Ngày soạn: 16/02/2022
TIẾT 23. CHỨNG MINH TAM GIÁC ĐỀU
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm, tính chất tam giác cân, tam giác vuông cân,
tam giác đều.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời giải.
- Thái độ: Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
B. Chuẩn bị:
- Học sinh: thước thẳng, compa, thước đo góc.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy - trị
Hoạt động 1: Lý thuyết :
Ghi bảng
I – Lí thuyết:
GV: Nêu ĐN, TC, các cách chứng - ĐN: SGK
minh tam giác đều?
- TC: SGK
HS: Trả lời.
- Các cách chứng minh: SGK
Hoạt động 2: Vận dụng:
II - Bài tập:
Bµi tËp 1: Cho tam giác ABC cân tại
Bài tập 1
A,
Trên cạnh AB, AC lần lợt lấy hai điểm
E và D sao cho AE = AD.
E
a) So sánh ABD,ACE
? Để chứng minh ABD ACE ta phải
làm gì.
GT
KL
- Học sinh:
ABD
ACE
I
D
B
b) IBC là tam giác gì.
- Y/C học sinh vẽ hình ghi GT, Kl
A
C
ABC, AB = AC, AD = AE
BDxEC tại I
a) So sánh ABD,ACE
b) IBC là tam giác gì.
Chứng minh:
Xét ADB và AEC có
Ngày soạn: 16/02/2022
AD = AE (GT)
ADB = AEC (c.g.c)
A
chung
AB = AC (GT)
AD = AE , A chung, AB = AC
ACE
ABD
GT
ADB = AEC (c.g.c)
GT
? Nêu các cách cm tam giác IBC cân?
+Hai cạnh bằng nhau
+ Hai góc bằng nhau.)
Híng dÉn: Chøng minh:
b) Ta có:
IBC
AIB
ABC
AIC ICB
ACB
IBC ICB
vµ ABD ACE
ABC
ACB
DEF ®Ịu
IBC cân tại I
⇑
DE = EF = DF
Bµi 77 - SBT tr 107
C
⇑
DE = EF
DE = DF
⇑
⇑
BED=CFE
DEB=FDA
⇑
B=
E
⇑
BE = CF(gt);
∠
F
∠
BE = AD (gt)
C(gt)
∠
B=
A
∠
A
D
B
A(gt)
DB = CE
DB = AF
BE = CF;AB = BC (gt)
BE = AD;AB = AC (gt)
4. Củng cố:
- Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân,
chứng minh tam giác đều.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo vở ghi - SGK
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK có liên quan đến tam giác cân
Ngày soạn: 16/02/2022
tam giác vuông ,tam giác đều, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Bài tập: 6.3; 6.5/ SBT