Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Tài liệu Luận văn: "Một số phương hướng và giải pháp nhằm thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế tỉnh Bắc Kạn từ nay đến năm 2010" pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.78 KB, 82 trang )


TRƯỜNG
KHOA……………………


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP



ĐỀ TÀI




Một số phương hướng và giải
pháp nhằm thúc đẩy tăng
trưởng và phát triển kinh tế
tỉnh Bắc Kạn từ nay đến
năm 2010
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
1

Li núi u
Trong nhng nm qua, Chớnh ph Vit nam ó tng bc thc hin chớnh
sỏch ci cỏch v i mi ton din nốn kinh t quc dõn. Theo nhn xột chung ca
cỏc chuyờn gia kinh t thỡ Vit Nam ó cú bc phỏt trin khi u tt p, thnh
cụng ln nht l chỳng ta ó bo m c an ninh lng thc, tng bc hi
nhp vo kinh t khu vc v th gii. Tc tng trng bỡnh quõn t c rt
ỏng k trong k hoch nm nm 1991- 1995 l 8,2% mt nm, nm 1996 l 9,3%,
nm 1997 l 8.2%, tuy cú s gim xung 5,8% vo nm 1998 v 4,8% nm 1999,


nhng li cú xu tng lờn trong nm 2000 l 6,7%.
Mc dự vy, s phỏt trin kinh t din ra khụng ng u gia cỏc klhu vc
v cỏc tnh thnh trong c nc, c bit l s phỏt trin chờnh lch gia ng
bng v min nỳi. u t nc ngoi tp trung ch yu cỏc tnh ng bng v
cỏc thnh ph ln, do ú s tt hu ca cỏc tnh min nỳi ngy ln. Trong s cỏc
tnh min nỳi thỡ Bc Kn l mt tnh va c tỏch ra t hai tnh Cao Bng v
Bc Thỏi, cho nờn bt nhp vi tc tnh trng v phỏt trin ca c nc thỡ
Bc Kn cn phi cú s la chn ng li phỏt trin kinh t thớch hp.
Vi mong mun gúp phn nh bộ ca mỡnh nhm thỳc y tng trng v
phỏt trin kinh t tnh Bc Kn em ó mnh dn la chn ti: "Mt s phng
hng v gii phỏp nhm thỳc y tng trng v phỏt trin kinh t tnh Bc
Kn t nay n nm 2010".
Mc ớch nghiờn cu ca ti l nhm a ra nhng phng hng c th phự
hp vi iu kin v hũan cnh ca mt tnh min nỳi, t ú cú nhng gii phỏp
thit thc gúp phn thc hin thnh cụng mc tiờu m i hi ng IX ra l
tng trng bỡnh quõn hng nm 7,2%.
ti c nghiờn cu da trờn phng phỏp nh qui bin chng, phõn tớch
v tng hp, din dch v qui np, lch s v lụgớc, t duy c th v tru tng,
quan sỏt v thc nghim cựng vi phng phỏp ỏnh giỏ hot ng kinh t v
phõn tớch thng kờ.
Ni dung ch yu ca ti bao gm 3 phn:
Phn I: Nhng vn c bn v tng trng v phỏt trin kinh t.
Phn II: Phõn tớch thc trng tỡnh hỡnh tng trng v phỏt trin kinh t tnh
Bc Kn t nm 1997 n nm 2000.
Phn III: Mt s phng hng v gii phỏp nhm thỳc y tng trng v
phỏt trin kinh t tnh Bc Kn t nay n nm 2010.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
2


ti ny c hon thin trong mt thi gian ngn, hn na trỡnh v
nng lc bn thõn cũn nhiu hn ch cho nờn ti khụng trỏnh khi nhng
thiu sút. Kớnh mong s úng gúp ý kin quý bỏu ca cỏc thy cụ v bn c.
Qua õy em xin c by t lũng bit n sõu sc n thy giỏo T.S Phan
Kim Chin v tp th anh ch em cỏn b viờn chc s KH - T tnh Bc Kn
ó tn tu quan tõm giỳp v to iu kin cho em hon thnh ti ny.



























Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
3

PHẦN I
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
I. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1/ Khái niệm phát triển và tăng trưởng kinh tế:
a/ Tăng trưởng kinh tế: Là sự biến đổi kinh tế theo chiều hướng tiến bộ, mở
rộng qui mô về mặt số lượng của các yếu tố của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất
định nhưng trong khuôn khổ giữ nguyên về mặt cơ cấu và chất lượng.
Tăng trưởng kinh tế thực chất là sự lớn mạnh của nền kinh tế chỉ đơn thuần về
mặt số lượng; đây là sự biến đổi có ý nghĩa tích cực, mặc dù nó cũng giúp cho xã
hội có thêm các điều kiện vật chất cụ thể để đáp ứng các nhu cầu đặt ra của công
dân, của xã hội.
Để biểu thị sự tăng trưởng kinh tế, người ta dùng mức tăng thêm của tổng sản
lượng nền kinh tế của thời kì sau so với thời kì trước:
Y
o
: Tổng sản lượng thời kì trước
Y
1
: Tổng sản lượng thời kì sau
Mức tăng trưởng tuyệt đổi :  = Y
1
- Y
o

.
Mức Tăng trưởng tương đổi: = Y
1
/ Y
o
.
b/ Phát triển kinh tế (PTKT): Là sự biến đổi kinh tế theo chiều hướng tích
cực dựa trên sự biến đổi cả về số lượng, chất lượng và cơ cấu của các yếu tố cấu
thành của nền kinh tế.
Như vậy, đã có phát triển kinh tế là bao hàm nội dung của sự tăng trưởng kinh
tế, nhưng nó được tăng trưởng theo một cách vượt trội so sự đổi mới về khoa học
công nghệ, do năng suất xã hội cao hơn hẳn và có cơ cấu kinh tế hợp lí và hiệu quả
hơn hẳn.
Do đó, khái niệm phát triển kinh tế bao gồm :
+ Trước hết là sự tăng thêm về khối lượng của cải vật chất, dịch vụ và sự tiến
bộ về cơ cấu kinh tế và đời sống xã hội.
+ Tăng thêm qui mô sản lượng và tiến bộ về cơ cấu kinh tế xã hội là hai mặt
vừa phụ thuộc lại vừa độc lập tương đối của lượng và chất.
+ Sự phát triển là một quá trình tiến hóa theo thời gian do những nhân tố nội
tại của nền kinh tế quyết định. Có nghĩa là người dân của quốc gia đó phải là
những thành viên chủ yếu tác động đến sự biến đổi kinh tế của đất nước.
+ Kết quả của sự phát triển kinh tế - xã hội là kết quả của một quá trình vận động
khách quan, còn mục tiêu kinh tế xã hội đề ra là thể hiện sự tiếp cận tới các kết quả đó.
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
4

Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế gắn liền với quá trình công nghiệp
hóa và hiện đại hóa của mỗi quốc gia, là bước đi tất yếu của mọi sự biến đổi kinh
tế từ thấp đến cao, theo xu hướng biến đổi không ngừng.

c/ Phát triển kinh tế bền vững:
Đây là khái niệm đang còn tiếp tục tranh cãi, tuy nhiên theo Hội đồng thế
giới về môi trờng và phát triển thì: Phát triển kinh tế bền vững là phát triển đáp
ứng các nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn thương đến các nhu cầu của các
thế hệ tương lai.
Về mặt nội dung, phát triển kinh tế bền vững là sự phát triển kinh tế phải đáp
ứng yêu cầu sau:
+ Kinh tế phải phát triển liên tục
+ Kinh tế phải phát triển với tốc độ cao
+ Đáp ứng các nhu cầu hiện tại nhưng không làm tổn thương đến các thế hệ tương
lai.
2/ Những quan điểm cơ bản về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế:
a/ Quan niệm nhấn mạnh vào tăng trưởng:
Quan điểm này cho rằng tăng thu nhập là quan trọng nhất, nó như đầu
tàu, kéo theo việc giải quyết vấn đề cơ cấu kinh tế và xã hội. Thực tế cho
thấy những nước theo quan điểm này đã đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao,
không ngừng tăng thu nhập. Song cũng cho thấy những hạn chế cơ bản sau:
+ Sự tăng trưởng kinh tế quá mức nhanh chóng vì những động cơ có lợi
ích cục bộ trước mắt đã dẫn đến sự khai thác bừa bãi không chỉ trong phạm vi
quốc gia mà còn trên phạm vi quốc tế, khiến cho nguồn tài nguyên bị kiệt quệ
và môi trường sinh thái bị phá huỷ nặng nề.
+ Cùng với sự tăng trưởng là sự bất bình đẳng về kinh tế và chính trị xuất hiện,
tạo ra những mâu thuẫn và xung đột găy gắt: Xung đột giữa khu vực sản xuất công
nghiệp và nông nghiệp; xung đột giữa giai cấp chủ và thợ; gắn với nạn thất nghiệp
tràn lan; xung đột giữa các dân tộc, sắc tộc, tôn giáo; xảy ra mâu thuẫn về lợi ích kinh
tế - xã hội, do quá trình phát triển kinh tế không đều tạo nên.
+Tăng trưởng đưa lại những giá trị mới, song nó cũng phá huỷ và hạ
thấp một số giá trị truyền thống tốt đẹp cần phải bảo tồn và phát huy như:
nền giáo dục gia đình, các giá trị tinh thần, đạo đức, thuần phong mỹ tục,
chuẩn mực của dân tộc. Đồng thời với việc làm giàu bằng bất cứ giá nào thì

tội ác cũng phát triển; các băng đảng lũng đoạn, sản xuất hàng giả, buôn lậu
chất ma tuý với qui mô quốc tế sẽ gia tăng.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
5

+S tng trng v phỏt trin kinh t nhanh chúng cũn a li nhng
din bin khú lng trc, c mt tt v khụng tt, nờn i sng kinh t xó
hi thng b o ln, mt n nh, khú cú th lng trc c hu qu.
b/ Quan im nhn mnh vo s bỡnh ng v bt bỡnh ng trong xó hi:
S phỏt trin kinh t c u t dn u cho cỏc ngnh, cỏc vựng v s phõn
phi c tin hnh theo nguyờn tc bỡnh quõn. i b phn dõn c u c chm súc
v vn húa, giỏo dc, y t ca Nh nc, hn ch ti a s bt bỡnh ng trong xó hi.
Hn ch ca vic la chn quan im ny l ngun lc hn ch li b phõn
phi dn tri nờn khụng th to ra c tc tng trng cao v vic phõn phi
ng u cng khụng to ra c ng lc thỳc y ngi lao ng.
c/ Quan im phỏt trin ton din:
õy l s la chn trung gian gia hai quan im trờn, va nhn mnh v s
lng va chỳ ý v cht lng ca s phỏt trin. Theo quan im ny tuy tc
tng trng kinh t cú hn ch nhng cỏc vn xó hi c quan tõm gii quyt.
II . CC I LNG O LNG S TNG TRNG KINH T
Tng trng kinh t c biu hin s tng lờn v sn lng hng nm do
nn kinh t to ra. Do vy thc o ca s tng trng l cỏc i lng sau: Tng
sn phm trong nc (GDP); tng sn phm quc dõn (GNP); sn phm quc dõn
thun tuý (NNP); thu nhp quc dõn sn xut (NI) v thu nhp quc dõn s dng
(NDI).
1/ Tng sn phm trong nc (Tng sn phm quc ni - GDP):
GDP l ton b giỏ tr sn phm v dch v mi c to ra trong nm bng
cỏc yu t sn xut trong phm vi lónh th quc gia.
i lng ny thng c tip cn theo cỏc cỏch khỏc nhau:

a/ V phng din sn xut:



b/ V phng din tiờu dựng :
GDP = C + I + G + (X - M)
Trong ú:
C: Tiờu dựng cỏc h gia ỡnh
G: Cỏc khon chi tiờu ca chớnh ph
I: Tng u t cho sn xut ca cỏc doanh nghip
T

ng giỏ tr

gia t

ng c

a cỏc ngnh, cỏc
khu vc sn xut v dch v trong c
n


c

GDP
Giỏ tr

t


ng = Giỏ tr

s

n l


ng - Chi phớ cỏc y

u t

trung
gian
(Y) (GO) (IC)

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
6

(X - M): Xut khu rũng trong nm
c/ V phng din thu nhp:
GDP l ton b giỏ tr m cỏc h gia ỡnh, cỏc doanh nghip v cỏc t chc
Nh nc thu c t giỏ tr gia tng em li.
GDP = C
p
+ I
p
+ T
Trong ú:
C

p
: cỏc khon chi tiờu m cỏc h gia ỡnh c quyn tiờu dựng
I
p
: Cỏc khon m doanh nghip tit kim c dựng u t
GDP theo cỏch xỏc nh trờn ó th hin mt thc o cho s tng trng
kinh t do cỏc hot ng kinh t trong nc to ra, khụng phõn bit s hu trong
hay ngoi nc vi kt qu ú. Do vy, GDP phn ỏnh ch yu kh nng sn xut
ca nn kinh t mt nc.
2/ Tng sn phm quc dõn (GNP):
GNP l ton b giỏ tr sn phm v dch v cui cựng m tt c cụng dõn mt
nc to ra v cú th thu nhp trong mt nm, khụng phõn bit sn xut c thc
hin trong nc hay ngoi nc.
Nh vy GNP l thc o sn lng gia tng m nhõn dõn ca mt nc
thc s thu nhp c.
GNP = GDP + Thu nhp ti sn rũng t nc ngoi
Vi ý ngha l thc o tng thu nhp ca nn kinh t, s gia tng thờm GNP
thc t ú chớnh l s gia tng tng trng kinh t, nú núi lờn hiu qu ca cỏc
hot ng kinh t em li.
GNP thc t l GNP c tớnh theo giỏ tr c nh nhm phn nh ỳng sn
lng gia tng hng nm loi tr nhng sai lch do s bin ng giỏ c (lm phỏt)
to ra, khi tớnh GNP theo giỏ th trng thỡ ú l GNP danh ngha.
H s gim phỏt l t l GNP danh ngha v GNP tc t cựng mt thi
im. Dựng h s gim phỏt iu chnh GNP danh ngha thi im gc,
xỏc nh mc tng trng thc t v tc tng trng qua cỏc thi im.
3/ Sn phm quc dõn thun tuý (NNP):
NNP l giỏ tr cũn li ca GNP, sau khi ó tr i giỏ tr khu hao ti sn c
nh (D
p
)

NNP = GNP - D
p

NNP phn ỏnh phn ca ci thc s mi c to ra hng nm.
4/ Thu nhp quc dõn s dng (NDI):
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
7

NDP là phần mà nhân dân nhận được và có thể tiêu dùng, là phần thu nhập
ròng sau khi trừ đi thuế (trực thu và thuế gián thu) (Ti+Td) cộng với trợ cấp (S
d
):
NDI = NNP - (T
i
+T
d
) + S
d

Mục đích đưa ra các thước đo là để tiếp cận tới các trạng thái phát triển
của nền kinh tế, mỗi thước đo đều có ý nghĩa nhất định và được sử dụng tuỳ
thuộc vào mục đích nghiên cứu. Mặc dù đó là các thước đo phổ biến nhất hiện
nay, nhưng đó chỉ là những con số xấp xỉ về các trạng thái và tốc độ biến đối
trong phát triển kinh tế, vì bản thân các thước đo đó chưa thể phản ánh hết
được các sự kiện phát triển cả mặt tốt lẫn mặt chưa tốt. Chẳng hạn như các sản
phẩm tự túc, công việc nội trợ gia đình, thời gian nghỉ ngơi, sự tự do, thoải
mái trong đời sống sinh hoạt, sự tổn hại do bị ô nhiễm môi trường thì được
tính bằng cách nào.
5/ Thu nhập bình quân đầu người :

Điều gì sẽ thể hiện khi so sánh GNP của các nước có dân số tương tự nhau
như ở bảng 1.1:
Bảng 1.1: Thu nhập của một số nước năm 1997

STT Tên nước Dân số (tr.người) GNP(Tỉ USD) GNP/Người(USD
)
1
2
3
4
5
6

Anh
Pháp
Thái Lan
Ai Cập
Êtiôpia
Việt Nam
59
59
61
60
60
77
1220,2
1526,0
169,6
71,2
6,5

24,5
20710
26050
2800
1180
110
320
Nguồn: Báo cáo về tình hình phát triển thế giới của Ngân hàng thế giới - 1998.
Qua bảng số liệu trên đây, ta thấy những nước có dân số ngang nhau
(trừ Việt Nam) nhưng những nước giàu như Anh, Pháp, thì có GNP và
GNP/người lớn hơn rất nhiều so với các nước nghèo. Điều này nói lên rằng
người dân Anh, Pháp có nhiều khả năng sống sung sướng hơn những ngư-
ời dân ở các nước có mức thu nhập thấp như Ai cập, Êtiopia và Việt Nam.
Mỗi liên hệ GNP và dân số nói lên rằng muốn nâng cao phúc lợi vật
chất cho nhân dân của một số nước, không chỉ là tăng sản lượng của nền
kinh tế mà còn phải kìm hãm tốc độ tăng dân số. Do vậy, thu nhập bình
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
8

quõn u ngi l mt ch s thớch hp hn phn ỏnh s tng trng v
phỏt trin kinh t. Tuy nhiờn nú vn cha th hin mt cht ca s tng tr-
ng, nh l s t do hnh phỳc ca mi ngi, s vn minh ca xó hi, tc
l s phỏt trin ca xó hi. Cho nờn núi lờn s phỏt trin ngi ta dựng
h thng cỏc ch s.
III. CC CH S PHN NH S BIN I C CU KINH T - X HI.
1/ Cỏc ch s xó hi ca s phỏt trin:
núi lờn s tin b ca xó hi do tng trng a li, ngi ta thng dựng
cỏc ch s sau xoay quanh s bin i ca con ngi.
a/ Tui th bỡnh quõn trong dõn s:

S tng lờn ca tui th bỡnh quõn trong dõn s mt thi k nht nh phn
ỏnh mt cỏch tng hp v tỡnh hỡnh sc kho ca dõn c trong mt nc. Trong ú
nú bao hm s vn minh trong i sng ca mc sinh hot vt cht v tinh thn
c nõng cao.

cỏc nc kộm phỏt trin i sng thp, thng cú tui th bỡnh
quõn di 50 tui, cũn cỏc nc phỏt trin ch s ú u trờn 70 tui.
b/ Mc tng dõn s hng nm:
õy l mt ch s i lin vi ch s tng thu nhp bỡnh quõn u ngi. Xó
hi loi ngi phỏt trin ó minh chng rng mc tng dõn s cao luụn luụn i vi
s nghốo úi v lc hu. Cỏc nc phỏt trin u cú mc tng dõn s t nhiờn u
di 2% mt nm, cũn cỏc nc kộm phỏt trin u mc trờn 2% mt nm .
c/ S calo/ngi/ngy:
Ch s ny phn ỏnh cỏc cung ng cỏc loi nhu cu thit yu nht i vi mi
ngi dõn, v lng thc v thc phm hng ngy c qui i thnh calo. Nú
cho thy mt nn kinh t gii quyt c nhu cu c bn nh th no.
d/ T l ngi bit ch trong dõn s
Cựng vi ch s ny, cũn dựng ch s t l tr em n trng trong tui i
hc, hay trỡnh ph cp vn hoỏ ca ngi lao ng trong dõn s. Cỏc ch s ny
phn ỏnh trỡnh phỏt trin v s bin i v cht ca xó hi. Xó hi hin i ó
coi vic u t cho giỏo dc v o to l lnh vc u t hng u cho phỏt trin
kinh t trong thi gian di hn. T l tr em i hc v ngi bit ch cao, ng
ngha vi s vn minh xó hi, v nú thng i ụi vi nn kinh t cú mc tng
trng cao. Do vy, nú l mt ch s quan trng ỏnh giỏ trỡnh phỏt trin
kinh t - xó hi ca mt quc gia .
e/ Cỏc ch s v phỏt trin kinh t - xó hi:
- Ngoi cỏc ch s nờu trờn ngi ta cũn dựng cỏc ch s ỏnh giỏ s phỏt trin
xó hi mt bo him, chm súc sc kho nh: S ging bnh, s bnh vin,
bnh vin an dng, s bỏc s, y s bỡnh quõn cho mt vn dõn. V giỏo dc v vn
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B

____________________________________________________________________________________________
9

húa cú tng s cỏc nh khoa hc, giỏo s, tin s, s lp v s trng hc, vin
nghiờn cu, nh vn húa, nh bo tng, th vin tớnh bỡnh quõn cho ngn hoc triu
dõn.
- S cụng bng xó hi trong phõn phi sn phm cng l mt tiờu chun ỏnh giỏ
s tin b ca xó hi hin i. Ngi ta dựng th Lorenz v h s Gini biu th.












nghiờn cu mc chờnh lch trong phõn phi thu nhp ngi ta thng chia
dõn s ca mt nc ra lm 10 nhúm ngi (gi l 10 bc), mi nhúm cú 10% dõn
s; hoc chia ra 5 nhúm (5 bc ), mi nhúm 20% dõn s t thu nhp thp nht lờn
thu nhp cao nht. Nu nh trong xó hi bỡnh ng tuyt i thỡ c 20% dõn s s
nhn c 20% thu nhp, cú ngha l khụng cú ngi giu ngi nghốo. Cũn trong
xó hi bt bỡnh, ng cong Lorent s cho ta bit rng 20% dõn s cú thu nhp
thp nht v 20% dõn s cú thu nhp cao nht s nhn c bao nhiờu % tng thu
nhp. Khi thu nhp ca nhúm ngi nghốo gim i v thu nhp ca nhúm ngi
giu tng lờn thỡ ng cong Lorent cng cỏch xa ng 45
0

v ngc li .
Nu phn din tớch c gii hn bi ng 45
0
v ng cong Lorent c
kớ hiu l A v phn cũn li ca tam giỏc vuụng c gii hn bi ng cong
Lorent v 2 ng vuụng gúc kớ hiu l B thỡ h s Gini c tớnh:


Cú th thy rng :
H s Gini nhn giỏ tr t 0 ti 1
H s Gini = 0: Xó hi hon ton bỡnh ng
ng bỡnh ng tuyt i
ng cong Lorenz
ng cong ca bt bỡnh ng tuyt


i

% ca dõn s cng dn
%
ca
thu
nh
p
cng
d

n

S 1.1: ng cong Lorenz

Din tớch (A)
Din tớch (B)
H

s

Gini
A

B

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
10
H s Gini = 1: Xó hi hon ton bt bỡnh ng
Da vo nhng s liu thu thp ca Ngõn hng th gii (WB) thỡ trong thc t giỏ
tr ca h s Gini bin i trong phm vi hp hn: T 0,2 n 0,6. Theo nhn xột ca
WB thỡ nhng nc cú thu nhp thp, h s Gini bin ng t 0,3 n 0,5; i vi nhng
nc cú thu nhp trung bỡnh t 0,4 n 0,6 v i vi nc cú thu nhp cao t 0,2 n
0,4.
Tuy nhiờn h s Gini mi ch lng hoỏ c mc bt bỡnh ng v phõn
phi thu nhp, cũn tiờu thc v s c lp hay ph thuc v kinh t v chớnh tr ca
quc gia, s t do dõn ch cụng dõn, s tin b trong th ch chớnh tr, xó hi thỡ
cng cha th lng húa ht c .
2/ Cỏc ch s v c cu kinh t
C cu kinh t ca mt nc, theo cỏch hiu thụng thng l tng th cỏc mi
quan h tỏc ng ln nhau gia cỏc yu t kinh t v trong tng yu t ca lc lng
sn xut v quan h sn xut vi nhng iu kin kinh t - xó hi c th trong nhng
giai on phỏt trin nht nh ca xó hi. Vi quan nim ny, phi hiu c cu khụng
ch l qui nh v s lng, cht lng v t l gia cỏc yu t to nờn h thng, m

chớnh l quan h hu c gia cỏc yu t ca h thng, cũn cỏc quan h v s lng, t
l ch c xem nh l cỏc biu hin ca cỏc mi quan h m thụi .
S phỏt trin kinh t - xó hi cũn biu hin trong bin i ca cỏc ngnh, cỏc
lnh vc sn xut v cỏc khu vc xó hi theo cỏc ch s sau:
a/ Ch s c cu ngnh trong tng sn phm quc ni:
Ch s ny phn ỏnh t l ca cỏc ngnh cụng nghip, nụng nghip v dch v
trong GDP. Nn kinh t cng phỏt trin thỡ t l cụng nghip v dch v ngy cng
cao trong GDP, cũn t l nụng nghip thỡ gim tng i .
b/ Ch s v c cu hot ng ngoi thng (X - M)
T l ca giỏ tr sn lng xut khu th hin s m ca ca nn kinh t vi th
gii. Mt nn kinh t phỏt trin thng cú mc xut khu rũng trong GDP tng lờn.
c/ Ch s v tit kim - u t (I)
T l tit kim u t trong tng sn phm quc dõn (GNP) th hin rừ hn v
kh nng tng trng nn kinh t trong tng lai. õy l mt nhõn t c bn ca s
tng trng. Nhng nc cú t l u t cao (t 20%-30% GNP) thng l cỏc n-
c cú mc tng trng cao. Tuy nhiờn t l ny cũn ph thuc vo qui mụ ca
GNP v t l ginh cho ngi tiờu dựng
I = GNP - C + X - M
d/ Ch s c cu nụng thụn v thnh th
S bin i rừ nột b mt xó hi ca quỏ trỡnh phỏt trin l mc thnh th
húa cỏc khu vc trong nc. Ch s ny c biu hin t l lao ng v dõn c
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
11
sống ở thành thị trong tổng số lao động và dân số. Sự tăng lên của dân cư hoặc lao
động và làm việc ở thành thị là một tiến bộ do công nghiệp hóa đưa lại, nó nói lên
sự văn minh trong đời sống của nhân dân trong nước .
e/ Chỉ số về liên kết kinh tế :
Chỉ số này biểi hiện ở mối quan hệ trong sản xuất và giao lưu kinh tế giữa
các khu vực trong nước, sự chặt chẽ của mối liên hệ giữa các ngành và các khu vực

trong nước. Sự chặt chẽ của mối liên kết được đánh giá thông qua trao đổi các yếu
tố đầu vào - đầu ra trong các ma trận liên ngành, liên vùng. Điều đó thể hiện sự
tiến bộ của nền kinh tế trong nước bằng việc đáp ứng ngày càng nhiều yếu tố sản
xuất do trong nước khai thác.
Dựa trên các tiêu thức nêu trên mà liên hiệp quốc và Ngân hàng thế giới thư-
ờng sắp xếp các nước có mức độ tiến bộ, phát triển khác nhau; trong đó quan trọng
nhất vẫn là mức thu nhập tổng sản phẩm quốc dân bình quân đầu người trong năm.
Căn cứ vào đây người ta sắp xếp các nấc thang phát triển khác nhau giữa các nước.
IV. CÁC NHÂN TỐ CỦA SỰ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ
1/ Các nhân tố kinh tế :
Đây là lượng đầu vào mà sự biến đổi của nó trực tiếp làm thay đổi sản lượng
đầu ra. Có thể biểu hiện mối quan hệ đó bằng hàm số:
Y = F(Xi)
Trong đó: Y là sản lượng, còn Xi (i = 1, 2, , n) là các biến số đầu vào thể
hiện các nhân tố đều chịu sự điều tiết của mối quan hệ cung - cầu. Một số nhân tố
thì ảnh hưởng tới mức cung, một số nhân tố thì ảnh hưởng tới mức cầu. Sự cân
bằng cung - cầu do giá cả thị trường điều tiết sẽ tác động trở lại các nhân tố trên và
dẫn tới kết quả của sự sản xuất, đó là sản lượng của nền kinh tế.










- M


c thu nh

p
- Giá tiêu dùng
- Các chính
sách
kinh t
ế

- Vốn sản xuất
- Lao động
- Ti nguyên
- Khoa học -
công nghệ
- Quản lý tổ
chức
-
Qui mô s

n
S

-
-
C

u

D


Q
P

S

D

Q
0
Tổng
sản
phẩm
quốc
n

i

P
0
Biến số đầu vo
Sự cân bằng của thị
tr
ư

ng

Biến số đầu
r
a


E

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
12




Trờn s 1.2, cỏc bin s úng vai trũ ca cỏc nhõn t quyt nh tng mc
cung (S), m s bin i vt cht v giỏ tr ca nú to thnh tng sn lng ca nn
kinh t. ú l cỏc yu t sn xut. Cũn cỏc yu t quyt nh n tng mc cu (D)
thc cht ú l cỏc nhõn t nh hng n kt qu sn lng thụng qua s cõn
bng v cung - cu (E)
Thc cht ca vic tip cn n ngun gc ca s tng trng l xỏc nh
nhõn t no l gii hn ca s tng trng, gii hn ny do cung hay do cu?
Cỏc nh kinh t t nn múng cho cỏc hc thuyt kinh t c in núi riờng v
kinh t hc núi chung nh Adam Smith, Jean Baptiste Say, David Ricardo cho n
Alfred Marshall v ngay c Karl Marx cng u xõy dng cỏc lý thuyt da trờn
quan im nghiờng v cung ch khụng phi l cu. Trong mt giai on nht nh
(ngn hn) s khan him ca ti nguyờn (ngun u vo) hay s thiu cung, luụn
luụn l gii hn ca s tng trng, nht l khi sc sn xut cũn thp.
Cũn theo trng phỏi kinh t hc hin i, m xut phỏt l Keynes thỡ mc
sn lng v vic lm l do cu quyt nh. iu ny c lý gii sn lng ca
nn kinh t luụn di mc tim nng, tc l nn kinh t cũn cỏc ngun lc tim
nng, cụng nhõn tht nghip mc t nhiờn, vn tớch lu ln, cụng sut mỏy múc
cha tn dng ht ú l do khoa hc k thut ngy cng phỏt trin, nng sut
luụn c nõng cao. Do ú cung khụng phi l vn gii hn ca s gia tng sn
lng, m õy nú ph thuc vo cu.

Mc dự vy, trờn thc t vn cũn nhng nc quỏ nghốo, cha ỏp ng -
c nhu cu c bn ca nhõn dõn. Song li cú nhng nc quỏ giu ó ỏp ng -
c nhu cu ca t nc v ang m rng th trng ra khi biờn gii nhm
y mnh tng trng. Vỡ vy mi quan im trờn u cú giỏ tr trong mi hon
cnh v iu kin riờng bit ca mi quc gia .
Xut phỏt t thc t cỏc nc ang phỏt trin, cung vn cha ỏp ng
c cu, s gia tng sn lng phi bao gm s gia tng trong u vo ca cỏc
yu t sn xut theo quan h hm s gia sn lng vi vn, lao ng, t ai v
nguyờn liu, k thut v cụng ngh
Y = F( K,L,R,T )
Trong ú:
K: l vn
L: l lao ng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
13
R: l t ai v ti nguyờn
T: l tin b ca k thut v cụng ngh
Hm sn xut trờn núi lờn sn lng ti a cú th sn xut c tu thuc
vo sn lng cỏc yu t u vo trong iu kin trỡnh k thut v cụng ngh
nht nh. Mi yu t cú vai trũ nht nh, do trỡnh phỏt trin kinh t mi ni,
mi lỳc quyt nh:
a/ Ngun vn:
a1/ Vn sn xut v vn u t
a1.1/ Vn sn xut
: L mt b phn ca ti sn quc dõn bao gm :
- Ti nguyờn thiờn nhiờn
- Ti sn c sn xut ra
- Ngun nhõn lc
Ti sn c sn xut ra bao gm ton b ca ci vt cht c tớch lu li qua

quỏ trỡnh phỏt trin kinh t ca t nc. Nhng ti sn ny c chia ra lm 9 loi:
1 Cụng xng nh mỏy
2 Tr s c quan, trang thit b vn phũng
3 Mỏy múc thit b, phng tin vn ti
4 C s h tng
5 Tn kho ca tt c hng húa
6 Cỏc cụng trỡnh cụng cng
7 Cỏc cụng trỡnh kin trỳc quc gia
8 Nh
9 Cỏc c s quõn s
Theo chc nng tham gia vo quỏ trỡnh hot ng kinh t thỡ 4 nhúm cui l:
cỏc cụng trỡnh cụng cng, cỏc cụng trỡnh kin trỳc quc gia, nh , cỏc c s quõn
s khụng tham gia trc tip vo cỏc quỏ trỡnh sn xut. Nhúm th hai bao gm
nhng ti sn cũn li: cụng xng nh mỏy; tr s c quan, trang thit b vn
phũng; mỏy múc thit b - phng tin vn ti; c s h tng; tn kho ca tt c
hng hoỏ l nhng ti sn c s dng lm phng tin phc v cho quỏ trỡnh
sn xut c gi l ti sn sn xut. Trong ú 4 loi tỏi sn u c gi l vn c
nh, loi th 5 l ti sn tn kho
a1.2 / Vn u t v hỡnh thc u t

Do c im ca vic s dng ti sn l hot ng trong thi gian di v b
hao mũn dn, ng thi do nhu cu v ti sn ngy cng tng thờm v ti sn cho
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
14
nờn cn phi tin hnh thng xuyờn vic bự p hao mũn ti sn v tng thờm
khi lng ti sn mi. Quỏ trỡnh ny c tin hnh bng vn u t thụng qua
hot ng u t.
Vn u t c chia lm 2 loi: u t cho tỏi sn sn xut v u t cho ti
sn phi sn xut. Vn u t cho ti sn sn xut gi l vn sn xut, ú l chi phớ

thay th ti sn c nh b thi loi tng ti sn c nh mi v tng ti sn
tn kho.
Nh vy hot ng u t l vic s dng vn u t phc hi nng lc
sn xut v to ra nng lc sn xut mi, ú l quỏ trỡnh chuyn húa vn thnh cỏc
ti sn phc v cho quỏ trỡnh sn xut. Hot ng u t thng c tin hnh
di 2 hỡnh thc:
- u t trc tip :l hot ng u t m ngi cú vn tham gia trc tip vo
quỏ trỡnh hot ng v qun lớ u t, h bit c mc tiờu u t cng nh
phng thc hot ng ca cỏc loi vn m h b ra. Hot ng u t ny cú th
di cỏc hỡnh thc hp ng: Hp ng, liờn doanh cụng ty c phn, cụng ty trỏch
nhim hu hn.
- u t giỏn tip: L hỡnh thc b vn vo hot ng kinh t nhm em li
hiu qu cho bn thõn ngi cú vn cng nh xó hi, nhng ngi cú vn khụng
tham gia trc tip qun lý hot ng u t, di hỡnh thc: c phiu, tớn phiu
Trong lnh vc xõy dng c s h tng cú 3 phng thc u t mi c ỏp
dng Vit Nam:
+ B - T - O: Phng thc Xõy dng - Chuyn giao - Kinh doanh
+ B - O - T: Phng thc Xõy dng - Kinh doanh - Chuyn giao
+ B - T: phng thc Xõy dng - Chuyn giao
(B - Build, T - Transfer, O - Operate)
C 3 phng thc u t trờn l nhng hp ng kớ gia Chớnh ph vi cỏc
nh u t nhm ỏp dng cho cỏc d ỏn v c s h tng.
a2/ Cỏc ngun hỡnh thnh vn u t :
a2.1/ Tit kim l ngun c bn hỡnh thnh vn u t

Ton b thu nhp ca mt nc (GNP) trong quỏ trỡnh s dng c chia lm
3 qu ln: qu bự p, qu tớch lu vn v qu tiờu dựng. Qu bự p v qu tớch lu
l ngun hỡnh thnh vn u t, trong ú qu u t l b phn quan trng nht.
Ton b qu tớch lu c hỡnh thnh t cỏc khon tit kim. Xu hng chung l
khi nn kinh t cng phỏt trin thỡ t l tớch lu cng tng. i vi cỏc nc ang

phỏt trin, c bit l cỏc nc cú thu nhp thp thỡ qui mụ v t l tớch lu u
thp trong khi yờu cu ca s phỏt trin kinh t ngy cng ũi hi ngun vn ln.
iu ú t ra cn thit phi cú ngun h tr vn t nc ngoi :
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
15
a2.2/ Ngun vn u t trong nc .
* Tit kim ca Chớnh ph (S
g
) : L tit kim ca ngõn sỏch nh nc (S
gh
) v
tit kim ca cỏc cụng ty Nh nc (S
ge
) .
* Tit kim ca cỏc cụng ty (S
e
): c xỏc nh trờn c s doanh thu v cỏc
khon chi phớ trong hot ng sn xut kinh doanh.
* Tit kim ca dõn c (S
h
): Ph thuc vo thu nhp v chi tiờu h gia ỡnh .
a2.3/ Ngun vn u t nc ngoi
* Vin tr phỏt trin kinh t (ODA):
ODA c gi l ngun vn ti chớnh do cỏc c quan chớnh thc (chớnh quyn
nh nc hay a phng ) ca mt nc hoc mt t chc quc t vin tr cho
phỏt trin kinh t v phỳc li xó hi ca cỏc nc ny.
Ni dung vin tr ODA bao gm
- Vin tr khụng hon li : Thng chim 25% tng vn ODA
- Hp tỏc k thut

- Cho vay u ói, bao gm:
+ Cho vay khụng lói
+ Cho vay vi lói sut u ói t : 0,5 - 5% /nm, tr vn sau 3 - 10 nm, hon
vn trong thi gian 10 - 15 nm.
* Vin tr ca cỏc t chc phi chớnh ph (NGO):
Vin tr NGO l cỏc vin tr khụng hon li, trc õy vin tr ny ch yu
l vt cht, ỏp ng nhng nhu cu nhõn o :
Cung cp thuc men cho cỏ trung tõm y t, ch v lng thc cho cỏc nn
nhõn thiờn tai. Hin nay, loi vin tr ny li c thc hin nhiu hn bng cỏc
chng trỡnh phỏt trin di hn, cú s h tr ca cỏc chuyờn gia thng trỳ v tin
mt .
* Vn u t trc tip ca nc ngoi (FDI)
õy l ngun vn u t ca t nhõn nc ngoi i vi cỏc nc ang phỏt
trin, l ngun vn ln cú ý ngha quan trng vi phỏt trin kinh t. FDI khụng
ch cung cp vn, m nú cũn thc hin quỏ trỡnh chuyn giao cụng ngh, o to
cỏn b k thut v tỡm th trng tiờu th. Mt khỏc FDI cũn gn vi trỏch nhim
bo ton v phỏt trin vn. Do ú thu hỳt v khai thỏc tt ngun vn ny s gim
n nc ngoi i vi cỏc nc ang phỏt trin .
a3/ Tỏc ng ca vn n tng trng kinh t :
u t l mt b phn ln v hay thay i trong chi tiờu, do ú nhng thay i
trong u t cú th tỏc ng ln i vi tng cu v do ú tỏc ng ti sn lng v
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
16
cụng n vic lm. Khi u t tng lờn cú ngha l nhu cu v chi tiờu mua sm
mỏy múc thit b, phng tin vn ti, vt liu xõy dng tng lờn. S thay i ny
lm cho tng cu dch chuyn: Trờn s 1.3 mụ t ng tng cu dch chuyn t
AD
0
n AD

1
. Do ú lm cho mc sn lng cng bin ng t P
0
n P
1
.
u t s dn n tng vn sn xut, cú ngha l cú thờm cỏc nh mỏy thit b,
phng tin vn ti mi c a vo sn xut lm tng kh nng sn xut ca
nn kinh t. S thay i ny tỏc ng n tng mc cung. Trờn s 1.4 mụ t vn
sn xut s lm tng tng cung chuyn dch t AS
0
n AS
1
lm cho mc sn
lng tng t Y
0
n Y
1
v mc giỏ gim t P
0
n P
1
.








S 1.3 S 1.4
Tỏc ng vn u t Tỏc ng ca vn sn xut
xut n tng trng n tng trng
b/ Lao ng vi phỏt trin kinh t :
b1/ Ngun lao ng v cỏc nhõn t nh hng
b1.1/ Ngun nhõn lc v ngun lao ng

Ngun nhõn lc l mt b phn ca dõn s trong tui nht nh theo qui
nh ca phỏp lut cú kh nng tham gia lao ng.
Ngun lao ng l mt b phn ca dõn s cú kh nng lao ng bao gm dõn
s trong tui lao ng cú kh nng lao ng v dõn s ngoi tui lao ng
ang lm vic thng xuyờn trong nn kinh t quc dõn .






GDP

AD
0
AD
1
AS

GD
P

Y

0
Y
1
P
1
P
0
AD

AS
0

AS
1
Y
0
Y
1

P


P
0
P
1
DN S


Trong tui lao ng Ngoi tui lao ng

Khụng cú kh nng Cú kh nng ang lm vic Khụng
lm vic
lao


ng
lao


ng th


ng xuyờn th


ng
Ngun lao ng
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
17
b1.2/ Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng lao động:
* Dân số: Được coi là yếu tố cơ bản quyết định số lượng lao động: qui mô và
cơ cấu của nguồn lao động.
* Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động: Đây là số % của dân số trong độ tuổi lao
động tham gia lực lượng lao động trong tổng số nguồn nhân lực. Nói lên tình trạng
số người trong độ tuổi lao động không có nhu cầu làm việc vì đang đi học, đang
việc nội trợ hoặc đang trong tình trạng khác .
* Thất nghiệp và tỉ lệ thất nghiệp:
Thất nghiệp gồm những người không có việc làm nhưng đang tích cực tìm
kiếm việc làm, nó sẽ ảnh hưởng đến số người đang làm việc và ảnh hưởng đến kết

quả hoạt động của nền kinh tế .

các nước đang phát triển, số ngời làm việc trong khu vực nông thôn hoặc
khu vực thành thị không chính thức tuy có việc làm nhưng với năng suất thấp, thời
gian làm việc không đầy đủ mà phần lớn mà là chia việc để làm, do vậy để biểu thị
loại thất nghiệp này người ta gọi là thất nghiệp trá hình .
* Thời gian lao động : thường được tính bằng số ngày làm việc trong một
năm, số giờ làm việc trong tuần hoặc số giờ làm việc trong ngày Xu hướng
chung là thời gian làm việc sẽ giảm đi khi trình độ phát triển kinh tế được nâng
cao.
b1.3/ Các yếu tố ảnh hởng đến chất lượng lao động :

Số lượng lao động mới phản ánh được một mặt sự đóng góp của lao động
vào phát triển kinh tế. Mặt khác cần được xem xét đến chất lượng lao động, đó là
yếu tố làm cho lao động có năng suất cao hơn. Chất lượng được nâng cao nhờ giáo
dục, đào tạo, nhờ sức khoẻ của người lao động, nhờ việc bố trí điều kiện lao động
tốt hơn.
b2/ Vai trò của lao động với việc tăng trưởng và phát triển kinh tế.
b2.1/ Đặc điểm lao động ở các nước đang phát triển .
* Số lượng lao động tăng nhanh.
* Phần lớn lao động đang làm việc trong khu vực nông nghiệp.
* Hầu hết người lao động chưa được sử dụng.
b2.2/ Vai trò của lao động với tăng trưởng và phát triển kinh tế.

Tổng số người thất nghiệp
100%
Nguồn lao động

Tỷ lệ thất nghiệp
=


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
18
* Vai trũ hai mt ca lao ng trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t: Lao ng,
mt mt l mt b phn ca ngun lc phỏt trin, ú l yu t u vo khụng th
thiu c ca quỏ trỡnh sn xut. Mt khỏc lao ng l mt b phn ca dõn s
nhng ngi c hng li ớch ca s phỏt trin.
* Lao ng vi s tng trng kinh t:
Mt mt, lao ng tỏc ng n tng trng kinh t thụng qua cỏc ch tiờu v
s lng lao ng, trỡnh chuyờn mụn, sc kho. Ngi lao ng v s kt hp
gia lao ng vi cỏc yu t u vo khỏc lm tng mc sn lng u ra
Mt khỏc, lao ng li th hin tp trung qua mc tin lng ca ngi lao
ng. Khi tin lng ca ngi lao ng tng cú ngha l chi phớ sn xut tng phn
ỏnh kh nng sn xut tng lờn. ng thi khi mc tin tng lm cho thu nhp cú th
s dng ca ngi lao ng cng tng, do ú kh nng chi tiờu ca ngi tiờu dựng
cng tng lờn.
c/ Ti nguyờn v mụi trng vi s tng trng kinh t
c1/ Phõn loi ti nguyờn
Ti nguyờn thiờn nhiờn l nhng yu t ca t nhiờn m con ngi cú th khai
thỏc, ch bin v s dng to ra cỏc sn phm vt cht .
* Theo cụng dng bao gm:
- Ngun nng lng
- Cỏc loi khoỏng sn
- Ngun ti nguyờn rng
- Ngun t ai
- Ngun nc
- Bin v thu sn
- Khớ hu.
* Theo kh nng tỏi sinh, bao gm:

- Ti nguyờn cú kh nng tỏi sinh thụng qua hot ng ca con ngi: Ngun
ti nguyờn rng v cỏc loi ng thc vt.
- Ti nguyờn cú kh nng tỏi sinh vụ tn trong thiờn nhiờn: Ngun nng lng
mt tri, thu triu, sc giú, thu nng sụng ngũi v cỏc ngun nc, khụng khớ.
- Ti ngyuờn khụng cú kh nng tỏi sinh bao gm nhng ti nguyờn cú qui
mụ khụng i nh t ai v nhng ti nguyờn khi s dng ht dn nh cỏc loi
khoỏng sn, du khớ.
c2/ Vai trũ ca ngun ti nguyờn thiờn nhiờn vi phỏt trin kinh t.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
19
* Ti nguyờn thiờn nhiờn l yu t thỳc y sn xut phỏt trin, gúp phn
chuyn dch c cu kinh t.
Trong giai on u ca cỏc nc ang phỏt trin thng quan tõm n vic
xut khu sn phm thụ, ú l nhng sn phm cú c t ngun ti nguyờn cha
qua s ch hoc dng s ch. Ngun ti nguyờn thiờn nhiờn l c s phỏt
trin kinh t nụng nghip, cụng nghip khai thỏc, cụng nghip ch bin .
* Ti nguyờn thiờn nhiờn l yu t quan trng to iu kin thun li cho quỏ
trỡnh tớch lu vn v phỏt trin n nh. Vic tớch lu vn i vi hu ht cỏc nc
ũi hi phi tri qua mt quỏ trỡnh lõu di, liờn quan cht ch vi tiờu dựng trong
nc v thu hỳt vn u t nc ngoi. Tuy nhiờn vi nhng nc ó c thiờn
nhiờn u ói ngun ti nguyờn ln, a dng cú th rỳt ngn quỏ trỡnh tớch lu vn
bng cỏch khai thỏc cỏc sn phm thụ bỏn hoc a dng hoỏ nn kinh t to
ngun vn tớch ban u cho s nghip cụng nghip hoỏ hin i hoỏ t nc. S
giu cú v ti nguyờn, l c s phỏt trin nhiu ngnh kinh t, ớt b ph thuc
vo ngun ti nguyờn, vn l mt yu t khụng n nh trờn th trng th gii.
iu ny cho phộp nhng nc cú ngun ti nguyờn phong phỳ cú th tng trng
trong nhng iu kin n nh.Trong khi nhng nc ớt may mn hn v ti
nguyờn phi cng thng iu chnh s lờn xung v giỏ c khi phi nhp khu
cỏc ngun nguyờn liu.

d/ Khoa hc cụng ngh vi tng trng v phỏt trin kinh t.
* Cỏch mng khoa hc k thut lm thay i sõu sc phng thc lao ng
ca con ngi.
Loi ngi ó tri qua hng nghỡn nm trong giai on th nht ca nn vn
minh, giai on ca nn nụng nghip th cụng vi cụng c lao ng ch yu cụng
c thụ s s dng ngun nng lng ca c th v xỳc vt.
Giai on th hai ca nn vn minh nhõn loi l giai on ca nn sn xut c
khớ hoỏ. S phỏt trin ca giai on ny gn lin vi nhng thnh tu khoa hc k
thut giỳp cho con ngi khai thỏc, s dng cỏc ngun nng lng to ln trong
thiờn nhiờn vo cỏc hot ng sn xut (t ng hoỏ cỏc vn ng c gii bng cỏc
ngun nng lng). ú l c trng ch yu ca cụng c lao ng trong giai on
vn minh c khớ hoỏ
Ngy nay vi mỏy tớnh in t, vi cỏc thit b iu khin t ng, vi cỏc rụ
bt thụng minh, loi ngi ang tin ti giai on th ba ca nn vn minh nhõn
loi, ú l t ng hoỏ quỏ trỡnh hot ng kinh t vi s giỳp ca tin hc.
* Cỏch mng khoa hc k thut a vn minh n cho cuc sng con ngi:
Cỏch mng cụng ngh khụng ngng ci thin lao ng ca con ngi t lao
ng chõn tay vi vic ỏp dng ngy cng ph cp k thut c gii hoỏ v t ng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
20
hoỏ, n vic lao ng trớ úc vi vic thõm nhp ngy cng rng rói cỏc mỏy tớnh
v cỏc phng tin thụng tin vin thụng vo mi lnh vc hot ng xó hi .
Cỏch mng cụng ngh cú nh hng to ln n li sng con ngi. Cỏc dng
c gia ỡnh dn dn c t ng hoỏ v in t hoỏ, cỏc dch v gia ỡnh c
cung ng tin li, ó lm gim nh rt nhiu cụng vic ni tr ca ph n, h
ginh nhiu thi gian cho cụng vic khỏc nh giỏo dc con cỏi, hc tp, gii trớ,
sinh hot xó hi
Vi cỏc phng tin nghe nhỡn v thụng tin hin i ang hỡnh thnh mt kt
cu h tng vn hoỏ mi, cú th giao tip truyn t i khp ni trờn th gii .

* Cỏch mng khoa hc k thut tỏc ng n quỏ trỡnh quc t hoỏ nn kinh
t th gii c chiu sõu ln chiu rng. Nhng vn nh : Nng lng, mụi tr-
ng, nguyờn liu sn xut, dõn s lng thc thc phm, cỏc cn bnh dch
him nghốo khụng cũn l vn ca tng quc gia m ngy cng cú tớnh ton
cu. khai thỏc v tr, nam cc, i dng, ch ng bu khớ quyn cn phi
cú s n lc chung ca nhiu nc. Cỏch mng khoa hc k thut ó m ra
nhng kh nng to ln, khai thỏc nhng kh nng to ln ny cỏc nc cn
phi hp tỏc vi nhau, th hin s gia tng v phõn cụng lao ng, chuyn giao
cụng ngh quan h xut - nhp khu nhm phỏt huy th mnh ca tng nc
trờn th trng quc t.
* Cỏch mng khoa hc - k thut vi s phỏt trin kinh t theo chiu sõu:
Trc õy tn ti mt thi gian quan im s tng trng kinh t ph thuc
nhiu vo cỏc yu t ti nguyờn, vn sn xut v lao ng, ú l quan im phỏt
trin kinh t theo chiu rng .
T gia nhng nm 70 ca th k XX khi bc vo giai on 2 ca cuc cỏch
mng khoa hc cụng ngh ln th 2, ng trc vn mụi trng v s cn kit
ti nguyờn thỡ nhng yu t khoa hc cụng ngh tr nờn quan trng. c im ca
yu t ny l khú xỏc nh s úng gúp trc tip, nhng nú th hin qua vic s
dng cú hiu qu cỏc yu t khai thỏc: tng lao ng, tng hiu qu s dng vn,
nõng cao nng sut mỏy múc, thit b . õy l quan im phỏt trin kinh t theo
chiu sõu. Quan im ny c th hin qua hm sn xut ca Cobb - Douglas:
Y= T.L

.K

.R

.
Trong ú:
Y: Kt qu u ra ca hot ng kinh t (GDP)

, , : T l úng gúp ca cỏc yu t u vo
T: Khoa hc - cụng ngh; L: Lao ng; K : Vn; R: Ti nguyờn
Hm sn xut ny phõn bit 2 yu t tỏc ng n tng trng kinh t: Th
nht l nhng yu t ny tỏc ng trc tip n tng trng kinh t, bao gm: K, L,
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
21
R. Th hai l yu t gúp phn nõng cao hiu qu s dng ca cỏc yu t trờn, ú
l T.
Ngoi cỏc yu t sn xut, ngy nay ngi ta cũn a ra mt lot cỏc nhõn t
kinh t khỏc tỏc ng ti tng mc cung, nh li th do qui mụ sn xut, cht l-
ng lao ng, kh nng t chc qun lý.
2/ Cỏc nhõn t phi kinh t :
Khi cp n khỏi nim phỏt trin kinh t, ngoi nhng tiờu chun thụng
thng ỏnh giỏ s tin b xó hi, v a v ca mi cỏ nhõn, gia ỡnh, tp th
trong cng ng xó hi. iu ú ụi khi tr thnh mc tiờu ca cỏc quc gia dõn
tc, to ra mt ng lc mnh hn c nhng th lc kinh t thụng thng, hoc chi
phi v lm bin dng nhng qui lut ca cỏc mi quan h kinh t vn cú. ng
nhiờn cỏc tỏc ng ú cựng chiu thỡ to ra s thỳc y ,ngc li thỡ s cn tr,
xung t.
Cỏc ngun lc khụng trc tip nhm mc tiờu kinh t nhng giỏn tip cú nh
hng ti s tng trng v phỏt trin kinh t gi l cỏc nhõn t phi kinh t. Nú cú
c im :
- Khụng th lng hoỏ c cỏc nh hng ca nú.
- Phm vi nh hng rng v phc tp trong xó hi, khụng th ỏnh giỏ mt
cỏch tỏch bit rừ rt c v khụng cú ranh gii rừ rng.
a/ C cu dõn tc.
cp cỏc tc ngi khỏc nhau cựng sng to nờn mt cng ng quc gia.
C cu ny cú th chia theo chng tc (sc tc , b tc) theo khu vc sinh sng lõu
i to nờn nhng khỏc bit nht nh (min nỳi, min tho nguyờn, min ng

bng ) theo t trng s lng trong tng s dõn s (thiu s, a s ).
Do iu kin sng khỏc nhau ó to nờn s khỏc bit v trỡnh tin b vn
minh, v mc sng vt cht v v a lớ, v trớ kinh t - xó hi trong cng ng.
S phỏt trin tng th kinh t cú th em li nhng bin i kinh t cú li cho
dõn tc ny nhng bt li cho dõn tc khỏc. ú l nhng nguyờn nhõn ny sinh ra
xung t gia cỏc dõn tc. Do vy ly tiờu chun bỡnh ng, cựng cú li cho tt c
cỏc dõn tc, nhng nú m bo c bn sc, truyn thng tt p ca mi dõn tc,
khc phc s xung t v s mt n nh chung ca cng ng. iu ú to iu
kin thun li cho quỏ trỡnh tng trng v phỏt trin kinh t
b/ C cu tụn giỏo.
Vn tụn giỏo i ụi vi vn dõn tc, mi tc ngi cú th theo mt tụn
giỏo. Trong mt quc gia cú th cú nhiu tụn giỏo. Mi o giỏo cú nhng quan
nim, trit lớ t tng riờng, n sõu vo cuc sng dõn tc t lõu i, to ra nhng
ý thc tõm lớ -xó hi riờng ca dõn tc. Nhng ý thc tụn giỏo thng l c hu, ớt
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
22
thay i theo s bin i ca s phỏt trin ca xó hi. Nhng thiờn kin ca tụn
giỏo núi chung thng cú nh hng ti s tin b xó hi tu theo mc , song
cú th cú s ho hp, nờn cú chớnh sỏch ỳng n ca Chớnh ph.
c/ c im vn hoỏ - xó hi.
õy l mt nhõn t quan trng cú nh hng n nhiu quỏ trỡnh phỏt
trin ca t nc. Núi n vn hoỏ dõn tc l mt khỏi nim rt rng, bao
hm nhiu mt t cỏc tri thc ph thụng, n cỏc tớch lu tinh hoa ca nhõn
loi v khoa hc ngh thut vn hc, li sng v cỏch ng x trong quan h
giao tip, nhng tp tc tt p ó xõy dng c, m mi ngi tha nhn
t lõu i. Trỡnh vn hoỏ cao ng ngha vi trỡnh vn minh cao v s
phỏt trin cao ca mi quc gia.
Núi chung trỡnh vn hoỏ ca mi dõn tc l mt nhõn t c bn to ra
cỏc yu t v cht lng ca lao ng, ca k thut v cụng ngh, ca trỡnh qun

lớ kinh t - xó hi. Vỡ th trỡnh vn hoỏ cao l mc tiờu ca s phỏt trin.
phỏt trin lõu di v n nh, u t cho phỏt trin vn hoỏ c coi l u t cn
thit nht v i trc mt bc so vi u t sn xut .
d/ Cỏc th ch chớnh tr - kinh t - xó hi :
õy cng l mt nhõn t quan trng trong quỏ trỡnh tng trng v phỏt trin
kinh t. Nú th hin nh mt lc lng i din ý chớ ca mt cng ng, nhm
iu chnh cỏc mi quan h kinh t, chớnh tr, xó hi theo li ớch ca cng ng t
ra. Th ch c thụng qua cỏc mc tiờu phỏt trin d kin, cỏc nguyờn tc qun
lớ kinh t -xó hi, cỏc lut phỏp, cỏc ch , chớnh sỏch, cỏc cụng c v b mỏy t
chc thc hin
Mt th ch chớnh tr xó hi n nh v mm do s to iu kin i mi
liờn tc c cu v cụng ngh sn xut phự hp vi nhng iu kin thc t, to
ra tc tng trng v phỏt trin nhanh chúng. Ngc li mt th ch khụng
phự hp, s gõy ra nhng cn tr, mt n nh thm chớ i n ch phỏ v
nhng quan h kinh t c bn lm cho nn kinh t i vo tỡnh trng suy thoỏi,
khng hong trm trng hoc gõy ra xung t chớnh tr, xó hi. Mt th ch phự
hp vi phỏt trin hin i phi th hin cỏc mt:
+ Phi cú tớnh nng ng, linh hot, mm do luụn thớch nghi c vi nhng
bin ng phc tp do tỡnh hỡnh th gii v trong nc khú lng trc.
+ Phi m bo s n nh ca t nc, khc phc c nhng mõu thun v
xung t cú th xy ra trong quỏ trỡnh phỏt trin .
+ Phi to cho nn kinh t m mt s hot ng cú hiu qu, nhm tranh th
c vn u t v cụng ngh tiờn tin ca th gii, l c s ca s tng tc trong
quỏ trỡnh phỏt trin.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
23
+ To ra mt s kớch thớch mnh m mi tim lc vt cht trong nc hng
vo u t cho sn xut v xut khu .
+ To c i ng ụng o nhng ngi cú nng lc qun lớ , cú trỡnh

khoa hc k thut tiờn tin sc la chn v ỏp dng nhng thnh cụng cỏc k
thut v cụng ngh tiờn tin vo sn xut trong nc, cng nh i mi c ch
qun lớ kinh t.
Dự quan trng n õu, th ch cng ch to iu kin thỳc y s tng
trng, tc l to ra nhng iu kin thun li hng cỏc hot ng theo hng
cú li v hn ch cỏc mt bt li.
V. CC Mễ HèNH TNG TRNG KINH T.
Cỏc mụ hỡnh tng trng kinh t l mt cỏch din t quan im c bn nht
v s phỏt trin kinh t thụng qua cỏc bin s kinh t v cỏc mi liờn h gia
chỳng. Mc ớch ca cỏc mụ hỡnh kinh t ny l mụ t phng thc vn ng ca
nn kinh t thụng qua mụi liờn h nhõn qu gia cỏc bin s quan trng trong
quỏ trỡnh phỏt trin sau khi ó tc b i s phc tp khụng cn thit. Nhng din
t ny cú th di dng li vn, s hoc toỏn hc:
1/ Mụ hỡnh kinh t c in v tng trng kinh t :
a/ Xut phỏt im ca mụ hỡnh :
Tỏc phm "Ca ci ca cỏc nc" ca Adam Smith (1723 - 1790) c coi
im mc ỏnh du s ra i ca khoa hc kinh t v bn thõn ụng cng c coi
l ngi sỏng lp ra kinh t hc .
Ni dung c bn ca tỏc phm ny l :
- Hc thuyt v "Giỏ tr lao ng", ụng cho rng lao ng ch khụng phi t
ai, tiờn bc l ngun gc c bn to ra mi ca ci cho t nc.
- Hc thuyt "Bn tay vụ hỡnh ", theo ụng ngi lao ng bit rừ nht cỏi gỡ
cú li cho h, do vy nu khụng b Chớnh ph kim soỏt thỡ ngi lao ng s -
c mi li nhun thỳc y sn xut hng hoỏ v dch v cn thit, thụng qua th
trng t do ny li ớch cỏ nhõn s gn vi li ớch xó hi.
- ễng a ra lớ thuyt v phõn phi thu nhp theo nguyờn tc "Ai cú gỡ c
ny", t bn cú vn c li nhun, a ch cú t ai thỡ c a tụ, cụng nhõn
cú sc lao ng thỡ s c nhn tin cụng. ễng cho rng nguyờn tc ny l phõn
phi cụng bng hp lớ.
b/ Cỏc yu t tng trng v mi quan h gia chỳng:

Nu Adam Smith c coi l ngi sỏng lp ra kinh t hc thỡ David
Ricardo (1772 - 1823) c coi l tỏc gi c in xut sc nht. Theo Ricardo thỡ
nụng nghip l ngnh kinh t quan trng nht v cỏc yu t c bn nht l t ai,
lao ng v vn; trong tng ngnh v phự hp vi mt trỡnh k thut nht nh,
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
24
cỏc yu t ny kt hp vi nhau theo mt t l c nh, khụng thay i. Trong 3
yu t k trờn, t ai l yu t quan trng nht. t ai chớnh l gii hn ca s
tng trng. Vỡ khi sn xut nụng nghip gia tng trờn nhng t ai kộm mu m
hn thỡ giỏ lng thc thc phm s tng lờn. M lng thc thc phm l b phn
quan trng nht m bo i sng ca gia ỡnh cụng nhõn. Do ú tin lng
danh ngha ca cụng nhõn cng phi tng theo tng ng, li nhun ca cỏc nh
t bn cú xu hng gim xung. Nu c tip tc nh vy thỡ khi li nhun h
xung quỏ thp khụng th bự p c mi ri ro trong kinh doanh s lm nn
kinh t tr nờn b tc. iu ny ch cú th gii quyt bng cỏch xut khu hng hoỏ
cụng nghip mua lng thc, thc phm t nc ngoi r hn, hoc phỏt trin
cụng nghip tỏc ng vo nụng nghip .
Nh vy lp lun ca Ricardo l: Tng trng l kt qu ca tớch lu, tớch lu
l hm ca li nhun, li nhun ph thuc vo chi phớ sn xut lng thc, chi phớ
ny li ph thuc vo t ai. Do ú t ai l gii hn ca s tng trng.







S 1.5: ng tng trng ca Ricardo:
t ai l gii hn ca s tng trng

c/ Quan h cung cu v vai trũ ca chớnh sỏch kinh t vi s phỏt trin:
Cỏc nh kinh t c in cho rng th trng t do c mt bn tay vụ hỡnh
dn dt gn li ớch cỏ nhõn vi li ớch ca xó hi .Th trng vi vi s linh
hot ca giỏ c v tin cụng cú kh nng t iu tit nhng mt cõn i ca nn
kinh t xỏc lp nhng cõn i mi, m bo cụng n vic lm y . õy l
quan nim "cung to nờn cu "
Cũn cỏc chớnh sỏch kinh t khụng cú tỏc ng quan trng i vi s hot
ng ca nn kinh t, ụi khi cũn hn ch kh nng phỏt trin kinh t. i vi
nhng khon chi tiờu ca chớnh l chi tiờu "khụng sinh li ", cũn cỏc khon thu u
lm gim li nhun, t ú lm gim tớch lu.
2/ Mụ hỡnh ca K.Marx v tng trng kinh t :
a/ Cỏc yu t tng trng kinh t :
Y

K, L

R
R
0

×