KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
1
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12.
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
Câu 1(QID: 288. Câu hỏi ngắn)
Xác định phần thực và phần ảo của số phức sau:
(4 3 ) (5 2 )z i i i
.
Đáp số:
Phần thực và phần ảo của số phức z tương ứng là: -1 và 6.
Câu 2(QID: 289. Câu hỏi ngắn)
Xác định phần thực và phần ảo của số phức sau:
2
(3 4 )zi
.
Đáp số:
Phần thực và phần ảo của số phức z tương ứng là: -7 và 24.
Câu 3(QID: 290. Câu hỏi ngắn)
Xác định phần thực và phần ảo của số phức sau:
(1 3 )(1 3 )z i i
.
Đáp số:
Phần thực và phần ảo của số phức z tương ứng là: 10 và 0.
Câu 4(QID: 291. Câu hỏi ngắn)
Xác định phần thực và phần ảo của số phức sau:
(2 )(3 2 )z i i i
.
Đáp số:
Phần thực và phần ảo của số phức z tương ứng là: -1 và 8.
Câu 5(QID: 292. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện phép tính:
1
32i
.
Đáp số:
32
13 13
i
.
Câu 6(QID: 293. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện phép tính:
43
1
i
i
.
Đáp số:
17
22
i
.
Câu 7(QID: 294. Câu hỏi ngắn)
Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn điều
kiện sau:
22
( ) ( ) 36z z z z
.
Đáp số:
Tập hợp các điểm thoả mãn bài toán là đường tròn tâm O, bán kính R=3.
Câu 8(QID: 295. Câu hỏi ngắn)
Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn điều
kiện sau:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
2
2
1
zi
zi
.
Đáp số:
Tập hợp các số phức z thoả mãn đề bài là đường thẳng
1
2
y
.
Câu 9(QID: 296. Câu hỏi ngắn)
Với điều kiện nào thì số phức z=a+bi thoả mãn:
zz
.
Đáp số:
b=0.
Câu 10(QID: 297. Câu hỏi ngắn)
Với điều kiện nào thì số phức z=a+bi thoả mãn:
zz
.
Đáp số:
a=0.
Câu 11(QID: 298. Câu hỏi ngắn)
Với điều kiện nào thì số phức z=a+bi thoả mãn:
zz
.
Đáp số:
a=b=0.
Câu 12(QID: 299. Câu hỏi ngắn)
Tìm các số thực x và y sao cho số phức
(2 3 ) (1 4 )z i x i y
.
1) Là số thực 2) Là số thuần ảo.
3) Bằng 0 4) Bằng i.
Đáp số:
1)
3
4
yx
; 2) y= -2x;
3) y= x =0; 4)
12
;
11 11
xy
.
Câu 13(QID: 300. Câu hỏi ngắn)
Tìm các số thực x và y sao cho:
(1 ) (4 2 ) 1 3i x i y i
.
Đáp số:
87
;
11 11
xy
.
Câu 14(QID: 301. Câu hỏi ngắn)
Tìm các số thực x và y sao cho:
(3 2 ) (5 7 ) 1 3i x i y i
.
Đáp số:
52
;
33
xy
.
Câu 15(QID: 302. Câu hỏi ngắn)
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
3
Tìm các số thực x và y sao cho:
(1 3 )(2 ) 1i x yi i
.
Đáp số:
12
;
10 5
xy
.
Câu 16(QID: 303. Câu hỏi ngắn)
Tìm các số thực x và y sao cho:
32
1
x yi
i
i
.
Đáp số:
x = 5; y = -1.
Câu 17(QID: 304. Câu hỏi ngắn)
Tìm
1
2
z
z
, biết rằng:
1
12zi
và
2
2zi
.
Đáp số:
i
.
Câu 18(QID: 305. Câu hỏi ngắn)
Tìm
1
2
z
z
, biết rằng:
1
3zi
và
2
13zi
.
Đáp số:
i
.
Câu 19(QID: 306. Câu hỏi ngắn)
Tính
z
, biết rằng:
(2 )(1 2 )(3 4 )z i i i
.
Đáp số:
|z| = 25.
Câu 20(QID: 307. Câu hỏi ngắn)
Tính
z
, biết rằng:
2
2
(1 ) ( 2 )
( 2 )(1 )
ii
z
ii
.
Đáp số:
|z| = 1.
Câu 21(QID: 308. Câu hỏi ngắn)
Tính
z
, biết rằng:
1 3 6
25
z
i i i
.
Đáp số:
47
10
z
.
Câu 22(QID: 309. Câu hỏi ngắn)
Tính
z
, biết rằng:
(2 )(1 2 )(3 4 )
23
i i i
z
i
.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
4
25
13
z
.
Câu 23(QID: 310. Câu hỏi ngắn)
Đơn giản biểu thức:
( 1 )( 1 )( 1 )( 1 )x i x i x i x i
.
Đáp số:
x
4
+ 4.
Câu 24(QID: 311. Câu hỏi ngắn)
Hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z thoả mãn điều kiện:
2z
.
Đáp số:
Các số phức thoả mãn |z|<2 có biểu diễn hình học là tập hợp các điểm nằm trong đường
tròn tâm là gốc toạ độ và có bán kính bằng 2.
Câu 25(QID: 312. Câu hỏi ngắn)
Hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z thoả mãn điều kiện:
11z
.
Đáp số:
Biểu diễn hình học của các số phức đã cho là tập hợp các điểm thuộc hình tròn tâm (1;0) và
có bán kính bằng 1.
Câu 26(QID: 313. Câu hỏi ngắn)
Hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z thoả mãn điều kiện:
11zi
.
Đáp số:
Biểu diễn hình học của các số phức đã cho là tập hợp các điểm nằm trong đường tròn tâm
(1;1) và có bán kính bằng 1.
Câu 27(QID: 314. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình:
12z z i
.
Đáp số:
3
;2
2
ab
.
Câu 28(QID: 315. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình:
2z z i
.
Đáp số:
3
a= ;b=1
4
.
Câu 29(QID: 316. Câu hỏi ngắn)
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
5
Tìm môdun và acgumen của số phức sau:
i
.
Đáp số:
Môdun của
i
bằng 1.
Acgumen của
i
bằng
2
2
k
, k .
Câu 30(QID: 317. Câu hỏi ngắn)
Tìm môdun và acgumen của số phức sau:
1zi
.
Đáp số:
2z
.
5
2
4
k
, k Z.
Câu 31(QID: 318. Câu hỏi ngắn)
Tìm môdun và acgumen của số phức sau:
13zi
.
Đáp số:
2z
;
2
2
3
k
, k Z.
Câu 32(QID: 319. Câu hỏi ngắn)
Tìm môdun và acgumen của số phức sau:
13zi
.
Đáp số:
2z
;
2
2
3
k
, k Z.
Câu 33(QID: 320. Câu hỏi ngắn)
Hãy biểu diễn số phức sau dưới dạng lượng giác: z=1.
Đáp số:
z=1.(cos0 + isin0)
Câu 34(QID: 321. Câu hỏi ngắn)
Hãy biểu diễn số phức sau dưới dạng lượng giác:
zi
.
Đáp số:
1. os .sin
22
z c i
.
Câu 35(QID: 322. Câu hỏi ngắn)
Hãy biểu diễn số phức sau dưới dạng lượng giác:
1zi
.
Đáp số:
2 os sin
44
z c i
.
Câu 36(QID: 323. Câu hỏi ngắn)
Hãy biểu diễn số phức sau dưới dạng lượng giác:
13zi
.
Đáp số:
2 os sin
33
z c i
.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
6
Câu 37(QID: 324. Câu hỏi ngắn)
Cho
13zi
. Tính
10
z
,
z
,
3
z
.
Đáp số:
10
512 512 3zi
.
z
có hai giá trị:
3
2
i
z
và
3
2
i
z
.
3
z
có ba giá trị:
3
1
2 os sin
99
ci
;
3
2
55
2 os sin
99
ci
;
3
3
11 11
2 os sin
99
ci
.
Câu 38(QID: 325. Câu hỏi ngắn)
Hãy tính
77
(1 3) (1 3)z i i
.
Đáp số:
7
2z
.
Câu 39(QID: 326. Câu hỏi ngắn)
Dùng công thức khai triển nhị thức Newton và công thức Moa-vrơ để tính:
1 3 5 17 19
19 19 19 19 19
C C C C C
.
Đáp số:
512.
Câu 40(QID: 327. Câu hỏi ngắn)
Tìm dạng lượng giác của số phức:
13
3
i
z
i
. Từ đó tính z
100
.
Đáp số:
os sin
66
z c i
.
100
13
22
zi
.
Câu 41(QID: 328. Câu hỏi ngắn)
Rút gọn biểu thức sau:
25
(1 )i
.
Đáp số:
12
2 (1 )i
.
Câu 42(QID: 329. Câu hỏi ngắn)
Rút gọn biểu thức sau:
20
13
1
i
i
.
Đáp số:
9
2 (1 3)i
.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
7
Câu 43(QID: 330. Câu hỏi ngắn)
Rút gọn biểu thức sau:
24
3
1
2
i
.
Đáp số:
12
(2 3)
.
Câu 44(QID: 331. Câu hỏi ngắn)
Rút gọn biểu thức sau:
15 15
20 20
( 1 3 ) ( 1 3 )
(1 ) (1 )
ii
ii
.
Đáp số:
-2
6
.
Câu 45(QID: 332. Câu hỏi ngắn)
Tính (1+cosx+isinx)
n
, với n là số nguyên.
Đáp số:
n
nx
2 . os os sin
2 2 2
n
x nx
c c i
.
Câu 46(QID: 333. Câu hỏi ngắn)
Dùng công thức khai triển nhị thức Newton (1+i)
n
và công thức Moa-vrơ để tính:
1 3 5 7
n n n n
C C C C
Đáp số:
( 2) sin
4
n
n
.
Câu 47(QID: 334. Câu hỏi ngắn)
Tìm biểu thức biểu diễn cos5x và sin5x theo cosx và sinx.
Đáp số:
55
(cosx+isinx) ( osx-isinx)
os5x=
2
c
c
55
(cosx+isinx) ( osx-isinx)
sin5x=
2
c
i
.
Câu 48(QID: 335. Câu hỏi ngắn)
Viết nghiệm của phương trình sau dưới dạng lượng giác:
2
3 1 0zz
.
Đáp số:
1
3 -5 5
os sin
2 6 6
i
z c i
.
2
3 5 5
os sin
2 6 6
i
z c i
.
Câu 49(QID: 336. Câu hỏi ngắn)
Giải phương trình:
63
7 8 0zz
.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
8
Phương trình có 6 nghiệm là: -1,
13
22
i
,
13
22
i
, 2,
13i
,
13i
.
Câu 50(QID: 337. Câu hỏi ngắn)
Cho
1
1z
z
. Tính
2008
2008
1
z
z
.
Đáp số:
-1.
Câu 51(QID: 887. Câu hỏi ngắn)
Biểu diễn hình học các số phức sau đây lên mặt phẳng phức:
1
32zi
,
2
24zi
,
3
3z
,
4
32zi
,
5
3zi
.
Đáp số:
Đáp số:
Trên mặt phẳng phức Oxy, các số phức z
1
, z
2
, z
3
, z
4
, z
5
được biểu diễn lần lượt bởi các điểm sau:
A
3;2
, B
2; 4
, C
3;0
, D
3; 2
, E
0;2
.
Câu 52(QID: 888. Câu hỏi ngắn)
Cho các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số phức
2 + 3i, 3,
i,
1
+ 2i.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D tạo thành hình bình hành.
b) Tâm của hình bình hành ABCD biểu diễn số phức nào?
Đáp số:
Đáp số:
a) Từ giả thiết ta có A
2;3
, B
3;0
, C
0; 1
, D
1;2
. Do đó
1; 3AB
,
1; 3DC AB DC
. Ta có
AB
không cùng phương với
AC
nên A, B, C không thẳng hàng .
Mặt khác vì
AB DC
nên A, B, C, D là bốn đỉnh của hình bình hành.
b) Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD. Khi đó I
1;1
. Vậy I biểu diễn số phức 1 + i.
Câu 53(QID: 889. Câu hỏi ngắn)
Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (O), bán kính bằng 1. Xét lục giác đều
1 2 3 4 5 6
A A A A A A
nội
tiếp trong đường tròn như hình vẽ. Tìm các số phức được biểu diễn bởi các điểm A
1
, A
2
, A
3
, A
4
,
A
5
, A
6
Đáp số:
Giải:
Dễ dàng thấy rằng
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
9
A
1
1;0
, A
2
13
;
22
, A
3
13
;
22
, A
4
1;0
, A
5
13
;
22
, A
6
13
;
22
. Từ đó suy ra các
điểm A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
biểu diễn các số phức tương ứng sau: 1,
13
22
i
,
13
22
i
,
1
,
13
22
i
,
13
22
i
.
Câu 54(QID: 890. Câu hỏi ngắn)
Cho các vectơ
u
,
v
theo thứ tự biểu diễn các số phức
23i
,
3 i
.
a) Các vectơ
3uv
,
32uv
biểu diễn những số phức nào?
b) Số phức 5
4
i được biểu diễn bởi vectơ nào? Hãy biểu diễn vectơ đó theo các vectơ
u
,
v
.
Đáp số:
Đáp số:
a) vectơ
3uv
biểu diễn số phức 7 + 6i và vectơ
32uv
biểu diễn số phức
12 7
i
b) Số phức
54
i được biểu diễn bởi vectơ
5; 4a
.
Số phức
54
i được biểu diễn bởi vectơ
17 7
11 11
uv
.
Câu 55(QID: 891. Câu hỏi ngắn)
Tìm môđun
z
và số phức liên hợp
z
của mỗi số phức
z
sau:
4 + 5i ;
13
22
i.
Đáp số:
Đáp số:
Số phức z = 4 + 5i có
22
4 5 41z
và
4z
5i.
Số phức z =
13
22
i có
13
1
44
z
và
13
22
z
i.
Câu 56(QID: 892. Câu hỏi ngắn)
Cho A
1
và A
2
là các điểm theo thứ tụ biểu diễn các số phức
1
z
, z
2
. Chứng minh rằng
1 2 2 1
A A z z
.
Đáp số:
Giải:
Giả sử
1 1 1
z a b
i ,
2 2 2
z a b
i. Ta có A
1 1 1
;ab
và A
2 2 2
;ab
.
Từ đó
21
AA
=
22
2 1 2 1 1 2 2 1 2 1
;a a b b A A a a b b
2 1 2 1 2 1
z z a a b b
i
22
2 1 2 1 2 1
z z a a b b
.
Vậy
1 2 2 1
A A z z
.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
10
Câu 57(QID: 893. Câu hỏi ngắn)
Trên mặt phẳng phức Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biết A, G theo thứ tự biểu diễn các số
phức
5
i và 1 + i , B
Ox và C
Oy. Các điểm B và C biểu diễn các số phức nào?
Đáp số:
Đáp số: B và C lần lượt biểu diễn các số phức z
2
B
và z
4
C
i.
Câu 58(QID: 894. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện các phép toán sau đây:
a)
1
22
3
ii
b)
25
23
34
ii
c)
1 3 1
32
3 2 2
ii
d)
3 1 5 3 4
3
4 5 4 5 5
i i i
Đáp số:
Đáp số:
a)
7
3
3
i
.
b)
47
34
i
c)
37
26
i
d)
6
1
5
i
Câu 59(QID: 895. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 3 3ii
b)
2
34i
c)
3
1
3
2
i
Đáp số:
Đáp số:
a)
97i
b)
7 24i
c)
107 99
84
i
Câu 60(QID: 896. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện các phép tính:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
11
a)
1
2
i
i
b)
23
45
i
i
c)
3
5 i
d)
23
4 2 2
i
ii
Đáp số:
Đáp số:
a)
13
55
i
b)
7 22
41 41
i
c)
15 3
26 26
i
d)
2 42
136 136
i
Câu 61(QID: 897. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau ( với ẩn là z) trên tập số phức:
a)
4 5 2i z i
b)
2
3 2 3i z i i
c)
11
33
22
z i i
d)
35
24
i
i
z
Đáp số:
Đáp số:
a)
3 14
41 41
zi
b)
36 154
169 169
zi
c)
35 12
37 37
zi
d)
7 11
10 10
zi
Câu 62(QID: 898. Câu hỏi ngắn)
Cho hai số phức
z
,
w
. Chứng minh:
.w=0 z=0z
hoặc
w=0
.
Đáp số:
Giải:
Giả sử
z a bi
,
w=c+di
với a, b, c, d
. Khi đó
w = ac - bd + ad + bczi
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
12
Vậy zw = 0
0
0
0
ac bd
ac bd ad bc i
ad bc
Nếu
0z
thì
0a
hoặc
0b
.
● Xét trường hợp a
0
. Khi đó
bd
c
a
Thay vào đẳng thức thứ hai ta có
22
. 0 0 0
bd
ad b d a b d
a
Từ đó c = 0. Vì d = c = 0 nên w = 0.
● Xét trường hợp b
0
. Khi đó d =
ac
b
. Từ đó
22
.
a b c
ac
ad bc a bc
bb
Như thế ad + bc = 0
c = 0 . Từ đó d = c = 0 nên w = 0.
Câu 63(QID: 899. Câu hỏi ngắn)
Chứng minh rằng với mọi số phức z
1
có môđun bằng 1 đều có thể viết dưới dạng
xi
xi
với x là
số thực mà ta phải xác định.
Đáp số:
Giải:
Giả sử z = a + bi với a, b
, và
22
1ab
.
Ta có z =
x i x i
a bi a bi x i x i
x i x i
Hay
1
ax + b + bx - a
1
1
x a b
ax b x
i x i
bx a
bx a
Vì z
1
nên ta phải có a
1
và b
0
Khi đó các số a, b phải thỏa mãn
1
1
ab
x
ba
(*)
Đẳng thức (*) luôn thỏa mãn vì giả thiết
22
1ab
.
Câu 64(QID: 900. Câu hỏi ngắn)
Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn
a)
31z
b)
23z i z i
Đáp số:
Đáp số:
a) Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A
3;0
, bán kính 1.
b) Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng CD với C
0; 1
và D
2;3
.
Câu 65(QID: 901. Câu hỏi ngắn)
Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa:
a)
2zi
là số thực.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
13
b)
2zi
là số thuần ảo.
c)
.9zz
d)
3
1
zi
zi
là số thực.
Đáp số:
Đáp số:
a) Tập hợp những điểm M là đường thẳng
2y
.
b) Tập hợp những điểm M là đường thẳng x = 2.
c) Tập hợp những điểm M là đường tròn tâm O
0;0
, bán kính R = 3.
d) Tập hợp những điểm M là đường thẳng y = 2.
Câu 66(QID: 902. Câu hỏi ngắn)
Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
a)
12zi
b)
1 1 4zz
Đáp số:
Đáp số:
a) Tập hợp những điểm M là đường tròn tâm A
1; 1
, bán kính R = 2 và miền trong của đường
tròn đó.
b) Tập hợp những điểm M là đường elip có phương trình
22
1
43
xy
.
Câu 67(QID: 903. Câu hỏi ngắn)
Cho số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng, khẳng định nào sai?
a) Nếu b = 0 thì M nằm trên trục tung.
b) Nếu M cách đều hai trục tọa độ thì a = b.
c) Nếu
1z
thì M nằm trên đường tròn tâm O, bán kính bằng 1.
d) Nếu
0ab
thì điểm M nằm trên trục hoành hoặc trục tung .
Đáp số:
Đáp số: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 68(QID: 904. Câu hỏi ngắn)
Biểu diễn hình học các số phức sau đây lên mặt phẳng tọa độ:
3
, 4 + 2i,
32
i,
4
i, 2
3
i
Đáp số:
Đáp án
Câu 69(QID: 905. Câu hỏi ngắn)
Cho hình vuông ABCD trên mặt phẳng phức với A
1;1
, B
1;1
, C
1; 1
, D
1; 1
. Các đỉnh
A, B, C, D của hình vuông biểu diễn các số phức nào?
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
14
Đáp số:
Đáp số: Điểm A biểu diễn số phức 1 + i
Điểm B biểu diễn số phức
1
+ i
Điểm C biểu diễn số phức
1
i
Điểm D biểu diễn số phức 1 – i
Câu 70(QID: 906. Câu hỏi ngắn)
Cho các điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức 2 + i, 1
i,
1
.
a) Chứng minh rằng
ABC vuông cân.
b) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình vuông. Điểm D biểu diễn số phức nào?
Đáp số:
Đáp số:
a) Tự chứng minh
b) D
0;2
. D biểu diễn số phức z
D
= 2i.
Câu 71(QID: 907. Câu hỏi ngắn)
Cho các số phức
1
2zi
,
2
32zi
.
a) Biểu diễn các số phức
1
z
,
2
z
lên mặt phẳng phức.
b) Biểu diễn số phức
37zi
theo các số phức
1
z
,
2
z
.
c) Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức
12
1mz m z
khi
m
thay đổi.
Đáp số:
Giải:
a) Học sinh tự biểu diễn
b) z = z
1
2z
2
c) Tập hợp các điểm M là đường thẳng y =
37x
Câu 72(QID: 908. Câu hỏi ngắn)
Cho các vectơ
u
,
v
biểu diễn các số phức
12i
,
3 i
.
a) Các vectơ
4uv
,
23uv
biểu diễn những số phức nào?
b) Hãy biểu diễn số phức
13zi
bởi
w
theo các vectơ
u
và
v
.
Đáp số:
Đáp số:
a)
4uv
=
11; 2
biểu diễn số phức
1
11 2zi
23uv
=
11; 7
biểu diễn số phức
2
11 7zi
b) Số phức
13zi
được biểu diễn bởi
w2uv
Câu 73(QID: 909. Câu hỏi ngắn)
Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z = a + bi biết:
a)
20ab
b) a = 2, b = t ( t
)
c) a = t + 1, b = t
2
+ 2 ( t
).
Đáp số:
Đáp số: Tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z = a + bi là:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
15
a) Đường thẳng y = 2x
b) Đường thẳng x = 2
c) Parabol y =
2
23xx
Câu 74(QID: 910. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện các phép tính sau:
a)
15
53
32
ii
b)
3 2 4 6
2
5 5 5 5
i i i
Đáp số:
Đáp số: a)
14 1
32
i b)
1 14
55
i
Câu 75(QID: 911. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 2 3 2ii
b)
2
43i
c)
3
12i
Đáp số:
Đáp số: a)
82
i b) 7 – 24i c) 11 – 2i
Câu 76(QID: 912. Câu hỏi ngắn)
Thực hiện các phép tính sau:
a)
25
47
i
i
b)
36
5 2 2 5
i
ii
c)
4 2 5
3 2 2
i
ii
Đáp số:
Đáp số: a)
43 6
65 65
i b)
186 57
841 841
i c)
57 64
65 65
i
Câu 77(QID: 913. Câu hỏi ngắn)
Tính:
a)
8
1 i
b)
2008
1 i
c)
2008
1
1
i
i
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
16
d)
8
22
2
i
Đáp số:
Đáp số: a) 16 b) 16
251
c) 1 d)1
Câu 78(QID: 914. Câu hỏi ngắn)
Tìm số phức z thỏa mãn:
a)
3 5 2 3i z i
b)
2
1 2 2 2i z i i
c)
2 4 5z i i
d)
42
14
i
i
z
Đáp số:
Đáp số: a) z =
21 1
34 34
i b) z =
1
i
Câu 79(QID: 915. Câu hỏi ngắn)
Tìm số phức z thỏa mãn
a)
2
1zi
b)
1 1 2 4z z i
c)
2
1
1
z
i
z
Đáp số:
Đáp số:
a) z = 1 – i ; z =
1
i
b) z =
(2 + i )
Câu 80(QID: 916. Câu hỏi ngắn)
Cho số phức
0
2z bi
. Tìm b biết rằng với mọi số phức z ta luôn có
0
z z z z
.
Đáp số:
Đáp số: b = 0
Câu 81(QID: 917. Câu hỏi ngắn)
Tìm các số thực a, b, c thỏa mãn:
a)
2
2a bi a b ai
b)
a bi a ci a b c
Đáp số:
Đáp số:
a) Cặp ( a ; b ) nhận các giá trị sau
0;0
,
0; 1
,
1;1
,
2;1
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
17
Câu 82(QID: 918. Câu hỏi ngắn)
Tìm môđun và số phức liên hợp với mỗi số phức sau đây:
37i
;
25i
;
12
3
33
ii
;
43
12
i
i
Đáp số:
Đáp số:
Câu 83(QID: 919. Câu hỏi ngắn)
Tìm tập hợp những điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z trong mỗi trường hợp sau:
a)
41z
b)
2 1 3z i z i
c)
2zz
Đáp số:
Đáp số:
a) Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I
2;0
bán kính R = 1.
b) Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AB, với A
5; 2
, B
3;2
.
c) Tập hợp các điểm M là hai đường thẳng có phương trình x =
1
.
Câu 84(QID: 920. Câu hỏi ngắn)
Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn mỗi điều kiện
sau:
a)
21zz
b)
2 3 13z z i
c)
2 3 2z i z z i
d)
2
2
4zz
Đáp số:
Đáp số:
a) Tập hợp các điểm M là hai đường thẳng x =
1
2
và x =
3
2
b) Tập hợp các điểm M là hai đường thẳng y = 0 và y = 3.
Câu 85(QID: 921. Câu hỏi ngắn)
Tìm tập hợp những điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn :
a)
2 3 14zi
b)
1 2 3 2 6z i z i
Đáp số:
Đáp số:
a) Tập hợp các điểm M là miền ngoài của đường tròn tâm I
2; 3
, bán kính R = 4.
b) Tập hợp các điểm M là đường elip có 2 tiêu điểm F
1
3;2
, F
2
1;2
, tâm I
1;2
, độ dài trục
lớn 2a = 6, tiêu cự 2c = 4.
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
18
Câu 86(QID: 922. Câu hỏi ngắn)
Trên mặt phẳng phức, cho điểm P biểu diễn số phức z = x + yi. Xác định m để có duy nhất một
điểm P biểu diễn số phức z thỏa mãn các điều kiện:
.1zz
và x + 2y + m =0.
Đáp số:
Đáp số: m =
5
Câu 87(QID: 923. Câu hỏi ngắn)
Tính căn bậc hai của các số phức sau:
a)
5
b) 2i
c)
18
i
d)
45
32
i
Đáp số:
Đáp số:
a)
i
5
b) 1 + i và
1
i
c) 3
3
i và
33
i
d)
35
2
23
i và
35
2
23
i
Câu 88(QID: 924. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau trên tập số phức
a)
2
70x
b)
2
3 3 0xx
c)
2
2 1 4 2 0x i x i
d)
2
2 2 18 4 0x i x i
e)
2
ix 4 4 0xi
g)
2
2 3 0x i x
Đáp số:
Đáp số:
a) Phương trình có hai nghiệm là x =
i
7
.
b) Phương trình có hai nghiệm là x =
33
2
i
c) Phương trình có hai nghiệm là x =
1 i
và x =
13i
d) Phương trình có hai nghiệm là x = 1 + 3i và x = 3
5
i
e) Phương trình có hai nghiệm là x = 1 + 4i và x =
1
g) Phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x =
23
i
Câu 89(QID: 925. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau trên tập số phức
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
19
a)
0523
2
zziz
b)
019
22
zzz
c)
033532
23
izzz
Đáp số:
Đáp số:
a) Phương trình có ba nghiệm
iz 3
,
iz 21
,
iz 21
.
b) Phương trình có tập nghiệm S =
2
31
;
2
31
;3;3
ii
ii
c) Phương trình có ba nghiệm
iz
,
4
121923 ii
z
.
Câu 90(QID: 926. Câu hỏi ngắn)
Tìm hai số phức biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
a)
i32
và
i31
.
b)
i2
và
i44
.
Đáp số:
Đáp số:
a) Hai số phức cần tìm là:
1i
và
i21
.
b) Hai số phức cần tìm là:
i22
và 2.
Câu 91(QID: 927. Câu hỏi ngắn)
Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận x làm nghiệm:
a) x = 3 + 4i
b) x =
7
i
3
Đáp số:
Đáp số:
a) Phương trình bậc hai cần tìm là:
0256
2
xx
.
b) Phương trình bậc hai cần tìm là:
01072
2
xx
.
Câu 92(QID: 928. Câu hỏi ngắn)
Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm
1
z
,
2
z
thỏa mãn điều kiện đã chỉ ra:
a)
01
2
mmzz
, điều kiện
1.
21
2
2
2
1
zzzz
.
b)
053
2
imzz
, điều kiện
18
3
2
3
1
zz
.
Đáp số:
Đáp số:
a) m =
1
, m = 4.
b) m =
i
, m =
3
7ii
.
Câu 93(QID: 929. Câu hỏi ngắn)
Tính căn bậc hai của các số phức sau đây:
a)
247
i
b)
4240
i
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
20
c)
3411
i
d)
2
2
4
1
i
Đáp số:
Đáp số: a)
2
43i
b)
2
37i
c)
2
23 i
d)
2
12
22
i
Câu 94(QID: 930. Câu hỏi ngắn)
Chứng minh rằng :
a) Nếu x + iy là căn bậc hai của số phức a + bi thì x – yi là căn bậc hai của số phức a – bi.
b) Nếu x + iy là căn bậc hai của số phức a + bi thì
k
y
k
x
i là căn bậc hai của số phức
22
k
b
k
a
i ( k
khác 0).
Đáp số:
Đáp số:
Câu 95(QID: 931. Câu hỏi ngắn)
Cho m là số thực thay đổi. Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn căn bậc hai của
các số phức
a) z = m + 6i
b) z = 1 – mi
Đáp số:
Đáp số:
a) Tập hợp các điểm M là hypebol y =
3
x
.
b) Tập hợp các điểm M là hypebol
22
1xy
Câu 96(QID: 932. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau ( với ẩn z ) trên tập số phức:
a)
05
2
z
b)
022
2
zz
c)
0104
2
zz
d)
095
2
zz
e)
0132
2
zz
g)
0323
2
zz
Đáp số:
Đáp số: a) z =
5
i b) z =
1
i
c) z =
2
i
6
d) z =
53
22
i
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
21
Câu 97(QID: 933. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau ( với ẩn z ) trên tập số phức
a)
022
2
zziz
b)
016262
22
zzzz
c)
0335
2
zzziz
d)
0331
23
iziziz
Đáp số:
Đáp số:
a) z = i, z = 1
i
b) z =
4
, z = 2, z =
1
i
c) z =
5
i, z = 3, z =
1 11
22
i
d) z = i, z =
1 11
22
i
Câu 98(QID: 934. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau ( với ẩn z ) trên tập số phức
a)
03222
2
iziz
b)
06
4
5
4
2
iz
ix
iz
iz
Đáp số:
Đáp số:
a) z = 1 – 2i, z =
32
i
b) z =
3
i, z =
1
1
2
i
Câu 99(QID: 935. Câu hỏi ngắn)
Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận x làm nghiệm biết:
a) x = 2 – 5i
b) x =
2
i
3
c) x =
3
i
2
Đáp số:
Đáp số:
a)
2
4 29 0zz
b)
2
4 7 0zz
c)
2
2 3 5 0zz
Câu 100(QID: 936. Câu hỏi ngắn)
Chứng minh rằng nếu phương trình
0
2
cbzaz
( với a, b, c
R ) có nghiệm phức
R thì
cũng là nghiệm của phương trình đó.
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
22
Giải:
Cho số phức
là một nghiệm của phương trình
2
0az bz c
( Với a, b, c
).
Ta có
22
00a b c a b c
, do đó
2
0a b c
Vậy
cũng là nghiệm của phương trình.
Câu 101(QID: 937. Câu hỏi ngắn)
Cho phương trình
022
22
mmmzziz
. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho
phương trinh:
a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức.
b) Chỉ có đúng 1 nghiệm thực.
c) Có ba nghiệm phức.
Đáp số:
Đáp số: a) m
0
b) m = 0 c) m
0
Câu 102(QID: 938. Câu hỏi ngắn)
Tìm điều kiện của m để phương trình
0652
2
mmzzz
a) Có đúng 1 nghiệm thực.
b) Có đúng 2 nghiệm thực.
c) Có đúng 2 nghiệm phức.
Đáp số:
Đáp số: a) 2
m
3
b) m = 2, m = 3 c) m
2
hoặc m
3
Câu 103(QID: 939. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
02
2
zz
b)
2
2
zz
c)
0 zzzz
d)
izz 3232
Đáp số:
Đáp số:
a) z =
1 11
22
i
b) z = 1 , z =
2
c) z = bi với b
; z = a với a
.
d) z =
2
3
5
i
Câu 104(QID: 940. Câu hỏi ngắn)
Giải các phương trình sau đây biết rằng chúng có một nghiệm thuần ảo
a)
022
23
izizz
b)
044443
23
iziziz
Đáp số:
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
23
a) z = i ; z =
(1 + i)
Câu 105(QID: 941. Câu hỏi ngắn)
Giải các hệ phương trình ( hai ẩn
1
z
,
2
z
) trên tập số phức:
a)
izz
izz
3
213
21
21
b)
izz
i
zz
21
2
1
2
111
2
2
2
1
21
c)
izz
izz
88
5
2
2
2
1
21
d)
izz
zz
47
4
21
21
Đáp số:
Đáp số:
a) Hệ có một nghiệm z
1
1
4
2
i, z
2
1
1
2
i
b) Hệ có hai nghiệm z
1
12
i, z
2
32
i và z
1
32
i, z
2
12
i
c) Tự giải
d) Tự giải
Câu 106(QID: 942. Câu hỏi ngắn)
Giải các hệ phương trình ( hai ẩn
1
z
,
2
z
) trên tập số phức:
a)
izz
izz
21
2
2
2
2
1
21
b)
izz
zz
32
1
3
2
3
1
21
c)
5
211
6
21
2
2
2
1
zz
zz
d)
i
zz
izz
26
7
26
1711
23
21
21
Đáp số:
Đáp số:
a) Hệ có một nghiệm z
1
1
, z
2
1
i
b) Hệ có một nghiệm z
1
1
i, z
2
i
c) Hệ có hai nghiệm z
1
12
i, z
2
12
i và z
1
12
i, z
2
12
i
d) Học sinh tự giải.
Câu 107(QID: 943. Câu hỏi ngắn)
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
24
Tìm môđun và acgumen với mỗi số phức sau:
a) z = 1 – i
b) z =
sin cos
55
i
Đáp số:
Đáp số:
a)
2z
, acg(z) =
2
4
k
( k
Z)
b)
1z
, acg(z) =
7
2
10
k
(k
Z)
Câu 108(QID: 944. Câu hỏi ngắn)
Biểu diễn các số phức sau dưới dạng lượng giác
a) z =1 - i
b) z =
355
i
Đáp số:
Đáp số:
a) z =
2 cos sin
44
i
b) z =
22
10 cos sin
33
i
Câu 109(QID: 945. Câu hỏi ngắn)
Tìm dạng lượng giác của số phức z =
2
sin 2 sin
2
i
Đáp số:
Đáp số:
z =
2sin cos sin
2 2 2
i
+
sin 0
2
: z = 0 suy ra z không có dạng lượng giác.
+
sin 0
2
: dạng lượng giác của z là z =
2sin cos sin
2 2 2
i
+
sin 0
2
: dạng lượng giác của z là z =
2sin cos sin
2 2 2
i
.
Câu 110(QID: 946. Câu hỏi ngắn)
Tính:
a) A = (1 + i )
10
b) B = (1 - i
3
)
9
c) C = (3
2
i
6
)
6
Đáp số:
KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC.
25
Đáp số:
a) A = 32i
b) B =
512
c) C =
13824
Câu 111(QID: 947. Câu hỏi ngắn)
Tính:
a) (1 + i)
12
+ (1
i)
12
b)
2 2007 2008
2 2007 2008
1
1
i i i i
i i i i
.
Đáp số:
Đáp số:
a)
128
b) 1
Câu 112(QID: 948. Câu hỏi ngắn)
Đưa mỗi biểu thức sau về dạng lượng giác của một số phức:
a) (1
i)
5
(1 + i
3
)
8
b)
13
13
i
i
c) (
3
i)
7
(1
i
3
)
10
(1
i)
4
Đáp số:
Đáp số:
a)
17 17
1024 2 cos sin
12 12
i
b)
22
cos sin
33
i
c)
19
55
2 cos sin
66
i
Câu 113(QID: 949. Câu hỏi ngắn)
Đưa mỗi biểu thức sau về dạng đại số của một số phức:
a)
5
5
1 3 cos sin
33
i i i
b)
7
8
1
3
i
i
Đáp số:
Đáp số:
a) 2i.
b)
3
16 16
i
.