Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

hình 9 tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.35 KB, 16 trang )

Ngày soạn: 17/2/2022

Tiết 45
LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Sau tiết học, HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong, ở bên ngồi đường
trịn và hiểu nội dung 2 định lí để v/dụng vào làm BT.
2.Kĩ năng:
+V/ dụng các định lí về góccủa đường trịn vào giải 1 số bài tập.
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bầy bài giải, tư duy hợp lí.
3.Tư duy:
+ Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn,suy luận hợp lí và lơ gic.
+Khả năng diễn đạt chính xác , rõ ràng.
+ Tư duy linh hoạt,độc lập, sáng tạo.
4.Thái độ:
+ Có ý thức học, hứng thú và tự tin trong học tập.
+ Có đức tính trung thực,cần cù, cẩn thận, chính xác.
+ Thấy được ứng dụng của toán học vào thực tế.
5. Các năng lực cần đạt
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính toán
- NL tư duy toán học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngôn ngữ.
* Tích hợp giáo dục đạo đức :
- Giúp các em có trách nhiệm,hợp tác,đồn kết.
II. CHUẨN BỊ :


- GV: SGK, giỏo ỏn, ti liu tham kho,Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, đồng
hồ, phấn màu. Máy chiếu
- HS: Thớc thẳng,compa, thớc ®o gãc,b¶ng nhãm.


III. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ (xen kẽ trong bài)
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+ Mục đích: HS phát biểu được 2 định lí trên, vẽ hình và ghi gt, kl.
+ Thời gian: 4 phút
+ Phương pháp: HS lên bảng trả lời
+ Phương tiện: dùng com pa và thước thẳng vẽ hình lên bảng.
Hoạt động 2: Chữa BT
+M.đích: v/dụng các định lí: góc có đỉnh ở trong , ngồi đường trịn,góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và 1 dây, góc ngồi tam giác.
+ Thời gian: 12 phút
+ Phương pháp: v/ đáp, thuyết trình
+Phương tiện: Phấn màu thước thẳng, com pa.
+Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,kĩ thuật trả lời nhanh1phút

Hoạt động của Thầy
? Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt,kl của bài
39

? Để chứng minh ES=EM ta chứng
minh điều gì ?

Hoạt động của Trò
Bài 39 (SGK - 83):


? Để chứng minh: ESM cân tai E

C/M:

chứng minh điều gì ?

Ta có là góc có đỉnh ở bên trong
(O)
  sdBM

sdCA

 MSE

2
(1)




? MSE và CME thuộc loại góc nào đã

học.



Và CME là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung



? Hãy tính sđ của MSE và CME ? So
sánh , kết luận .

  sd BM

1
sdCB

CM

(2)

2
 CME
= 2 sđ



Ta lại có : CA CB (3) do AB  CD

tại (O)


Từ (1),(2),(3)  MSE CME
ESM cân tại E.

 

Vậy ES=EM
*Điều chỉnh,bổ sung:............................................................................................
.............................................................................................................................
Hoạt động 3: Luyện tập
+M. đích: HS v/ dụng linh hoạt các đ.lí về góc của đường trịn vào các BT.
+ Thời gian: 27 phút
+ Phương pháp: gợi mở, v/ đáp, thuyết trình.
+ Phương tiện: M. Chiếu,phấn màu, thước thẳng,com pa.
+Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi.
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

Bài 1: BT 41 ( SGK-Tr 83)

Bài 41 (SGK - 83):

+GV chiếu đề bài trên màn hình .

C/M:

+ Y/ cầu HS suy nghĩ trong 3 phút


Ta có: Â là góc có đỉnh ở bên ngoài(O)

+ Sử dụng k.thức nào để giải quyết
BT này.


và BSM là góc có đỉnh ở bên trong (O)


+ GV đi k.tra bài của HS.
+Nếu cho biết góc A= 350 , góc
BSM= 750 thì có tính được sđ cung
CN và BM khơng?
+ Cịn có cách tính khác khơng
+ VN các em làm tiếp.



  sdCN  sdBM
A
2
Nên:

  sdBM

sdCN

BSM


  BSM


 A
sdCN
2

(1)

Ta lại có : CMN là góc nội tiếp (O)
1 
CMN 2 sdCN
Nên
=
(2)
 

Từ (1) và (2)  A  BSM 2CMN

Bài 2: BT 42 (SGK-Tr83)
+GV chiếu đề BT 42 lên màn hình. Bài 42 (SGK - 83):
+ HS suy nghĩ trong 3 phút, gọi 2
HS đồng thời lên bảng.
+ Gvthu 5 bài làm nhanh nhất
chấm.
+GV chấm, chữa bài của 2 HS lên
bảng và cho điểm.

Gọi E là giao điểm của AP và QP


Ta có : AER
là góc có đỉnh ở bên trong
(O) Nên
1
  sdACB)

(sdAB
  sdQCP

sdAR
2
AER 

2
2

Vậy AP  QR


 sdAR  sdCP
CIP
2
b) Ta lại có :
(1)
  sdBP

sdRB

PCI


2
(2)




 RB

Mà: AR
; CP BP (3) gt


Từ 1,2,3  CIP PCI   CPI cân tại P

Bài : ( Chiếu trên màn hình)
Từ 1 điểm M ở ngồi đường
trịn(O) vẽ 2 tiếp tuyếnMB;MC. Vẽ
đường kính BOD. Hai đường thẳng
CD và MB cắt nhau tại A. Chứng
minh M là tr. điểm của AB.
+ Y/cầu HS đọc đề.
+ HS làm bài theo nhóm, mỗi bàn là
1 nhóm.
+GV nêu câu hỏi và đồng thời ghi
sơ đồ phân tích đi lên .
+ GV đi xem và k.tra HS các nhóm
chấm.
+Có thể đặt thêm câu hỏi cho BT
này được khơng?
+ Về nhà các em hồn thành phần

này
*Tích hợp giáo dục đạo đức: Giúp
các em ý thức về sự đồn kết,rèn
luyện thói quen hợp tác
*Điều chỉnh,bổ sung:............................................................................................
............................................................................................................................
.
4. Củng cố:
+ Nhắc lại các dạng BT đã làm: CM các góc = nhau; các đoạn thẳng = nhau, tính
sđ góc, CM tam giác cân.
+ Lưu ý: cách tính tổng, hiệu sđ 2 cung.
5 .Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+ Học thuộc các đ.lí về góc của đ.trịn, n.biết đúng các góc của đ.trịn.


+ BT: Bài 43 ( SGK-tr 83 ) và 31; 32 ( SBT- tr 78 )
-Hướng dẫn bài 43 ( SGK)
-Nối O với A và C
.Sử dụng đ.lí góc có đỉnh ở trong đường trịn, ĐN góc ở tâm.
+ Chuẩn bị giờ sau:
Đọc trước bài 6: Cung chứa góc.Mang các d. cụ : Thước kẻ, com pa, thước đo
góc.

Ngày soạn:17/2/2022

Tiết:46

CUNG CHỨA GĨC
I/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức:

- Biết được quỹ tích cung chứa góc  nói chung và trường hợp đặc biệt khi  =
900
- Biết được các bước giải bài toán quỹ tích gồm có phần thuận, phần đảo và kết
luận.
- Biết cách dựng cung chứa góc  dựng trên đoạn thẳng AB cho trước
- Biết cách giải bài toán “cung chứa góc”(Trước hết xác định được đoạn thẳng
cố định, sau đó xem điểm cần tìm quỹ tích nhìn đoạn cố định dưới một góc
khơng đổi bằng bao nhiêu độ.)
- Biết vận dụng quỹ tích “cung chứa góc” vào dựng hình (Khơng u cầu biện
luận số nghiệm hình )
2.Kỹ năng:
- Luyện kĩ năng vẽ ,kỹ năng trình bày bài tốn ,ứng dụng.
3.Tư duy :
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.


4.Thái độ:
- Bài học này chú trọng rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ
5. Các năng lực cần đạt
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn
- NL tư duy toán học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngơn ngữ.
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Rèn tinh thần trách nhiệm.Giúp các em làm hết khả năng cho cơng việc của

mình.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo,Thưíc th¼ng, compa, thớc đo góc, đồng
hồ, phấn màu. Máy chiếu
- HS: Thớc thẳng,compa, thớc đo góc,bảng nhóm.
III. PHNG PHP K THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV/ TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (có thể xen vào thời gian giảng bài)
+ Mục đích : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Thời gian: 3 phút.
+ Phương pháp: 1 hs lên bảng trình bày.
+ Phương tiện, tư liệu: HS tóm tắt ra bìa lịch. Lên bảng “gắn” và trình bày.


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Câu 1: Cho đoạn thẳng AB.

HS1: lên bảng trình bày


a)Vẽ ba điểm N1, N2, N3 sao

 D 900 CN
 D 900 CN
 D 900
CN
1
2
3
cho
Câu 2: Nhắc lại kiến thức cũ liên quan.
ND kiến thức trọng tâm của bài,

HS lớp: ngồi tại chỗ giơ bảng đã
chuẩn bị ở nhà,

(Y/ cầu cả lớp ngồi tại chỗ giơ bảng)

HS2: lên bảng trình bày

GV: Quan sát chọn 1 hs lên bảng trình
bày

Học sinh khác nhận xét

3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
- Mục đích: Thống nhất những ND chính của bài học, vẽ các nhánh chính của sơ
đồ.

-Thời gian: 4 phút.
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng.
-Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trị

Qua phần trình bày của hs lên bảng, thông báo nội
dung giờ học: gồm 3 nội dung chính, mỗi nội dung
cần nắm được.
Hướng dẫn cách ghi vở : 1 trang vở, ở dòng thứ 7
ghi
-Gv ghi ngày, tiết, tên bài, vẽ các nhánh cấp 1, 2 và Hs ghi bài
ghi tên kiến thức. (Hoặc chiếu trên màn hình)
Xuống lớp hướng dẫn hs

*Điều chỉnh,bổ sung:............................................................................................
.............................................................................................................................
Hoạt động 2: Bài tốn quỹ tích “cung chứa góc”.


+ Mục đích: HS hiểu bài tốn quỹ tích cung chứa góc”
- Biết cách dựng cung chứa góc  dựng trên đoạn thẳng AB cho trước khi
 900 và  900
+Thời gian: (15 phút)
+Phương pháp: HĐ nhóm ,Thực nghiệm, quan sát , vấn đáp gợi mở
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện, tư liệu: Đồ dùng dạy học (đóng đinh, góc bằng bìa cứng). để thực
hiện ? Phấn màu, thước thẳng ,com pa


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

GV: Chiếu nội dung bài tốn quỹ tích HS: tự đọc sgk - y/c phân tích tìm
SGK/83
hiểu nội dung bài tốn
Bài tốn: Cho đoạn thẳng AB và góc

α

( 00 < α < 1800). Tìm quỹ tích ( tập
hợp) các điểm M thoả mãn góc AMB =
α .( hay) Tìm quỹ tích các điểm M
nhìn đoạn thẳng AB cho trước duới một
góc α )

1.Bài tốn: SGK/83)
GT: Cho A,B cố định .

M chuyển động/ AMB 

KL: Tìm quỹ tích điểm M

GV :giao nhiệm vụ cho học sinh tự đọc
sgk - y/c phân tích tìm hiểu nội dung bài ?1 ( SGK/84)
tốn
- HS1: vẽ các tam giác vuông
?Các yếu tố nào cố định không đổi , yếu CN1D; C2ND; C3ND.

tố nào chuyển động?
GV Giới thiệu : Xét 2 trường hợp ( góc 
0
= 90 và góc   900

a, vẽ ba điểm N1; N2; N3/
 D CN
 D

CN
1
2
=
= CN3 DN2= 900

- GV: Chỉ hình vẽ của học sinh lúc đầu
lên bảng (ban đầu chưa vẽ đường trịn)
đồng thời nói
- HS1: đã vẽ các tam giác vng CN 1D;
C2ND; C3ND.trên bảng



GV: Ta có các góc CN1 D = CN 2 D = CN3 D HS2:
= 900

N1

C


O

N3

D


?Có thể xác định được bao nhiêu điểm N/ b, CN1D ; CN2D ;CN3D là các

tam giác vng có chung cạnh
CND
900 như thế ?
huyền CD.
GV: Yêu cầu HS vẽ tiếp cung trịn đường
CD
kính CD
 N1O = N2O = N3 O = 2
GV: kết quả bài ?1 cho ta thấy :
( t/c tam giác vuông)
+ Nếu  = 900 : Tập hợp các điểm N thỏa



mãn/ CN1 D = CN 2 D = CN 3 D = 900 thì nằm  N1, N2, N3

 (O;

CD
2 ) hay


trên đường tròn tâm 0 đường kính CD đường trịn đường kính CD.
0

hay Quỹ tích những điểm N/ CND 90
nhìn đoạn thẳng CD cố định cho trước là
HSNhận xét :
CD
2

(O;

).

+ Nếu  = 900 thì quỹ tích các

GV: vậy thì Khi  = 900 thì quỹ tích điểm M/ AMB 900 là đường trịn
0

đường kính AB
các điểm M/ AMB 90 là hình gì ?
HOẠT ĐỘNG 2.2
+ Nếu   900 , với
AMB 

các điểm M/

thì Tập hợp hay (QT các điểm ?2 ( SGK/84)




M / AMB  là hình nào ?
- GV: Yêu cầu HS dưới lớp tự đọc rồi
nêu yêu cầu bài ?2 - đồng thời chiếu lên
màn hình và hướng dẫn thao tác thực
hiện ?2
trên
- GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
0
thực hiện ?2 dịch chuyển một góc (75 )
bằng tấm bìa cứng đã chuẩn bị sẵn như
hướng dẫn SGK, đánh dấu vị trí của đỉnh
góc.
- GV xuống lớp kiểm tra, hướng dẫn.
?Hãy dự đoán q.đạo c.động của điểm M.

-HS dưới lớp tự đọc và một em nêu
yêu cầu bài ?2
- HS HĐ nhóm thực hành
Đại diện 1HS lên dịch chuyển tấm
bìa và đánh dấu vị trí các đỉnh góc
(ở cả hai nửa mặt phẳng bờ AB) và
trả lời

HSG : +Dự đoán: Điểm M chuyển
động trên hai cung trịn có hai đầu
GV: ghi vào bảng phân nhánh : Dự
mút là A và B.
đoán: Điểm M chuyển động trên hai



cung trịn có hai đầu mút là A và B.
HOẠT ĐỘNG 2.3

HSlớp: theo dõi và nhận xét.
HS: nêu kết luận SGK/85

GV: Theo nội dung bài toán và dự đoán
ta hiểu rằng với đoạn AB cố định và góc
Kết luận: Với đoạn thẳng AB và
( 00 <  < 1800) thì tập hợp hay (QT các
o
o
điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước góc α (0 < α < 180 ) cho trước thì

quỹ tích các điểm M thoả mãn 0<
dưới góc  ( AMB  ) là hình nào ?
AMB
= α

là hai cung tròn đối
GV; Ghi lại kết luận vào nhánh 3 của
xứng nhau qua AB gọi là cung
mục 2
chứa góc α dựng trên đoạn AB.
HS đọc kết luận (SGK). GV nêu lại kết
HS nêu lại Chú ý: ( SGK/85)
luận.:
- Hai cung chứa góc  nói trên là
GV giới thiệu chú ý ( SGK).
hai cung tròn đối xứng với nhau

đồng thời viết bảng
qua AB.
*Tích hợp giáo dục đạo đức: Giúp các - Hai điểm A,B được coi là thuộc
em làm hết khả năng cho cơng việc của quỹ tích.
mình
+ Nếu  = 900 thì quỹ tích các


0

điểm M/ AMB 90 là đường trịn
đường kính AB
*Điều chỉnh,bổ
sung:............................................................................................
...........................................................................................................................

Hoạt động 3: Cách vẽ cung chứa góc (8 phút)
- Mục đích: Biết vận dụng quỹ tích “cung chứa góc”vào dựng hình (Khơng u
cầu biện luận số nghiệm hình ).Biết cách dựng cung chứa góc  dựng trên đoạn
thẳng AB cho trước
- Thời gian: 8 Phút
- Phương pháp: Thực nghiệm, quan sát , vấn đáp gợi mở ,thuyết trình 1 học sinh
hoạt động cá nhân, 1 hs lên bảng trình bày,dưới lớp cùng giải,
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động nhóm,cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi ,kĩ
thuật chia nhóm
- Phương tiện : Máy chiếu ,Phấn màu, thước thẳng.com pa, thước đo góc


Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

GV: y/c HS tự đọc nghiên cứu phần 1HS nêu : Cách vẽ cung chứa góc theo
cách vẽ SGK/84 và nêu
các bước như SGK
GV: hãy cho biết muốn vẽ một
(hình 40 a, b)
cung chứa góc  trên đoạn thẳng AB
HS: Chia nhóm thực hành
cho trước, ta phải tiến hành như thế
0
nào?
Nhóm 1: vẽ AMB chứa góc  = 55
GV vẽ hình trên bảng và hướng dẫn trên đoạn AB=3 cm (bài 46/SGK/85)
Cách vẽ cung chứa góc
(hình 40 a, b)
- Vẽ đường trung trực d của đoạn
thẳng AB.

0
Nhóm 2: vẽ AMB chứa góc  = 125
trên đoạn AB=3 cm

Đồng thời 2 HS vẽ ( mỗi em 1 trường hợp )
 = 550

=125




0

- Vẽ tia Ax tạo với AB góc .

dưới lớp mỗi nhóm được phân cũng đồng
- Vẽ đường thẳng Ay  Ax. Gọi O là thời vẽ 2 trường hợp
0
0
giao điểm của Ay với d.
Trường hợp 0 <  = 55 <90
- Vẽ cung AmB, tâm O, B kính OA
sao cho cung này nằm ở nửa mặt
phẳng bờ AB không chứa tia Ax.

0

Trường hợp 90 <  =125 <180
M m

được vẽ như trên là một
cung chứa góc 



A


d



cung AmB

M

m

y



O

0

B

O
d

A

GV : đồng thời chiếu hiệu ứng từng
phần vẽ hình theo thứ tự các bước vẽ



a)

B


H

x

y

x
b)

AmB
được vẽ như trên là một cung chứa

góc 
Trong hình , AMB là cung chứa góc α
0

thì ANB là cung chứa góc 180 - 

*Điều chỉnh,bổ sung:............................................................................................
.............................................................................................................................
Hoạt động 2: Cách giải bài tốn quỹ tích
-Mục đích: HS nắm được các bước giải bài được bài quỹ tích cung chứa góc 
và dựng hình đơn giản


-Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở ,thuyết trình
- Hình thức – kĩ thuật tổ chức : hoạt động cá nhân, kĩ thuật đặt câu hỏi
- Phương tiện : thước thẳng.com pa, thước đo góc
Hoạt động của thầy


Hoạt động của trị

?Để giải bài tốn quỹ tích ta cần HS :Cách giải BT quỹ tích
tiến hành những bước nào?
Muốn chứng minh quỹ tích (tập hợp )
GV: Xét bài tốn quỹ tích cung các điểm M thoả mãn tính chất T là một
chứa góc vừa chứng minh thì các hình H nào đó, ta phải chứng minh hai
điểm M có tính chất T là hình gì ? phần:
- Hình H trong bài tốn này là gì ?

Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T
GV lưu ý: Có những trường hợp đều thuộc hình H.
phải giới hạn, loại điểm nếu hình Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều
khơng tồn tại.
có tính chất T.
Kết luận: Quỹ tích ( hay tập hợp) các
?Để giải bài tốn quỹ tích ta tiến điểm M có tính chất T là hình H.
hành những bước nào?
HS: Tập hợp điểm M thoả mãn : 0<
AMB
= α (gọi là có tính chất T)  hai
AMB
AM ' B

cung trịn

đối xứng
nhau qua AB (gọi tắt là hình H )


GV: Hãy Chỉ ra các điểm M’ nếu
thỏa mãn Điều kiện nhìn AB dưới +Phần đảo : Mọi điểm M’ bất kỳ
một góc ( 900 <  < 1800) thì nằm thuộc 2 cung AMB , và AM ' B (là Hình
trên hình nào ? (cung trịn nào ?)
H)  M’ (có tính chất T hay thoả
mãn điều kiện : nhìn AB cố định
đưới nột góc 0< AM ' B = α khơng đổi
GV: Mọi điểm thuộc hình H đều có
?
tính chất T.

*Trong( H 41), AMB là cung chứa góc
0

α thì ANB là cung chứa góc 180 - 

*Điều chỉnh,bổ sung:............................................................................................
.............................................................................................................................
4. Củng cố: (7’)


1.Qua bài học hôm nay em hãy cho biết bản thân mình đã nắm được kiến thức
cơ bản gì về quỹ tích “cung chứa góc”. Có được kỹ năng gì? Vận dụng kiến
thức đã học hôm nay vào công việc gì ? Cần lưu ý gì khi vận dụng ? (HS đã
chuẩn bị, một em trình bày)
2.Bài học có khái niệm mới nào ? Nhắc lại các bước giải bài tốn quỹ tích.
3.Cách dựng cung chứa góc  dựng trên đoạn thẳng cho trước AB.
4).ứng dụng của quỹ tích “cung chứa góc” vào dạng bài tập như thế nào?
Vận dụng - luyện tập :
Bài 1:Cho đoạn thẳng AB.:


+ Vẽ hai điểm M1, M2 , M3 sao cho AM 1B 

AM B  AM B 
2
; 3

+ Hai điểm M1, M2, M3có nằm trên đường trịn đường kính AB hay khơng ?
Hay là nó nằm trên đường nào ?
AM B 
Hay
tíchđiểm
các M
điểm
Mmãn
thỏa mãn
AMB 900
1
+Tất quỹ
cả các
thỏa

là đường trịn đường kính AB

thì nằm trên đường trịn đường kính AB

0
Hay quỹ tích các điểm M thỏa mãn/ AM 1B  90 là hai cung trịn đối
xứng nhau qua dây AB


Bài 2: Cho hình vẽ. Liệu 3 điểm M, N, P có cùng thuộc một cung trịn căng dây
AB hay khơng?


Liệu 3 điểm M, N, P có cùng thuộc một cung trịn căng dây AB khơng ?

M

N

P

N

P




M


A

A

B

B


BT 44 trang 86.
Hướng dẫn Đáp án
Ta có :



I1  A1  B
1

I 2  A2  C
1

(1)
(2)


 C

I1  I 2  A1  A2  B
1
1


hay I =900 + 450 =1350
 Điểm I nhìn đoạn BC cố định dưới góc 1350.Vậy quỹ tích của I là cung chứa

góc 1350 dựng trên đoạn BC (một cung)
5. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Học bài: nắm vững quỹ tích cung chứa góc, cách vẽ cung chứa góc
giải bài tốn quỹ tích.

- Bài tậpvề nhà: số 44, 46, 48 49,50a/ tr 86, 87 SGK.

α

, cách


- Chuẩn bị cho bài sau: Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, tâm
đường tròn ngoại tiếp, các bước của giải bài tốn dựng hình. lập sơ đồ tư duy
phân loại các dạng bài tập vận dụng cung chứa góc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×