SỞ GD& ĐT CÀ MAU
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 809
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 50 câu trắc nghiệm )
Câu 1: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của trục toạ độ. D. kích thích ban đầu.
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 4
2
sin(5t - π/4) cm; x
2
= 5sin(5t + π/2)cm ; x
3
= 5 sin(5t + π) cm. Phương trình dao động tổng hợp
của vật là:
A. x =
2
sin(5t + π/4) cm. B.
( )
x 2 sin 5t 3 / 4= + π
cm.
C. x = sin(5t + π) cm. D. x = sin(5t-π/2) cm.
Câu 3: Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
1 2 3
2sin t (cm), x 3sin( t ) (cm), x 2 cos( t)(cm)
2
x
π
ω = ω − = ω=
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. x
1
, x
2
ngược pha. B. x
1
, x
3
ngược pha C. x
2
, x
3
ngược pha. D. x
2
, x
3
cùng pha.
Câu 4: Chọn câu đúng. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10
π
t ) (cm,s) được
biểu diễn bằng vectơ quay
A
r
:
A. có độ dài vectơ 8 cm. B. nằm trùng với trục gốc nằm ngang.
C. quay đều với vận tốc góc 10
π
(rad /s ). D. vectơ có độ dài 8 cm và trùng với trục gốc.
Câu 5: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha cực đại.
Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
∆l
. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ A >
∆l
. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = 0. B. F = k(A +
∆l
). C. F = k.
∆l
. D. F = k.(A -
∆l
).
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc
20 3 /cm s
π
. Chu kì dao động của vật là: A. 1 s B. 0,5 s C. 0,1 s D. 5 s
Câu 8: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O,
con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị
trí
2
l
OI =
. Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy
2
9,8 /g m s=
. Chu kì dao động của con lắc này là
A. T = 0,7 s B. T = 2,8 s C. T = 1,7 s D. T = 2 s
Câu 9: Một vật có khối lượng m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền
cho vật một vận tốc
0
40 /=v cm s
theo phương của lò xo.
Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A.
4cos10x t cm=
B.
8cos10x t cm=
C.
8cos(10 )x t cm
π
= +
D.
4cos(10 )
2
x t cm
π
= +
Câu 10: Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc
với phương của sợi dây, biên độ 2 cm, chu kì 1,2 s. Sau 3 s dao động truyền được 15 m dọc theo dây.
Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một
điểm M cách O một khoảng 2,5 m là:
A.
5
2cos( )
3 6
t cm
π π
−
(t > 0,5s). B.
5 5
2cos( )
3 6
t cm
π π
−
(t > 0,5s).
C.
10 5
2cos( )
3 6
t cm
π π
+
(t > 0,5s). D.
5 2
2cos( )
3 3
t cm
π π
−
(t > 0,5s).
Câu 11: Đặt mũi nhọn S ( gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang ) chạm mặt nước. Khi lá thép dao
động với tần số f = 120 Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6 mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn
lồi liên tiếp là 4 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 120 cm/s B. v = 40 cm/s C. v = 100 cm/s D. v = 60 cm/s
Câu 12: Hai nguồn kết hợp
1 2
,S S
cách nhau 16 cm có chu kì 0,2 s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường
là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng
1 2
S S
là:
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
Câu 14: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 15: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có giá trị hiệu
dụng không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực
đại. Khi đó
A. cảm kháng và điện trở bằng nhau. B. điện áp và cường độ dòng điện cùng pha.
C. hệ số công suất bằng 1. D. điện trở bằng hai lần cảm kháng.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Câu 17: Dùng máy biến áp làm
A. điện áp tăng lên hoặc giảm xuống nhưng cường độ dòng điện vẫn giữ không đổi.
B. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại.
C. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
D. điện áp tăng hoặc giảm chỉ phụ thuộc vào tải tiêu thụ.
Câu 18: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
cos
ω
t (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện
áp tức thời giữa hai cực tụ điện
A. nhanh pha đối với i.
B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. nhanh pha
π
2
đối với i. D. chậm pha
π
2
đối với i.
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu mạch có dạng u
AB
= 100
2
sin 100 πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 sin(10πt -
3
π
)(A). Giá trị của R và
L là:
A. R = 25
Ω
2
, L =
0,61
π
H. B. R = 25
Ω
2
, L =
π
22,0
H.
C. R = 25
Ω
2
, L =
π
1
H. D. R = 50Ω, L =
π
75,0
H.
Câu 20: Có nguồn điện áp u = U
0
cosωt khi mắc lần lượt R, L, C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua
chúng là 4 A, 6 A, 2 A. Khi mắc nối tiếp R, L, C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua nó là:
A. 12 A B. 2,4 A C. 6 A D. 4 A
Câu 21: Gọi
321
u ,u ,u
, lần lượt là điện áp xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện i trong mạch
A.
.
Z
u
i
L
3
=
B.
.
R
u
i
1
=
C.
.
Z
u
i
C
2
=
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng là 36 (Ω) và dung kháng là 144 (Ω).
Nếu mạng điện có tần số f
2
= 120 (Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Giá trị f
1
là
A. 480 (Hz). B. 30 (Hz). C. 50 (Hz). D. 60 (Hz)
Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4 kV. B. tăng điện áp lên đến 8 kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1 kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV.
Câu 24: Mạch điện ( hình vẽ ) có R=100
3
Ω;
4
10
C F
2π
-
=
Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì u
AB
và u
AM
lệch pha nhau
π
3
.
Giá trị L là A.
1
L H
π
=
B.
3
L H
π
=
C.
3
L H
π
=
D.
2
L H
π
=
Câu 25: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u
AB
= 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ
1
=
0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ
2
= 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. U
AN
= 96(V) B. U
AN
= 72(V)
C. U
AN
= 90(V) D. U
AN
= 150(V)
Câu 26: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là:
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín.
B. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín.
C. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn.
D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 28: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1
mH đến 25 mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến 1200 m thì bộ tụ điện
phải có điện dụng biến đổi từ
A. 16 pF đến 160 nF. B. 4 pF đến 16 pF. C. 4 pF đến 400 pF. D. 400 pF đến 160 nF.
Câu 29: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế
100V , sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu
thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. ∆W = 10 mJ . B. ∆W = 10 kJ C. ∆W = 5 mJ D. ∆W = 5 k J
Câu 30: Tia tử ngoại là bức xạ :
A. Đơn sắc , có màu tím sẫm. B. Có bước sóng từ 750 nm đến 2 nm.
C. Có bước sóng tư 400 nm đến vài nm. D. Không màu, ở ngoài vạch tím.
Câu 31: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh
sáng ?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe I – âng. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 32: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất đối với một chùm sáng đơn sắc là n =
3
. Điều
chỉnh sao cho góc lệch cực tiểu (D
min
) lúc đó góc tới i
1
có giá trị:
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 75
0
Câu 33: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân
trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 6 mm. B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm.
Câu 34: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n
đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và
tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho
đt
n
1
isin
n
1
<<
. Tia ló là:
A. tia đỏ B. tia tím C. cả tia tím và tia đỏ D. không có tia nào ló ra
Câu 35: Sự phát xạ cảm ứng là gì ?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử
B. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số
C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số
Câu 36: Cho các sóng sau đây
1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần
A. 2
→
4
→
1
→
3. B. 1
→
2
→
3
→
4.
C. 2
→
1
→
4
→
3. D. 4
→
1
→
2
→
3.
R
B
C
L
A
N
V
Câu 37: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350µm, của đồng là 0,300µm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng
0,320µm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm.
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 38: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man
λ
1
= 0,1216μm và vạch ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng λ
2
=
0,1026μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là
A. 0,4385 μm. B. 0,5837 μm. C. 0,6212 μm. D. 0,6566 μm.
Câu 39: Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhì qua một tấm kính màu xanh thì thấy chữ có màu gì
A. Trắng. B. Đỏ. C. Đen. D. Xanh.
Câu 40: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số
1
f
. Vạch có tần số nhỏ nhất trong
dãy Lai-man là tần số
2
f
. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số
2
f
sẽ có tần số bao
nhiêu A.
1 2
f f+
B.
1 2
f .f
C.
1 2
1 2
f .f
f f+
D.
1 2
1 2
f f
f f
+
-
.
Câu 41: Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít nhất
phải là A. 20 KV B. 25 KV C. 10 KV D. 30 KV
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ
phát ra phôtôn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 43: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng
tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 44: Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli ( He4 ). Cho
khối lượng của các hạt: m
O
= 15,99491u; m
α
= 4,0015u và 1u = 931 ( MeV/c
2
).
A. 10,32477 MeV. B. 10,32480 MeV. C. 10,32478 MeV. D. 10,32479 MeV.
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được có
360 nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của
chất phóng xạ đó là A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút
Câu 46: Biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số
prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam
27
13
Al
là
A. 7,826.10
22
. B. 9,826.10
22
. C. 8,826.10
22
. D. 6,826.10
22
.
Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân: D + D →
2
He
3
+
0
n
1
. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng
lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25
( MeV ), 1uc
2
= 931 ( MeV ). Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân
2
He
3
.
A. 7,7187 (MeV). B. 7,7188 (MeV). C. 7,7189 (MeV). D. 7,7186 (MeV).
Câu 48: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
B. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác
nhau;
Câu 49: Hạt nhân
14
6
C
là một chất phóng xạ
β
-
, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất
phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó?
A. 17190 năm; B. 1719 năm; C. 19100 năm; D. 1910 năm;
Câu 50: Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ
nhỏ nhất:
A. phôtôn B. leptôn C. mêzon D. barion.