Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TOAN 7 TAI LIEU ON TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.94 KB, 7 trang )

TÀI LIỆU GIÚP HỌC SINH ÔN TẬP TRONG
THỜI GIAN NGHỈ HỌC PHỊNG CHỐNG VIRUS CORONA
MƠN: TỐN 7
I. Lý thuyết:
- Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Dấu hiệu điều tra, tần số.
II. Bài tập:
7    8  45 
.   

23
  6  18 
Bài 1 . Tính : a)
3   8 3
.    : ( 6)
5
c)  3  5

1 1 1 6 9
:    
5
10 3  5 4 
b)

1  4 2  3  8 16 
.    .  
2
d)  3 5  4  9 3 


2
3 4
1 x 
7 5
Bài 2 . Tìm x , biết : a) 5
4
1 2
 x 
6 3
c) 5

d) 3x . 2x = 216

6  3 3  6 1 8
: 
   
7
26
13

 7  10 5 
e)

b)

x  1,5 2

1 
1  1 3
. x   


3 2 4
e) 2 

Bài 3 . Số học sinh giỏi của lớp 7A và 7B tỉ lệ với 3 ; 5 . Tìm số học sinh giỏi của mỗi lớp ,
biết rằng số học sinh giỏi của lớp 7B nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7A là 2 học sinh .
Bài 4 . Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45m . Tính độ dài
các cạnh của tam giác đó .
2
Bài 5 . Ba lớp 7A , 7B , 7C trồng được tất cả 1378 cây . Số cây lớp 7B trồng được bằng 3 số
3
cây của lớp 7A . Số cây lớp 7C trồng được bằng 4 số cây lớp 7B . Hỏi mỗi lớp trồng được
bao nhiêu cây ?
Bài 6 . Tìm x , y , z biết :
x y z
 
a)  2 7 3 và 2x + 3y – 4z = 25

x 3

b) z 5 và 40x + 70z = 1000


x y z
 
c) 5 6 7 và xyz = - 1680

d) 2x = 3y = 4z và x + y + z = 169

Bài 7 . So sánh : 360 và 445

Bài 8 . a) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = - 3 thì y = - 2,7 . Tìm hệ
số tỉ lệ k của y đối với x và biểu diễn y theo x .
b) Tính giá trị của y khi x = - 2 và tính giá trị của x khi y = 0,9
Bài 9 . Sau một tháng , tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng là 546750 đồng. Biết rằng
số điện tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với 5; 8 và 14 . Tính số tiền mỗi hộ phải trả.
Bài 10 . Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = - 5 thì y = - 12 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ và biểu diễn y theo x .
b) Tính giá trị của y khi x = - 10 và tính giá trị của x khi y = - 15
Bài 11 . Cho biết 16 cơng nhân hồn thành một công việc trong 36 ngày . Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu cơng nhân nữa để có thể hồn thành cơng việc đó trong 12 ngày ? (Năng suất
của các công nhân là như nhau).
Bài 12. Điểm kiểm tra mơn Tốn của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau:
8

9

6

5

6

6

7

6

8


7

5

7

6

8

4

7

9

7

6

10

5

3

5

7


8

8

6

5

7

7

a)Dấu hiệu ở đây là gì?
b)Lập bảng tần số và nhận xét.
Bài 1. Một xạ thủ thi bắn súng. Điểm mỗi lần bắn của xạ thủ đó được ghi lại như sau:
9

9

10

8

9

8

9

7


9

7

8

9

7

9

7

9

7

10

9

7

a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số của dấu hiệu.
B.HÌNH HỌC



I. Lý thuyết:
- Tổng ba góc của một tam giác, tam giác cân.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác (3 trường hợp).
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Định lý Pitago.
II. Bài tập:
0

 


Bài 1 . Có tam giác ABC nào mà A 3B , B 3C và C 14 không?

 
0
0

 
Bài 2 . Tam giác ABC có A 100 và B  C 50 . Tính B , C
Bài 3 . Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng :

b) AD là tia phân giác của BAC

a) ADB = ADC
c) AD vng góc với BC

 cắt BC ở D . Gọi M là một
Bài 4 . Cho tam giác ABC có AB = AC . Vẽ tia phân giác của A
điểm nằm giữa A và D . Chứng minh :
a) AMB = AMC


b) MBD = MCD

 

 và C
Bài 5 . Cho tam giác ABC có B C . Tia phân giác BD và CE của B
cắt nhau tại O. Từ
O kẻ OH  AC, OK  AB. Chứng minh :
a) BCD = CBE

b) OB = OC

c) OH = OK

Bài 6 . Cho tam giác đều ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy
điểm E sao cho BD = CE = BC.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân;


b) Tính DAE.

Bài 7. Cho tam giác ABC vng ở A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài cạnh BC;
b) Kẻ AH vng góc với BC. Biết AH = 4,8cm. Tính độ dài các đoạn BH, CH.
Bài 8 . Có tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ ba cạnh như sau:
a) 15cm; 8cm; 18m.

b) 21dm; 20dm; 29dm.


c) 5m; 6m; 8m.

Bài 9. Cho tam giác ABC cân ở A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Kẻ DE  AB, DF  AC.


Chứng minh rằng: a)  DEB =  DFC;
b)  AED =  AFD;

c) AD là tia phân giác của góc BAC.

Bài 10.. Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BD vng góc với AC, CE vng góc với AB
(D  AC, E  AB) . Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng :

b) AI là tia phân giác của BAC

a) BE = CD .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 5  2 5  9
         
Câu 1. Kết quả của phép tính  13   11  13  11  là

A.

 38
143

7
B. 11


C. -1

D.

7
11

3
5

24 thì
Câu 2. Cho biết : x + 16
 19
A x = 48

1
B. x = 48

1
C. x = 48

19
D. x = 48

A. 5
B. 6
Kết quả của phép tính ( 0,125) 4 . 84 là

C. 26


D. 8

A. 1000

C. 10

D. 1

Câu 3. Số x mà 2x = (22)3 là :

B, 100

Câu 4.

Câu 5. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3; 1; 2 . Số
điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là
A. 6

B. 7

C 8

D. 9

Câu 6. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối
với x là
A. 3

B. 75


C. 1/3

D. 10

Câu 7. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị
của y là
A. -10

B. - 2,5

C. -3

D. -7

Câu 8. Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm
được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 76

B. 78

C. 72

D. 74


Câu 9. Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai
56gam . Thanh thứ nhất nặng :
A. 266gam

B. 322gam


C. 232gam

D. 626gam

Câu 10. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15.
Khi x = 6 thì y bằng :
A. 1

B. 0

C. 6

D. 0,6

Câu 11. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8
Giá trị của y = 12 khi x bằng:
A. - 4

B. 4

C. 16

D. - 16

Câu 12. Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được
chia là :
A. 24

B. 21


C. 12

D. 48

Câu 13. 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày
thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau )
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14. Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại 1 trường THCS ta có kết quả sau:
35kg

30kg

32kg

33kg

38kg

8

10


5

4

9

Dùng các giá trị trên để chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 24

B. 35

C. 36

D. Một số khác

C. 6

D. 7

2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 26

B. 5

Câu 15. Số điểm thi môn tốn của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
8

7


9

10 7

5

8

7

9

8

6

7

6

9

7

9

7

8


4

10

a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A, 10

B. 7

C.20

D. 25

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7

B.10

C.20

D. 21


c) Tần số của học sinh có điểm 7 là:
A.8

B.5

C.6


D. 7.

Câu 16. Cho C vuông tại A. Biết AB = 8 cm , BC = 10 cm ; Số đo cạnh AC bằng:
A. 6 cm

B.12 cm

C. 20 cm

D. 25cm.

Câu 17. Cho C cân tại A, có góc A bằng 1000. Tính góc B, ta được
A. 450

B. 400

C. 500

D. 600.

Câu 18. Cho tam giác ABC . Ta có :
  
A. A  B + C = 180 0

  
B. A  B + C = 108 0

  
C. A  B + C < 180 0


  
D. A  B + C > 180 0

Câu 19. Cho tam giác MHKvng tại H. Ta có :
 +K

A. M
> 900

 +K

B. M
= 900

 +K

C. M
< 900

 +K

D. M
= 1800

Câu 20. Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó:


A. ACx  A




B. ACx  B


 
C. ACx A + B

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 21. Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi tam giác DEF
là :
A. 14cm

B. 15cm

C. 16cm

D. 17cm



Câu 22. Cho ∆ ABC = ∆ DEF có B
= 700 , C = 500 , EF = 3cm . Số đo của góc D và độ dài cạnh
BC là :

AD
= 500 , BC = 3cm


B. D

= 600 , BC = 3cm


C. D
= 700 , BC = 3cm


D. D
= 800 , BC = 3cm

Câu 23. Đánh dấu x vào ơ thích hợp
Câu
A. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
B. Nếu hai góc kề một cạnh của tam giác này bằng hai góc kề một cạnh của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
C. Nếu một cạnh góc vng và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vng này
bằng một cạnh góc vng và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vng kia thì
hai tam giác vng đó bằng nhau
D. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vng này bằng cạnh huyền và
một góc nhọn của tam giác vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau

Đúng

Sai


Câu 24. Chọn câu trả lời Sai
Cho tam giác ADK, qua A vẽ đường thẳng d // DK. Trên d lấy điểm H sao cho AH = DK
( H và D nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh AK ). Khi đó

A. ∆ ADK = ∆ AHK

B. AD = KH

C. AD // KH



= KHA
D. ADK

Câu 25. Tam giác ABC vuông tại A biết AB = 18cm, AC=24cm, chu vi tam giác ABC là:
A. 80cm

B. 92cm

C. 72cm

D. 82cm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×