Ngày sọan:13/09/2009
Tiết 8: §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (TT)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
2. Kỷ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi BT ?5 và các công thức tổng hợp.
2. Học sinh: Bảng nhóm và các công thức lũy thừa ở tiết trước
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh lớp: Só số:………… Vắng:…………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* HS
1
Phát biểu đònh nghóa lũy thừa bậc n của
một số hữa tỉ x. Viết công thức
Áp dụng : Tính
0
2
1
−
2
2
1
3
−
(0,5)
2
* HS
2
Điền vào chỗ trống :
a
m
. a
n
= . . .
a
m
: a
n
= . . .
Áp dụng : Tính a) 3
3
. 3
6
=
b)
−
2
1
.
3
2
1
−
=
8
4
3
:
4
4
3
=
HS: Trả lời câu hỏi
ĐS : 1 ;
4
49
; 0,25
HS: Trả lời
a
m+n
a
m-n
a) 3
9
b)
16
1
c)
256
81
3. Bài mới :
Giới thiệu bài mới: (1’) Tính nhanh tích (0,125)
3
. 8
3
như thế nào ?
Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’
* Hoạt động 1 : Lũy thừa của một tích:
Cho HS làm ?1 theo nhóm
Tính và so sánh
a) (2.5)
2
và 2
2
.5
2
b)
3
4
3
2
1
⋅
và
33
4
1
2
1
⋅
GV theo dõi các nhóm làm
việc và hướng dẫn nhóm làm
chậm
- Từ đó đưa ra CT :(x.y)
n
=
GV hướng dẫn: (x.y)
n
=
HS tính theo nhóm
a) (2.5)
2
= 10
2
= 100
2
2
.5
2
= 4.25 = 100
=> (2.5)
2
= 2
2
.5
2
b)
3
4
3
2
1
⋅
=
3
8
3
=
512
27
33
4
1
2
1
⋅
=
⋅
8
1
64
1
=
512
27
1. Lũy thừa của một tích
(Lũy thừa của một tích bằng
tích các lũy thừa )
a) (2.5)
2
= 10
2
= 100
2
2
.5
2
= 4.25 = 100
=> (2.5)
2
= 2
2
.5
2
b)
3
4
3
2
1
⋅
=
3
8
3
=
512
27
(x.y)
n
= x
n
.y
n
= (x.y) (x.y) (x.y). . .
=(x.x.x…)(y.y.y…)= x
n
. y
n
* Áp dụng làm ?2 SGK
a)
5
3
1
.3
5
b) (1,5)
3
.8
GV lưu ý : (x.y)
n
= x
n
.y
n
còn x
m
. x
n
= x
m+n
HS trả lời :
(x.y)
n
= x
n
.y
n
HS tiếp thu kiến thức
* 2 HS lên bảng làm
a)
5
3
1
.3
5
=1
5
= 1
b)(1,5)
3
.8 = (1,5)
3
.2
3
= 3
3
= 27
33
4
1
2
1
⋅
=
⋅
8
1
64
1
=
512
27
a)
5
3
1
.3
5
=1
5
= 1
b)(1,5)
3
.8 = (1,5)
3
.2
3
= 3
3
=
27
12’
* Hoạt động 2 : Lũy thừa của một thương:
Cho HS làm ?3
Tính và so sánh
a)
3
3
2
−
và
( )
3
3
3
2−
b)
5
5
2
10
và
5
2
10
GV hướng dẫn một số HS
yếu kém
- Từ đó đưa ra CT :
n
b
a
=
* Áp dụng làm ?4 SGK
a)
2
2
24
72
= . . b)
( )
( )
3
3
5,2
5,7−
= . .
c)
3
3
3
15
27
15
=
= . . .
Củng cố BT 36 SGK
HS tính
a)
3
3
2
−
=
−
27
8
;
( )
3
3
3
2−
=
27
8−
=>
3
3
2
−
=
( )
3
3
3
2−
b)
5
5
2
10
= 3125;
5
2
10
=5
5
=3125
=>
5
5
2
10
=
5
2
10
HS :
n
b
a
=
n
n
b
a
* Làm ?4
a)
2
2
24
72
=
2
24
72
=3
2
b)
( )
( )
3
3
5,2
5,7−
=(-3)
3
= -27
c)
3
3
3
15
27
15
=
= 5
3
= 125
36/ a) 5
8
b)
6
5
3
2. Lũy thừa của một
thương
(Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa )
a)
3
3
2
−
=
−
27
8
;
( )
3
3
3
2−
=
27
8−
=>
3
3
2
−
=
( )
3
3
3
2−
b)
5
5
2
10
= 3125;
5
2
10
=5
5
=3125
=>
5
5
2
10
=
5
2
10
13’
* Hoạt động củng cố
GV :Tóm tắt các công thức
Làm ?5 a)(0,125)
3
. 8
3
Cho HS làm 34 SGK
(bảng phụ ghi sẵn )
HS áp dụng các công thức
HS làm ?5
(0,125)
3
. 8
3
=(0,125.8)
3
=1
3
= 1
(-39)
4
:13
4
= (-3)
4
= 81
34) a/ Sai vì (-5)
2
.(-5)
3
= (-5)
5
c) Sai vì (0,2)
10
:(0,2)
5
=(0,2)
5
n
b
a
=
n
n
b
a
Bài Tập 35SGK
GV hướng dẫn
- Hướng dẫn bài 37
a/
10
10
10
5
2
2
2
4
=
= 1
c/
655
67
2.3.2
3.2
=
16
3
BTLT: (dành cho HSG): 1)
Tìm giá trò của các biểu thức
sau :
a)
15
2010
75
5.45
b)
6
5
)4,0(
)8,0(
c)
36
415
8.6
9.2
.
Bài 2: Chứng minh rằng 10
6
– 5
7
chia hết cho 59.
d) Sai vì
4
2
7
1
−
=
8
7
1
−
f) Sai vì
( )
[ ]
( )
[ ]
8
2
10
3
8
10
2
2
4
8
=
=2
14
HS làm a) m = 5
n = 3
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Ôn lại các công thức về lũy thừa
- BTVN : 37, 38, 39, 40, 41, 42 trang 22, 23 SGK
- Tiết hôm sau luyện tập
IV.RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………