Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề cương giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 - 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYEN

DE CUONG ON TAP KIEM TRA GIUA KY I, MON: TOÁN, LỚP 11
NAM HOC 2021 — 2022

I. NOI DUNG ON TAP
A-Đại số
1)
2)
3)
4)

Hàm số
Phương
Phương
Quy tắc

lượng giác.
trình lượng giác cơ bản.
trình lượng giác thường gặp.
đếm.

B-Hinh hoc

1) Phép tịnh tiễn.

2)

Phép quay.


3)

Phép dời hình và hai hình bằng nhau.

4)

Phép vị tự.

5)

Phép đồng dạng.

H. CÂU HỎI ÔN TẬP

-

1. TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1

Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y=——————— là
SIN X—COS

A. x#kz.

B. xzk2z.

Câu 2. Điều kiện xác định của hàm s6_y
...a


Coxe tthe.

SIn" X

B. xzk2Zz.

Cre.

Sin

A

X-——COS

X

ska kez}.

C.R\ 24k
4

2

D. x47 tka.

= 3208*
=
1g

Câu 3. Tập xác định của hàm số ÿ“————

A. RZ

X


B.

kez.

D. x#kz.

A

BÀ ỗ

tk

cZ}

D. R\ soekonke
4

zl.

Cau 4. Tap xc dinh cia ham sé. y = 2-1

COS x— Ï

A. RA kế k€Z)


B. RZ +k keZ)

Câu 5. Tập xác định của hàm sô y = Z3"*”
A

A

z

°

2

`

A

2

i

+1

l—-cos x

A. xzZk2z

B. xzkZ

C.R\{kr,keZ}


DR

Ccxz+kz

D. xe

lạ
`

Câu 6. Điều kiện xác định của hàm số y = tan [2x — 4 1a

+k2a


A.x.7,*Z

6

Boxee

2

tka

12

C. x4 24ka

De xe


C. x4 24%

D.xx+kz

2

Câu 7. Điêu kiện xác định của hàm sô y = tan2x là

A. xe 24

4

B. x42 4ka

2

2

4

2

12

4 nZ

2

4


Câu 8. Điều kiện xác định của hàm số y=L—Ÿ"* qa
sin x+Ï

Z

A. x# > +k2r.

37

B. xzk27Z.

C.xz=+k2z.

D. xzZz+k27.

Câu 9. Tập xác định của hàm số y=——^°°ŠZ_ lạ
sin 3x — sinx

A. R\ ska tka,
k eZ

B. R\i 24

4

4

C. R\{kz,keZ).


2

kez).

hi n (|

Câu 10. Hàm số y=cot2x có tập xác định là

A. R\{kz,kcZ)

B. RA +

CRIS kez

DR

2

4

EZ]|

44S c2)
2

Cau 11. Tap xac dinh cua ham số y=tanx+cotx

A.R

B. R\{ka;k eZ)




C. TH

D. R\ kik eZ}

Câu 12. Tập xác định của hàm số y = tanx là

A. D=R.

B. D=R\{ễ tha c2]

C. D=R\{ễ +k2m,kcZ}

D.D=R\{kz,ke
2}.

Câu 13. Tập xác định của hàm số y =

1



SIN X

A. D=R\{0}.

B. D=R\{k2z7,k eZ}.


C. D=R\{kz,k eZ}.

D. D=R\{0;z}.

Câu 14. Tập xác định của hàm số y=

Lị

cotx

A. D=R\|< +k kez.
C. D=R\

5

k^,ke7

.

2

a

ae

B. D=R\{kz,k eZ}.

es

D. D=R\


UK

1

Cau 15. Tap xac dinh cua ham s6 y = ————=

cot x—/3

A.

oh

D=E\{E

+k2,k€Z}

0:0 72%

27°

2

.




B.


Zz

D=R\Vễ +im tk c2]


C. D=EA{E +

Ska kez},

3

A

^

,

D. D=R\| e+ ke Saka keZh.

2

.

>

`

3




Câu 16. Tập xác định của hàm sô y =

x+1

tan 2x

`



A. R\{ka,keZ}.

B. RY

CRS

D. RA

2

+k kez!

Câu 17. Tập xác dinh cia ham s6 y=—2* +!
l—cos“

2

x


keZ
kez}.

2

lạ

A. D=R\{E +k kez

B.D=E\ [TP +2)

C. D=R\{kz,k eZ}

D. D=©.

Câu 18. Tập xác định của hàm số

¬_..-=



A.D=R.

B. D=R\{x+k2z}

C. D=R (a+

kez.

D. D=R\{kz}.


Cau 19. Tim tap xac dinh cua ham s6 sau y = tan(x— .)-cotG — 2)

A. D=R\{ "ska Ska: kez
4

B. D=R\{

3

C.D=RA|T +, 5 kim: ke]

4

ake Zahn: keZ}
5

D. D=RA| TT tha +:

keZ]

Câu 20. Hàm số nảo sau đây là hàm số chẵn
A. y=sin3x.

B. y=x.cosx.

C. y=cosx.tan2x.

D. y=


Câu 21. Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn
y =cos3x (1);
y =sin (x? +1) (2);
y=tan*x (3);

A. 1.

Câu 22.

B. 2.

A. 27.
Câu 23.

B. =.
Chu kỳ của hàm số y=cot2x

A. 27.

y=cotx (4).

C. 3.

Chu kỳ của hàm sô y = tanx là

ne

SIN X

D. 4.


C. ka, keZ.

D. z.

C. Z

D. kz, ke.



B. =

Câu 24. Hàm số y = sinx
A.

Đồng

biến

trên

mỗi

(z +k2Z;:k2z) với k2.

khoảng

[Se kama +42


va nghich

bién

trén

mỗi

khoảng


B. Đồng

biến trên mỗi khoảng

[-Š+2mŠ tia
C. Đồng

Đồng

biến trên mỗi

biến

kamŠT

van]

và nghịch biến trên mỗi khoảng


với ke7.

[-Z+k2m2 +12
2
2
D.

[-T

khoảng

(S420

+427

và nghịch

biển trên mỗi

khoảng



biến

khoảng

voi keZ.
trên


mỗi

khoảng

[-Z+k2m2

+12

nghịch

trên

mỗi

(F209 +422 | voi keZ.
2
2
Câu 25. Hàm số y = cos x
A.

Đồng

biến

trên

mỗi

khoảng


[Sama

+k

va

nghịch

biến

trên

mỗi

trên

mỗi

khoảng (z +k2Z:k2Z) với keZ.
B.

Đồng

biến

trên

mỗi

khoảng (—Z +k2z;:k2z)




nghịch

biển

khoảng(k2Z;Z +k2z) voi keZ.
C.

Đồng

biến

trên

mỗi

khoảng

(S209

+22]

(k2z: m+ k2z)






nghịch

biến

trên

mỗi

khoảng [-z +k2z; 5 + kan) voi keZ.
D.

Đông

biến

trên

mỗi

khoảng

nghịch

biến

trên

mỗi

khoảng


(z+k2z;:3z + k2z) voi keZ.
Câu 26.
A.

Câu 27.

Hàm số y=^/3+2cosx
7.7

6

.

B.

tăng trên khoảng
z.3z

2
2 2
Hàm số y =sin
x đồng biến trên

.

A. Khoảng (0;Z).

C. IZ


6

.

D.

B. Các khoảng [-4 + K27:

C. Cac khoang (4 +k27Z;Z+ kan). keZ.
Câu 28. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng

xi

54

mhii

Câu 29. Xét sự biên thiên của hàm sô y = sInx—cosx.

D. Khoang lƒz

Slt5)

6

73T

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -E)

3n 7


B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2,78)

2

+ kan). keZ.

.

mL55)

Trong các kêt luận sau, kêt luận nào

đúng?

¬

a.m

.


C. Hàm số đã cho có tập giá trị là|

1; 1Ì.

D. Hàm số đã cho ln nghịch biến trên khoảng Ki

Câu 30. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y= 3sin2x— 5 lần lượt là


A. —8 và —2.
B. 2 và 8.
C. —5 và 2.
D. —5 va 3.
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất va gid tri lén nhat cia ham sé y = 4Jsin x+3—1 1an Iwot là

A. A2 và 2.

B. 2 và 4.

C. 4A2 và 8.

Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =sin” x—4sinx—5
A. —20.

B. -8.

D. 4/2-—1
và 7.



C. 0.

D. 9.

Câu 33. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2+3sin 3x
A. min y=—2;

max y=5


B. min y=-—l;

max y=4

C. min y=—1l; max y=5

D. min y=—5;

max y=5

A

`

A

se

yas

A

set

2

AL

vớ


`

A

7

Cầu 34. Tìm tập giá trị lớn nhật, giá trị nhỏ nhât của hàm sÔ sau y = 2cos(3x— 3) +3
A. min y=2,max
y=5

B. min y=1,max y=4

C. min y=1,max y=5

D. min y=1,max y=3

Câu 35. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nho nhat cha ham sé sau y =V3—2sin? 2x +4
A. min y=6,max

y =44+ V3

B. min y=5,max y=4+2¥3

C. min y=5,max y =4+3V3

D. min y=5,max

Câu 36. Nghiệm của phương trình
ÀA. x=—^+k2z

2

sinx =1

A. wat +k27

2

G0SX = 5

3

4kx

2

Câu 39. Nghiệm của phương trình
A.

was tka

2/3 + 3tanx =0

B. x=—+k2z

B.

C. x=ka

D. x=^+k2z


C.x=+“+kz

D. wat +27

2

la

B. x=‡+C +k2z

Câu 38. Nghiệm của phương trình

A. x=



B.x=“+kz

Câu 37. Nghiệm của phương trình

y=4+x/3



Cte

It

tke


D.x=T—+kz
2

sin3x = sinx là

ws kasxs Stk

C. x =k22

D.

x=Z+kz:x=k2z

Câu 40. Nghiệm của phương trình sin^x — sinx = 0 thỏa điều kiện 0 < x< z
À.x=

2

B.x-=z

C.x=^

6

D.x=^

3



Câu 41. Nghiệm của phương trình cos”x — cosx = 0 thỏa điều kiện 0 < x< z
A.x=”

B.x=”

6

C.x==

4

D.x-Š”

2

4

Câu 42. Nghiệm của phương trình cos’x + cosx = 0 thỏa điều kiện 2
A.

B.

X=7

x=”

C.x=

3


Câu 43. Nghiệm của phương trình 2sin(4x =2)

Ae xa

S_

key ela
27
24
2

—1=0

v
x22

D.

2

6

la

B. x=k2z:x=`+k2z
2
D.

C. x=kZ;x=7r+k27z


x=Z+Ä28:x=

k2,

Câu 44. Nghiệm của phương trình 2sinx — 3sinx + I =0 thỏa điều kién 0 < x < 2
A. x="

B. x=2

6

C.x=”

4

D.x=-“

2

2

Câu 45. Nghiệm của phương trình 2sin x — 5sinxT—3 =0 là
Z

72

Z

Á. x=-—+k27z;x=——+k2z

6
6
C. x=“+kz:x=z+k2z

D.

2

Câu 46. Nghiệm của phương trình
Z

Z

57

Z

12

4

27

4

thon

37Zz

Z


4

57

D. x=-—+k27z;:x=———+k2z
4
4

Câu 47. Nghiêm của pt cotgx + 43 =0
3

4

B. x=-—+k2z;x=——+k2z

Œ. x=—+k2z:x=——+k27z
3
3

ÀA. x=^+k2z

x=Z1Lk2x:x=

sinx + A/3cosx = 42 là

Á. x=—-—+k2z;:x=——+k2z

12


57

B. x=—+k2z:x=——+k2z
3
6



B. x=“+kz
6

C.x=- +kz
6

D.x=T-^+kz
3

Câu 48. Nghiệm của pt tanx + cotx= 2 là
Z

Á. x=-—+kZ

4

Z

B. x=—+kz

4


57

Œ. x=—+k2z

4

37

D. x=-—+k2z

4


`2

Câu 49. Tìm m để pt sin2x + cosx = —
A.1-A5
có nghiệm là

B.1-Vj3
C.1-VJ2
D.0
Câu 50. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự

lần lượt là
A. x=-4;x=%;


B. yoy

C.x=--—;x=—

D. x=-:x="

18

6

18

18

2

=

18

Cau 51. Nghiém cua pt cos*x + sinx + 1=0

9
3



À. x=——+k2z


B. x=2+k20

C.x=-“+kz

D.x=+^+k2z

2

2

2

2

Câu 52. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sinx + 3.A/3sin2x — 2.cos”x = 4 là
A. x=2

B. x=

C.x=Z

D. x=2

6
3

A
2

Câu 53. Cho phương trinh: (m’ +2)cos’ x-2msin2x+1=0. Dé phương trình có nghiệm thì giá

trị thích hợp của tham sơ m là

A. -l
B. -S
C. -

Câu 54. Phương trình 2sin? x +-J3 sin 2x =3 c6 nghiém là
A. rad tkakeZ.
“--.....

B. x= TC ta k€7,
D.

x

ST

tha ke7,

Câu 55. Phương trình sin 8x— cos6x = A/3 (sin6x+cos8x) có các họ nghiệm là
x=T +7

x=—+kz

A.

.
x=


12

ane

7

B.
x=

4K"
6
2

D. |1.


x=~+kz

x=

5

C.

.

tka

8


D.

xa tae
7
2

xa tae
9
3

Câu 56. Phương trình 3cos”4x+5sin” 4x=2-243 sin4xcos 4x có nghiệm là

A. x=

+k#, ke”.

B. x=- +k, keZ.

6

c.x--24k2,

18

3

12

kez.


D. x--

Câu 57. Phương trình 2cos” x— 3/3 sin2x—4sin” x=—4
7T
2

x=—+k7

A.

+k,

4

keZ.

có họ nghiệm là

Z7
B. x=—+k27,keZ.

,keZ.

1

24

2


2

x=—+kZ
6

Co xs Sitka,

keZ.

D. x=

+kZ,

ke,

Câu 58. Phuong trinh 2sin’ x+sin xcosx—cos’x=0 (y6i k€Z) có nghiệm là
A.

~Ã km arctan(+) +k2z.
4

2

OF 7 | kt arctan( 4) + kr.
4

2

B.


“ +kz.

D.

=

4

kZ,aretan(-) + kz.

4

2

Câu 59. Một họ nghiệm của phương trình 3sin” x— 4sin xeosx+5cos” x= 2 là

A. =1 +27, ke.

B. 7 +kr, keZ. C. -T +Âz, kefi,D, T427, ke?

Câu 60. Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?

A. ¥3sin2x—cos2x
=2

C. sin x= cos

B. 3sin x—4cos x=5
D. J3 sinx—cosx=—3


Câu 61. Cho phuong trinh 4sin x+(m-—1)cos x =m. Tim tat ca các giá trị thực của m để phương
trình có nghiêm
A. m< LẺ,
2

B.m<—L ,
2

Câu 62. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x+2V2
A. x= 2

B. x=

4

Cc. matt.
2
sin xcosx=0 là
C.x=”

4

D. mc.
2

Câu 63. Phương trình 43 cos’ x+2sin xcos x— 43 sin” x=1

3

D.x=z


có hai họ nghiệm có

đạng
x= œ +k7r, x=Ð
+ kr. Khi đó ơ + B]là
T

Ave.

T

B...

T

C.r:

D.

_5:


Câu 64. Phương trình 4sin” x+ 3/3 sin2x—2cos? x=4

nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A.2.

B.4.


c6 tập nghiệm được biểu diễn bởi bao
C.6.

D. 8.

Câu 65. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thê lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số (khơng

nhât thiệt phải khác nhau) 2
A. 324.

B. 256.

Câu 66. Từ các chữ số
nhau ?

A. 36.

C. 248.

D. 124.

1, 5, 6, 7 co thé lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác

B. 24.

C. 20.

D. 14.

Câu 67. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chăn 2

A, 99.

B. 50.

C. 20.

D. 10.

Câu 68. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100

A. 36.

B. 62.

C. 54.

D. 42.

Câu 69. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm

A. 154.

B. 145.

C. 144.

4 chữ số khác nhau ?

D. 155.


Câu 70. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chăn gôm

9

A. 156.

B. 144.

?

C. %.

4 chữ số khác nhau

D. 134.

Câu 71. Từ 6 chữ số I, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số các số gồm 3 chữ số đôi một

khác nhau không chia hệt cho 5 là
A. 108

B. 121

C. 100

D. 120

Câu 72. Gia sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau,
áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?


A. 9.

B. 5.

C. 4.

D. 1.

Câu 73. Một người có4 cái quân khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Để

chọn một cái quân hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì người đó có bao nhiêu cách chọn khác
nhau?

A. 13.

B. 72.

C. 12.

D. 30.

Câu 74. Trên bàn có 8 chiếc bút chì khác nhau, 6chiếc bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác

nhau. Một học sinh muôn chọn một đô vật duy nhât hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bị
hoặc một cn tập. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 480.
Câu

B. 24.


C. 48.

75. Trong một trường THPT,

khối

II

D. 60.


280

học sinh nam và

325

học sinh nữ. Nhà

trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có

bao nhiêu cách chọn?

A. 45.

B. 280.

Câu 76. Một trường THPT


C. 325.

D. 605.

được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định

chọn một học sinh tiên tiễn lớp

I1⁄4 hoặc lớp 127. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nêu

biết rằng lớp 11⁄4 có 31 học sinh tiên tiễn và lớp 12 có 22 học sinh tiên tiến?
A. 3L

B. 9.

C. 53.

D. 682.

Cau 77. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trăng được đánh số từ I đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh sơ 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một quả câu trong hộp?

9


A. 27.

B. 9.

C. 6.


D. 3.

Câu 78. Giả sử từ tính 4 đến tỉnh Ư có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy

hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ơ tơ, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyển

máy bay. Hỏi có bao nhiêu cach di tir tinh A đến tỉnh B?
A. 20.

B. 300.

C. 18.

D. 15.

Câu 79. Trong một cuộc thi tim hiểu về đất nước Việt Nam, ban tô chức công bố danh sách các

đề tài bao gồm: § đề tài về lịch su, 7 dé tai vé thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về

văn hóa. Mỗi thí sinh được qun chọn một đê tài. Hỏi mơi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa
chọn đê tài?

A. 20.

B. 3360.

C. 31.

D. 30.


Câu 80. Có 3 kiểu mặt đồng hồ deo tay (vng, trịn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và
nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4.
B.7.
C. 12.
D. 16.
Câu 81. Trong mặt phăng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lân lượt là trung diém cac canh BC,
.

c7

-

|,

CA, AB. Phép tịnh tiên theo vecto v = 2 BC biên

A. điểm P thành điểm N.

B. điểm N thành điểm P.

C. diém M thành điểm B.

D. diém M thanh diém N.

Câu 82. Cho tam giác có trọng tâm G. Goi lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB.

Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. T1,


EF

SBC

B.T_

FD

PC

C.

T—

2DG

= FF.

AG



=AC.

F

E

=GD.


B

D. T,_. FE =BC.

D

C

—DG
2

Câu 83. Ảnh của

điểm M (0;1) qua phép tịnh tiễn theo vectơ u= (1;2) la diém nao?

A. M'(2;3)

B. M'(1;3)

C. M';1)

D. M'(-1;-1)

Câu 84. Phép tịnh tién theo v bién diém A(1;3) thanh diém A’(1;7). Tim tọa độ của véc tơ tịnh
tiến y?

A. v=(0;-4).

B. v=(4:0).


C. v=(0;4).

Câu 85. Trong mat phang Oxy, cho dung thang A: x-2y+2=0.
qua phép tinh tién theo u = (2;3)
A,

x-2y+6=0

B.

D. v=(0;5).
Anh cta duong thang A

có phương trình là
x+2y+2=0

C€.

10

2r-y+2=0

D.

2x+y+2=0


Câu 86. Trong mặt phắng tọa độ Oxy , phép tinh tiến biến đường thắng ở: x+ y+1=0


thành

đường thắng đ :x+ y—1=0 theo véc tơ cùng phương với véc tơ¿ . Đó là phép tịnh tiến theo véc


A.vw=(2;:0)

B.v=(0;2)

C.v=(0;—2)

Câu 87. Trong mặt phẳng Oxy, phép tinh tién theo vecto v2 :—3

D.v = (-2:0)
bién dudng thang

d:2x+3y—1=0 thanh duodng thang d’ c6 phuong trinh
A. đ:3x+2y—1=0.

B. d:2x+3y+4=0.

C. d:3x+2y+1=0.

D. d:2x+3y+1=0.

Câu 88. Trong mat phang toa d6 Oxy , phép tinh tién theo vécto v =(a;b) bién dudng thang

đ,:x+ y=0

thành đ,:x+ y—4=0


A. m=4

và đ,:x— y+2 thành đ,:x— y—8=0. Tính m=a+b

B.m=-4

C.m=5

D.m=-5

Câu 89. Cho hình vng ABCD trong đó A(—1;1),CQ;5). Viết phương trình ảnh của đường trịn
nội tiếp hình vng ABCD qua phép tinh tién theo vecto v= 5 Ac

A.(x-3)} +(y-5) =4

B.(x+l) +(y-I) =l6

C.(x-2)} +(y-1) =8

D.(x-3) +(y-5) =16

Câu 90. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho y=(—2;3)
x=-l+5
y=3t

,

và đường thẳng đ có phương trình




.

.

- Việt phương trình của đường thăng đ là ảnh của ở qua phép tịnh tiên 7:.

A.3x+5y+24=0_

B.3x-5y+24=0C.

3x-5y-24=0

D. 3x-5y+6=0

Câu 91. Cho hình vng ABC?) tâm O như hình bên. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAD thanh tam giac ODC?
A.

to)

D.

Óụ,...-)

C.

ụo, uy)


D.

2

Qos)

Câu 92. Trong mat phang Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ
ảnh A' của điểm A qua phép quay G Lư
A. A(0;-3).

B. A(0;3).

C. A(-3;0).

D. A(243:243).

g

D

C

Câu 93. Ảnh của đường thăng đ:5x— 3y +15 =0 qua phép quay ỞL,„„)ó phương trình

A. d':x+y+15=0

B. d':3x+5y+5=0

C. d':3x+ y+5=0


D. d':3x+5y+15=0
II


Câu 94. Ảnh của đường tròn (C): (x-1) +(y+ 2} =9 qua phép quay 2)



phương trình là

A.(C):(x+2} +(y-2} =9

B.(C):(x-2} +(y-I =9

C.(C):(x+5} +(y-7} =9

D.(C):(x+3) +(y-2} =9

Câu 95. Trong mặt phẳng (Ox/) cho đường trịn (C):(x+1) +(y—2} =9. Viết phương
trình đường trịn (C) là ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được khi thực
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ ¥ =(3;1) và phép quay tâm O góc quay 90?

A. (C):(x+3) +(y-2} =9.

B. (C):(x+3) +(y-2) =3.

C. (C):(x-3) +(y +2) =9.

D. (C):(x-3) +(y+2} =3.


Câu 96. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 12 giờ đến 15 giờ, kim phút đã quay 1 góc
bao nhiêu độ?
A. -150°.

B. 150°.

Câu 97. Trong mặt phẳng Oxy cho

C. —180”.

D. -90”.

u= (3;1) và đường thẳng d: 2x - y = 0. Ảnh của

đường thăng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
Q (0:90°) va phép tinh tién theo vecto u la đường thang d’ cé phuong trinh

A.x+2y-5=0.

B.x + 2y+5=0.

C.2x+y-7=0.

D. 2x+y+7=0.

Câu 98. Tìm A để điểm A'(1;2) là ảnh của A qua phép vị tự tâm /(1;3),4 =-2

A. A(1:13).


B. A|t2]}

C.a(-1-2}.

D. A(-1:-13).

Câu 99. Trong mặt phẳng tọa độ Øxy, cho điểm A(3:2). Ảnh của A qua phép vi tu tam O
tỉ số k=-—1 là:

A. (3:2).

B. (2:3).

C. (-2;-3).

Câu 100. Trong mặt phẳng tọa dé Oxy,

D. (—3;-2).

cho P(-3;2),Q(11),R(2;-4). Goi P’,Q',R’ lan

luwot la anh cia P,Q,R qua phép vi tu tam O tis6d k= ca: Khi đó tọa độ trọng tâm của tam
giac P’O'R’

la: A. [s3]
9 3

B. (0:5
9


C. l#-3)
3
3

D.

(5:0).
9

Câu 101. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba diém A(0;3),B(2;-1),C(-1:5). Phép vi tu
tam A tis6 k bién B thanh C.Khi do giatri k la
A.k=—1.B.k=-1.Œ
2

k=^.
2

D.k=2.

Câu 102. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng đ:2x+ y—4=0,/(—1;2). Ảnh đ!
của đ qua phép vị tự tâm 7 tỉ số k =—2 có phương trình là
12


A. 2x— y+4=0.B.

-2x+ y+8=0.CG. 2x+y+8=0.

Câu


mặt

103.

Trong

phẳng

tọa

độ

Oxy,

D. r+ oyt2=0.

cho

hai

đường

thẳng

điện Tel



đ”:2x— y—6=0. Phép vị tự Vion (d) =a". Tim k?
A. k=2.B.k=-2.C

2
3

Câu

104.

Trong

(C):(x-1

+(y+2)

mặt

k=4.
3

D.k=—2,
3

phang

Oxy,

tìm

=5 qua phép vitu tam

ảnh


đường

tròn

(C)của

đường

tròn

0 tis6 k=-2.

A. (C'):(x+2) +(y+4) =10.

B. (C’):(x—2) +(y—4) =10.

C. (C’):(x+2) +(y-4) = 20.

D.(C):(x-2} +(y+4) =20.

Câu 105. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x—3) +(y+1) =5. Ảnh của

đường tròn (C) qua phép vị tự tâm 7 (1;2) và tỉ số k =—2 có phương trình
A. x +yˆ+6x-16y+4=0.

B. x+y“-6x+l6y-4=0.

C.(x+3) +(y-8) =20.


D.(x-3) +(y+8) =20.

Câu 106. Trong các khăng định sau, khăng định nào sai?

A. Khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta được một phép dời hình.
B. Khi thực hiện liên tiếp một phép dời hình và một phép đồng dạng ta được một phép
đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một trường hợp đặc biệt của phép dời hình.
D. Phép dời hình là một trường hợp đặc biệt của phép đồng dạng.

Câu

107.

Trong

mặt

phẳng

Øwy,

cho

đường

trịn

(C)




phương

trình

(x- 2} +(y- 4) =4... Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị
tự tâm O , tisd k =. và phép quay tâm O, góc quay 90°

sẽ biến (C) thành đường trịn

nào trong các đường trịn có phương trình sau?
A.

(x-2) +(y-4) =1.

B.

(x-1) +(y-2) =1.

C.

(x+2) +(y-

D.

(x+2) +(y-l) =1.

Câu 108. Trong mặt phang


=4.

Oxy, cho đường thang d co phuong trinh 2x+ y=0

. Hoi

phép đồng dạng có được băng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm Ø, tỉ số k=-2 va
phép quay tâm O, góc quay -90° sẽ biến đường thăng z thành đường thắng nào trong các
đường thắng có phương trình sau?
A. x-2y=0.

B. 4x-y=0.

C. x4+2y=0.

13

D. 2x+y—2=0.


Câu

109.

Trong

mặt

phẳng


Øợ,

cho

đường

trịn

(C)



phương

trình

(x- 2} +(y- 4) =4... Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị

tự tâm Ø,

tỉ số k =. và phép tịnh tiễn theo véc tơ

v(I;-2) sẽ biến (C) thành đường

tròn nảo trong các đường trịn có phương trình sau?
A. (x-2) +(y-4) =1.

B.

(x-2) +y?=l.


C.

D.

(x+2} +(y-1J =1.

(x+2} +y°=4.

Câu 110. Trong các mệnh đê sau, mệnh đê nào sai?

A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.

B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

C. Phép quay là một phép đồng dạng.

D. Phép đồng dạng là phép dời hình.

Câu 111. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm # (2;4) . Hỏi phép đồng dạng có được băng
Z

PA

"A

“AK

Z


`

^



1

`

r

Ae

r

cách thực hiện liên tiêp phép vị tự tâm OØ tỉ sô k= 5 và phép đôi xứng

A

~ 1



tâm O sé bién M

thành điểm nào có tọa độ sau

A. (1;2).


B. (-—2;4).

C. (-1;-2).

D. (1;-2).

Câu 112. Trong mặt phăng Oxy , cho đường thang d co phuong trinh 2x- y-1=0

. Hoi

phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm O , tis6 &=3 và phép quay
tâm O góc quay 180 ° sẽ biến đ thành đường thang nào trong các đường thang có
phương trình sau
A, 2x—y=0.

B. 2x-—y+3=0.

C. 4x-y=0.

D. 2x- y+2=0.

Câu 113. Trong mặt phẳng Oxy , diém M(2;2).
thực hiện phép vị tự tâm /(-2;-3) , tỉ số k=4
M

Phép đồng dạng có được băng cách

và tịnh tiễn theo 7 = (2:-1) sẽ biến điểm

thành điểm có tọa độ


A. (16316).
Câu 114.

B. (12;18).

C. (14517).

D. (16320).

Trong mặt phăng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 duong tron (C) va (C’) co phương

trình : x“+ y”— 4y — 5= 0 và x”+ yˆ— 2x + 2y — 14=0. Gọi (C2 là ảnh của (C) qua phép đồng

dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là

at 3

B. > 4

2. TU LUAN

c. 216

Cầu 1. Giải các phương trình sau:
2

1.
2.


[sin 5 + COS ;

+ A3cosx =2

sin 4x + cos7x — V3(sin 7x —cos4x) =0

14

p. ©9


3.

8COS
xX =

1

+
sinx
COsx

4

cos’ x—sin xcos x =0

5.

2sin?
x+ V3 sin2x=2


6.

5—5sinx—2cos”
x=0

7

cos’ x+sinx+1=0

8

2cos” x+3sinx—3=0

9

2cos2x+3sinx—1=0

10.

4sin* x+12cos* x-7=0

II.

tan x+5tanx-6=0

12.

tanx+3cotx=4


13.

3tan2x+2cot2x—-5=0

14.

cos2x+sin x+2cosx+l=0

Câu 2. Tìm
1)
2)

nghiệm trong khoảng đã chỉ ra:

2(sinx + 1)(sin? 2x -3sinx +1) = sin4x.cosx trên khoảng (—1;7)
cos 4x

cos 2x

= tan2x trén khoang (05)

3) sinx=l—cos”°x

2

trên khoảng [0;2z).

4) 2sin? x+3 sin 2x= 2

trên khoảng


(—z:Z)

5) sin? x— (x3 +])sIn xcos x+ V3 cos? x =0

trén khoang

(—z: Z)

Cau 3. Giải các phương trình sau:
1.

.
l
2sin3x————
= 2cos3x +
sin x
COS x

2.

sin’ 3x —cos” 4x = sin? 5x— cos” 6x

3.

2 tan x+cot2x
= 2sin2x + —

4.


sin x.cos4x—sin” 2x= 4sin” (4-4)-2

sin2x
4

2

5)

cos5xcosx = cos4.xcos2x + 3cos* x+1

6)

cos5x+cos2x+2sin3xsin2x=0

2

thuộc khoảng

(—Z:Z)

trên |0;2z|

Câu 4. a) Có bao nhiêu số tự nhiên chăn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số đầu

tiên là số lẻ.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

Câu 5. Biên đăng kí xe ơ tơ có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ
I và O). Chữ sô đâu tiên khác 0. Hỏi sô ô tô được đăng kí nhiêu nhât có thê là bao nhiêu?

Câu 6. Có bao nhiêu sơ tự nhiên có 5 chữ sơ trong đó các chữ sơ cách đêu chữ sơ đứng giữa thì
giơng nhau?
Câu 7. Từ các chữ sơ 0; 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu sơ tự nhiên có 3 chữ sô khác nhau đôi một

và chia hêt cho 9.

15


Câu 8. Trên mặt phăng tọa độ, phép tịnh tiến theo vectơ ö= (3;1)

biến đường thăng đ

thành đường thăng đˆ, biệt đˆ phương trình x—21/=0. Tìm phương trình d'.

Câu 9. Phép tịnh tiễn theo » biến điểm A(1:3)thành điểm A'(1:7). Tìm tọa độ của véc tơ

tịnh tiễn v?

Câu 10. Cho v (-4;2) và ba điểm A(2;—1), 8;1),C(-1;2). Viết phương trình A là ảnh của
đường cao đỉnh A của tam giác ABC qua T::

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Ox¡/, cho đường thắng đ có phương trình x+3/—5=0. Gọi

¿j'là ảnh của đ qua phép tịnh tiến theo vécto u = (-2;7). Tim toa độ giao điểm A của đ' và Oy.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường trịn (C ) có phương trình

x” +ˆ~x+~7 =0. Tìm phương trình đường trịn (2) biết (C} là ánh của (a) qua phép tịnh
tiến theo vectơ v(-2 ; 3)


Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đ:x—2y+3=0, và (C):(x-1} +y =9,
a) Tìm ảnh của đ qua phép quay tam O, géc quay —90°.

b) Viết phương trình đường trịn (C,) sao cho (C) là ảnh của đường tròn (C,) qua
phép quay tâm B(—2;3), góc quay 180”.
Câu 14. Trong mat phang Oxy, cho dudng tron (C):(x-2) +(y+4) =16. Viết
phương trình đường trịn (C,) sao cho (C) là ảnh của đường tròn (C,) qua phép quay
tâm Ĩ, góc quay 907.
Cau 15. Cho dwong thang d:2x+y=0

va 0= (3;-1) . Tìm ảnh của đ qua phép dời hình

có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q (6,50

và phép tịnh tiến theo 0.

Câu 16. Trong mặt phăng tọa độ Ory cho đường thắng Z:2x+y—3=0.
tỉ số =2

Phép vị tự tâm o,

biến z thành đường thăng ?

Câu 17. Trong mặt phẳng Ĩxy , cho đường trịn (C)

có phương trình

(x+ 2} +(y- 2} =4... Hỏi phép đồng dạng có được băng cách thực hiện phép vị tự tâm
O, tỉ số k=2 và phép tịnh tiến theo véctơ v(2:-3)sẽ biến (C) thành đường trịn có
phương trình nào?

Câu 18. Trong mặt phăngOxy, xác định ảnh của đường tròn :(x+ ly +(y- 3)" = 4 qua phép

tịnh tiến theo vécto v =(3;2)?

16


Câu 19. Trong mặt phăng Oxy cho

u= (3;1) và đường thăng d: 2x — y= 0. Xác định ảnh của

đường thắng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q (0:90°) va
phép tinh tién theo vécto u.

Câu 20. Trong mp Oxy, cho đường trịn (C)(x— 2)”+(y— 2)” =4. Hỏi phép đồng dạng có được
băng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1⁄2 và phép quay tâm O góc 90° biến
(C) thành đường trịn nào 2

17



×