Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Kiểm tra chất lượng đầu năm - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.62 KB, 22 trang )

HỌ TÊN HS:…………………………
LỚP:……………..
TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG

KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MƠN: TỐN – LỚP NĂM
Thời gian: 40 phút.

ĐIỂM:
GV coi:……………………………….GV chấm:……………………….……..
A/ Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Giá trị của chữ số 6 trong số 65 217 là:
A. 60

B. 600

C.

6 000

D. 60 000

Câu 2. Phân số chỉ phần tơ màu của hình dưới đây là:
4
A.
5
5
C.
15



Câu 3. Số thích hợp để viết vào ơ trống của
A. 1
Câu 4. Phân số
A.

20
18

B. 2

18

=

B.

15
5

D.

1
15

4
là:
36

C. 3


D. 4

5
bằng phân số nào dưới đây?
6
20
24
B.
C.
20
24

D.

18
20

B/Phần bài tập (6 điểm).
Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a/ 24579 + 43867

b/ 92604 – 35246

c/ 235x32

d/ 13498 : 32

………………


……………

…………..

…………….

………………

……………

…………..

…………….

………………

……………

…………..

…………….

………………

……………

…………..

…………….


………………

……………

…………..

…………….


Bài 2 (1 điểm). Tìm x:
1
2
: x =
5
3

a/ x + 128 = 480

b/

…………………..…..

……..…………………..

………………..……..

………..………………..

Bài 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 giờ


= ………..phút

40kg

8m250cm2 = …………cm2

4
tấn
5

= …….yến
= ...…..kg

Bài 4 (2 điểm). Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 240 m, chiều rộng
bằng

2
chiều dài.
3

a/ Tính diện tích của đám đất đó?
b/ Tính chu vi của đám đất đó?
Tóm tắt

Giải

…………………………

………………………………………….


…………………………

…………………………………………..

…………………………

…………………………………………..

…………………………

…………………………………………..

…………………………

…………………………………………..

…………………………

…………………………………………..

…………………………

…………………………………………..

…………………………

…………………………………………..



TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MƠN TỐN - LỚP 5
A/ Phần trắc nghiệm (4 điểm).
HS khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý đúng trong mỗi câu được 1 điểm:
Câu 1: D;
Câu 2: C;
Câu 3: B;
Câu 4: B
B/Phần bài tập (6 điểm).
Bài 1 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm. Nếu
đặt tính đúng mà tính sai kết quả thì được nửa số điểm. Nếu đặt tính sai mà tính
đúng kết quả thì khơng có điểm.
a/ 24579
b/ 92604
c/ 235
d/13498 32
43867
35246
32
069
421
68446
57358
470
58
705
26
7520


Bài 2 (1 điểm). HS làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Trình bày khơng đúng
trừ nửa số điểm.
2
1
a/ x + 128 = 480
b/
: x=
3
5
2 1
x = 480 - 128
x = 5: 3

x = 352

x =

6
5

Bài 3 (1 điểm) HS viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm mỗi bài đuợc 0,25
điểm:
5 giờ = 300 phút
40kg = 4 yến
4
5

8m250cm2 = 80050cm2
Bài 4 (2 điểm).

Tóm tắt
240m

DT: ?
CV?

tấn = 800kg

Giải
Chiều rộng đám đất là:
0,5 điểm
240 : 3 x 2 = 160 (m)
Diện tích đám đất là:
0,5 điểm
240 x 160 = 38400 (m2)
Chu vi đám đất đó là:
(240 + 160) x 2 = 800 (m)
0,75 đ
Đáp số:
a/ 38400m2
0,25 đ
b/ 800 m


HỌ TÊN HS:………………………… KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP:……………..
NĂM HỌC: 2011 – 2012
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THOẠI
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Thời gian: 40 phút.

ĐIỂM:
GV coi:……………………………….GV chấm:…………………………

Điểm Tiếng Việt (Viết)

A/Chính tả: (5 điểm).
GV đọc cho học sinh viết chính tả bài: “Thư gửi các học sinh”. Sách TV lớp 5, Tập
1, trang 4 và 5. Viết từ: “ Trong năm học tới đây….công học tập của các em”.
..………………………………………….………………………..………………….
…...…………………………………………………….…………..…………………
………...………………………………………………………...……………………
………..……………………………………………………....………………………
……..…………………………………………………………………………………
……………..……………………………………………...…….……………………
…………..……………………………………………...…….………………………
…………..…………………………………………...……….………………………
…………..……………………………………………...….…………………………
…………..……………………………………………...…….………………………
…………..……………………………………………...…….………………………
…………..………………………………………...………….………………………
……………………………………………………………………………………….
b/Tập làm văn: (5 điểm). Tả một con vật ni mà em u thích nhất.

Điểm

Lời phê của thầy:

Bài làm:
…………………………………………………………………..
…...……………………………………………………………...



…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………...

................................................................................................
Tiếng Việt Đọc (10 điểm).
Điểm Tiếng Việt (Đọc)
HS bốc thăm chọn bài đọc trong tuần 1 (gồm 2 bài: “Thư gửi học sinh và
Quang cảnh làng mạc ngày mùa”). GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 80 90 chữ. Sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
* Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ. 5đ.

+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu. 1đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) .1đ
+ Bước đầu biết đọc diễn cảm,, nhấn giọng câu văn đúng chỗ: 1đ.
+ Trả lời đúng ý câu giáo viên nêu: 2đ.


TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2010-2011
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 5
I. Chính tả (5 điểm)
-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn (5 điểm)
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh;
không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm/lỗi.
II. Tập làm văn (5 điểm)
* Bài viết đạt điểm 5:
- Học sinh viết đúng thể loại văn miêu tả con vật, đúng nội dung, yêu
cầu của đề bài.
- Bài làm đủ 3 phần: mở bài, thân bài ,kết bài, độ dài bài viết khoảng 12
câu.
- Trình bày rõ ràng, diễn đạt bài văn trơi chảy,giàu cảm xúc, lời văn có
hình ảnh.Bài viết sai khơng q 1 lỗi diễn đạt.
* Bài viết đạt điểm 4:
- Cũng đảm bảo các yêu cầu trên, nhưng còn mắc 3-4 lỗi diễn đạt.
* Bài viết đạt 2-3 điểm:
- Đảm bảo yêu cầu đề, tuy nhiên câu văn còn lủng củng, mang tính liệt
kê, cịn mắc 4-5 lỗi diễn đạt.
* Bài viết đạt điểm 1-2:
- Viết đúng nội dung yêu cầu đề nhưng cịn sơ sài, ý nghèo, sai lỗi chính

tả và nhiều lỗi diễn đạt.
* Tuỳ tình hình bài viết của học sinh, giáo viên cho điểm bài viết 0,5; 1;
1,5;2 ;2,5; 3; 3,5; 4; 4,5; 5.


HỌ TÊN HS:…………………………… KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP:……………..
NĂM HỌC: 2011 – 2012
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THOẠI
MƠN: TỐN – LỚP BỐN
Thời gian: 40 phút.
ĐIỂM:

GV coi:……………………………….GV chấm:…………………………
A/ Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Biểu thức 16 + 4 : 2 có giá trị là:
A. 2

B. 10

C. 12

D. 18

Câu 2. Một hình vng có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vng đó là:
A. 10cm2

B. 12cm2


C. 24cm2

D. 36cm2

Câu 3. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 65 + a là:
A. 75

B. 85

C. 55

D. 95

Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình
chữ nhật đó là:
A. 15m

B. 10m

C. 50m

D. 150m

c. 4265 x 4

d. 2565 : 5

B/Phần bài tập (6 điểm).
Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 38246 + 7539


b. 8543 - 5694

..….………..

……………….

……………

…………...

……………..

……………….

……………

…………...

……………..

…………….…

……………

…………...

……………..

….……………


…………...

……………

Bài 2 (1 điểm). Tìm x:
a. x x 2 = 2826

b. x : 3 = 1628

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………


Bài 3 (1 điểm). Điền dấu <, >, = vào ô trống:
235 +17
700 + 2

17 + 235
720 x 2


307 +65
4251

307
4200 + 50

Bài 4 (2 điểm). Một cửa hàng có 2340kg gạo đã bán được 1/4 số gạo đó. Hỏi
cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt
Bài giải
…………………………..

………………………………………..

…………………………..

………………………………………..

…………………………..

………………………………………..

…………………………..

………………………………………..

…………………………..

………………………………………..


…………………………..

……………………………………….


TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MƠN TỐN - LỚP 4
A/ Phần trắc nghiệm (4 điểm).
HS khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý đúng trong mỗi câu được 1 điểm:
Câu 1: D;
Câu 2: D;
Câu 3: A;
Câu 4: C;
B/Phần bài tập (6 điểm).
Bài 1. (2 điểm). HS tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.:
a. 38246

b. 8543

c. 4265

7539
45785

5694
2849

4

17060

d. 2565 5
06 513
15
0

Bài 2. (1 điểm). HS làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a. x x 2 = 2826

b. x : 3 = 1628

x = 2826 : 2

x = 1628 x 3

x =

x = 4884

1413

Bài 3 (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
235 +17

= 17 + 235

700 + 2

< 720 x 2


Bài 4 (2 điểm).

307 +65

> 307

4251 >

4200 + 50

Bài giải
Số gạo cửa hàng đã bán:
0,75 đ
2340 : 4 = 585 (kg)
Số gạo cửa hàng còn lại là:
0,75đ
2340 – 585 = 1755 (kg)
Đáp số: 1755 kg. 0,25đ


HỌ TÊN HS:…………………………… KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP:……………..
NĂM HỌC: 2011 – 2012
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THOẠI
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Thời gian: 40 phút.
ĐIỂM:

GV coi:……………………………….GV chấm:…………………………

A/Chính tả. (5 điểm).
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả bài: “Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu” Sách TV4; tập 1; trang 04. Từ: “Chị Nhà Trị....vẫn khóc.”
……………………………………………….…………………………………
…………………………………………….……………………………………
…………………………………………….……………………………………
…………………………………………….……………………………………
………………………………………….………………………………………
………………………………………….………………………………………
………………………………….………………………………………………
………………………………….………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
B/Tập làm văn.(5 điểm). Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về một
người lao động trí óc mà em biết.
Gợi ý: Người đó là ai? Làm nghề gì?
Người đó hằng ngày làm những việc gì?
Người đó làm việc như thế nào?
Cơng việc ấy quan trọng, cần thiết như thế nào với mọi người?
Em có thích làm cơng việc như người đó khơng?
………………………….………………………………………………………
………………………….………………………………………………………
………………………….………………………………………………………
………………………….………………………………………………………


…………………………….……………………………………………………

…………………………….……………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
………………………….………………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
…………………………….……………………………………………………
………………………….………………………………………………………
………………………….………………………………………………………
………………………….………………………………………………………
……………………….…………………………………………………………
……………………….…………………………………………………………

TIẾNG VIỆT (Đọc) (10 điểm)
Điểm Tiếng Việt (Đọc)
HS bốc thăm chọn bài đọc trong tuần 1 gồm 2 bài: “Dế Mèn bênh vực
kể yếu” và “ Mẹ ốm” GV cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 70 - 80 chữ
sau đó trả lời một số câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
*Giáo vên đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ. 5đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu. 1đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) .1đ
+ Bước đầu biết đọc diễn cảm,, nhấn giọng câu văn đúng chỗ: 1đ.
+ Trả lời đúng ý câu giáo viên nêu: 2đ.


TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 4
I. Chính tả (5 điểm)
-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn (5 điểm)
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh;
không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm/lỗi.
II. Tập làm văn (5 điểm)
* Bài viết đạt điểm 5:
- Học sinh viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài.
- Độ dài bài viết khoảng 7 đến 10 câu.
- Trình bày rõ ràng, diễn đạt lời văn trơi chảy, giàu cảm xúc, có hình
ảnh. Bài viết sai không quá 1 lỗi diễn đạt.
* Bài viết đạt điểm 4:
- Cũng đảm bảo các yêu cầu trên, nhưng còn mắc 3-4 lỗi diễn đạt.
* Bài viết đạt 2-3 điểm:
- Đảm bảo yêu cầu đề, tuy nhiên câu văn cịn lủng củng, mang tính liệt
kê, cịn mắc 4-5 lỗi diễn đạt.
* Bài viết đạt điểm 1-2:
- Viết đúng nội dung yêu cầu đề nhưng còn sơ sài, ý nghèo, sai lỗi chính
tả và nhiều lỗi diễn đạt.
* Tuỳ tình hình bài viết của học sinh, giáo viên cho điểm bài viết 0,5; 1;
1,5;2 ;2,5; 3; 3,5; 4; 4,5; 5.


HỌ TÊN HS:…………………………… KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP:……………..
NĂM HỌC: 2011 – 2012
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THOẠI
MƠN: TỐN – LỚP 3

Thời gian: 40 phút.
ĐIỂM:
GV coi : ......................................GV Chấm : ................................................
Bài 1 (4 điểm). Đặt tính rồi tính
a/ 34 + 67

b/ 64 - 25

……………

……….…..

………….…

……………..

……………

……….…..

…….………

……………..

……………

……….…..

….…………


….………….

Bài 2 (2 điểm). Tìm x:
a/ x : 3 = 5

c/ 425 + 361

d/ 968 - 508

b/ 4 x x = 32

…………………

……………………

…………………
…………………

……………………
……………………

Bài 3 (1 điểm). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
.
>
372 ………299
631 …………640

<
=


465 ………700

909 …………902 + 7

Bài 4 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1 km = …….. m

3 m = ……… mm

4m

2 m = ………. dm

= …….. cm

Bài 4 (2 điểm). Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
mấy bút chì màu ?
Giải
…………………………………………
……...………………………………….
…….………………………………….
…..…………………………………….


TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MƠN TỐN - LỚP 3
Bài 1 (4 điểm). HS đặt tính, tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Nếu đạt tính
đúng mà tính sai kết quả thì được nửa số điểm. Nếu đặt tính sai mà tính đúng

kết quả thì khơng có điểm.
Kết quả bài 1
a) 101
b) 39
c) 786
d) 460
Bài 2 (2 điểm). Mỗi bài đúng được 1 điểm. Trình bày khơng đúng trừ nửa số điểm
a/ x : 3 = 5
b/ 4 x x = 32
x = 5 x 3 (0.5 điểm)
x = 32 : 4 (0.5 điểm)
x = 15 (0.5 điểm)
x = 8
(0.5 điểm)
Bài 3 (1 điểm). Điền dấu đúng mỗi bài được 0.25 điểm
372 > 299
631 < 640
465 < 700
909 = 902 + 7
Bài 4 (1điểm ). Mỗi bài điền số đúng được 0.25 điểm
1 km = 1000 m
3 m = 3000 mm
4 m = 400 cm
2 m = 20 dm
Bài 5 (2 điểm).
- Viết câu lời giải đúng 1 điểm
- Viết phép tính đúng được 0,5 điểm
- Viết đáp số đúng được 0,5 điểm
Số bút chì màu mỗi nhóm có là:
(1 điểm)

27 : 3 = 9 ( bút chì màu)
( 0.5 điểm)
Đáp số : 9 bút chì màu
( 0.5 điểm)


HỌ TÊN HS:…………………………… KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP:……………..
NĂM HỌC: 2011 – 2012
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THOẠI
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
Thời gian: 40 phút.
ĐIỂM:
GV coi:………………………………. GV chấm:……………………………
Điểm Tiếng Việt (Viết):
A/ Chính tả. (5 điểm)
GV đọc cho HS viết chính tả bài: “Cậu bé thông minh” Sách TV3, Tập
1 trang 04. Từ: “Hôm sau...xẻ thịt chim.”
………………………………………………….………………………………
……………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
……………………….……………

B/Tập làm văn (5 điểm). Viết một đoạn văn khoảng 4 câu nói về mùa hè.
Câu hỏi gợi ý:
a. Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm ?
b. Mặt trời mùa hè như thế nào?
c. Cây trái trong vườn như thế nào?
d. Em làm gì vào dịp nghỉ hè?
Bài làm
…………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…….……………………………
Tiếng Việt (Đọc) (10 điểm)


Điểm Tiếng Việt (Đọc)
HS đọc bài: “Cậu bé thông minh” 1 đoạn văn khoảng 60-70 chữ sau đó
trả lời một số câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
A/TIẾNG VIỆT (Đọc): ( 10 điểm)
(Đọc thành tiếng 8 điểm và trả lời 1 câu hỏi 2 điểm)
Học sinh bốc thăm chọn một trong những bài tập đọc từ tuần 28 đến hết tuần
34, GV chỉ định đọc một đoạn văn và trả lời một câu hỏi về nội dung bài.

B. CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM ( 6 điểm )
+Đọc đúng tiếng, đúng từ: 6 điểm.
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 5
đến 6 tiếng: 3 điểm; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 2,0 điểm; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 1
điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).
+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1
hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.
(Không ngắt nghỉ hơi đúng 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi
đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
+Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 65 tiếng/1 phút): 1 điểm.
(Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần
nhẩm: 0 điểm)
+Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 2 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ
ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)

TIẾNG VIỆT (Viết): ( 10 điểm)
I/Chính tả: ( 5 điểm )
-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viét rõ ràng : 5 điểm
-Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng qui định) trừ 0.5 điểm.
II/Tập làm văn: ( 5 điểm )
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm :
-Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài.
-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.


Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm: 4.5 ; 4 ; 3.5 ; 2.5 ; 2 ; 1.5 ; 1 ; 0.5 .


HỌ TÊN HS:…………………………… KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP:……………..
NĂM HỌC: 2011 – 2012
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THOẠI
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Thời gian: 40 phút.
ĐIỂM:
GV coi:………………………………. GV chấm:……………………………
Điểm TV (Viết):
A/Tập chép. (10 điểm)
GV chép bài lên bảng lớp theo mẫu chữ thường, cỡ chữ nhỏ. HS nhìn
bài viết trên bảng lớp và chép bài vào giấy kiểm tra.
Đi học
Hôm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp.
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây.


B/Bài tập:
1/Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi (?) hay dấu ngã (~)
a/ nghi ngợi

b/ nghi ngơi

c/ ve đẹp

d/ ve tranh


2/ Điền vào chỗ trống s hay x:
a/ …inh đẹp

b/ …ạch sẽ

c/ màu …ắc

d/ …ách vở

Tiếng Việt (Đọc). (10 điểm).
Điểm TV (Đọc):
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 50 – 60 tiếng bài tập
đọc trong Sách Tiếng Việt tập 1, tuần 1. Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn
vừa đọc.
-Đọc đúng, lưu lốt tồn đoạn, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (8 đ).
-Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 đ.
-Trả lời đúng câu hỏi (2 điểm)


TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 2
Kiểm tra viết ( 10 điểm).
*Phần tập chép:
a/Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút
(6 điểm)
-Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
b/Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).

-Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
*Phần bài tập:
c/Làm đúng bài tập chính tả âm - vần (2 điểm - đúng mỗi bài được 1
điểm).
Bài tập làm đúng là:
Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng: 1 điểm
a/ nghĩ ngợi
b/ nghỉ ngơi
c/ vẻ đẹp
d/ vẽ tranh
(Mỗi chữ viết đúng được 0.25 điểm)
2/ Điền vào chỗ trống s hay x: 1 điểm
a/ xinh đẹp
b/ sạch sẽ
c/ màu sắc
d/ sách vở
(Mỗi chữ viết đúng được 0,25 điểm)


HỌ TÊN HS:…………………………
LỚP:……………..
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THOẠI

KS CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MƠN: TỐN – LỚP HAI
Thời gian: 40 phút.

ĐIỂM:
GV coi:……………………………..GV chấm:…………..……………………

Bài 1 (1,5 điểm). Điền số thích hợp vào ơ trống.
25

29

43

35

Bài 2 (4 điểm). Tính:
5
51
…….

24
53

76
66

……

98
7

……..

…….

Bài 3 (2 điểm). Điền dấu thích hợp vào ơ trống:


< > =

66
88

55

27

80 + 8

90 + 4

72
90 - 4

Bài 4. (2,5 điểm). Viết tiếp vào bài giải:
a/Lớp 2 có 18 học sinh. Số học sinh nam là 10 em. Hỏi lớp đó có mấy
học sinh nữ?
Bài giải
Số học sinh nữ có là:
………………………………
Đáp số:…………
b/Tổ Một trồng được 12 cây hoa, tổ Hai trồng được 13 cây hoa. Hỏi cả
hai tổ trồng được bao nhiêu cây hoa?


Bài giải
Số cây hoa cả hai tổ trồng được là:

…………..……………………………..
Đáp số:…………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN THOẠI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011-2012
ĐÁP ÁN MƠN TỐN - LỚP 2
Bài 1. (1,5 điểm).HS điền đúng số thích hợp vào mỗi ơ trống được 0,25
điểm.
25

27

29

31

33

43

41

39

37

35

Bài 2. (4 điểm). HS làm đúng kết quả mỗi phép tính đuợc 1 điểm:
5

24
76
98
51
53
66
7
56

77

10

91

Bài 3. (2 điểm). HS điền đúng dấu thích hợp vào mỗi ơ trống được 0,5 điểm:

< > =

66

>

55

88

=

80 + 8


27

<

72

90 + 4

>

90 - 4

Bài 4. (2,5 điểm). HS viết đúng mỗi bài giải được 1,25 điểm. (Đúng lời giải
được 0,5 điểm. Đúng phép tính được 0,5 điểm. Đúng đáp số được 0,25 điểm.)
a/
Bài giải
Số học sinh nữ có là:
18 – 10 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
b/
Bài giải
Số cây hoa cả hai tổ trồng được là:
12 + 12 = 25 (cây).


Đáp số: 25 (cây).




×