Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

NHÂN, CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (bài giảng, đề luyện tập và giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 14 trang )

CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10 000

BÀI GIẢNG: NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ
"Cácthầytốncóthểlàm video vềtốn 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

MƠN TỐN: LỚP 3

CƠ GIÁO: THANH HÀ
a )1034  2  ?

2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
2 nhân 0 bằng 0, viết 0.
2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

1034

2
2068
Vậy 1034  2  2068
b) 2125  3  ?

3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7.
3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
3 nhân 2 bằng 6, viết 6.

2125

3
6375


Vậy 2125  3  6375
c)1427  3

3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.

1427

3
4281
Vậy 1427  3  4281 .

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
*Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta làm như sau:
+ Bước 1: Đặt tính
+ Bước 2: Tính
Nhân lần lượt từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai với từng chữ số (hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn) của
thừa số thứ nhất.
*Lưu ý: Ở lượt nhân có nhớ, ta nhớ sang hàng tiếp theo.
Bài tập thực hành:
Bài tập 1: Tính:
1234

2

2013

4


2468

8052

1

3

1072

4

7548

4688



2516

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Bài tập 2: Đặt tính rồi tính
a )1023  3

b) 2005  4

1107  6


1218  5

Giải:
1023

3

1107

6

2005

4

1218

5

3069

6642

8020

6090

Bài tập 3: Viết phép nhân và ghi kết quả
4129  4129  4129  2  8258

1052  1052  1052  1052  3  3156
2007  2007  2007  2007  2007  4  8014

Bài tập 4: Tìm x
x : 3  1527

x : 4  1823

x

 1527  3

x

 1823  4

x

 4581

x

 7292

Bài tập 5: Có hai thùng, mỗi thùng chứa 1052 lít dầu. Người ta đã lấy ra 1350 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi cịn
lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
Hai thùng dầu có số lít dầu là: 1052  2  2104  l 
Cịn lại số lít dầu là : 2104  1350  754  l 
Đáp số : 754l dầu.


2

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


PHIẾU BÀI TẬP: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
MƠN TỐN: LỚP 3
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+ Biết cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
+ Thực hiện giải tốn liên quan đến phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (NB): Kết quả của phép nhân 1022  4 là:
A. 3088

B. 4088

C. 1000

D. 9998

Câu 2 (NB): Bạn Lan mua một chiếc bút giá 3000 đồng. Hỏi bạn Lan mua 3 chiếc bút cùng loại có giá bao
nhiêu tiền ?
A. 6000 đồng

B. 9000 đồng


C. 90000 đồng

D. 30 000 đồng

Câu 3 (TH): Xây một bức tường hết 1400 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?
A. 5200 viên.

B. 5400 viên.

C. 5600 viên.

D. 5500 viên.

Câu 4 (TH): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Một ơ tơ tải chở một chuyến được 2133kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe
tải như thế chở được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc? Trả lời: ............ kg.
B. 30 000

A. 3000

C. 300000

D. 33000

C.10404

D. 10205

Câu 5 (VD): Tìm x biết: x : 5  2101
A.10505


B. 10405

Câu 6 (VD): Một cuốn vở có giá 4500 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 25500 đồng.

B. 2250 đồng.

C. 23500 đồng.

D. 22500 đồng.

Câu 7 (VDC): Một hình vng có cạnh 2024cm. Tính chu vi của hình vng đó.
A. 8 096 cm.

B. 8 086 cm.

C. 8 196 cm.

D. 8 076 cm.

Câu 8 (VDC): Mỗi gói kẹo bạc hà có giá 5 000 đồng. Hỏi mua 4 gói như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 18500 đồng.

1

B. 15000 đồng.

C. 20 000 đồng.


D. 20500 đồng.

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


II. TỰ LUẬN
Câu 1 (VD): Tính:
1462

6

1065

8

2374

7

4123

5

Câu 2 (VD): Tìm x , biết:

a) x : 4  1030

b) x : 5  3240


c) x : 6  9389

Câu 3 (VD): Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số bị chia
Số chia

4

5

2

9

Thương

4217

6278

1920

2005

Câu 4 (VD): Một khu đất hình vng có cạnh 1209m. Hỏi chu vi của khu đất đó là bao nhiêu mét?
Câu 5 (VDC): Bình mua 5 quyển vở, mỗi quyển vở giá 3000 đồng. Bình đưa cơ bán vở 20 000 đồng. Hỏi cơ
bán vở phải trả lại cho Bình bao nhiêu tiền?

2


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM.
1B

2B

3C

4D

5A

6D

7A

8C

Câu 1: Phương pháp: Thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
Cách giải:
Ta có: 1022  4  4088
Chọn B
Câu 2: Phương pháp: Muốn biết bạn Lan mua ba chiếc bút cùng loại hết bao nhiêu tiền ta lấy giá của một
chiếc bút nhân với 3.
Cách giải:

Bạn Lan mua 3 chiếc bút cùng loại có giá là:

3000  3  9000 (đồng)
Đáp số: 9000 đồng.
Chọn B
Câu 3: Phương pháp: Muốn biết xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch ta lấy số viên gạch dùng để
xây một bức tường nhân với 4.
Cách giải:
Xây bốn bức tường như thế hết số viên gạch là: 1400  4  5600 (viên gạch)
Đáp số: 5600 viên.
Chọn C
Câu 4: Phương pháp: Muốn biết 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc ta lấy số ki-lơ-gam
thóc mỗi xe chở được nhân với 3.
Cách giải:
3 chiếc xe tải như thế chở được số ki-lơ-gam thóc là: 2133  3  6399 (kg)
Đáp số: 6399 kg thóc.
Chọn D.
Câu 5: Phương pháp: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Cách giải: Ta có:

3

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


x : 5  2101
x

 2101 5


x

10505

Vậy x  10505 .
Chọn A.
Câu 6: Phương pháp: Muốn biết mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ta lấy giá mua một quyển vở đó
nhân với 5.
Cách giải:
Mua 5 quyển vở như thế hết số tiền là: 4500  5  22500 (đồng)
Đáp số: 22500 đồng.
Chọn D
Câu 7: Phương pháp: Muốn tính chu vi của hình vng ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
Cách giải:
Chu vi của hình vng đó là: 2024  4  8096  cm 
Đáp số: 8 096 cm.
Chọn A
Câu 8: Phương pháp: Muốn biết 4 gói kẹo bạc hà bao nhiêu tiền ta lấy số tiền một gói nhân với 4.
Cách giải:
Mua 4 gói như thế hết số tiền là:

4  5000  20000 (đồng)
Đáp số: 20 000 đồng.
Chọn C
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phương pháp:
*Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta làm như sau:
+ Bước 1: Đặt tính


4

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


+ Bước 2: Tính
Nhân lần lượt từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai với từng chữ số (hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn) của thừa
số thứ nhất.
*Lưu ý: Ở lượt nhân có nhớ, ta nhớ sang hàng tiếp theo.
Cách giải:
1462

6

1065

8

8772

8520



2374




7

16 618

4123
5

20 615

Câu 2: Phương pháp: x đóng vai trị là số bị chia. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
*Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta làm như sau:
+ Bước 1: Đặt tính
+ Bước 2: Tính
Nhân lần lượt từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai với từng chữ số (hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn) của thừa
số thứ nhất.
*Lưu ý: Ở lượt nhân có nhớ, ta nhớ sang hàng tiếp theo.
Cách giải:

a ) x : 4  1030
x

 1030  4

x

 4120

b) x : 5  3240
x  3240  5
x


 16 200

c) x : 6  9389
x

 9389  6

x

 56334

Câu 3: Phương pháp: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với phép chia. Thực hiện phép nhân số có 4 chữ
số với số có 1 chữ số để tìm ra đáp án, rồi điền vào ơ trống.
*Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ta làm như sau:
+ Bước 1: Đặt tính
+ Bước 2: Tính
Nhân lần lượt từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai với từng chữ số (hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn) của thừa
số thứ nhất.
*Lưu ý: Ở lượt nhân có nhớ, ta nhớ sang hàng tiếp theo.
Cách giải:
Thực hiện phép nhân ta được bảng đầy đủ sau:

5

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Số bị chia


16 868

31 390

3 840

18 045

Số chia

4

5

2

9

Thương

4217

6278

1920

2005

Câu 4: Phương pháp: Muốn tính chu vi hình vng ta lấy độ dài cạnh nhân với 4.

Cách giải:
Chu vi của khu đất hình vng đó là: 1029  4  4116  m 
Đáp số: 4116 m.
Câu 5: Phương pháp: Tìm số tiền 5 quyển vở, sau đó lấy số tiền Bình đưa cho cô bán vở trừ đi số tiền mua vở
sẽ ra số tiền thừa.
Cách giải:
5 quyển vở có giá là: 3000  5  15000 (đồng)
Cô bán vở phải trả lại cho Bình số tiền là: 20000  15000  5000 (đồng)
Đáp số : 5000 đồng.

6

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10 000

BÀI GIẢNG: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ
"Cácthầytốncóthểlàm video vềtốn 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

MƠN TỐN: LỚP 3

CƠ GIÁO: THANH HÀ
6369 : 3  ?
6369

3

03


2123

06
09
0

+) 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
+) Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
+) Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
+) Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.

1276 : 4  ?
1276

4

07

319

+) 12 chia 4 được 3, viết 3.
3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
+) Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
+) Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9.

9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.

36
0

9365: 3  ?
9365
03

3
3121

06
05
2
2249 : 4  ?

2249

4

24

5622

09
1

4218: 6  ?
4218


6

01

703

18
0

1

+) 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
+) Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
+) Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.

+) 22 chia 4 được 5, viết 5.
5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2.
+) Hạ 4, được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6.
6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.
+) Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
+) 42 chia 6 được 7, viết 7.
7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0.
+) Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0.
0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.
+) Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3.


Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


3 nhân 6 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Chia lần lượt từ trái sang phải.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính

3369 : 3

2819 : 7

1865 : 6

6487 : 3
Giải:

3369
03

3

2819

7

1865


6

1123

01

402

06

310

06
09

19

05

5

5

6487
04

3
2162


18
07

0

1

Bài tập 2: Tìm x:
a) x  2  1846

b) x 9  2763

Giải:
a) x  2  1846
x
1846 : 2
x

b) x  9  2763
x
 2763 : 9

 923

x

 307

Bài tập 3: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?
Bài giải:

Mỗi thùng có số gói bánh là:

1648: 4  412 (gói bánh)
Đáp số: 412 gói bánh.
Bài tập 4: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 2115m, đội đã sửa được

1
quãng đường. Hỏi đội công
3

nhân đó cịn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài giải:

2

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Đội cơng nhân đó đã sửa được số mét đường là:

2115 : 3  705  m 
Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là:

2115  705  1410  m 
Đáp số: 1410m đường.
Bài tập 5: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học.
Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách.
Bài giải:
Có tất cả số quyển sách là:


5  306  1530 (quyển sách)
Mỗi thư viện được chia số quyển sách là:

1530 : 9  170 (quyển sách)
Đáp số: 170 quyển sách.

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10 000

BÀI GIẢNG: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ
"Cácthầytốncóthểlàm video vềtốn 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

MƠN TỐN: LỚP 3

CƠ GIÁO: THANH HÀ
6369 : 3  ?
6369

3

03

2123

06
09

0

+) 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
+) Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
+) Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
+) Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.

1276 : 4  ?
1276

4

07

319

+) 12 chia 4 được 3, viết 3.
3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
+) Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
+) Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9.
9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.

36
0


9365: 3  ?
9365
03

3
3121

06
05
2
2249 : 4  ?

2249

4

24

5622

09
1

4218: 6  ?
4218

6

01


703

18
0

1

+) 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
+) Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
+) Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.

+) 22 chia 4 được 5, viết 5.
5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2.
+) Hạ 4, được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6.
6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.
+) Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
+) 42 chia 6 được 7, viết 7.
7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0.
+) Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0.
0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.
+) Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết 3.

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


3 nhân 6 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Chia lần lượt từ trái sang phải.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính

3369 : 3

2819 : 7

1865 : 6

6487 : 3
Giải:

3369
03

3

2819

7

1865

6

1123


01

402

06

310

06
09

19

05

5

5

6487
04

3
2162

18
07

0


1

Bài tập 2: Tìm x:
a) x  2  1846

b) x 9  2763

Giải:
a) x  2  1846
x
1846 : 2
x

b) x  9  2763
x
 2763 : 9

 923

x

 307

Bài tập 3: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?
Bài giải:
Mỗi thùng có số gói bánh là:

1648: 4  412 (gói bánh)
Đáp số: 412 gói bánh.
Bài tập 4: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 2115m, đội đã sửa được


1
quãng đường. Hỏi đội công
3

nhân đó cịn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài giải:

2

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Đội cơng nhân đó đã sửa được số mét đường là:

2115 : 3  705  m 
Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là:

2115  705  1410  m 
Đáp số: 1410m đường.
Bài tập 5: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học.
Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách.
Bài giải:
Có tất cả số quyển sách là:

5  306  1530 (quyển sách)
Mỗi thư viện được chia số quyển sách là:

1530 : 9  170 (quyển sách)
Đáp số: 170 quyển sách.


3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×