Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

test GPB 2015_ Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.18 KB, 11 trang )

đề giải phẫu bệnh 2015
Ca 6 (Linh)
Câu 1 : Ung thư cổ tử cung không gặp ở :
A. Phụ nữ cịn trinh
B. Phụ nữ <30tuổi
C. Phụ nữ quan hệ tình dục với nhiều người
D. Phụ nữ tiền mãn kinh
Câu 2: Trong bệnh Gút, chất nào ứ đọng
A.
B.
C.
D.

acid lactic
acid uric
acid acetic
acid citric

Câu3 : So sánh tỉ lệ bệnh Gout tiên phát và thứ phát
A.
B.
C.
D.

Tiên phát nhiều hơn
Thứ phát nhiều hơn
Bằng nhau
Không đáp án nào đúng

Câu 4: Nhồi máu khơng có đặc điểm gì:
A. Gần 99% các trường hợp nhồi máu là do huyết khối hoặc tắc mạch và hầu hết là


tắc động mạch
B. Gây đông máu nội quản rải rác.
C. Huyết khối có thể gây tắc ở thân hoặc các nhánh của động mạch, vì vậy 1 cơ quan
có thể có nhiều ổ nhồi máu.
D. Nhồi máu đỏ: vùng mô hoại tử tràn ngập hồng cầu
Câu 5: Theo phân loại của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ , typ mô học nào có tăng sinh
các sợi cơ trơn và collagen:
A.
B.
C.
D.

3
4
5
6

Câu 6: Dải mỡ có ở typ:
A.
B.
C.
D.

2
1
3
4


Câu 7: Đặc điểm của bệnh xơ động mạch:

A.
B.
C.
D.

Dày và giảm tính trơn nhẵn của thành mạch
Dày và tăng xơ thành mạch
Dày và giảm độ chun giãn thành mạch
Dày và giảm tính đàn hồi thành mạch

Câu 8: Hẹp động mạch phổi gặp nhiều ở:
A.
B.
C.
D.

Trên van
Dưới van
Tại lỗ van
Phễu

Câu 9: Hang lao là kết quả của :
(1)
(2)
(3)
(4)

Thoát mủ theo đường tự nhiên
Thoát mủ theo đường nhân tạo
Xơ dày vách ổ áp xe

Mơ hóa mủ
A. (1) +(2)
B. (1)+(3)
C. (1) +(4)
D. (3)+(4)

Câu 10: Kháng ngun nào khơng dùng trong chẩn đốn và theo dõi ung thư:
A.
B.
C.
D.

CA 125
TSH
CEA
PSA

Câu 11 : U hạt tế bào hỗn hợp có đặc điểm gì:
A.
B.
C.
D.

Lan tỏa, chỉ có mơ bào
Cấu trúc nốt, chỉ có mơ bào
Lan tỏa, mơ bào + các tế bào viêm
Cấu trúc nốt, mô bào + các tế bào viêm

Câu 12: “Yếu tố dây” có bản chất là
A. Lipid



B. Protein
C. Glucid
D. Phức hợp protein + lipid
Câu 13: Thể xâm nhập của lao khơng có:
A.
B.
C.
D.

dạng nhầy
dạng vàng sống
dạng xám
dạng xanh xám

Câu 14: Đặc điểm sự sinh trường phát triển của trực khuẩn phong không phụ thuộc, trừ:
A.
B.
C.
D.

Miễn dịch
Độc lực
Chủng loại vi khuẩn
Vị trí xâm nhập.

Câu 15: Lao trẻ em có đặc điểm khác với lao người lớn , trừ :
A.
B.

C.
D.

Tổn thương thường lan rộng một cách kín đáo
Tổn thương ở phổi thường dễ thoái triển
Tổn thương thường khu trú
Sau giai đoạn hạch, tổn thương lan rộng vào nhiều phủ tạng

Câu 16: Dịch rỉ viêm có nguồn gốc từ
A.
B.
C.
D.

Thanh mạc
Máu @
Mau + Thanh mạc
Bạch huyết

Câu 17 : Lao xơ nhiễm có những đặc điểm gì:
A.
B.
C.
D.

Hốc lao ở đỉnh phổi
Tổn thương phổi ở ngoại vi kèm hạch vùng
Các ổ canxi hóa rải rác
Khó thối triển


Câu 18 : Phản ứng nang là :
A.
B.
C.
D.

Hiện tượng huyết quản - huyết
Hiện tượng tế bào và mô
Hiện tượng sửa chữa và hủy hoại
Cả 3

Câu 19 : Trong lao, hiện tượng rỉ viêm có đặc điểm, trừ:


A.
B.
C.
D.

Mãnh độc cao, nhiều trực khuẩn
Mãnh độc thấp, ít trực khuẩn
Quá mẫn cảm
Cấu trúc mô lỏng lẻo

Câu 20 : Tế bào u bất tử vì:
1.
2.
3.
4.


Tiềm năng phiên mã vơ hạn
Tự sinh ra telomerase
Thốt khỏi chết theo chương trình
Mất biệt hóa
A. 1+2+3+4
B. 1+2+3
C. 2+3+4
D. 1+3+4

Câu 21: Đặc điểm quan trọng nhất của ung thư biểu mơ tại chỗ :
A.
B.
C.
D.

Màng đáy cịn nguyên vẹn
Đám tế bào u xâm nhập lớp dưới niêm mạc
Loạn sản dưới 2/3 chiều dày biểu mô
Di căn hạch vùng

Câu 21 : Tại sao các tế bào cơ thể tiếp xúc thường xuyên với yếu tố gây ung thư mà không trở
thành tế bào ung thư:
1.
2.
3.
4.
A.
B.
C.
D.


Cơ chế tự sửa chữa
Thường phải bị đột biến 1 gen trở lên mới có khả năng tạo ung thư
Gen ung thư bị bất hoạt khi tiếp xúc với carcinogen
Tế bào u khi mới sinh ra bị hệ miễn dịch tiêu diệt ngay trước khi nó kịp nhân lên
1+2+3+4
1+2+4
1+2+3
2+3+4

Câu 22: Giai đoạn lách hóa có đặc điểm, trừ:
A.
B.
C.
D.

Vách phế nang bị tan ra
Vách phế nang rõ
Viêm phế nang nước đồng đều
Huyết quản giãn, ứ đầy hồng cầu

Câu 23: Loét dạ dày mạn tính thường gặp ở vị trí:


A.
B.
C.
D.

Bờ cong nhỏ

Bờ cong lớn
Vùng hang vị
Vùng tiếp giáp giữa thân vị và hang vị

Câu 24: Loét hành tá tràng thường gặp ở:
A.
B.
C.
D.

Gần môn vị
Thành sau , đoạn thấp
Thành trước, đoạn đầu
Toàn bộ

Câu 25 : Màu sắc của gan xơ :
A.
B.
C.
D.

Vàng nhạt
Màu sắc tùy theo nguyên nhân tổn thương
Hồng
Xanh xám

Câu 26 : Loại ung thư gan nào găp ở trẻ em:
A.
B.
C.

D.

Ung thư biểu mô tế bào gan
Ung thư biểu mô tế bào ống mật
U nguyên bào gan
U tuyến

Câu 27 : U nguyên bào gan thường gặp ở trẻ:
A.
B.
C.
D.

Dưới 1 tuổi
Dưới 3 tuổi
Dưới 5 tuổi
Dưới 10 tuổi

Câu 28 : U nguyên bào gan thường gồm các thành phần
A.
B.
C.
D.

Tế bào gan thai
Tế bào gan phôi
Tổ chức xo, sụn, xương
Cả 3 đáp án

Câu 29 : Chất lắng đọng phía trong màng có đặc điểm :

A. Nhỏ, lan tỏa, đều
B. Thường có dạng hình tròn


C. Chất lắng đọng hình dải
D. Chất lắng đọng thường là IgG, khơng có các yếu tố bổ thể
Câu 30 : Loại Ig thường hay lắng đọng nhất ở cầu thận là
A.
B.
C.
D.

IgG
IgM
IgA
IgE

Câu 31 : Viêm cầu thận toàn bộ
A.
B.
C.
D.

Tổn thương tác động đến tất cả cầu thận
Tổn thương chỉ 1 số cầu thận
Tổn thương toàn bộ 1 cầu thận
Tổn thương một phần của 1 cầu thận

Câu 32 : U lympho Hodgkin typ giàu lympho bào có đặc điểm
A.

B.
C.
D.

Nhiều lympho, ít Reed- sternberg
Nhiều lympho, nhiều Reed- sternberg
Nhiều lympho, khơng có Reed- sternberg
ít lympho, nhiều Reed- sternberg

Câu 33: Virus gây nhiễm ở sừng xám trước của tủy sống
A. Bại liệt
B. Viêm não NB
C. Herpes
D. CMV
Câu 34: Herpes vào hệ thần kinh trung ương theo đường nào
A. máu
B. bạch huyết
C. dây thần kinh cảm giác
D. A+C
Câu 35: Vì sao ung thư gan thường tiên lượng xấu
1. Vì thường phát triển trên nền gan xơ
2. Phát hiện muộn, vì bù trừ tốt
3. Khơng có biện pháp phát hiện sớm
4. Khơng thể hóa trị, xạ trị
A. 1+2
B. 1+2+3
C. 1+2+3+4
D. 2
Câu 36: Biến chứng thường thấy của viêm lao:
1.Ho ra máu ít

2.Khí phế thũng


3.Ho ra máu sét đánh
4.Suy kiệt
A. 1+2+3+4
B. 1+2+4
C. 1+2
D. 2+3
Câu 37:. Đặc điểm vi thể của u lympho burkit , trừ:
a. Có hình ảnh bầu trời sao
b. Cấu trúc lan tỏa
c. Các tế bào đồng đều về kích thước và hình dạng
d. Hiếm nhân chia

A. a+b+c+d
B. a+b+c
C. a+c+d
D. b+c+d

Câu 38 : Các gen áp chế u , gồm
a. APC
b. Rb
c. Ras
d. erbB
e. p53
A. a+b+c+e
B. a+b+c
C. a+c+e
D. a+b+e


Câu 39 : Các gen ung thư gồm :
a. myc
b. ras
c. Rb
d. WT -1
A. a+b
B. c+d
C. a +c
D. b+d

Câu 40 : Đặc điểm của TB U:
1. Biến đổi màng, tích điện âm lớn hơn bình thường,
2. Mất ức chế tiếp xúc
3. Tính khơng đồng nhất


4. Chế tiết sản phẩm bất thường
5. Bào tương luôn kiềm tính
6. Nhân ln kiềm tính
A. 1+2+3+4+5+6
B. 1+2+3+4
C. 1+2+3+4+6
D. 2+3+4+5+6

Câu 41. Trong tổn thương cơ bản cầu thận, tăng sinh là:
A. tăng sinh tb
B. chất gian bào.
C. màng
D. cả 3.

Câu 42. Hình ảnh gai ở màng cầu thận là đặc trưng của bệnh:
A. VCT màng tăng sinh
B. VCT màng
C. VCT tiến triển nhanh
D. Xơ cầu thận ổ- cục bộ
Câu 43: Virus sinh K có bản chất ADN, trừ:
A.HTLV
B.EBV
C.HPV
D.HBV
Câu 44. K Cổ tử cung ác tính nhất, phổ biến nhất?
A. UTBM vảy xâm nhập
B. UTBM tại chỗ
C. UTBM tuyến
D. UTBM dạng nội mạc tử cung

Câu 45: Tế bào thối hóa nước có đặc điểm, trừ:
A. Khơng có hốc trong bào tương
B. Nhiều hốc trong bào tương do ty thể tạo ra
C. Nhiều hốc trong bào tương do lưới nguyên sinh chất tạo ra
D. Tế bào sáng màu hơn
Câu 46: Tiến triển của huyết khối:
A. Phân ly
B. Di chuyển
C.Mủ hóa
D. Tất cả
Câu 47: Bạch cầu đến ổ viêm thì chậm lại là do, trừ:
A.Chất trung gian hóa học



B. Chất hóa ứng động
C. Máu cơ đặc
D. Dính bạch cầu với huyết quản

Câu 48 : opsonin hóa:
A. Bổ thể bao lấy tác nhân nhiễm khuẩn (tác nhân viêm)
B. Bổ thể bao lấy đại thực bào
C. Bổ thể bao lấy tác nhân nhiễm khuẩn và đại thực bào
D. tất cả đều sai

Câu 49 : Đặc điểm trực khuẩn phong, trừ:
A. Sinh trưởng nhanh
B. Chỉ có thể sống trong tế bào
C. Thường sống ở da niêm mạc đường hô hấp trên
D. Thường sống ở bao dây thần kinh ngoại vi

Câu 50: Hủi giáp biên:
A. Xâm nhập mô đệm
B. Xâm nhập tạng lân cận
C. Có các tế bào quá sản từ nhẹ đến vừa
D. Di căn

Câu 51 : Chất hóa học sinh ung thư, chọn sai
A. Thêm 1 đoạn gen vào DNA
B. Gắn vào DNA làm biến đổi 1Nu
C. Gắn vào DNA gây đứt gãy DNA
D. Ức chế sao chép

Câu 52: Viêm não do HIV , do:
A. HIV gây nhiễm trực tiếp cho các nơron

B. Các protein của HIV có thể gây độc trực tiếp nơron
C. A+B
D.A B đều sai

Câu 53: HPV ức chế gen:
A. p53
B. Rb
C. A+B
D. A+B đều sai


Câu 53: Phân loại tổn thương trong xơ vừa động mạch, typ nào chỉ có đại thực bào và tế bào kh ổng
lồ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 54:Các tổn thương phế quản:
A. Tăng tiết
B. Dị sản
C. Xơ hóa
D. Tất cả

Câu 55: Chỉ số phệ:
A. 30
B. 32
C. 35
D. 40


Câu 56: Ở vách mao mạch cầu thận, gấp nếp là do:
A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch trong màng
B, Lắng đọng phức hợp miễn dịch dưới biểu mô
C. Dày màng
D. Thiếu máu cầu thận

Câu 57: Chẩn đoán xác định ung thư cổ tử cung:
a. Mô bệnh học
b. Tế bào học
c. Khám lâm sàng
d. Soi cổ tử cung

A. a+b+c
B. a+b+d
C. a+b
D. a+d

Câu 58: Phân loại u lympho không Hodgkin nào tách biệt lympho B và T :
A. Bảng công thức thực hành
B. Rappaport
C. TC y tế thế giới 2001
D. không đáp án nào đúng


Câu 59: Basedow:
A. Lòng nang giãn rộng chứa đầy keo
B. Lòng nang giãn rộng chứa đầy hồng cầu
C. Quá sản tuyến, nhú + tăng sinh huyết quản
D. ít xâm nhập viêm


Câu 60: Đặc điểm thể Négri:
A. Trong nhân, ưa axit
B. Trong bào tương, ưa axit
C. Trong nhân, ưa base
D. Trong bào tương, ưa base



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×