cùng là np 6. Hợp chất oxi cao nhất của R với oxi có chứa
25,53% Oxi về khối lượng. Vậy, R là:
A. Al
B. Ga
C. B
D.Fe
Câu 76: Cho 11,1 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau của nhóm IIA của
bảng tuần hoàn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36lit khí (đkc). Vậy, 2 kim loại đó là:
A. Be và Mg

B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 77: Cho 3,2g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl
dư , thu được 2,24 lít H2(đktc) . Các kim loại đó là :
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Ba
D. Sr và Ba
Câu 78: Cho 7,35 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm A và Kali tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu
được cần 0,25mol HCl. Vậy , A là:
A. Rb
B. Na
C. Li
D. Li hoặc Na
Câu 79: Cho 3 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm A và kim loại Na , tác dụng hết với nước. Để trung hòa dung
dịch thu được cần dùng 0,2 mol axit HCl. Kim loại kiềm A và cấu hình electron của ion A+ là :
A. Li : 1s2
B. K :1s22s22p63s23p6

7


BÀI TẬP HÓA HỌC 10NC

C. Rb: 1s22s22p63s23p63d104s24p6
D. K : 1s22s22p63s23p64s1
Câu 80: Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố A ở nhóm VIIA là 28, của nguyên tử nguyên tố B ở nhóm IIIA
là 40. Vậy, A, B lần lượt là:
A. F và B

B. F và Al
C. Cl và B
D. Cl và Al
Câu 81: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tố X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
Câu 82: Hợp chất MX3 có tổng số hạt p, n, e của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn M là 8. Tổng 3 loại hạt trên trong ion X - nhiều hơn
trong ion M3+ là 16. Nguyên tố M và X là cặp nguyên tố nào sau đây:
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Cr và Cl
D. Cr và Br
Câu 83: Cho 2 nguyên tố A và B nằm ở 2 ô liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hồn. Ngun tử của chúng có
tổng số proton là 27. Vậy, 2 nguyên tố đó là:
A. 13 Al ; 14 Si
B. 5 B; 13 Al
C. 11 Na; 12 Mg
D. 4 Be; 12 Mg
Câu 84: Phân tử A2X có tổng số proton là 26. Biết A và X thuộc 2 nhóm A liên tiếp nhau trong cùng một chu
kì. Vậy, A và X lần lượt là:
A. O và F
B. N và O
C. F và O
D. O và N
Câu 85: Hai nguyên tố A và B ở 2 nhóm A liên tiếp nhau trong BTH, B thuộc nhóm VA. Ở trạng thái đơn chất
A, B không tác dụng với nhau. Biết tổng số proton trong nguyên tử A và B là 23. Vậy, A và B lần lượt là:

A. N và S
B. S và N
C. O và P
D. P và S
Câu 86: Hợp chất của một nguyên tố có cơng thức RH 2. Oxit cao nhất của R chứa 40% khối lượng R. Vậy, R
là:
A. O
B. C
C. S
D. C
Câu 87: Hợp chất của Y với hiđro là YH. Trong công thức oxit cao nhất, Y chiếm 46,67% khối lượng. Y là:
A. F(19)
C. Cl (35,5)
C. Br(80)
D. Li(7)
Câu 88: R là nguyên tố thuộc nhóm IIA. Hiđroxit tương ứng với oxit của R chứa 55,17% khối lượng oxi. R là:
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 89: Oxit cao nhất của một nguyên tố A chứa 52,94% khối lượng A. Xác định A.
A. Mg
B. Al
C. Ba
D. S
Câu 90: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ thành phần phần trăm của nguyên tố R trong oxit cao
nhất và % nguyên tố trong hợp chất khí đối với Hiđro là 0,5955. R là:
A. Mg
B. Al
C. Br

D. S
Câu 91: Có 2 oxit của cùng một nguyên tố R. Trong oxit thứ nhất, oxi chiếm 12/19 khối lượng oxit; trong oxit
thứ hai R chiếm 7/11 khối lượng oxit. Xác định R.
A. C
B. S
C. N
D. Không xác định
Câu 92: Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H 2O dư thu được 3,36l khí H2
(đktc). Tên 2 kim loại kiềm là:
A. Na, K
B. Li, K
C. K, Rb
D. Li, Na
Câu 93: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lit khí H2(đkc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 94: Hoà tan 4g hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24lít H 2(đktc).
Nếu chỉ dung 2,4g kim loại hoá tri II cho vào d2 HCl 1M thì khơng dùng hết 500ml. Kim loại hố trị II là:
A. Ca
B. Zn
C. Mg
D. Ý kiến khác
Câu 95: Khi cho 0,6g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 0,336lit H 2 (đktc). Kim loại
đó là:
`
A. Ca
B. Zn

C. Mg
D. Ý kiến khác
Câu 96: Để tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3,24g một muối sunfat kim loại R cần dung 62,4g dung dịch
BaCl2 10%. Sau khi lọc bỏ kết tủa, còn lại 100ml dung dịch 0,2M muối clorua kim loại R. R là:
A. Mg
B. Al
C. Ba
D. Fe
Câu 97: Cho 7,8g hỗn hợp kim loại M(hoá trị II) và Al tác dụng với H 2SO4 lỗng dư thì thu được 8,96lít khí
(đktc). a. Tính khối lượng muối thu được:
A. 4,62g
B. 46,2g
C. 462g
D. 24,6g
b. Xác định M. Biết trong hỗn hợp đầu tỉ lệ số mol M : Al = 1: 2
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ba

8


BÀI TẬP HÓA HỌC 10NC

MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 1:
1. Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA , có tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố
mR:mO=7,1: 11,2 . Xác định nguyên tố R ?
2. Hòa tan 36,4g hỗn hợp A gồm Fe và MgCO 3 vào 800ml dung dịch HR 2M thu được dung dịch X và

hỗn hợp khí Y . Biết dY/O2 =0,85 . Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn A và nồng độ mol của dung dịch X . Giả
sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể .
3. Hai ngun tố A và B có tổng điện tích hạt nhân là 58 . Biết A và B cùng một nhóm A và ở hai chu
kì liên tiếp . Xác định A và B .
4. Phân tử XY2 có tổng điện tích hạt nhân là 26. Biết X và Y cùng một chu kì ở hai nhóm liên tiếp
.Xác định công thức phân tử .
5. Một nguyên tử nguyên tố M thuộc nhóm A có khả năng tạo ion M 2+. Trong nguyên tử có tổng số
hạt cơ bản là 37. Xác định M và vị trí của nó trong BTH.
6. A, B, C, là 3 nguyên tố liên tiếp thuộc chu kì 3 (xếp theo thứ tự điện tích hạt nhân tăng dần).
Electron cuối cùng của A và B cùng điền vào một phân lớp, cịn C thì khơng. Xác định A, B, C.
7. X, Y là những nguyên tố có hợp chất khí với hidro có cơng thức XH a, YHa (phân tử khối này gấp
đôi phân tử khối kia. Oxít cao nhất có cơng thức X2Ob, Y2Ob (phân tử khối khác nhau 34u). Xác định X, Y.
8. Hợp chất A được tạo thành từ X + và Y-. Phân tử A chứa 9 nguyên tử, gồm 3 nguyên tố phi kim có tỉ
lệ nguyên tử là 2:3:4. Tổng số p trong A là 42 và trong Y - chứa 2 nguyên tố cùng chu kì và thuộc 2 nhóm A liên
tiếp. Xác định hợp chất A.
9. Hai nguyên tố A và B cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của hai nguyeent
ử thuộc hai ngun tố đó là 32. Tìm vị trí cảu hai ngun tố đó trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học.
10. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn . Tỉ lệ giữa phân trăm nguyên tố R
trong Oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí vơi hidro bằng 0,5955. Cho 4,05 gam một kim loại M
chưa rõ hóa trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối . Xác định nguyên tố R và M.
11. Một nguyên tố R mà oxit cao nhất với của nó chứa 60% O theo khối lượng . Hợp chất khí của R
với hidro có tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 17. xác định R , công thức Oxit của R và công thức hợp chất khí
của R với Hidro.
12. Hợp chất A được tạo thành từ các ion X + và Y2-. Trong ion X+có 5 hạt nhân của 2 nguyên tố và có
10 electron. Trong ion Y2-có 4 hạt nhân thuộc hai nguyên tố trong cùng một chu kì và cách nhau một ô trong
BTH. Tổng số electron trong Y 2- là 32. Hãy xác định các nguyên tố trong hợp chát A và công thức phân tử của
A.
13. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ % khối lượng nguyên tố R trong oxit cao nhất và %
khối lượng R trong hợp chất khí với Hidro là 0,5955. Cho 4,05g kim loại M chưa rõ hóa trị tác dụng hết với
đơn chất R thì thu được 40,05g muối. Xác định R, M.

14. Cho 4,104g hỗn hợp 2 oxit kim loại A 2O3 và B2O3 tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,18M
(phản ứng xảy ra hồn toàn). Dựa vào BTH, xác định A, B. Biết chúng nằm ở 2 chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau
12 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA.
15. A, B là 2 nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số p trong A và
B là 24. Vậy, A và B tồn tại công thức phân tử A xBy. Hấp thụ hết 3,36 lít AxBy (đktc) vào 400ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị m =?.
16. Một hợp chất ion có cơng thức XY. Hai nguyên tố X và Y thuộc hai chu kì kế cận nhau trong
bảng tuần hồn. X thuộc nhóm 1A , 2A , cịn Y thuộc nhóm 6A, 7A. Biết tổng số e trong XY bằng 20 . XY là
hợp chất nào?
Câu 2: Ba nguyên tố M, X, Y kế tiếp nhau trong một chu kì, có tổng số hiệu ngun tử bằng 39. Hidroxit của
X có tính bazơ, của M có tính chất lưỡng tính, của Y có tính axit. Hãy:
a. Xác định tên của M, X, Y.
b. So sánh tính kim loại của các nguyên tố M, X, Y, A(Z=20), B(Z=7)
Câu 3: Một hợp chất A là MXx, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng; M là kim loại, X là phi kim ở chu kì
3. Trong hạt nhân của M có n - p = 4, của X có n/ = p/. Tổng số proton trong MXx là 58.
a. Xác định tên, số khối nguyên tố M.
b. Xác định STT nguyên tố X trong BTH và viết cấu hình e.
Câu 4: Hai nguyên tố M và X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số p của M và X là 28. Biết M
và X tạo được hợp chất với hidro, trong đó số nguyên tử hidro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn
X.
a. Xác định M, X.
b. Xác định hợp chất của M và X đối với hidro.

9


BÀI TẬP HĨA HỌC 10NC

Câu 5: Ngun tử X có tổng số hạt là 60, số hạt mang điện trong hạt nhân bằng số hạt không mang điện.
Nguyên tử Y có 11electron p. Nguyên tử Z có 4 lớp e và 6e độc thân.

a. Xác định X, Y, Z trong BTH.
b. So sánh bán kính nguyên tử của X, X2+ và Y-. Giải thích.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 93, trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,657 lần số hạt
không mang điện.
a. Viết cấu hình e của X và xác định vị trí X trong BTH.
b. Y là một nguyên tố cùng nhóm và cùng chu kì với X. Hãy xác định Y và so sánh bán kính nguyên
tử của X, Y.
Câu 7: A và B là hai nguyên tố cùng thuộc một nhóm . A có 6e ở lớp ngồi cùng . Hợp chất của A với hidro có
phần trăm khối lượng hidro bằng 5,88% . Số khối của A lớn hơn của B .
a. xác định A, B và hợp chất của A với hidro .
b. B tạo với halogen X một hợp chất X2B trong đó X chiếm 81,6% khối lượng . Tìm halogen X .
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e trong các phan lớp p là 11. Nguyên tử cảu nguyên tố B có tổng
số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện cảu A là 12 .
a. Xác định A và B .
b. Gọi X là hợp chất tạo bởi A và B . Ddịch nước của X có tính axit, bazo hay trung tính ? Tại sao?
Câu 9: Hòa tan 2,84 gam hỗ hợp hai muối cacbonat cảu hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm 2A bằng
120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO2 ( đo ở 54,6 độc C và 0,9 atm) và dung dịch X.
a. Tìm nguyeent ử khối A, B và khối lượng muối trong dung dịch X .
b. Tính phần trăm mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Câu 10: Xác định tên nguyên tử có e cuối cùng ứng với bộ 4 số lượng tử:
n
l
m
ms
1
0
0
+1/2
2
1

-1
-1/2
3
1
0
-1/2
Viết cấu hình e và xác định các nguyên tố trong BTH. Biết rằng các e chiếm các obitan bắt đầu từ m có giá trị
nhỏ trước.
Câu 11: Electron cuối cùng phân bố vào các nguyên tử của các nguyên tố A, B lần lượt được đặc trung bỡi:
A: n = 3; l = 1; m = -1; ms= +1/2.
B: n = 3; l = 1; m = 0; ms= -1/2.
Dựa trên cấu hình e, xác định vị trí A, B trong BTH.
Câu 12: Một nguyên tố X có tổng số p và n nhỏ hơn 35. Tổng số đại số số oxi hóa dương và 2 lần số oxi hóa
âm là -1.
a. Xác định X. Cho biết giá trị 4 số lượng tử của e cuối cùng.
b. Viết CTCT của hợp chất tạo bới X và Hidro.
Câu 13: Hai nguyên tố A, b đứng kế tiếp nhau trong BTH có tổng số lượng tử (n + l) bằng nhau. Trong đó số
lượng tử chính của A lớn hơn số lượng tử chính của B. Tổng đại số của bộ 4 số lượng tử của e cuối cùng của
nguyên tố B là 4,5. Xác định 4 số lượng tử (n, l, m, ms) của e cuối cùng của nguyên tử nguyên tố A, B.

BÀI TẬP VỀ BTH
Câu 1: Một nguyên tử nguyên tố M thuộc nhóm A có khả năng tạo ion M 3+. Trong nguyên tử có tổng số hạt cơ
bản là 37. Xác định M và vị trí của nó trong BTH.
ĐS: Al.
Câu 2: Hai nguyên tố M và X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số p của M và X là 28. Biết M
và X tạo được hợp chất với hidro, trong đó số nguyên tử hidro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn
X.
a. Xác định M, X.
b. Xác định hợp chất của M và X đối với hidro.
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt là 60, số hạt mang điện trong hạt nhân bằng số hạt không mang điện.

Nguyên tử Y có 11electron p. Nguyên tử Z có 4 lớp e và 6e độc thân.
c. Xác định X, Y, Z trong BTH.
d. So sánh bán kính nguyên tử của X, X2+ và Y-. Giải thích.
ĐS: Ca, Cl, Cr
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 93, trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,657 lần số hạt
khơng mang điện.
c. Viết cấu hình e của X và xác định vị trí X trong BTH.
d. Y là một ngun tố cùng nhóm và cùng chu kì với X. Hãy xác định Y và so sánh bán kính nguyên
tử của X, Y.

10


BÀI TẬP HÓA HỌC 10NC

ĐS: K, Cu
Câu 5: A, B, C, là 3 nguyên tố liên tiếp thuộc chu kì 3 (xếp theo thứ tự điện tích hạt nhân tăng dần). Electron
cuối cùng của A và B cùng điền vào một phân lớp, cịn C thì khơng. Xác định A, B, C.
ĐS: Na, Mg, Al.
Câu 6: X, Y là những ngun tố có hợp chất khí với hidro có cơng thức XH a, YHa (phân tử khối này gấp đôi
phân tử khối kia. Oxít cao nhất có cơng thức X2Ob, Y2Ob (phân tử khối khác nhau 34u). Xác định X, Y.
ĐS: N, P.
Câu 7: Hợp chất A được tạo thành từ X + và Y-. Phân tử A chứa 9 nguyên tử, gồm 3 nguyên tố phi kim có tỉ lệ
nguyên tử là 2:3:4. Tổng số p trong A là 42 và trong Y - chứa 2 nguyên tố cùng chu kì và thuộc 2 nhóm A liên
tiếp. Xác định hợp chất A.
ĐS: NH4NO3
Câu 8: Hợp chất A được tạo thành từ các ion X + và Y2-. Trong ion X+có 5 hạt nhân của 2 nguyên tố và có 10
electron. Trong ion Y2-có 4 hạt nhân thuộc hai nguyên tố trong cùng một chu kì và cách nhau một ô trong
BTH. Tổng số electron trong Y 2- là 32. Hãy xác định các nguyên tố trong hợp chát A và công thức phân tử của
A.

ĐS: (NH4)2CO3.
Câu 9: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ % khối lượng nguyên tố R trong oxit cao nhất và % khối
lượng R trong hợp chất khí với Hidro là 0,5955. Cho 4,05g kim loại M chưa rõ hóa trị tác dụng hết với đơn
chất R thì thu được 40,05g muối. Xác định R, M.
ĐS: Br, Al
Câu 10: Cho 4,104g hỗn hợp 2 oxit kim loại A 2O3 và B2O3 tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,18M
(phản ứng xảy ra hoàn toàn). Dựa vào BTH, xác định A, B. Biết chúng nằm ở 2 chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau
12 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA.
ĐS: Al, Fe
Câu 11: A, B là 2 nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số p trong A và B là
24. Vậy, A và B tồn tại công thức phân tử AxBy. Hấp thụ hết 3,36 lít AxBy (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị m =?.
ĐS: 22,9g hoặc 25,3g.

Câu 12: Xác định tên nguyên tử có e cuối cùng ứng với bộ 4 số lượng tử:
n
l
m
ms
1
0
0
+1/2
2
1
-1
-1/2
3
1
0

-1/2
a. Viết cấu hình e và xác định các nguyên tố trong BTH. Biết rằng các e chiếm các obitan bắt đầu
từ m có giá trị nhỏ trước.
b. Viết CTCT các hợp chất trong CTPT có chứa cả 3 nguyên tố trên. Cho biết trạng thái lai hóa của
nguyên tử trung tâm và cấu trúc hình học hình học của các anion ứng với các chất trên.
Câu 13: Electron cuối cùng phân bố vào các nguyên tử của các nguyên tố A, B lần lượt được đặc trung bỡi:
A: n = 3; l = 1; m = -1; ms= +1/2.
B: n = 3; l = 1; m = 0; ms= -1/2.
a. Dựa trên cấu hình e, xác định vị trí A, B trong BTH.
b. Cho biết loại liên kết và viết CTCT của phân tử AB3.
c. Trong tự nhiên tồn tại hợp chất A 2B6. Giai thích sự tạo thành lien kết trong phân tử hợp chất
này.
Câu 14: Một nguyên tố X có tổng số p và n nhỏ hơn 35. Tổng số đại số số oxi hóa dương và 2 lần số oxi hóa
âm là -1.
c. Xác định X. Cho biết giá trị 4 số lượng tử của e cuối cùng.
d. Viết CTCT của hợp chất tạo bới X và Hidro.
e. Cho biết hình dạng phân tử, trạng thái lai hóa của nguyên tử nguyên tố trung tâm của hợp chất
X với Hidro.
Câu 15: Hai nguyên tố A, b đứng kế tiếp nhau trong BTH có tổng số lượng tử (n + l) bằng nhau. Trong đó số
lượng tử chính của A lớn hơn số lượng tử chính của B. Tổng đại số của bộ 4 số lượng tử của e cuối cùng của
nguyên tố B là 4,5.
a. Xác định 4 số lượng tử (n, l, m, ms) của e cuối cùng của nguyên tử nguyên tố A, B.

11


BÀI TẬP HÓA HỌC 10NC

12




×