ÔN TẬP CUỐI NĂM
B i 1 : iểm kiểm tra HS giỏi môn toán
của lớp7A đợc ghi l i trong bảng sau.
Tên Lan ại Thọ Linh
iểm
7 3 6 4
Tên Tuấn Mạnh
linh hoa
iểm
9 8 4 7
Tên
vinh nam
iểm
6 5
a/ Tần số của điểm 7 là?
b/ iểm trung binh cộng của các học sinh
trên là?
•
a/ TÇn sè cña ®iÓm 7 lµ :
•
A. 7 B. 2
•
C. 10 D. 3
•
b/ iÓm Đ trung binh céng cña c¸c häc
•
sinh trªn lµ:
•
A. 5,0 B. 6,3
•
C. 6,0 D. 5,9
Bài 3: Khi sơ kết cuối học ki I, ngời ta
thấy số học sinh giỏi của các khối 6,7,8,9
lần lợt tỉ lệ với các số 2; 3; 4; 5 . Tính
số học sinh giỏi của mỗi khối. Biết rằng
số học sinh giỏi của cả trờng là 42 học
sinh.
•
Gäi sè hs giái cña c¸c khèi 6,7,8,9 lÇn
l ît lµ x,y,z,t . ư
•
Theo bµi ra ta cã vµ
x + y + z + t = 42
•
- ¸p dông t/c ta cã
•
=> x = 6; y = 9; z = 12; t = 15
•
- Tr¶ lêi : sè hs giái cña c¸c khèi 6,7,8,9
•
l n l ît lµ 6; 9; 12; 15 HS. ầ ư
2 3 4 5
x y z t
= = =
42
3
2 3 4 5 2 3 4 5 14
x y z t x y z t
+ + +
= = = = = =
+ + +
Cõu 2. giỏ tr ca biu thc :
A = 3x
2
2xy
2
+
taũ x= -2 ; y= 1 laứ:
A. 14 B. 8
C. 10 D. 16
Cõu 3. Nghieọm cuỷa ủa thửực 2x 6 laứ
A. 2 B. -1
C. 3 D. -3
1
2
1
+
x
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức :
A. 2x + 7 B. y
2
– 4
C. – 3x
3
y D. –x + 5y
32
2.
2
1
xyyx
54
yx
43
yx
43
4
1
yx
54
4 yx
Câu 2. Kết quả của phép tính
LÀ:
C.
A. B.
D.
•
Câu 3. Bậc của đa thức
-2x
6
+ 7x
3
– 3x
2
– 4x
8
+ 5x + 9 + 4x
8
– x
5
là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4. BiÓu thøc nµo sau ®©y kh«ng lµ ®¬n
thøc:
A.4x
2
y B. 3+xy
2
C. 2xy.(- x
3
) D. - 4xy
2
Cõu 5. Giá trị của biểu thức
- 2x
2
+ xy
2
tại x= -1 ; y = 0 là:
A. - 2 B. - 1
C. 3 D. 1
Cõu 6. Bậc của đơn thức 5x
3
y
2
x
2
zt
0
là:
A. 8 B. 5
C. 3 D. 7
Câu 7. Cho các đơn thức sau. Tìm
và nhóm các đơn thức đồng dạng
5x
2
y
3
; -5x
3
y
2
; 10x
3
y
2
;
; x
2
y
3
; ; -x
2
y
2
z
zyx
22
2
1
23
4
3
yx
−
•
Câu 8. Cho các đa thức :
•
P(x) = 5 + x
3
- 2x + 4x
3
+ 3x
2
– 10
•
Q(x) = 4 - 5x
3
+ 2x
2
- x
3
+ 6x + 11x
3
- 8x
•
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên
theo lũy thừa giảm dần của biến .
•
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
•
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) .