Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

[ĐẠI] tiết 7 luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiết 1) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 13 trang )

n

a =a.a.….a
 

 

Định nghĩa

Luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên

 

 

Nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số

Chia hai luỹ
thừa cùng cơ số

n thừa số a

m

n

a .a =a
 



m

n

a : a =a
 

m+

m− n


TIẾT 07:
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
(tiết 1)


TIẾT 07. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1)

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
 

n thừa số x

Trong đó: đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n
x: cơ số
n: số mũ
 


 

Quy ước:
 
 

0



x =�


TIẾT 07. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1)

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nếu thì

n thừa số a

 

cc

 

n

a
b


( )

n
a
a a
a a.a… a
¿ n
¿ . .…. ¿
b b
b b.b…b
b

 

 

 

n thừa số b

Vậy:

 

a
b

n


( )

an
= n
b


TIẾT 07. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1)

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
x = x.x.x...x
  
n

n thừa số

2

n

n
a a
  = n
 b b

Qui ước:

1

x =�

  0
x =�

 

3

 -3   -2 
2
3
0
;
;
(-0,5)
;
(-0,5)
;
(9,7)
Tính
:
?1
   
 4  5

Giải

2

2
9

  3  ( 3)
   2 
4
16
 4

3

3

8
  2  ( 2)
   3 
5
125
 5 

( 0,5) 2 ( 0,5).( 0,5) 0, 25
( 0,5)3 ( 0,5).( 0,5).( 0,5)  0,125

(9,7)0 1


TIẾT 07. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1)

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai luỹ thừa có cùng cơ số
m

n


m n

x . x x
m
n
mluỹ
 n thừa có cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ
Muốn
nhân
hai
xsố và: cộng
x haix số mũ. ( x 0, m n)
Muốn chia hai luỹ thừa có cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ
số và trừ hai số mũ theo thứ tự..

?2 Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa

Giải
a ) ( 3) 2 .(  3)3  ( 3) 23 ( 3)5
b) ( 0, 25)5 : (  0, 25)3  ( 0, 25)5 3 ( 0, 25) 2


TIẾT 07. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1)

3. Lũy thừa của lũy thừa
?3 Tính và so sánh:

a ) (22 )3và 26
Giải



2
3
¿ (2 ) ¿

 

 

¿


−1
2

2

[( ) ]

 

5

¿

 
  

   


 . .  

  1
b)   
  2 

2

5

10

  1
 và  
 2 



TIẾT 07. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1)

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai luỹ thừa có cùng cơ số
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
m n
m.n
( x ) x
Muốn tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên
cơ số và nhân hai số mũ.
?4 Điền số thích hợp vào ơ vng:

  3
a)   
  4 

3

2

6


  3
  
 4 


4

b)  0,1 



2

 0,1

8


Bài tập 1: Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa có

cơ số 2.

4

3

5

8

 2
 2

2 3



2

3 5

215



6


n


a
=?
b

 

()

Luỹ thừa
của một
số hữu tỉ

n

 

 

 

n

a
a
= n
b
b

( )
 


mn

m n

( x ) =? ( x ) =x
 

m .n


Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước
câu trả lời mà em cho là đúng sau :
a) 3 6 .32 =
A. 3

4

B. 3 8

C. 3 12

D. 9 8

b) 22 .24.23 =
A. 2 9

B. 4 9

C. 8


9

D. 2

24

c) 3 6 : 3 2 =
A. 3 8

B. 1

4

C. 3 12

d)   là kết quả của phép tính:
 

e)

 
 

             D. 
 bằng:
 D. 

D. 3


4


Bài tập 3:
Bài 31: SGK trang 19

2
5
2
25
5
=¿
= 2 = 10
( 0,5)
Nháp: 0,25 =
100 10
2

Giải

8

( 0, 25) = [ ( 0,5) ]

2 8

4

 


( )

=¿ ( 0,5)

3 4

(0,125)   0,5   0,5 



2.8

12

= ( 0,5)

16


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
01

Học thuộc các công thức luỹ thừa.

02

BTVN: 27, 28, 30, a1 (SGK trang 19)

03


Đọc trước bài 6:
“Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)”



×