Câu 1: 1dm = … cm?
A. 1cm
B. 10cm
C. 100cm
Câu 2: Diện tích hình vng có độ dài 1 cạnh
bằng 1cm là?
A. 10cm2
B. 1cm
C. 1cm2
Con hãy cho biết ở lớp dưới con đã được học
đơn vị đo diện tích nào?
1cm
Diện tích hình vng có cạnh 1cm là:
1 x 1 = 1( cm2 )
1cm2 là diện tích của hình vng có cạnh
bao nhiêu cm ?
Ngồi đơn vị đo diện tích là cm2 thì người ta còn
dùng một đơn vị đo mới là đề - xi - mét vuông
TỐN
ĐỀ - XI – MÉT VNG
1
Yêu cầu
cần đạt
2
3
Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tích cực
trong học tập
Đề - xi - mét vng là diện tích của hình vng có
cạnh dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Hình vng cạnh dài 1dm có diện tích là bao nhiêu
đề-xi- mét vng ?
1 đề - xi - mét vng
*Hình vng có cạnh dài
1dm thì có diện tích là 1
1dm
đề - xi - mét vuông.
*Đề - xi - mét vuông chính
là diện tích của hình
vng có cạnh dài 1dm.
1dm
Đề - xi - mét vuông viết tắt là dm2 Một đề - xi – mét vuông
(1dm2)
10 cm
1 dm = …....
1 cm
Có thể chia cạnh hình vng có độ dài 1dm ra thành
mấy phần bằng nhau? (Mỗi phần có cạnh là 1cm)
Con hãy đếm xem, hình vng dưới đây có mấy cột ? Mỗi cột có bao nhiêu ơ
vng? Có mấy hàng? Mỗi hàng có bao nhiêu ơ vng?
Muốn biết được hình vng có cạnh dài 1dm chứa bao nhiêu ơ vuông,
ta làm thế nào ? Mỗi ô vuông là 1 xăng – ti - mét vng.
Vậy hình vng 1dm2 chứa bao nhiêu ô vuông 1cm2 ?
10 ô vuông
Một đề - xi - mét vuông
(1dm2)
10 x 10 = 100 (ô vuông)
100
Ta thấy hình vng 1dm2
gồm 100 ơ vng 1cm2
1 2 = ………cm2
1dm
10 ô vuông
100cm2 = …... dm2
1cm2
1 dm
Ngồi đơn vị đo diện tích là cm2 thì người ta
cịn dùng đơn vị đo nào?
- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn
vị: Đề - xi - mét vng.
- Đề - xi - mét vng là diện tích của
hình vng có cạnh dài 1dm.
- Đề - xi - mét vuông viết tắt là dm2
1dm2 = 100cm2
2
Đề
- xi - mét
1vng
dm
vng
=là
…
được
cm2viết
Đề-xi-mét
diện
tíchtắt
củanhư
hình
thế
nào?
vng
có cạnh bao nhiêu đề-xi-mét?
Sắp xếp lại các đơn vị đo diện tích
đã học theo thứ tự từ lớn đến bé?
dm > cm
2
2
Làm miệng
Bài 1. Đọc:
32dm2 ; 911dm2 ;
Cách đọc:
Số tự nhiên
1952dm2 ; 492000dm2
+
Đơn vị đo diện tích
32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2 ; 492000dm2
32dm2
Ba mươi hai đề - xi - mét vng
911dm2
Chín trăm mười một đề - xi - mét vng
1952dm2
Một nghìn chín trăm năm mươi hai
đề - xi - mét vng
492000dm
2
Bốn trăm chín mươi hai nghìn
đề -xi - mét vuông
Bài 2. Viết theo mẫu:
Làm sách
Đọc
Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vng
102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vng
812dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín 1969dm2
đề-xi-mét vng
Hai nghìn tám trăm mười hai
đề-xi-mét vng
2812dm2
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Làm vở
100 2
1dm2 = ……cm
2
48dm2 = ………cm
4800
199700 2
1997dm2 = ……….cm
2
1
100cm2 = ……dm
2
20
2000 cm2 = ……dm
2
99
9900cm2 = ……dm
Chú ý mối quan hệ giữa cm2 và dm2 để đổi cho đúng.
Bài 4: >, <, =
210 cm
2
1954 cm
2
2
=
.…... 2dm 10cm
2
210
………..cm
> 19 dm2 50cm2
2 ………
2
1950
………...cm
Muốn so sánh, ta phải đổi về cùng một đơn vị đo diện tích
để so sánh 2 vế.
2
2
<
2001 cm …… 20 dm 10cm
2
2
2010
………..cm
2
=
6 dm 3cm …… 603 cm
2
2
2
603
………..cm
Bài 5:
Đúng hay sai?
5cm
1dm
20cm