SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH
HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(18 câu trắc nghiệm + Tự ḷn)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Mã đề 002
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 11A…..
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm 18 câu TN. Học sinh chọn một đáp án đúng ở mỗi câu và tô đáp án vào phiếu TLTN)
Câu 1: Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra. B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. do mơ phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
Câu 2: Tập tính bẩm sinh là những tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc
đặc trưng cho lồi.
C. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể.
D. học được trong đời sống,
khơng có tính di truyền, mang tính cá thể.
Câu 3: Gibêrelin được dùng để
A. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt, tăng tốc độ phân giải
tinh bột.
B. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả khơng hạt.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả khơng hạt.
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt.
Câu 4: Khi giun đốt bị kích thích bởi một vật nhọn thì
A. tồn thân phản ứng.
B. vùng khơng bị kích thích phản ứng.
C. điểm bị kích thích phản ứng.
D. điểm bị kích thích khơng phản ứng.
Câu 5: Có bao nhiêu ý đúng với sinh trưởng sơ cấp?
(1) Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
(2) Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
.
(3) Diễn ra do hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
(4) Chỉ diễn ra ở cây 2 lá mầm, không có ở cây 1 lá mầm.
(5) Diễn ra do hoạt động của mơ phân sinh đỉnh, lóng.
(6) Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
(7) Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm
A. Auxin, gibêrelin.
B. Auxin, êtilen.
C. Êtilen, gibêrelin.
D. Êtilen, axit abxixic.
Câu 7: Cho các nội dung sau
(1) Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
(2) Các các bóng chứa chất trung gian hoá học trong gắn vào màng trước vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe
xinap và đến màng sau.
(3) Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
(4) Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.
(5) Chất trung gian hóa học quay trở lại màng trước và gây ra điện thế hoạt động.
Số ý khơng đúng trong q trình truyền tin qua xináp?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Bóng chứa chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng sau xinap.
B. Khe xinap.
C. Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap.
Câu 9: Hình thức học tập khơng có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự một
cách dễ dàng là:
A. Học ngầm.
B. Học khơn.
C. Điều kiện hóa đáp ứng.
D. Quen nhờn.
Câu 10: Cho các ví dụ về tập tính sau ở động vật?
(1) Người thấy đèn đỏ thì dừng lại.
(2) Ve kêu vào mùa hè.
(3) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
(4) Nhện chăng lưới bắt mồi.
(5) Tò vò đào hố đẻ trứng.
(6) Cá hồi di cư để đẻ trứng khi đến mùa sinh sản.
Có bao nhiêu ví dụ đúng về tập tính học được?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 11: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Thủy tức.
B. Cá.
C. Ngựa.
D. Châu chấu.
Câu 12: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Có số lượng hạn chế.
B. Khơng di truyền được, mang tính cá thể.
C. Thường do vỏ não điều khiển.
D. Được hình thành trong q trình sống và khơng bền vững.
Câu 13: Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 14: Đặc điểm khơng có trong q trình tuyền tin qua xináp là
A. các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
B. xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
C. xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp.
D. các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau.
Câu 15: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể
A. phản ứng tức thời các kích thích của mơi trường để tồn tại và phát triển. B. phản ứng lại các kích thích của môi trường
để tồn tại và phát triển.
C. cảm nhận các kích thích của mơi trường. D. phản ứng lại các kích thích của mơi trường một
cách gián tiếp.
Câu 16: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?
A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao. B. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
C. Vì có nhiều thời gian để học tập.
D. Vì sống trong mơi trường phức tạp.
Câu 17: Chức năng của mô phân sinh đỉnh?
A. Làm cho thân cây dài và to ra.
B. Làm cho thân, rễ to ra.
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra.
D. Làm cho thân cây, cành cây to ra.
Câu 18: Chất điều hòa sinh trưởng nào sau đây dạng khí, làm tăng nhanh q trình chín ở quả, làm rụng lá, quả?
A. giberelin.
B. xitokinin.
C. etilen.
D. axit abxixic.
----------------------------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1.
a . Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc sau và cho biết:
+ Hình vẽ trên mơ tả cấu trúc nào? Cấu trúc này có vai trị gì?
+ Xác định tên của các bộ phận 2, 4, 5, 6. (trong hình) của cấu trúc đó?
b. tại sao người bị hạ canxi huyết thường mất cảm giác?
Câu 2. a . Hooc mơn thực vật là gì?
b . Nêu các đặc điểm chung của hooc môn thực vật?
----------- HẾT ----------