Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

500 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa Sinh BMTU theo từng bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.02 KB, 101 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH
Chương: HÓA HỌC GLUCID
Câu 1: Monosacarid là:
A. Một polyalcol đơn thuần
B. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có C, H, O, N
C. Những aldehyd alcol hoặc ceton alcol
D. Những hợp chất trong công thức có chức nhóm chức aldehyd

Câu 2: Glucose là một:
A. Aldopentose
B. Cetohexose
C. Cetopentose
D. Aldohexose

Câu 3: Cơng thức này có tên là:
A. D-glyceraldehyd
B. L-glyceraldehyd
C. Di hydroxyaceton
D. D-phosphoglyceraldehyd

Câu 4: Đây là công thức của:
A. αD-glucose
B. ßD-glucose
C. αD-galactose
D. ßD-galactose

Câu 5: Cơng thức sau đ
A. αD-glucose
B. ßD-glucose
C. Acid BD-glucuronic


Câu 6: Cơng thức sau đây là:
A. Acid BD-gluconic
B. αD-glucose
C. ßD-glucose
D. Acid ßD-glucuronic


Câu 7: Nhóm đường nào sau đây thuộc monosaccarid:
A. Glucose, maltose, galactose
B. Glucose, fructose, lactose
C. Glucose, maltose, lactose
D. Glucose, fructose, galactose

Câu 8: Nhóm nào sau đây chỉ gồm những pentose:
A. Fructose, ribose, deoxyribose
B. Fructose, maltase, ribose
C. Sacarose, ribose, deoxyribose
D. Ribose, deoxyribose, xylulose

Câu 9: Cơng thức bên có tên là:
A. α-glucosid ß-fructosid
B. α-glucosid α-fructosid
C. α-glucosid α-fructose
D. α-glucose ß-fructose

Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại polysacarid tạp:
A. Cellulose
B. Dextran
C. Amylopeptin
D. Heparin


Câu 11: Liên kết glucosid (osid) được tạo thành do:
A. Sự loại đi một phân tử nước giữa nhóm -OH của monosacarid và nhóm -OH của H3PO4
B. Sự loại đi một phân tử nước giữa nhóm -OH của monosacarid và nhóm -NH2 của 1 chất khác
C. Phản ứng giữa nhóm aldehyd hay ceton của monosacarid với kim loại nặng
D. Sự loại đi một phân tử nước giữa nhóm -OH bán acetal của monosacarid với một nhóm
-OH của chất khác

Câu 12: Tập hợp nào sau đây là những Hexose:
A. Ribose, xylulose, glucose
B. Glucose, erytrose, glyceraldehyd
C. Glucose, galactose, fructose
D. Fructose, glucose, heptulose


Câu 13: Tập hợp nào sau đây là những Pentose:
A. Ribose, xylulose, glucose
B. Glucose, erytrose, glyceraldehyd
C. Glucose, galactose, fructose
D. Ribose, ribullose, xylulose

Câu 14: Tập hợp nào sau đây là những Cetose:
A. Glucose, fructose, xylucose
B. Glucose, deoxyribose, glyceraldehyd
C. Glucose, galactose, fructose
D. Frutose, xylulose, dihydroxyaceton

Câu 15. Tập hợp nào sau đây là những Aldose:
A. Glucose, fructose, xylucose
B. Glucose, deoxyribose, glyceraldehyd

C. Glucose, galactose, fructose
D. Frutose, xylulose, dihydroxyaceton

Câu 16: Cellulose có đặc điểm:
A. Đơn vị cấu tạo là aD-glucose
B. Cấu tạo phân tử có cả mạch thẳng và mạch nhánh
C. Đơn vị cấu tạo là BD-glucose
D. Có giá trị dinh dưỡng tốt với người

Câu 17: Điều nào sau đây đúng với galactose:
A. Là đồng phân của glucose ở C2
B. Là đồng phân dạng epimerase của glucose ở C4
C. Là một cetohexose
D. Tham gia cấu tạo đường mía

Câu 18: Nhóm đường nào sau đây có tính khử:
A. Fructose, glucose, ribose
B. Fructose, tinh bột, saccarose
C. Fructose, saccarose, dextrin
D. Frutose, glucose, glycogen


Câu 19: Khi thủy phân một hợp chất được 2 phân tử glucose, đó là sản phẩm thủy phân của:
A. Lactose
B. Maltose
C. Saccarose
D. Galactose

Câu 20: Một hợp chất khi bị thủy phân tạo thành 1 phân tử glucose và 1 phân tử fructose, đó là
sản phẩm thủy phân của:

A. Lactose
B. Maltose
C. Saccarose
D. Galactose

Câu 21: Một hợp chất khi bị thủy phân tạo thành 1 phân tử glucose và 1 phân tử galactose, đó là
sản phẩm thủy phân của:
A. Lactose
B. Maltose
C. Saccarose
D. Galactose

Câu 22: Glucid nào sau đây không bị thủy phân:
A. Tinh bột, frutose, Dextrin
B. Glycogen, saccarose, frutose
C. Dextrin, manose, glycogen
D. Fructose, galactose, dihydroxyaceton

Câu 23: Nhóm chất nào sau đây có cấu trúc gồm các gốc αD-glucose liên kết với nhau bằng liên
kết α-1,4-glucosid và α-1,6-glucosid:
A. Amylose, glycogen, dextran
B. Amylopeptin, cellulose, dextrin
C. Cellulose, glycogen, tinh bột
D. Amylopeptin, Glycogen, dextrin

Câu 24: Đường nào sau đây thuộc loại polysaccarid thuần, trong cấu trúc chỉ gồm các gốc glucose:
A. Tinh bột, glycogen, dextran
B. Tinh bột, glycogen, hyaluronic
C. Glycogen, maltose, fructose
D. Maltose, saccarose, lactose



Câu 25: Điền vào chỗ trống theo thứ tự:
Đường mía là tên gọi của ..., đường... có nhiều trong nho chín:
A. Saccarose, maltose
B. Saccarose, lactose
C. Saccarose, galactose
D. Saccarose, fructose

Câu 26: Dùng phản ứng Felinh để phát hiện sự có mặt của glucose trong dung dịch, phản ứng này
dựa trên tính chất nào của glucose:
A. Tính khử của nhóm ceton
B. Tính khử của nhóm aldehyd
C. Tính oxy hóa của nhóm alcol
D. Tính khử của nhóm alcol

Câu 27: Dùng phản ứng Felinh để phát hiện sự có mặt của fructose trong dung dịch, phản ứng
này dựa trên tính chất nào của fructose:
A. Tính khử của nhóm aldehyd
B. Tính khử của nhóm ceton
C. Tính oxy hóa của nhóm alcol
D. Tính khử của nhóm alcol

Câu 28: Đường nào sau đây có nhiều nhất trong nho chín:
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Malnose

Câu 29: Điền vào chỗ trống:

Sau khi ăn cơm xong, (1) trong cơn được thủy phân bởi (2) có trong ống tiêu hóa thành (3) và sau
đó chúng được hấp thu qua tế bào niêm mạc ruột non.
A. tinh bột, (2) pepsin, (3) glucose
B. tinh bột, (2) amylase, (3) glucose
C. tinh bột, (2) amylase, (3) fructose
D. tinh bột, (2) pepsin, (3) fructose

Câu 30: Glucid nào sau đây là dạng năng lượng glucid dự trữ có ở gan, cơ động vật:
A. Glycogen


B. Tinh bột
C. Glycoprotein
D. Glycolipid

Câu 31: Đối với người, cellulose khơng có vai trị dinh dưỡng vì trong cấu trúc của cellulose có liên
kết .... , ở người khơng có enzym thủy phân liên kết này.
A. α-1,4-osid (glucosid)
B. α-1,4-osid và α-1,6-osid
C. ß-1,4-osid
D. ß-1,4-osid và ß-1,6-osid

Câu 32: Glucid nào sau đây được dùng để thay thế huyết tương, tăng thể tích tuần hoàn:
A. Glucose
B. Glycogen
C. Dextrin
D. Dextran

Câu 33: Đường nào sau đây tham gia cấu tạo acid nucleic:
A. Glucose và fructose

B. Glucose va deoxyribose
C. Ribose và deoxyribose
D. Ribose và fructose

Câu 34: Glycogen có đặc điểm:
A. Là một loại polysacarid thuần
B. Có nhiều trong các hạt ngũ cốc
C. Là glucid dự trữ ở thực vật
D. Hấp phụ iod có màu tím.

Câu 35. Glycoprotein là một polysarcarid tạp trong cấu trúc:
A. Gồm protein gắn với chuỗi oligosaccarid
B. Gồm protein gắn với chuỗi oligosaccarid hay polisaccari
C. Thành phần glucid luôn là các osamin
D. Thành phần glucid ln là fructose.

Câu 36: Chức năng sinh lí của glycoprotein gồm:
A. Tham gia cấu tạo mô, màng tế bào


B. Là thành phần của các dịch nhầy bảo vệ tổ chức
C. Có trong thành phần cấu tạo của các globulin miễn dịch
D. Tất cả đều đúng .

Câu 37. Công thức bên là công thức của:
A. Glucose
B. Glucosamin
C. Galactose
D. Galactosamin


Câu 38: Một hợp chất có cơng thức bên, hợp chất này có các tính chất:
1. Có chứa 1 gốc αD-glucose và liên kết osid
2. Có chứa 1 gốc ßD-glucose và liên kết osid
3. Có 1 nhóm -OH bán acetal tự do
4. Có 2 nhóm -OH bán acetal tự do
5. Có thể bị thủy phân bởi glucosidase
Chọn tập hợp tính chất đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 2, 3, 5

Câu 39: Công thức của hợp chất bên có các tính chất:
1. Có chứa 1 gốc αD-glucose và liên kết osid
2. Có chứa 1 gốc ßD-gallactose và liên kết osid
3. Có 1 nhóm -OH bán acetal tự do
4. Khơng có tính khử
5. Có tính khử
Chọn tập hợp tính chất đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3,4
C. 4, 5, 6
D. 2, 3, 5

Câu 40: 1 hợp chất có cơng thức bên sẽ có các tính chất sau:
1. Là dẫn xuất của glucosamin.


2. Là dẫn xuất của galactosamin
3. Có thể bị thủy phân bởi glucosidase

4. Có thể bị thủy phân bởi esterase
5. Có chứa 1 nhóm -OH bán acetal tự do
6. Có chứa 2 nhóm -OH bán acetal tự do
Chọn tập hợp tính chất đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 4, 6
D. 1, 4, 5

Câu 41: Công thức sau đây là:
A. Dẫn xuất osid của glucosamin
B. Dẫn xuất este của glucosamin
C. Dẫn xuất osid của galactosamin
D. Dẫn xuất este galactosamin

Câu 42: Công thức sau đây:
A. Là dẫn xuất osid của galactosamin
B. Là dẫn xuất osid của glucosamin
C. Có 2 nhóm -OH bán acetal tự do
D. Có chứa 1 liên kết osid

Câu 43: Khi hịa tan vào nước, GD-glucose có thể ở dạng nào?
A. Chỉ ở dạng thăng
B. Chỉ ở dạng α
C. Chỉ ở dạng ß
D. Có đầy đủ 3 dạng trên


Chương: HÓA HỌC LIPID
Chọn phương án trả lời đúng nhất


Câu 1: Ở ống tiêu hóa, yếu tố quan trọng tham gia vào quá trình hấp thu các vitamin A, D, E, K là
vai trò của thức ăn:
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Các muối vô cơ

Câu 2: Acid béo no là loại acid béo:
A. Có nhiều trong dầu thực vật
B. Có chứa ít liên kết đôi trên mach carbon
C. Không chứa liên kết đôi trên mạch carbon
D. Dễ bị thủy phân, hầu hết chúng là những acid béo có lợi cho sức khỏe

Câu 3: Trong các loại lipid sau đây, loại nào chức nhiều acid béo no nhất:
A. Dầu đậu nành
B. Mỡ heo
C. Dầu lạc
D. Mỡ cá

Câu 4: Chọn câu đúng về acid béo không no:
A. Là loại acid béo không chứa liên kết đơi trên mạch carbon
B. Thường có nhiều hơn trong mỡ động vật
C. Có nhiều hơn trong dầu thực vật
D. Là loại acid béo khó bị thủy phân và khơng có lợi cho sức khỏe

Câu 5: Omega-3 là loại acid béo khơng no, rất có lợi cho sức khỏe, thực - phẩm nào sau đây chứa
nhiều Omega-3 nhất:
A. Cá ngừ
B. Cá thu

C. Cá trích
D. Cá hồi


Câu 6: Một acid béo khơng nọ có 16C, dạng Omega-3 của acid này sẽ có nối đội nằm ở vị trí nào
trên mạch C ?
A. C2
B. C3
C. C13
D. C15

Câu 7: Loại lipid nào sau đây được coi là dạng lipid dự trữ về năng lượng quan trọng ở người:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
C. Glycerol
D. Phospholipid

Câu 8: Vai trị chính của triglycerid ở người là:
A. Dự trữ năng lượng, cách nhiệt, là lớp đệm bảo vệ các mô bên trong
B. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, cách nhiệt và là lớp đệm bảo vệ các mô
C. Tham gia cấu tạo hệ thống màng sinh học, cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
D. Tham gia vận chuyển các loại lipid trong máu, bảo vệ các mô bên trong cơ thể

Câu 9: Chất nào sau đây là tiền chất để tổng hợp vitamin D, estrogen và testosteron:
A. Glycerol
B. Phospholipid
C. Cholesterol
D. Triglycerid

Câu 10: Lipid nào sau đây là thành phần quan trọng nhất trong cấu tạo màng tế bào:

A. Glycerol
B. Phospholipid
C. Cholesterol
D. triglycerid

Câu 11: Loại cholesterol nào sau đây khi gia tăng trong máu thì làm tăng nguy cơ bệnh xơ vữa
động mạch:
A. LDL-cholesterol
B. HDL-cholesterol
C. Cholesteroleste
D. LDL-cholesterol và HDL-cholesterol


Câu 12: Các hormon sinh dục như estrogen và testosteron đều có tính chất dễ tan trong:
A. Nước
B. Lipid
C. Nước và lipid
D. Dung dịch muối loãng

Câu 13: Chế độ ăn thiếu lipid sẽ dẫn đến sự thiếu hụt nhóm vitamin nào sau đây:
A. A, E, C, K
B. A, B, C, K
C. A, E, D, K.
D. A, B, D, K

Câu 14: Đa số lipid là dạng este hóa của:
A. Glycerol và acid béo
B. Alcol và acid béo
C. Cholesterol và acid béo
D. Acid amin và acid béo


Câu 15: Trong các hợp chất sau đây, chất nào có mức năng lượng dự trữ cao nhất:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Acid nucleic

Câu 16: Chọn câu đúng:
A. Mỡ động vật chứa nhiều acid béo no và dầu thực vật chứa nhiều acid béo không no
B. Mỡ động vật chứa nhiều acid béo không no và dầu thực vật chứa nhiều acid béo no
C. Mỡ động vật hay dầu thực vật đều chứa nhiều acid béo không no hơn acid béo non
D. Mỡ động vật hay dầu thực vật đều chứa nhiều acid béo no hơn acid béo không no

Câu 17: 18:2 (∆9,12) là ký hiệu của:
A. Acid oleic
B. Acid linoleic
C. Acid linolenic
D. Acid stearic


Câu 18: Lecithin là sản phẩm este hóa của:
A. Acid phosphatidic với cholin
B. Acid phosphatidic với ethanolamin
C. Acid phosphatidic với serin
D. Acid phosphatidic với inositol

Câu 19: Lipoprotein có vai trị vận chuyển cholesterol dư thừa từ tổ chức ngoại vi về gan và đào
thải chúng theo đường mật là:
A. VLDL-cholesterol
B. LDL-cholesterol

C. IDL-cholesterolo
D. HDL-cholesterol

Câu 20: Chylomicron:
A. Là lipoprotein có kích thước nhỏ nhất, do gan tổng hợp, chứa hàm lượng triglycerid cao
B. Là lipoprotein có kích thước lớn nhất, do gan tổng hợp, chứa hàm. lượng triglycerid thấp
C. Là lipoprotein có kích thước lớn nhất, được tạo ra từ ruột, chứa hàm lượng triglycerid thấp
D. Là lipoprotein có kích thước lớn nhất, được tạo ra từ ruột , chứa hàm lượng triglycerid cao

Câu 21: Chylomicron:
A. Được tổng hợp từ gan
B. Vận chuyển lipid từ gan thông qua máu để phân phối tổ chức
C. Vận chuyển triglycerid, cholesterol của thức ăn từ ruột theo hệ bạch huyết vào hệ đại tuần
hoàn
D. Chứa hàm lượng triglycerid thấp

Câu 22: Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ gồm lipid thuần:
A. Triglycerid, serid, sterid
B. Triglycerid, cholesterid, lecittin
C. Triglycerid, serid, cholesterid
D. Triglycerid, cholesterid, cephalin

Câu 23: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm lipid tạp:
A. Serid, cholesterid, lecittin
B. Triglycerid, cholesterid, lecittin
C. Triglycerid, serid, sephalin
D. Lecithin, cephalin, phosphatidyl inositol


Câu 24: Tập hợp lipip nào sau đây thuộc nhóm glycerophospholipid:

A. Serid, cholesterid, lecittin
B. Glycolipid, cephalin, lecittin
C. Acid phosphatidic, phosphatidyl serin, cephalin
D. Lecithin, cephalin, triglycerid

Câu 25: Trong cấu tạo của sphingophospholipid, liên kết giữa acid béo và sphingosin là liên kết:
A. Este
B. Amid
C. Amid phosphat
D. Osid

Câu 26: Glycolipid:
A. Là một lipid thuần có cấu tạo tương tự glycerophospholipid nhưng khơng có acid phosphoric
trong thành phần
B. Là một lipid tạp có cấu tạo tương tự Sphingopholipid nhìn có acid phosphoric, ngồi, acid
phosphoric, ngồi ra cịn có thêm đường (glucose hoặc galactose)
C. Là một lipid thuần có cấu tạo tương tự Glycerophospholipid nhưng khơng có acid phosphoric, và
có thêm đường (glucose hoặc galactose)
D. Là một lipid tạp có cấu tạo tương tự phosphatidyl inositol nhưng khơng có acid phosphoric và có
thêm đường (glucose hoặc galactose)

Câu 27: EPA là 1 acid béo không no có đặc điểm:
A. Mạch ngắn < 20 chứa 4 liên kết đôi
B. Mạch dài > 20C, chứa 5 liên kết đơi
C. Mạch dài, 20C và có 5 liên kết đơi
D. Mạch dài, 20C và có 6 liên kết đơi

Câu 28: DHA là 1 acid béo khơng no có đặc điểm:
A. Mạch dài > 20, chứa 4 liên kết đôi
B. Mạch dài > 20C, chứa 5 liên kết đối

C. Mạch dài 22C và có 5 liên kết đơi
D. Mạch dài 22C và có 6 liên kết đơi

Câu 28: Prostagladin là một:
A. Acid béo no
B. Acid béo không no


C. Glycolipid
D. Dẫn xuất của acid arachidoichi

Câu 29: Nhóm chất sau đây đều là dẫn xuất của acid arachidoic, chúng có tác dụng kiểu hormon
nhưng tác dụng tại chỗ:
A. Prostagladin, acid oleic, leukotrien
B. Prostagladin, leukotrien, thromboxan
C. Prostagladin, thromboxan, acid linoleic
D. Prostagladin, acid stearic, leukotrien

Câu 30: Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL:
A. Triglycerid
B. Acid béo tự do
C. Cholesterol
D. Phospholipid

Câu 31: Lipoprotein nào sau đây do tế bào niêm mạc ruột non tổng hợp:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL


Câu 32: Trong các lipid sau đây, những chất nào có tính phân cực:
A. Triglycerid, acid phosphatidic, lecithin
B. Triglycerid, cholesterol, lecithin
C. Lecithin, isolecithin, sphingomelin
D. Sphingomelin, cholesteroleste, acid phosphatidic

Câu 33: Một triglycerid có 3 gốc C17H33COOH có tên là:
A. Tripalmityl glycerol
B. Trioleyl glycerol
C. Tristeryl glycerol
D. Trilauryl glycerol

Câu 34: Một triglycerid có 3 gốc C15H31COOH có tên là:
A. Tripamityl glycerol
B. Trioleyl glycerol


C. Trilinoleyl glycerl
D. Trilinolenyl glycero

Câu 35: Một triglycerid có 3 gốc acid béo là C15H31COOH, CH3COOH, CH31COOH có tên là:
A. Palmityl-stearyl-linolenyl glycerol
B. Steryl-palmityl-linoleyl glycerol
C. Lauryl-stearyl-linoleyl glycerol
D. Palmityl-stearyl-linoleyl glycerol

Câu 36: Một triglycerid có 2 gốc acid béo là C17H33COOH, và 1 gốc C15H31COOH có tên là:
A. Dioleyl-palmityl glycerol
B. Disteryl-palmityl glycerol
C. Distearyl-linoleyl glycerol

D. Dilauryl Palmityl glycerol

Câu 37: Về cấu tạo, lecithin và sphingophospholipid có 3 đặc điểm giống nhau là:
A. Thành phần alcol, có gốc acid phosphoric, có tính lưỡng tính
B. Có liên kết amid, có gốc acid phosphoric, có chức N+
C. Có số lượng liên kết este như nhau, có gốc acid phosphoric, có chứa N+
D. Có N+, có gốc acid phosphoric, phân cực

Câu 38: Về cấu tạo, lecithin và sphingophospholipid có 3 đặc điểm khác nhau là:
A. Thành phần alcol, số liên kết este có trong phân tử, bản chất liên kết giữa acid béo và alcol
B. Số liên kết este, số gốc acid phosphoric, tính phân cực
C. Số lượng liên kết este, số lượng gốc acid phosphoric, có và không chứa N + .
D. Số lượng liên kết este, có và khơng có gốc acid phosphorid, tính chất lưỡng tính

Câu 39: Trong cơ thể người, tổ chức chứa nhiều glycolipid là:
A. Tổ chức thần kinh, hệ thống hạch bạch huyết như lách, hạch.
B. Tổ chức thần kinh, hệ thống màng sinh học
C. Tổ chức thần kinh, hồng cầu, bạch cầu và tinh trùng
D. Tổ chức dưới da, các mô và tổ chức sụn, khớp.

Câu 40: Về cấu tạo lipid tạp:
1. Ba thành phần cơ bản tham gia cấu tạo glycolipid là alcol,
HPO4 và đường
2. Sephalin là dẫn xuất este hóa của acid phosphatidic với cholin


3. Ba thành phần quan trọng ln có trong cấu tạo của glycerophospholipid là: glyrerol, acid béo và
H3PO4
4. Lecithin là dẫn xuất este hóa của acid phosphatidic với cholin
5. Liên kết giữa sphingosin và acid béo trong cấu tạo của sphingophospholipid là liên kết amid

Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 2, 4,5

Câu 41: Về cấu tạo lipid tạp:
1. Ba thành phần quan trọng ln có trong cấu tạo của glycerophospholipid là: glycerol, acid béo và
H3PO4
2. Sephalin là dẫn xuất este hóa của acid phosphatidic với alcol là cholamim
3. Lecithin là dẫn xuất este hóa của acid phosphatidic với cholin là một amin alcol
4. Liên kết giữa sphingosin và acid béo trong cấu tạo của
sphingophospholipid là liên kết este
5. Glycolipd có cấu tạo tương tự sphingophospholipid nhưng khơng có H2PO4, ngồi ra cịn có thêm
các ose
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,2,5

Câu 42: Cơng thức bên có tên là:
A. Acid phosphatidic
B. Lecithin
C. Cephalin
D. Phosphatidylserin

Câu 43: Cơng thức bên có tên là:
A. Acid phosphatidic
B. Lecithin

C. Cephalin
D. Phosphatidylserin


Câu 44: Các hạt Lipoprotein có thể vận chuyển tự do trong huyết thanh là nhờ:
A. Bản chất không tan trong nước
B. Lớp vỏ ngoài là các phospholipid và triglycerid
C. Lớp vỏ ngoài là apoprotein và cholesteroleste
D. Lớp vỏ ngoài là apoprotein và các phospholipid

Câu 45: Tập hợp chất nào sau đây khi tăng trong máu sẽ làm gia tăng nguy cơ mắc các bệnh về
tim mạch:
A. LDL-cholesterol, triglycerid và cholesreroleste
B. HDL-cholesterol, triglycerid và cholesteroleste
C. Triglycerid, cholestero tự do và LDL-cholesterol
D. HDL-cholesterol, cholesrerol tự do và cholesteroleste


Chương: HÓA HỌC ACID AMIN- PROTEIN, HEMOGLOBIN
Chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1: Protid là danh từ chung để chỉ các chất sau:
A. Protein, peptid và acid amin
B. Acid nucleic, peptid và protein
C. Các acid hữu cơ và protein
D. Các peptid và protein

Câu 2: Acid amin là những chất có trong cơng thức có chứa:
A. 1 nhóm amin và 1 nhóm carbocy1
B. 1 nhóm amin và 2 nhóm carbocyl .

C. 2 nhóm amin và 1 nhóm carbocyl
D. 1 hay nhiều nhóm amin và 1 hay nhiều nhóm carbocyl

Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ có acid amin mạch thẳng, trung tính:
A. Glycin, Serin và Lysin.
B. Methionin, Valin và Phenyl alanin
C. Cystein, Threonin và Arginine
D. Cystein, Threonin và Leucin

Câu 4: Tập hợp nào sau đây chứa acid amin mạch thắng, acid:
A. Acid aspatid, Asparagin và acid glutamic
B. Acid aspatid, Asparagin và Cystein
C. Acid aspatid, Acid glutamic và Treonin
D. Acid aspatid, Acid glutamic và Phenyl alanin

Câu 5: Tập hợp nào sau đây thuộc toàn acid amin mạch thẳng, base:
A. Arginin và Cystein
B. Cystein và Methionin
C. Lysin và Cystein
D. Lysin và Arginin

Câu 6: Tập hợp nào sau đây có gốc R chức lưu huỳnh:
A. Arginin và Cystein.
B. Cystein và Methionin


C. Lysin và Cystein
D. Lysin và Arginin

Câu 7: Tập hợp nào sau đây thuộc acid amin mạch vòng, nhân thơm:

A. Phenyl alanin và Tyrosin
B. Phenyl alanin và Tryptophan
C. Tyrosin và Tryptophan
D. Tyrosin và Prolin

Câu 8: Acid amin nào sau đây khơng có tính quang hoạt:
A. Threonin
B. Methionin
C. Valin
D. Glycin

Câu 9: Công thức sau đây là của:
A. Acid aspatic
B. Asparagin
C. Acid glutamic
D. Glutamin

Câu 10: Công thức sau đây là của:
A. Glycin
B. Serin
C. Valin
D. Leucin

Câu 11: Công thức sau đây là của:
A. Phenyl alanin
B. Tyrosin
C. Histidin
D. Tryptophan

Câu 12: Công thức sau đây là của:

A. Asparagin
B. Glutamin
C. Lysin


D. Arginin

Câu 13: Đây là công thức của:
A. Phenyl alanin
B. Tyrosin
C. Histidin
D. Tryptophan

Câu 14: Trong mơi trường có pH> pH của acid amin, acid amin sẽ:
A. Thể hiện tính acid và mang điện tích dương
B. Thể hiện tính acid và mang điện tích âm
C. Thể hiện tính base và mang điện tích dương
D. Thể hiện tính base và mang điện tích âm

Câu 15: Trong mơi trường có pH A. Thể hiện tính acid và mang điện tích dương
B. Thể hiện tính acid và mang điện tích âm
C. Thể hiện tính base và mang điện tích dương
D. Thể hiện tính base và mang điện tích âm

Câu 16: Khi chạy điện di trong mơi trường có pH = 3,9, acid aspatic (pH =2,77) sẽ di chuyển về:
A. Dương cực
B. Âm cực
C. Không di chuyển
D. Tùy thuộc thời gian chạy điện di mà di chuyển về dương cực hay âm cực


Câu 17: Phản ứng Ninhydrin dùng để:
A. Định tính acid amin
B. Định tính và định lượng acid amin
C. Phân tích acid amin trong nước tiểu
D. Định lượng nito của acid amin

Câu 18: Phản ứng Biuret dùng để:
A. Định tính acid amin
B. Định tính và định lượng peptid, protein
C. Chỉ định tính các peptid
D. Xác định có tyrosin trong peptid và protein


Câu 19: Hãy chọn dung dịch đệm có pH tốt nhất để tách 2 protein có pH = 4 và 6 bằng phương
pháp điện di:
A. pH=4.
B. pH=5
C. pH=6
D. pH= 8

Câu 20: Globulin và albumin được xem là:
A. Protein sợi
B. Protein khơng tan
C. Protein thuần
D. Protein có cấu tạo bậc 4

Câu 21: Cấu trúc bậc 2 của protein là:
A. Sự xoắn một cách đều đặn của chuỗi polynucleotid
B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid

C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid trong đó vai trị quan trọng là liên kết hydro
D. Do nhiều chuỗi polypeptid tạo thành

Câu 22: Cấu trúc bậc 4 của hemoglobin:
A. Do liên kết peptid quyết định
B. Do liên kết disulfua quyết định
C. Do sự xoăn của chuỗi polypeptid
D. Do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau

Câu 23: Chọn câu sai: Protein có thể bị biến tính bởi một số yếu tố như:
A. pH môi trường ngang pH của protein
B. Các chất bức xạ có mức năng lượng cao
C. Nhiệt độ cao .
D. Một số cation kim loại nặng

Câu 24: Chọn tập hợp đúng:
1. Phản ứng Biuret dương tính với tất cả mọi acid amin
2. Các dipeptid luôn dương tính với phản ứng Biuret.
3. Glutathion là 1 tripeptid gồm acid glutamic, glycin và Histidin
4. Glutathion, albumin, globulin luôn cho phản ứng Biuret dương tính


A. 1, 2, 3
B. 1,3
C. 1, 2
D. 4

Câu 25: Keratin là một:
A. Protein sợi có cấu trúc bậc 2
B. Protein sợi có cấu trúc bậc 3

C. Protein cầu có cấu trúc bậc 3
D. Tripeptid

Câu 26: Đem dung dịch protein lòng trắng trứng đã loại NaCl bằng thẩm tích, nếu nhỏ vài giọt
acid acetid 1% và đun cách thủy sơi thì protein sẽ tủa là do:
A. Sự biên tính protein trong môi trường acid s
B. Protein bị mất lớp áo nước
C. Protein ở trạng thái lưỡng tính khơng mang điện
D. Cả B và C .

Câu 27: Glutathion là một tripeptid có tên đầy đủ là:
A. ɣ-glutamyl-histidyl-glicin
B. ɣ-glutamim-histidin-glicyl
C. ɣ-glutamyl-cysteyl-glycin
D. ɣ-glutamim-cystein-glycyn

Câu 28: Công thức bên có tên là:

A.
B.
C.
D.

Glycin-asparagin
Glycyl-asparagin
Alanin-glutamin
Alanyl-glutamin

Câu 29: Cơng thức bên có tên là:
A. Phenylalanyl-alanin

B. Phenylalanyl-glycin
C. Tyrosyl-serin


D. Tyrosyl-leucin

Câu 30: Chọn tập hợp đúng:
1. Liên kết quan trọng nhất có trong cấu trúc bậc 1 của protein là liên kết peptid, là liên kết không bền
vững dễ bị thủy phân bởi
nhiều yếu tố
2. Liên kết quan trọng nhất có trong cấu trúc bậc 1 của protein là
liên kết peptid, là liên kết bền vững
3. Liên kết quan trọng giữ cấu trúc bậc 2 của protein là liên kết
disufua
4. Protein có cấu trúc bậc 4 là những protein có cấu tạo polyme
5. Protein có cấu trúc bậc 4 là những protein có cấu tạo oligome hoặc polyme
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3,4,5
D. 2,5

Câu 31: Liên kết disulfua là loại liên kết:
A. Đồng hóa trị của 2 nhóm –SH
B. Ion của 2 nhóm –SH
C. Đồng hóa trị của 2 acid amin trung tính
D. Ion của acid amin acid và acid amin base

Câu 32: Glutathion là một tripeptid gồm:
A. Glutamin-Cystein-Glycin
B. Acid glutamic-Cystein-Glycin

C. Glutamin- Histidin-Glycin
D. Acid glutamic- Glysin- Cystein

Câu 33: Casein của sữa là một protein tạp thuộc nhóm:
A. Glycoprotein .
B. Lipoprotein
C. Phosphoprotein
D. Metaloprotein

Câu 34: Mucoprotein là một protein tạp thuộc nhóm:
A. Nucleoprotein


B. Lipoprotein
C. Phosphoprotein
D. Metaloprotein

Câu 35: Cytocrom là một protein tạp thuộc nhóm:
A. Nucleoprotein
B. Lipoprotein
C. Phosphoprotein
D. Metaloprotein

Câu 36: Một protein được coi là biến tính khi:
A. Mất đi một số tính chất sinh học đặc hiệu
B. Thay đổi một số tính chất lý hóa
C. Cấu trúc phân tử bị thay đổi
D. A, B, C đều đúng.

Câu 37: Acid amin nào sau đây là tiền chất của hormon tuyến giáp:

A. Cystein
B. Methionin
C. Tyrosin
D. Selenocystein

Câu 38: Acid amin nào sau đây là tiền chất của hormon tủy thượng thận:
A. Tyrosin
B. Phenylalanin
C. Prolin
D. Tryptophan

Câu 39: Acid amin nào sau đây được sử dụng làm bột ngọt:
A. Methionin
B. Tryptophan
C. Histidin
D. Acid glutamic

Câu 40: Nhóm hormon nào sau đây có cấu tạo là peptid:
A. Insulin và glucagon
B. Oestrogen và glucagon


C. Progesteron và insulin
D. Progesteron và glucagon

Câu 41: Peptid nào sau đây tham gia vào hệ thống oxy hóa- khử:
A. TSH
B. GH
C. Glutathion
D. Insulin

Câu 42: Peptid nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết:
A. Insulin và glutathion
B. Insulin và glucagon
C. Insulin và vasopresin
D. Glutathion và glucagon

Câu 43: Protein có mấy bậc cấu trúc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 44: Những protein có hoạt tính sinh học cao thường tồn tại ở dạng cấu trúc:
A. Bậc 1 và bậc 2
B. Bậc 2 và bậc 3
C. Bậc 3 và bậc 4
D. Bậc 1 và bậc 4

Câu 45: Khi luộc trứng gà vịt, thấy lịng trắng trứng đơng lại. Đó là hiện tượng:
A. Biến tính thuận nghịch của protein
B. Biên tính khơng thuận nghịch của protein
C. Biến tính của lecithin .
D. Biến tính lecithin và protein

Câu 46: Trong y học, người ta dùng dung dịch Moriamin hoặc Nutrisol để truyền cho bệnh nhân
thiếu dinh dưỡng lâu ngày. Các dung dịch này đều có bản chất là:
A. Protein
B. Lipid
C. Monosacarid



×