TÀI LIỆU ÔN TẬP CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC PHỊNG
DỊCH BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HƠ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA VIRUS
CORONA GÂY RA
MƠN: HĨA HỌC 9
A. LÝ THUYẾT
1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
a) Tính chất vật lý:
- Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, ...); lỏng (Br2); khí (Cl2,
O2, N2,H2,...).
- Phần lớn các nguyên tố phi kim khơng có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; nhiệt độ
nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
b) Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với kim loại:
3.Tác dụng với oxi:
-Nhiều phi kim + kim
loại muối:
Nhiều phi kim 0+ khí oxi oxit axit
t0
Vd: 2Na + Cl2 2NaCl
Vd: S + O2t SO2
0
-Oxi + kim loại 0 oxit:
4P + 5O2t 2P2O5
Vd: 2Cu + O2t 2CuO
4.Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
2.Tác dụng với hiđro:
- Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay
-Oxi + khí hiđro hơi nước
yếu của phi kim thường được xét căn cứ
2H2 + O2 2H2O
vào khả năng và mức độ phản ứng của
-Clo + khí hiđro 0 khí hiđro clorua
phi kim đó với kim loại và hiđro.
t
H2 + Cl2 2HCl
- Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động
-Nhiều phi kim khác (C, S, Br2, ...) phản
mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh
ứng với khí hiđro tạo thành hợp chất
nhất).
khí.
- Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là
những phi kim hoạt động yếu hơn.
2. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CLO VÀ CACBON
Tính chất
CLO
CACBON (than vơ định hình)
- Clo là chất khí, màu vàng
- Cacbon ở trạng thái rắn, màu
lục.
đen.
Tính chất vật lý
- Clo là khí rất độc, nặng gấp - Than có tính hấp phụ màu,
2,5 lần khơng khí.
chất tan trong dung dịch.
Tính chất hóa học
0
1.Tác dụng với H2 H2 + Cl2t 2HCl
C + 2H2 500 C
CH4
0
t
2.Tác dụng với oxi Clo không phản ứng trực tiếp
C + O2 CO2
t0
với oxi.
3.Tác dụng với oxit (Không phản ứng)
2CuO + C 2Cu + CO2
bazơ
0
4.Tác dụng với kim 2Fe + 3Cl2t 2FeCl3
(Khó xảy ra)
loại
5.Tác dụng với
Cl2 + H2O HCl + HClO (Khó xảy ra)
nước
6.Tác dụng với dd Cl2 + 2NaOHNaCl + NaClO
(Không phản ứng)
kiềm
+H2O
Điều chế clo:
0
- Trong phịng thí nghiệm: MnO2 + HClđặc MnCl2 + Cl2 + H2O
- Trong công nghiệp: 2NaCl + H2O
Điện phân
2NaOH
+ Cl2+ H2
có màng ngăn
3. CÁC OXIT CỦA CACBON
Tính chất
CACBON OXIT (CO)
CACBON ĐIOXIT (CO2)
- CO là khí khơng màu, - CO2 là khí khơng màu, nặng
khơng mùi.
hơn khơng khí.
Tính chất vật lý
- CO là khí rất độc.
- Khí CO2 khơng duy trì sự
sống, sự cháy.
Tính chất hóa học
Khơng phản ứng ở nhiệt độ
CO2 + H2O H2CO3
1.Tác dụng với H2O
thường.
(Không phản ứng)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 +
2.Tác dụng với dd
H2O
kiềm
CO2 + NaOH NaHCO3
Ở nhiệt độ cao: CO là chất
CO2 + CaO CaCO3
3.Tác dụng với oxit
khử:
0
bazơ
3CO + Fe2O3 t 3CO2 + 2Fe
Dùng làm nhiên liệu, nguyên Dùng trong sản xuất nước giải
Ứng dụng
liệu, chất khử trong cơng
khát có gaz, bảo quản thực
nghiệp hóa
phẩm, dập tắt đám cháy, ...
B.BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Hãy chọn câu đúng
A. Phi kim dẫn điện tốt.
B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
C. Phi kim dẫn điện,dẫn nhiệt kém.
Câu 2.Sau khi làm thí nghiệm,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 3.Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần
A. Na,Mg,Al,K.
B. K,Na,Mg,Al.
C. Al,K, Na, Mg. D.Mg,K,Al, Na.
Câu 4.Dãy các chất đều là phi kim
A. H2,O2,K, Pb.
B. Ca,Cl2, N2, Ba.
C. O,S,P,C. D. O,S,P,K.
Câu 5.Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì
A.Đều có cấu tạo mạng tinh thể ngun tử.
B.Đều do ngun tử cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Cả A và B.
Câu 6.Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây?
A. Magiê.
B.Cacbon.
C. Photpho.
D. Metan.
Câu 7.Khí CO khơng khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. CuO.
B.CaO.
B. PbO.
D. ZnO.
Câu 8. Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là
A.Ba(OH)2.
B. BaCO3.
C. Cả A và B.
D. Không xác định được.
II. TỰ LUẬN
Câu 9.Hãy viết phương trình hố học của CO2 với: dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)2
trong trường hợp
a/Tỉ lệ số mol nco2: nNaOH = 1:1
b/ Tỉ lệ số mol nCO2 : nCa(OH)2 = 2:1
Câu 10.Hãy viết PTHH của CO với
a/Khí O2
b/CuO
Cho biết: Loại phản ứng, vai trò của CO và ứng dụng của mỗi loại phản ứng đó.
Câu 11.Viết phương trình hố học của cacbon với các oxit sau
a/CuO
b/PbO
c/CO2 d/FeO
Hãy cho biết các loại phản ứng. Vai trò của C trong các phản ứng, ứng dụng của các phản
ứng đó trong sản xuất.
Câu 12.Viết các PTHH của S,C,Cu,Zn, với khí O2.Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại
nào.Viết công thức các axit hoặc Bazơ tương ứng với mỗi oxit đó.
Câu 13.Viết các PTHHH và ghi đầy đủ điều kiện khi cho H2 phản ứng với
a/Clo
b/Lưu huỳnh
c/Brôm
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành
Câu 14.Viết các PTHH giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có):
a/Khí flo và hiđro
b/luu huỳnh và oxi
c/Bột sắt và bột Lưu huỳnh d/Cacbon và oxi
e/Khí hđro và lưu huỳnh
Câu 15.Viết phương trình hố học khi cho clo,lưu huỳnh, oxi phản ứng với sắt ở nhiệt độ
cao.Cho biết hoá trị của sắt trong những hợp chất tạo thành.
Câu 16.Hãy cho biết các cặp chất sau đây,cặp nào có thể tác dụng với nhau?
a/H2SO4 và KHCO3
d/CaCl2 Và Na2CO3
b/K2CO3 Và NaCl
e/Ba(OH)2
c/MgCO3 và HCl
Giải thích và viết PTHH.
Câu 17.Viết các PTHH biểu diễn chuyển đổi hố học sau:
a/C
b/ C
CO
1
CO2
CO2
2
CaCO33
CaCO3
CO2
CO2
Na2CO3
Câu 18.Hồn thành các PTHH sau:
a/ Cl2 + …….
FeCl3
b/ …… + HCl
FeCl2
c/……..+ H2O
HCl + HClO
d/Cl2 +NaOH
…….+ NaClO + H2O
e/ Fe + ……….
FeS
f/ P + ………..
P 2 O5
g/CuO +……..
Cu + CO2
h/ CO + Fe3O4
CO2 + …….
i/ CO2 + ……
NaHCO3
Câu 19.Hãy lấy ví dụ chứng tỏ rằng H2CO3 là axit yếu hơn HCl và là axit khơng bền.
Viết PTHH.
Câu 20.Dựa vào tính chất hóa học của muối cacbonat, hãy nêu tính chất của muối
MgCO3 và viết các PTHH minh họa.
Câu 21.Có ba khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hidro clorua, oxi. Hãy nêu phương
pháp hoá học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
Câu 22.Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình
chữa cháy có dung dịch chứa 980 g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.
Câu 23.Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron,
lớp ngồi cùng có 1e. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng tuần hồn và tính chất hố học
cơ bản của nó.
Câu 24.Ngun tố A có số hiệu ngun tử là 11,chu kì 3,nhóm I trong bảng tuần hồn
các ngun tố hố học Hãy cho biết:
-Cấu tạo ngun tử của A
-Tính chất hố học đặc trưng của A
-So sánh tính chất hố học của A với các nguyên tố lân cận.
Câu 25.Cho 10,8g kim loại hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4g muối. Hãy
xác định kim loại M đã dùng.
Câu 26. Sục 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào X lít khí NaOH 0,2M. Tìm X vànồng độ mol của
muối tạo thành trong hai trường hợp
a/ Tạo muối trung hòa.
b/ Tạo muối axit.
c/ Nếu tạo cả hai muối thì thể tích NaOH nằm trong khoảng bao nhiêu?
……… HẾT ……..