KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Đại số và Hình học)
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
- Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính tốn và
trình bày .
2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
1. Phương
trình
bậc nhất
một ẩn
và cách
giải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Vận dụng được
cách giải phương
trình dạng ax + b =
0 để giải bài tập.
Nhận biết được
phương trình bậc
nhất 1 ẩn
Câu 1
0.25đ
2.5%
Bài 1abd
1.75đ
17.5%
4 câu
2.0đ
20%
2. Tập
nghiệm
của
phượng
trình
bậc nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hiểu được một số là
nghiệm của phương
trình khi thỏa mãn
VT=VP.
Câu 2,3,4,5
1.0đ
10%
Giải được bài tập
đơn giản phương
trình dạng phương
trình tích
3. Phương
trình
tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Phương
trình
chứa ẩn
ở mẫu
4 câu
1.0đ
10%
Câu 13
0.25đ
2.5%
Tìm được ĐKXĐ của
phương trình chứa ẩn ở
mẫu
Bài 1c
0.75đ
7.5%
2 câu
1.0đ
10%
Vận dụng được
cách giải phương
trình chưa ẩn ở
mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Định lí Ta
- lét và
hệ quả
của định
lí Ta lét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6. Tính chất
đường
phân
giác của
tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7. Các
trường
hợp
đồng
dạng
của tam
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
Câu 6;7
0.5đ
5%
Nhận biết đoạn
thẳng tỉ lệ
Câu 8;12
0.5đ
5%
Bài 1e
1.0đ
10%
3 câu
1.5đ
15%
Hiểu được định lí Talét và hệ quả của định
lí Ta-lét
Câu 10;11
0.5đ
5%
4 câu
1.0đ
10%
Hiểu được tính chất
đường phân giác của
tam giác
Câu 9;15
0.5đ
5%
Vận dụng được các
trường hợp đồng
dạng của tam giác
vào giải bài tập
Biết được tỉ số
đồng dạng của
hai tam giáctừ đó
liên hệ đến tỉ số
chu vi, đường
cao,...
Câu
14;16
0.5đ
5%
5 câu
1.25đ
12.5%
2 câu
0.5đ
5%
10 câu
2.5đ
25%
1 câu
0.25đ
2.5%
Vận dụng được các
trường hợp đồng
dạng của tam giác
vào giải bài tập
Bài 2a
0.75đ
7.5%
Bai 2b
1.75đ
17.5%
4 câu
3.0đ
30%
5 câu
3.25đ
32.5%
2 câu
2.75đ
27.5%
23 câu
10đ
100%
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THỚI
LỚP: 8
HỌ VÀ TÊN:...................................................................................
ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MƠN: TỐN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0
B/ 5x - 2y = 0
C/ x + 1 = 0
D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x - 3 = x + 2
B/ x - 4 = 2x + 2
C/ 3x + 2 = 4 - x
D/ 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ?
A/ x = 1
B/ x = - 2
C/ x = 2
D/ x = -3
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?
A/ S = {3}
B/ S = {-3}
C/ S = {4}
D/ S = {-4}
Câu 5: Phương trình vơ nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = 0
B/ S = {0}
C/ S = φ
D/ S = {φ}
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là?
A/ x ≠ 2 và
B/ x ≠ -2 và
C/ x ≠ -2 và x ≠ 3
D/ x ≠ 2 và
Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào?
A/
B/
C/
D/
Câu 8: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A/
B/
C/
D/
·
·
= DAC
Câu 9: Trong hình 1, biết BAD
phân giác của tam giác thì tỉ
, theo tính chất đường
A
lệ thức nào sau đây là đúng?
AB
DB
=
A/ AD DC
DB
AB
=
AC
C/ DC
AB
BD
=
AC
B/ DC
AD
DB
=
DC
D/ AC
C/
D/
B
D
C
(Hình 1)
Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A/
B/
A
E
C
F
(Hình 2)
B
Câu 11: Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau
đây là đúng?
A/
B/
6
M
10
B
20
C/
D/
Câu 12: Biết
và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn
P thẳng AB là?
12
N
K
(Hình 3)
Q
A/ 4cm
B/ 50cm
C/ 25cm
D/ 20cm
Câu 13: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; -2}
B/ S = {-1; 2}
C/ S = {1; 2}
D/ S = {-1; -2}
Câu 14: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thì tam
giác ADEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?
A/ k = 2
B/ k = 5
C/
D/
9
Câu 15: AD là đường phân giác của góc A trong hình nào dưới đây?
C
46
D
A
B
D
4
5
7
8
8
D
5
A/ Hình a
C
2
4
3
C
B
B/ Hình b
B
A
A
D
C/ Hình c
D/ Hình d
Câu 16: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng . Vậy tỉ số chu vi
của hai tam giác đó bằng?
A/ 4
B/ 3
C/
D/
II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1: (3,5đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0
d/
e/
b/ 5 + 2x = x - 5
c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
Bài 2: (2.5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b/ Tính BC, AH, BH
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
CÂ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C D B
A
ÁN
II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
C
B
B
D
C
A
D
A
A
D
B
C
U
ĐÁP
Bài
Bài 1a
Bài giải
3x + 12 = 0
Điểm
⇔ x = -12 : 3
⇔x=-4
Bài 1b
Vậy S = {-4}
5 + 2x = x - 5
0.25đ
⇔ 2x - x = - 5 - 5
0.25đ
⇔ x = - 10
Bài 1c
Vậy S = {-10}
2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
0.25đ
⇔ (x - 2)(2x + 5) = 0
0.25đ
⇔ x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
0.25đ
⇔ x = 2 hoặc x =
Vậy S = {2; }
0.25đ
Bài 1d
⇔ 3(3x - 4) = 2(4x + 1)
0.25đ
⇔ 9x - 12 = 8x + 2
⇔ 9x - 8x = 2 + 12
0.25đ
⇔ x = 14
0.25đ
Vậy S = {14}
0.25đ
Bài 1e
(1)
ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
(1) ⇔
0.25đ
2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1)
0.25đ
0.25đ
⇔ 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1
⇔ 3x = - 1
⇔ x = (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy S ={}
GT
∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH ⊥ BC),
Bài 2
0.25đ
Ghi GT, KL
và vẽ hình
AB = 6cm; AC = 8cm.
đúng
KL
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
0.25đ
b/ Tính BC, AH, BH
A
8cm
6cm
B
2a
H
C
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
Xét ∆HBA và ∆ABC, có:
chung
0
)
Vậy ∆HBA
2b
0.25đ
∆ABC (g.g)
0.25đ
b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vng tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2
⇒ BC = =
Vì ∆HBA
0.25đ
∆ABC (cmt), nên:
hay
0.25đ
⇒
0.25đ
⇒
0.25đ
được
Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
0.5đ
0.25đ