Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Thần kinh chi dưới copy1 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.93 MB, 37 trang )

Listening is so
amazing!!!!

First
TƠN TRỌNG
người phát biểu

Second

Last

Góp ý chân
thành sau khi
kết thúc

Just enjoy,
focus and
listening 


Company

LOGO

Thần kinh chi dưới
Người thực hiện: Bùi Thùy Dương
Thuyết trình: Bùi Thị Mỹ Hạnh


Nội dung chính
Đá



m

TK
i
rố

m
á
Đ

u
â
C


th

TK
i
rố

ơn
i
hỏ

tậ

ng
ư

tl

1. TK chậu hạ vị
4. TK bì đùi ngoài
2. TK chậu bẹn
5. TK bịt
3. TK sinh dục đùi 6. TK đùi
ng
ù
c

1. Ngành bên
a. TK mông trên
b. TK mông dưới
2. Ngành tận
a. TK ngồi b. TK mác chung
c. TK chày

p

10 câu hỏi kiểm tra để các bạn kiểm tra độ hiểu
sâu kiến thức của mình về TK chi dưới 


I. Đám rối thần kinh thắt lưng
Tạo nên bởi ngành trước của 4 dây sống thắt lưng từ 1 đến 4
Các nhánh cơ thắt lưng

• T12
• L1


Thần kinh chậu hạ vị

• L2

Thần kinh chậu bẹn

• L3

Thần kinh sinh dục- đùi

• L4
Thần kinh bì đùi ngồi
Thần kinh bịt

• L5

Thần kinh đùi
Nhánh trước

Nhánh sau


I. Đám rối thần kinh thắt lưng


1. Thần kinh chậu – hạ vị
 Nguyên ủy: Nhánh sau của ngành trước TK TL 1
 Đường đi và chi phối: bờ ngồi cơ thắt lưng lớn, trước cơ
vng thắt lưng lớn, xuyên qua cơ ngang

bụng rồi đi giữa cơ này với cơ bụng trong
Phân nhánh vào 2 cơ trên rồi chia ra :
Nhánh


2. Thần kinh chậu bẹn
 Nguyên ủy: Tách ra cùng 1
nhánh với TK chậu hạ vị
 Đường đi và chi phối: Trước cơ
vuông thắt lưng, xuyên qua cơ
ngang bụng ở gần trước mào
chậu, đi qua ống bẹn vào lỗ bẹn
nông phân ra các nhánh:
 Da phần trên mặt trong của
đùi
 Da của rễ dương vật
 Phần trên của bìu
 Phần môi lớn liền kề

Thần kinh
chậu bẹn
c.


3. Thần kinh sinh dục đùi
 Nguyên ủy: TKL 1 +2.
 Đường đi và chi phối:
Thoát ra ở mắt trước cơ thắt lưng
lớn, đi xuống tam giác đùi chia 2
nhánh tận :

 Nhánh đùi: chi phối thừng tinh,
bìu.
 Nhánh sinh dục đùi: xuống bẹn chi
phối da vùng tam giác đùi.
Cơ bìu và da bìu
Da của gị mu và mơi lớn


3. Thần kinh sinh dục đùi


4. Thần kinh bì đùi ngồi
 Ngun ủy: TKTL 2 + 3
 Đường đi và chi phối: đi
qua cơ thắt lưng chậu tới
hố chậu, xuyên qua cơ
may vào đùi, chia thành
2 nhánh:
 Nhánh trước: cảm giác
phía trước ngồi đùi đến
tận gối.
 Nhánh sau: cảm giác phía
sau ngồi đùi từ mấu
chuyển lớn tới khoảng
giữa đùi.


4. Thần kinh bì đùi ngồi
Tổn thương thần kinh bì đùi ngoài



5. Thần kinh bịt
 Nguyên ủy: từ các sợi của TKL 2 + 3 +4
 Đường đi và chi phối:
Dọc theo bờ trong cơ thắt lưng chậu tới lỗ bịt
rồi qua rãnh bịt xuống vùng đùi trước trong
phân 2 nhánh kẹp lấy cơ khép lớn
 Nhánh trước: Nông, chạy giữa xương mu
và bờ trong cơ bịt ngoài , cảm giác vùng
bẹn đùi.
 Nhánh sau: sâu, cảm giác khớp hông


5. Thần kinh bịt

Tổn thương thần kinh bịt
 Rối loạn cảm giác
mặt trong đùi,
không vắt chân nọ
sang chân kia
được, xoay chân ra
ngồi khó


6. Thần kinh đùi
 Nguyên ủy: ngành trước TKTL
2,3,4
 Đường đi và liên quan: đi xuống
giữa 2 phần cơ thắt lưng lớn, rồi
đi xuống giữa cơ thắt lưng và cơ

chậu chui dưới dây chằng bẹn vào
đùi ( ở ngoài ĐM đùi).
 Chi phối: tất cả các cơ đùi trước
và cảm giác đùi + cẳng chân.
 Phân nhánh: 4 nhánh 2 lớp
 Nơng: các nhánh cơ bì ngồi + bì
trong
 Sâu: Các nhánh cơ tứ đầu và TK
hiển trong


6. Thần kinh đùi
A. Lớp nơng
a) TK cơ bì trong: chia 2 nhánh:
• Nhánh cơ vịng sau ĐM chi phối cơ
lược, cơ khép nhỡ.
• Nhánh bì trong vịng trước ĐM đùi,
cảm giác phần trên trong đùi.
b) TK cơ bì ngồi: Chia 3 nhánh:
• Nhánh cơ VĐ cho cơ may
• Nhánh bì: xiên qua cơ may, cảm
giác mặt trước ngồi da đùi đến tận
đầu gối.


6. Thần kinh đùi


6. Thần kinh đùi
B. Lớp sâu

a) Các nhánh cơ của phần sau
TK đùi:
 Đường đi: tới các phần cơ
của cơ tứ đầu đùi và các
khớp:


Nhánh tới cơ thẳng đùi, phân
nhánh vào khớp hơng



Nhánh tới cơ rộng ngồi cùng
chi phối cả khớp gối



Nhánh tới cơ rộng trong đi
xuống gần ống cơ khép ở bên
ngoài
các
mạch
đùi.


6. Thần kinh đùi

b) Thần kinh hiển trong:
• Nguyên ủy và đường đi: Tách ra ở
ngoài ĐM đùi, chui vào bao mạch

đùi và ống cơ khép. Tới 1/3 dưới
đùi, cùng ĐM gối chọc qua cân
Hunter.


Lỗ TK và ĐM gối xuống đi qua là
mốc quan trọng tìm ĐM đùi

• Dây hồn toàn cảm giác, chi phối
mặt trong đầu gối, cẳng chân.

ĐM đùi

TK đùi
TK
hiển


6. Thần kinh đùi

Tổn thương thần kinh đùi
 Biểu hiện: Teo và yếu cơ tứ đầu

u
Yo

- Gây liệt cơ đùi trước
- Cẳng chân luôn bị gấp vào đùi.
- Cảm giác bị mất ở vùng trước dưới
đùi, mặt trong đầu gối cẳng chân.

ext
rT


II. Đám rối thần kinh cùng


1. Ngành bên
 Gồm 4 nhánh:
A) TK mơng trên:
• Ngun ủy: sợi sau TKTL và TK
cùng 1.
• Đường đi: qua khe giữa bờ trên cơ
tháp và khuyết hông lớn để ra
vùng mông chia 2 nhánh VĐ cho
cơ mông nhỡ và mơng nhỏ.
B) 5 nhánh VĐ cho 5 cơ chậu hơng
• Cơ tháp
• Cơ bịt trong và bịt ngồi
• Sinh đơi và Vuông đùi


1. Ngành bên
C) TK mơng dưới ( hơng
bé )


Ngun ủy: Thân thắt
lưng và sợi của cùng
1,2




Đường đi: qua bờ
dưới cơ tháp, chạy
dọc bên trong cơ hông
to, chia 2 nhánh:

 Nhánh VĐ cơ mông
to
 Nhánh cho cảm giác
vùng đáy chậu, vùng
dưới mông, mặt sau
đùi tới tận khoeo.


2. Ngành tận
- Có 1 ngành duy nhất là dây
TK hơng to ( TK ngồi, TK
tọa)
A. Thần kinh ngồi
• Ngun ủy: thân TL và các
nhánh TK cùng 1,2,3
• Đường đi: Từ chậu hông bé,
đi dưới cơ tháp xuống vùng
mông và đùi sau rồi chia ra ở
đỉnh hố khoeo thành các TK
chày và mác chung.



A. Thần kinh ngồi

• Liên quan
 Ở vùng mơng:
- Phía sau nơng nên dễ tổn thương
khĩ ngã, phía trước gãy cổ xương
đùi có thể tổn thương TK.
 Ở vùng đùi sau:
- Phía trước: khi gãy xương đùi,
đường ráp có thể gây tổn thương
TK
- Phía sau cơ nhị đầu đùi là cơ tùy
hành của TK


A. Thần kinh ngồi

Tổn thương thần kinh ngồi
• NN: thốt vị đĩa gian đốt sống,
trật khớp hông, gãy chậu xương
hông, khối u, tiêm mơng khơng
đúng vị trí.
• Biểu hiện: khơng thể gấp cẳng
chân ,đứng trên gót chân, khó
khăn cho việc đi bộ


×