TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
---TỔ TOÁN - TIN---
Mã đề: 101
ĐỀ THI HỌC KỲ I-LỚP 12 . NĂM HỌC:2017-2018
Mơn thi: Tốn học
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 8 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
C.
B.
D.
Câu 2: Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
B.
Câu 4: Tập nghiệm
bằng
C.
của bất phương trình
A.
B.
Câu 5: Cho hàm số
là.
C.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 6: Diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đáy
là.
A.
.
B.
C.
.
D.
A.
D.
.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 7: Nguyên hàm
đây?
D.
của hàm số
.
.
và độ dài đường sinh
.
.
là hàm số nào trong các hàm số dưới
B.
C.
D.
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
.
B.
Câu 9:Cho
và
.
C.
là hai số thực thỏa mãn
.
là:
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. .
B. .
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
nón là:
A.
B.
Câu 12: Cho hàm số
và đường thẳng
C. .
, chiều cao bằng
C.
có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng
là
D.
.
.Thể tích của khối
D.
đồ thị hàm số
có mấy điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho
và
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
; B.
;
C.
;
D.
.
Câu 14: Tất cả trung điểm các cạnh của một hình tứ diện đ ều là các đ ỉnh c ủa hình nào trong các
hình sau?
A. Hình lục giác đều.
B. Hình chóp tứ giác đều.
C. Hình tứ diện đều.
D. Hình bát diện đều.
Câu 15: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
lượt là :
lần
A.
B.
C.
Câu 16: Cho hàm số
tích
A.
D.
. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại
và
bằng:
B. 0
C.
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
A.
C.
D.
trên đoạn
.
C.
Câu 18: Cho hàm số
đúng?
D.
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây
.
.
B.
D.
.
.
Câu 19: Biết
A.
Câu 20: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
và
. Tìm
B.
C.
D.
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. Nếu
thì
C.
.
khi
.
B.
khi
D.
khi
Câu 21: Một hình trụ có chu vi của đường trịn đáy là
bán kính của mặt đáy. Thể tích của khối trụ này là:
A.
B.
B. 4
.
, chiều cao của hình trụ gấp 4 lần
C.
C. 2
.
.
D.
Câu 22: Cho mặt cầu (S1) có bán kính R1, mặt cầu (S2) có bán kính R2 và
tích của mặt cầu (S1) và mặt cầu (S2) bằng:
A.
, khi đó
. Tỉ số diện
D.
Câu 23:Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm c ủa AB và AC. Khi đó t ỉ s ố th ể
tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A.
B.
C.
Câu 24: Có thể chia khối lập phương thành ít nhất:
A. Năm khối tứ diện. B. .Ba khối tứ diện
C. Hai khối tứ diện
D.
D. Bốn khối tứ diện .
Câu 25: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có
tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
A. .
B.
.
C. .
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 27:Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A.
C.
B.
.
D.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
khoảng nào?
trên đoạn
B.
Câu 29: Cho hàm số
Xét các mệnh đề:
(1)
(2)
D.
.
.
bằng . Khi đó giá trị
C.
D.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
(3) Hàm số đồng biến trên
(4) Nếu
thì
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 4.
B. 3.
.
.
.
A.
.
.
C. 1.
D. 2.
thuộc
Câu 30: Tính thể tích V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều ABCD cạnh
bằng 1.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600, tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A.
.
Câu 32: Cho
bằng:
A. 5
B.
.
C.
.
là hai nghiệm của phương trình
D.
.
. Khi đó tổng
B. 1
C. 4
D. 3
B.
C.
D.
có giá trị
Câu 33: Tìm tổng
A.
Câu 34: Tìm ngun hàm
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Câu
B.
36:
Gọi
là
nghịch biến trên khoảng
bằng
A.2
B.6
tập
sao cho ;
Câu 37: Cho các số thực dương
khoảng nào?
A.
B.
hợp
D.
các giá
trị
thực
của
để
Giả sử
C.4
số
khi đó
D. 8
thỏa mãn
C.
hàm
. Tỉ số
D.
thuộc
Câu 38: Cho hàm số
số
. Tìm tất cả các giá trị của
để hàm
có 5 điểm cực trị.
A.
.
C.
B.
.
D.
Câu 39:Tìm m để bất phương trình
A.
B.
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác
.
C.
.
có nghiệm với mọi
D.
có đáy là hình vng, mặt bên
.
là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
bằng
. Tính thể tích V của khối chóp
A.
B.
C.
II.CÂU HỎI TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm).Tìm tất cả các giá trị của tham số
D.
để đường thẳng
cắt đồ thị
hàm số
tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. ( 1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều
.Góc giữa cạnh
.
và mặt đáy bằng
có cạnh
.Tính thể tích khối chóp
theo