Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Toán 7 Tiet 8 LUYỆN tập lũy THỪA của một số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.7 KB, 23 trang )

Số mũ

a
Cơ số

m

LŨY THỪA


Hoàn thành các công thức sau:
1)

2)

3)
4)

5)

6)

x

n

=

m

n



x .x
m
n
x :x
( x. y )
x
 
 y

(x )

m

n

x

=
=
=

n

m n

x
.
x
.

x
...
x
  

x

m+ n

m−n

m

x .y

m

n

=

=

x
n
y

x

m. n


(y ≠ 0)


LUYỆN TẬP
Bài 1:

a.

Tính :

( − 4)

2

b.

 −1 
 
 2 

3


Bài 1:

a.

Tính :


( − 4)

2
3

= ( − 4 ).( − 4 ) = 16

x = x.x.x
...x
n

n

n
 −1 
x = x.x.x
...x
 
n
 2 
b.
3

1

1

1

1


1








C1:
  =  . .  =
 2  2  2  8
 2 
n
3
n
3
x x
 −1 
(
)

1

1
C2: 
  = n
 = 3 =
2

8
 2 
 y y


Bài 1: Tính :
a.
b
c.
d.

( − 4)

= ( − 4 ).( − 4 ) = 16

2

 −1 
 
 2 

( − 2)

3

(
− 1)
=
2


5

( − 0,1)

3

3

−1
=
8

= - 32
4

= 0,0001

Chú ý : -Lũy thừa bậc chẵn của số âm là số dương.
-Lũy thừa bậc lẻ của số âm là số âm.


TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn một đáp án đúng nhất

a)

( −2008)

b)

( − 2009)


2009

2008

<0
<0

)


Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của
một số hữu tỉ:
a. ( − 0,25) 3 .( − 0,25) 2
7
b. 

8

6

 −3
:

 5 

6

5


5

 −3  −4
 .

c. 
 2   9 
d. ( − 8) 10 : ( − 8) 2

( )

e. 5

4 2


Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của
một số hữu tỉ:
m n
m+n
5
a. ( − 0,25) 3 .( − 0,25) 2
= − 0,25 x .x = x

(

7
b. 

8


6

 −3
:

 5 

6

5

5

 −3  −4
 .

c. 
 2   9 

d. ( − 8)

( )

e. 5

4 2

10


: ( − 8)

2

=

)

 − 35 
 
 24 

6

=

2


3

=

( − 8)

=5 =5
4.2

8


x : y = ( x : y)

m

x . y = ( x. y )

m

m

5

8

m

m

m

x :x = x
m

n

(x )

m n

=x


m−n

m.n


Bài 3: Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào

sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
a.

7 .7 = 7

b.

3 −3 = 3 = 3

2

4

3

3.2

=7

4 −3

3


6

1
1
c.   <  
2
2

8

6


Bài 3: Trong các câu sau , câu nào dúng , câu nào
sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng
a.

7 .7 = 7 = 7

b.

3 −3 = 3 = 3

2

4

3


3. 2

7 .7 = 7
3

6

2

5

4 −3

3

( )

3 − 3 = 3 .3 − 3 = 3 . 3 − 1 = 3 .2 = 27.2 = 54
4

6

3

3 1

1
1
c.   <  
2

2

8

3

3

1

6

3

1 1
  > 
2 2

8


TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Nội dung: Các em hãy tìm một đức tính quí báu cần phải có của học sinh
được ẩn trong 10 ô chữ màu xanh ở hàng trên cùng.

C

A

N


1

2

3

4

1

2

3

4

T

H

A

N

5

6

7


8

9

10

5

6

7

8

9

10


Dặn dò

Làm bài tập 19, 20,21,22 tr 12,13SBT
Đọc trước bài “ Tỉ lệ thức ” tr.36 sgk


Mõng tiÕt häc kÕt thóc tèt ®Ñp


Câu 1:


13
12
15
14
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1


Câu 2
Tìm x, biết : x

2

=9

x =3
2

2


hoặc

x = ( − 3)
2

2

Vậy : x = 3 hoặc x = -3

13
12
15
14
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1


Câu 3:
Xin chia buồn với đội bạn vì đội bạn đã bị trừ 10 điểm!

13

12
10
15
14
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1


Câu 4:
Tính :

13
12
15
14
10
11
9
8
7
6
5

4
3
2
1

( − 1)

2009

= -1


Câu 5:

13
12
15
14
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1



Câu 6:
x4

13
12
10
15
14
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1


Câu 7:
Đúng hay sai ?

( − x)

2

.x = ( − x )
5


( − x)

13
12
15
14
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1

2

7

Sửa :

.x = ( − 1.x ) .x = ( − 1) .x 2 .x 5 = x 7
5

2


5

2


Câu 8:
X6 : x 3 =
A)
B)
C)
D)

x3
x9
x2
Một kết quả khác.

13
12
10
15
14
11
9
8
7
6
5
4
3

2
1


Câu 9:
Viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :
3

 −1   1 
( − 0,5) .  =  − 2 
2  
2

13
12
15
14
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1

2


3

 1  1
. −  =  − 
 2  2

5


Câu 10 :
Xin chia buồn với bạn vì bạn bị trừ 10 điểm!

13
12
10
15
14
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1




×