Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tài liệu kiểm tra toán 6 tuần 22 có đáp án.www

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.45 KB, 42 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS : …………….. MÔN : SỐ HỌC 6 ( tiết 68 tuần 22 )
Đề số : 2 ( Tiết : …. Tuần : …. theo PPCT )
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 6 …
Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo
I. TRẮC NGHIỆM
1. | 30 | bằng :
A. -30 B. 30 C.
30
±
D. Một đáp án khác
2. Số đối của -20 là :
A. -20 B. 20 C. 2 D. Một kết quả khác
3. a – ( b – c ) bằng:
A. a – b + c B. a + b + c C. ( a – b ) – c D. a + b + c
4. – 3 – 8 bằng :
A. 5 B. 24 C. -11 D. -5
5. -5
2
bằng :
A. 25 B. 10 C. -10 D. -25
6. Kết quả của 21 – ( 11 – 5 ) bằng :
A. 15 B. -5 C. 5 D. -15
II. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) ( -47 ) + ( -53 )
b) ( -5 ).( -12 )
2. Tính bằng cách hợp lý :
a) 8.25.14.( -4 ).125
b) 23.57 + 57.77


c) 18.17 – 3.6.7
3. Tìm x biết :
a) 3x – 21 =15
b) | x – 3 | = 5
4. Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS : …………….. MÔN : SỐ HỌC 6 ( tiết 68 tuần 22 )
Đề số : 2
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) : Mỗi câu đúng được 0.5đ
II. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) ( -47 ) + ( - 53 ) = -100 1 điểm
b) ( -5 ) . ( -12 ) = 60 1 điểm
2. Tính bằng cách hợp lý :
a) 8.125.25.( - 4 ).14 = 1000. ( -100 ).14 = -1400000 1 điểm
b) 23.57 + 57.77 = 57( 23 + 77 ) = 57.100 = 5700 1 điểm
c) 18. 17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.( 17 – 7 )= 18.10 = 180 0.5 điểm
3. Tìm x biết :
a) 3x – 21 = 15
3x = 15 + 21
3x = 36
x = 36 : 3
x = 12 1 điểm
b)
3x

= 5
• x - 3 = 5
x = 5 + 3

x = 8
• x – 3 = -5
x = -5 + 3
x = -2 0.5 điểm
4. Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + ( -40) + 2y
= -25 + 2y
Thay y = 6 vào biểu thức : -25 + 2.6 = -25 + 12 = - 13 0.5 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: TOÁN ; LỚP: 6
Đề số: ......... Tiết : ; Tuần 22 theo PPCT
Đề :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khi a < 0 ; b > 0 ta có:
A. a.b < 0 B. a
2
> 0 C. b
2
> 0 D. Cả A, B, C đều
đúng
Câu 2: Từ x
2
= 25 ta suy ra:
A. x = 5 B. x = -5 C. Cả A và B đúng D. Cả A, B sai.
Câu 3: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên dương
lớn nhất có hai chữ số là :
A. -198 B. 0 C. 89 D. 198
Câu 4:Tìm số nguyên a biết rằng | a + 1 | = 0
A. 0 B. – 1 C. 1 D. -1 hoặc 1

II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
0; -1; 1; 10; 2007; -2007
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 4.5
2
– 3.2
3
b) 235 + (-486) + (-135) + 376
Bài 3: Tìm x thuộc Z biết:
a) 5x – 12 = 48 b) |x+5| = 15
Bài 4:
a) Tìm tất cả các ước của -5 b) Tìm bốn bội của -5.
Bài làm:
………………………………………………..……………………………………………….
………………………………………………..………………………………………………..
Họ và tên:……………………………………………. Nhận xét của thầy cô:
Điểm:
Lớp:………………………………………………………..
GV: Trương Đức Tường
………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..……………………………………………….
………………………………………………..………………………………………………..
………………………………………………..
…………………………………………………………………..………………………………………………
……..………………………………………………..………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………..………………………………………………..
………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………..………………………………………………..
………………………………………………..
…………………………………………………………………..………………………………………………

……..………………………………………………..………………………………………………..
…………………………………………………………………..………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1
TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: TOÁN ; LỚP: 6
Đề số: ......... Tiết : ; Tuần 22 theo PPCT
Đề 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm – mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp
án
D C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
-2007 < -1 < 0 < 1 < 10 < 2007 (1đ)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 4.5
2
– 3.2
3
b) 235 + (-486) + (-135) + 376
= 4. 25 – 3.8 (0,5đ) = (235-135) + (-486 + 376) (0,5đ)
= 100 – 24 (0,25đ) = 100 – 110 (0,25đ)
= 76 (0,25đ) = -10 (0,25đ)
Bài 3: Tìm x thuộc Z biết:
a) 5x – 12 = 48 b) |x+5| = 15
5x = 48 + 12 (0,25đ) nên x+5 = 15 hoặc x+5 = -15
(0,5đ)
5x = 60 (0,25đ) do đó x = 10 hoặc x = -20
(0,5đ)

x= 60 : 5 (0,25đ)
x = 12 (0,25đ)
Bài 4:
a) Tất cả các ước của -5 là ± 1; ± 5. (0,5đ)
b) Bốn bội của -5 là 0; -5; 5, 10 (0,5đ)
(HS trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
---------***---------
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: Số 6

Đề số: ………… ( Tiết Tuần 22 theo PPCT)
Họ và tên :
…………………………………………
Lớp:………
GV: Trương Đức Tường
Điểm Lời phê của thầy (cô)
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 đ )
I / Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất .
(2 đ )
1 , Số nào là ước của mọi số nguyên
A . 1 B. – 1 C.1 và – 1 D. 0
2 , Tập hợp các ước của 6 là :
A .
{ }
6;3;2;1;0;1;2;3;6
−−−−
B,
{ }
6;3;2;1
C,

{ }
6;3;2;1;1;2;3;6
−−−−
D,
{ }
6;3;2;1
−−−−
3 , Kết quả đúng của phép tính :
)32(3
−−−
là :
A . 2 B. – 2 C.4 D. 8
4 , Sắp xếp các số sau :
17;2;5;2;1;0
−−
theo thứ tự tăng dần là :
A,
17;2;0;1;2;5
−−
B,
5;2;1;0;2;17
−−
C,
5;2;1;0;17;2
−−
D,
2;17;0;1;2;5
−−
II / Điền X vào ô thích hợp (2 đ )
Câu Đúng Sai

A, Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm

B, Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
C, Hai số đối nhau có tổng bằng 0.
D,
2005
)2006(

là một số nguyên âm
II / TỰ LUÂN (6 đ )
1. (3,5 đ ) Tính
a,
)4).(115(
−+−
=
……………………………………………………………………………………………
………………………
b,
3675)64(25
+−−−−
=……………………………………………………………………………………………
……………
c ,
43
)2.()3(
−−
=……………………………………………………………………………………………
………………………………
d, Tính nhanh :
)526(735

+−
=…………………………………………………………………………………………
2. ( 2 đ ) Tìm số nguyên x biết :
a.
12153
−=+
x
b.
32
=+−
x
2. ( 0.5 đ ) Tính giá trò của biểu thức :
)10).(5.(
−+
xxx
với x = –5
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA BÀI 1
TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: Số học 6

Đề số: ………… ( Tiết Tuần 22 theo PPCT)
I, TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
Câu I: 1-C; 2-C; 3-D; 4-B
Câu II:
Câu Đúng Sai
A, Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm

x
B, Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm x
C, Hai số đối nhau có tổng bằng 0. x

D,
2005
)2006(

là một số nguyên âm
x
II, TỰ LUẬN:
Câu1: Tính
a,
)4).(115(
−+−
= 6.(-4) = -24 (1đ)
b,
3675)64(25
+−−−−
= -25 + 64 +(-75) +36 = -100 + 100 = 0 (1đ)
c ,
43
)2.()3(
−−
= (-3).(-3).(-3).(-2).(-2).(-2).(-2) = -432 (1đ)
d, Tính nhanh :
)526(735
+−
= 35 –7.26 –7.5 =35 –35 –182 =0+(-182) = -182 (0,5đ)
Câu 2: a,
12153
−=+
x
3x = -12 –15

3x = - 27
x = -9 (1đ)

b, .
32
=+−
x
Suy ra – x+2 = 3 hoặc – x + 2 = -3
(hs tìm được hai giá trò thì cho 1 đ)
Câu 3: Hs thay x = -5 vào biểu thức được 0,25đ; tính đúng giá trò được 0,25 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT BÀI KIỂM TRA SỐ 1
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: ĐẠI 6
Đề số: 1 Tiết tuần 22
I/ TR Ắ C NGHI Ệ M : (4 điểm)
Bài 1: Ghép chữ và số thích hợp để được câu trả lời đúng.
1) Số đối của 17 + (-7) là: a. 12
2) Kết quả của phép tính (-25) + 35: b. -10
3) Kết quả của phép tính (-3).(-4) là: c. -12
4) kết quả của phép tính (-7)+(-5) là d. 10
1+ . . . ; 2 + . . . ; 3 + . . . ; 4 + . . .
Bài 2: Hãy điền vào chỗ trống (. . .) những cụm từ thích hợp để được một khẳng đònh đúng:
a) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai . . . . . . . . . . . . . . . .của chúng rồi đặt
dấu . . . . . . . . . . . . . . . . trước kết quả nhận được.
b) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm . . . . . . . . . . . . . . . .hai giá trò
tuyệt đối của chúng (số . . . . . . . . . . . . . . . . trừ số . . . . . . . . . . . . . . . .) rồi đặt trước kết quả tìm
được dấu của số có giá trò tuyệt đối . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Nếu a, b . . . . . . . . . . . . . . . . dấu thì a. b =
Nếu a, b . . . . . . . . . . . . . . . .dấu thì a.b =
d) Giá trò tuyệt đối của một số . . . . . . . . . . . . . . . . là chính nó. Giá trò tuyệt đối của một số
. . . . . . . . . . . . . . . . là số đối của nó. Giá trò tuyệt đối của số . . . . . . . . . . . . . . . .là 0.

Bài 3: Đánh dấu (X) vào cột đúng hoặc sai của câu lựa chọn.
ĐÚNG SAI
a. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương
b. Số 0 không phải số nguyên.
c. Tích của số nguyên b với 0 bằng b.
d. Tổng của 2 số đối nhau bằng 0.
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng.
1) Kết quả của phép tính (-5) – 3 là:
A. -2 B. 2 C. -8 D. 8
2) Kết quả của phép tính (-17).3 là:
A. -14 B. 14 C. 51 D. -51
3) Số (-10) có tất cả là:
A. 4 ước số B. 8 ước số C. 3 ước số D. 6 ước số
Họ và
tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
GV: Trương Đức Tường
Điểm: Lời phê của thầy (cô)
4) Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên dương lớn nhất có 3 chữ số
là:
A. 0 B. 1998 C. -1998 D. 998
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính
a) (-4).5.(-25).(-20) b) 40 – (3.5
2
– 3.4
3
) c)



Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) 3x + 10 = -14 b)
Bài 3: (1 điểm) Tính tổng đại số sau:
S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + . . . – 99 – 100 + 101 + 102
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: ĐẠI 6
I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25đ)
Bài 1: (1 điểm)
1+b, 2+d , 3+a, 4+ c
Bài 2: (1đ)
a) giá trò tuyệt đối; “-“
b) hiệu; lớn ; nhỏ; lớn hơn.
c) cùng ; khác
d) nguyên dương; nguyên âm; 0.
Bài 3: (1đ)
ĐÚNG SAI
a. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương X
b. Số 0 không phải số nguyên. X
c. Tích của số nguyên b với 0 bằng b. X
d. Tổng của 2 số đối nhau bằng 0. X
Bài 4: (1 đ)
1C; 2D; 3B; 4A
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (Mỗi câu đúng được 1 điểm)
a) (-4).5 . (-25).(-20) b) 40 – (3.5
2
– 3.4
3
)
= (-4).(-25).5.(-20) (0,5đ) = 40 (3.25-3.64) (0.25đ)

= 100.(-100) (0,25đ) = 40. [3.(25-64)] (0.25đ)
= -100000 (0,25đ) = 40[3.(-39)] (0.25đ)
= 40-(-117) (0.25đ)
= 40+117=157
Bài 2: a) a) 3x + 10 = -14 b)
3x= -14-10 (0.5đ) + Với x – 2 =3 x = 5 (0.5đ)
3x = -24 (0.25đ) + Với x-2=-3 x= (-1) (0.5đ)
X = -24:3=-8 (0.25đ)
Bài 3: (1đ)
S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + . . . – 99 – 100 + 101 + 102
= 1 +(2-3-4+5)+(6-7-8+9) + … + (89-99-100+101)+102 (0.5đ)
= 1+0+0+…+0+102 (025đ)
= 1+102=103 (025đ)
(HS làm cách khác nếu đúng cũng cho điểm tối đa)

PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: TOÁN LỚP 6
GV: TRƯƠNG ĐỨC TƯỜNG (Tiết Tuần 22 theo PPCT)
Họ và tên: ........................................................
Lớp: ................
Điểm Lời phê của Thầy (cô)
I/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất.
1/ (-5) + (-15) bằng: a) -10 b) 20 c) -20 d)
10
2/ (-25) + 37 bằng: a) 12 b) 62 c) -12 d)
-52
3/ (-25).(-4) bằng: a) -100 b) 100 c) -29 d)
21
4/ (-2).3.(-5) bằng: a) -30 b) 25 c) -25 d)
30

5/ (2-7).(-5) bằng: a) -25 b) 45 c) 25 d)
-33
6/ -6x = 18, x bằng: a) -3 b) -108 c) 24 d)
12
7/ Ư(6) là:
a) 1;2;3;6 b) -6;-3;-2;-1;1;2;3;6 c) -1;-2;-3;-6 d) -6;-3;-2;-
1;0;1;2;3;6
8/ (-2)
3
bằng: a) -8 b) -6 c) 6 d)
8
II/ Phần tự luận (6đ):
1/ Thực hiện phép tính: a)
207)4(126
−+−−
b)
)185.(735
−−
c)
22
)4.(3367.)4(
−+−

2/ Tìm số nguyên x , biết: a)
3913
=−
x
b)
7)3(2
=−−

x
3/ Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9 < x < 10
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: TOÁN LỚP 6
GV: TRƯƠNG ĐỨC TƯỜNG (Tiết Tuần 22 theo PPCT)
I/ Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ.
1C 2A 3B 4D 5C 6A 7B 8A
II/ Tự luận: (6đ)

1/ a) 126-(-4)+7-20 = 126+4+7+(-20) = 137+(-20) = 117 (1đ)
b) 35-7.(5-18) = 35-7.(-12) = 35+91 = 126 (1đ)
c) (-4)
2
.67+33.(-4)
2
= (-4)
2
.(67+33) = 16.100 = 1600 (1đ)
2/ a) -13x = 39
x = 39 : (-13)
x = -3 (1đ)
b) 2x-(-3) = 7
2x = 7+(-3)
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2 (1đ)
3/ Với x

{-8;-7;-6;...0;1;...9}
thì -9< x <10 (1đ)
________________________________
Đề:
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lới đúng nhất
Câu 1: Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂ , =) thích hợp vào ô vuông: {−2; 1}  Z
A.

B.


C.

D. =
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
A. Số nguyên âm lớn nhất là..khơng có số lớn nhất
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là -10
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là -1
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là khơng có số nhỏ nhất
Câu 3: Điền dấu (<, >, = ,

) thích hợp vào ô vuông trong phép tính sau: (−7) + (−11)  (−6) +
(−11)
A.

B. > C. < D. =
Câu 4: ƯCLN( 6; -8 ) là
A.
±
1 B.
±
2 C.
±
3 D.
±
4
II. Tự luận: ( 8 điểm )
Bài 1: (2 điểm )
Tính giá trị của biểu thức
a) 12 – 15 + 17 – 10 – 20
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………
b) –(-(-125 ) + 15 – 7 + (-25 )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………
Bài 2: ( 2 điểm )
Tính nhanh
a) (-125 ).6.(-4 ).8 b) 2
3
.3 + 8.6 + 2
3
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 3: (4 điểm )
Tìm x

Z biết
a) 2x + 1 = x – 5 b)
1x −
= 0
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

………………………………
Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Họ tên: ……………………….
Lớp: ………….
GV: Trương Đức Tường
Kiểm tra 1 tiết
Mơn: Số học 6
Tuần: 22. tiét 68
Ngày…./…../…..
Điểm Lời phê
c)
2 x
= -2 d)
2 x
= 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………
e)
1x −
- 2 = 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………...................




MA TRẬN – THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tuần 22 , tiết 68)
Môn toán 6 ( Số học )
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
Tập hợp Z - Bội và
ước của số nguyên
4 câu

2 điểm


4 câu

2 điểm
Tính giá trị của
biểu thức

3 câu
3 điểm
1 câu
1 điểm
4 câu
4 điểm
Tìm số chưa biết
trong đẳng thức
4 câu
3điểm
1 câu
1 điểm

5 câu
4 điểm
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm:( 2 đ ) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B
II.Tự luận: 8 đ
Bài 1:
a) – 16 1 đ
b) – 142 1 đ
Bài 2:
a) (-125.8 ).(-4 ).6 = 24000 1 đ
b) 2
3
.( 3 + 6 + 1 ) = 80 1 đ
Bài 3:
a) x = -6 1 đ
b) x = 1 1 đ
c) không có x 0,5 đ
d) x =
±
1 0,5 đ
e) x = 5 hoặc x = -3 1 đ
Đề:
Bài 1: ( 2 điểm )
a) Tìm tất cả các ước của (-8) và 6
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………
b) Tìm năm bội của (-4)

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………
Bài 2: (2 điểm )
Tính giá trị của biểu thức
c) 12 – 15 + 17 – 10 – 20
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………
d) –(-(-125 ) + 15 – 7 + (-25 )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………
Bài 3: ( 2 điểm )
Tính nhanh
b) (-125 ).6.(-4 ).8 b) 2
3
.3 + 8.6 + 2
3
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 4: (4 điểm )
Tìm x


Z biết
a) 2x + 1 = x – 5 b)
1x −
= 0
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………
c)
2 x
= -2 d)
2 x
= 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………
e)
1x −
- 2 = 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Họ tên: ……………………….
Lớp: ………….
GV: Trương Đức Tường
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học 6

Tuần: 22
Ngày…./…../…..
Điểm Lời phê
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………...................

MA TRẬN – THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tuần 22 )
Môn toán 6 ( Số học )
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
Bội và ước của số
nguyên
2 câu

2 điểm


2 câu

2 điểm
Tính giá trị của
biểu thức

3 câu
3 điểm
1 câu
1 điểm
4 câu
4 điểm

Tìm số chưa biết
trong đẳng thức
4 câu
3điểm
1 câu
1 điểm
5 câu
4 điểm
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài 1:
a) Ư(-8 ) = {

;
±
2;
±
4;
±
8 } 0,5 đ
Ư( 6 ) = {
±
1;
±
2;
±
3;
±
6 } 0,5 đ
b) B(-4 ) = { 0;
±

4;
±
8 } 1 đ
Bài 2:
a) – 16 1 đ
b) – 142 1 đ
Bài 3:
c) (-125.8 ).(-4 ).6 = 24000 1 đ
d) 2
3
.( 3 + 6 + 1 ) = 80 1 đ
Bài 4:
f) x = -6 1 đ
g) x = 1 1 đ
h) không có x 0,5 đ
i) x =
±
1 0,5 đ
x = 5 hoặc x = -3

×