Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

MSK ultrasound 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.65 MB, 101 trang )

ĐẠI CƯƠNG
SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP

Bs Nguyễn Hoàng Thuấn
BM CĐHA ĐHYD Cần Thơ


MỤC TIÊU





Nêu được chỉ định siêu âm cơ xương khớp
Phân tích yếu tố kỹ thuật siêu âm
Chú thích giải phẫu hình ảnh siêu âm cơ xương khớp
Chẩn đốn một số bệnh lý thường gặp trên siêu âm


NỘI DUNG







Đại cương
Chỉ định
u cầu kỹ thuật
Giải phẫu hình ảnh


Tổn thương cơ bản
Kết luận


Đại cương
Siêu âm
• Rẻ tiền
• Nhanh
• Khơng chống chỉ định
• Độ phân giải cao hơn
• Khảo sát động (va chạm – bán trật)
• Phân biệt đặc và nang

Cộng hưởng từ (MRI)
• Chi phí cao
• Lâu
• Có chống chỉ định
• Độ phân giải thấp hơn
• Tĩnh
• Cần khảo sát tiêm thuốc trong 1 số
trường hợp


Đại cương
Siêu âm
• Nơng
• Phụ thuộc người làm
• Khơng khảo sát được tủy xương

Cộng hưởng từ (MRI)

• Sâu
• Ít phụ thuộc
• Khảo sát được tủy xương


NỘI DUNG







Đại cương
Chỉ định
u cầu kỹ thuật
Giải phẫu hình ảnh
Tổn thương cơ bản
Kết luận


Chỉ định
A. Đau hoặc rối loạn chức năng.
B. Tổn thương mô mềm hoặc xương.
C. Bệnh lý gân hoặc dây chằng.
D. Bệnh viêm khớp, viêm bao hoạt dịch hoặc bệnh lắng đọng tinh thể.
E. Vật lạ trong khớp.
F. Tràn dịch khớp.
G. Dây thần kinh bị mắc kẹt, chấn thương, bệnh lý thần kinh, khối u hoặc bán trật.
H. Đánh giá khối mô mềm, sưng tấy, hoặc tụ dịch.

I. Phát hiện dị vật trong mô mềm.
J. Lập kế hoạch và hướng dẫn một thủ tục xâm lấn.
K. Bẩm sinh hoặc dị tật phát triển.
L. Đánh giá hậu phẫu hoặc sau thủ thuật.
M. Lỏng khớp, cứng khớp hoặc hạn chế cử động.
N. Lệch trục khớp.
O. Thiếu cảm giác hoặc dị cảm.
P. Yếu cơ
AIUM practice guideline for the performance of a musculoskeletal ultrasound examination. (2017). J Ultrasound Med.


NỘI DUNG







Đại cương
Chỉ định
u cầu kỹ thuật
Giải phẫu hình ảnh
Tổn thương cơ bản
Kết luận


Yêu cầu kỹ thuật
Thiết bị


Kỹ thuật
bổ sung

Kỹ thuật cắt

Đầu dò

Extended
View

Thường quy

Doppler

Elastography

Khảo sát
động

Tissue
Harmonic
Imaging

Steer

Wide FOV

Ảnh giả

Anisotropy



Đầu dị






>5MHz
10 MHz: general
12-15MHz: recommend
15-17MHz: superficial structure (finger, nerve…)
<5 MHz: deeper – large structure


Jacobson, J. A. (2017). Fundamentals of Musculoskeletal Ultrasound E-Book: Elsevier Health Sciences.


/>

Doppler
• Optimal Gain, Sample volume
• Optimal probe’s pressure
• Inflamation, degeneration, abcess...


Rumack, C. M., & Levine, D. (2017). Diagnostic Ultrasound E-Book: Elsevier Health Sciences.




Elastography
• Trong bệnh thối hóa gân, sự mất tổ chức collagen và
thối hóa mucoid và lipoid dẫn đến làm mềm gân, có thể
định tính và định lượng bằng siêu âm đàn hồi.
• Viêm cơ
• Các loại u cơ


Jacobson, J. A. (2017). Fundamentals of
Musculoskeletal Ultrasound E-Book: Elsevier Health
Sciences.


Wide FOV

Bianchi, S., Baert, A. L., Abdelwahab, I. F., Derchi, L. E., Martinoli, C., Rizzatto, G., . . . Zamorani,
M. P. (2007). Ultrasound of the Musculoskeletal System: Springer Berlin Heidelberg.


Extended view
• = Panorama View
• Trường nhìn mở rộng
• Áp dụng những tổn thương dài q kích thước đầu dị
(#>4cm)
• Khảo sát sự liên quan tổn thương với các cấu trúc xung
quanh





Tissue Harmonic Imaging
• Bề mặt
• Cấu trúc sâu
• Đường bờ
• Pitfall: Hypoechoic → Anechoic


Jacobson, J. A. (2017). Fundamentals of Musculoskeletal
Ultrasound E-Book: Elsevier Health Sciences.


Steer

Bianchi, S., Baert, A. L., Abdelwahab, I. F., Derchi, L. E., Martinoli, C., Rizzatto, G., . . . Zamorani,
M. P. (2007). Ultrasound of the Musculoskeletal System: Springer Berlin Heidelberg.


Kỹ thuật cắt
• Tư thế bệnh nhân
– Ngồi
– Nằm sấp, ngửa
– Đứng

• Tư thế vùng khảo sát: gập, duỗi, dạng, khép...
• Vị trí bệnh nhân khơng q cao với người khám


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×