Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

[Đại số] Tiết 8 Luy thua cua mot so huu ti (tiết 2) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.36 KB, 11 trang )


4. Lũy thừa của một tích, một thương:
a) Lũy thừa của một tích

Ví dụ 1: Tính và so sánh: (2.5)2 và 22.52
Ta có:

2
(2.5)2 =
2 (10)2 =2100

Vậy: (2.5) = 2 .5

Lũy thừa của một tích

22. 52 = 4. 25 = 100

Qua ví dụ rút 2ra điều
gì?
2 2

n
(x.y)n = xn.yTÍNH
TÍNHNHANH
NHANH

 (2.5) = 2 .5

Ví dụ 323.: 8
Tính
và so sánh:


33
TÍCH
(0.125)
TÍCH
(0.125)
.
8
Nhân hai lũy thừa
3
3
3
1
3
1
3






NHƯTHẾ
THẾNÀO?
NÀO? .
cùng số mũ NHƯ
    và  . 

Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.


 2  4

1
 
 2

3

 2 4

3

1 27 27
 3
.  = . =
8 64 512
 4
3

3

27
 1 3  3
 .  =  =
512
 2 4  8


4. Lũy thừa của một tích, một thương:
a) Lũy thừa của một tích

Lũy thừa của một tích

(x.y)n = xn.yn

bằng tích các lũy thừa.

Áp dụng: Tính:
5

1 5
a)   .3
 3

b) (1.5)3 .8

Bài giải:
5

a)

5

1 5 1 
5
.3
=
.3
=
1
=1

 


 3
3 

b (1,5)3.8 =

(1,5)3.23 =

(1,5.2)3 =

33 = 27


b. Lũy thừa của một thương
Ví dụ : Tính và so sánh
Lũy thừa của một thương
n

 x
xn
   n
y
y

(y 
0)

3


-2 -2 -2
-8
 -2 
. . =
  =
3
3
3 3
27
 

Chia hai lũy thừa cùng số mũ (-2)3 = -2.(-2).(-2) = -8
3
3

3.3.3

27

Qua ví dụ rút ra nhận xét gì?


b. Lũy thừa của một thương
Công thức
n

 x
xn
   n

y
y

Lũy thừa của một thương

(y  0)

bằng thương các lũy thừa.

Áp dụng :Tính:
Bài giải:

722
;
2
24

(-7,5)3
;
3
(2,5)
2

722  72 
=   = 32 = 9
2
24  24 
3

(-7,5)3  -7,5 

3
=
=
-3
= -27


3
(2,5)
 2, 5 
3

153 153  15 
= 3 =   = 53 = 125
27
3
 3

153
.
27


n

(x.y)n = xn.yn
Tính:
a) (0,125)3 . 83

x

xn
   n
y
y

(y  0)

b) (-39)4 : 134

Bài giải:
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81


CÁC CÔNG THỨC
VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

m

n

x .x  x

m n

Chia hai lũy thừa cùng cơ số

m


n

x : x x

m n

(Với x  0; m  n)
Lũy thừa của lũy thừa
m n

x 

x

m. n

Lũy thừa của một tích
m
m m

 x. y 

x . y

Lũy thừa của một thương
n

n

 x x

   n
 y y


Bài 34: (SGK/22)
Điền dấu “x” vào ơ đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)

Câu
2

3

a)  -5  .  -5  =  -5 

Đ S
x

6

3

b)  0,75  : 0,75 =  0,75 
10

5

c)  0,2  :  0,2  =  0,2 

2


8
 8
f) 8 =  
4
 4

10-8

= 22

=  -5 

10

2+3

5

2 4

6
 1  
 1
d)      =   
 7
  7  

10

3


=  -5 

5

x  0,2  :  0,2  =  0, 2 =  0,2 
x    1   =   1  =   1 

2 4

3

2

 -5  .  -5 

x

2

503 503  50 
e)
= 3 =   = 103 = 1000
125 5
 5 

Sửa sai

  7  


10 - 5

2.4

 7

8

 7

x
x

3 10

2 

8
230
30 - 16
14
=
=
=
2
=
2
48  22  8 216
10


5


Bài 36 (trang 22 SGK): Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a) 108 . 28
b) 108 : 28
c) 254 . 28
d) 158 . 94
e) 272 : 253
Bài giải:
a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208
b) 108 : 28 = (10:2)8 = 58
c) 254 . 28 =(52)4. 28 = (5)8 . 28 = 108
d) 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458
e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 33.2 : 52.3 = 36 : 56 =(0,6)6


Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
2

3

27.93
c) 5 2 .
6 .8

4 .4
a) 10 ;

2
Bài giải:
2 5

42.43 42+3  2 
210
a) 10 = 10 = 10 = 10 = 1
2
2
2
2
27.93
c) 5 2 =
6 .8

2 . 3
7

5

2 3



3 2

 2.3  .  2 

27.36
27.36

3
3
= 5 5 6 = 11 5 = 4 =
2 .3 .2
2 .3
2
16


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
01

Học thuộc các công thức luỹ thừa.

02

BTVN: 35; 37; 38 (SGK trang 22)



×