Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Cầu treo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.14 KB, 12 trang )

BÀI TẬP : CHUYÊN ĐỀ CẦU TREO
BÀI 1:
Cho dây mềm có điểm tựa cùng cao độ, nhịp l = 200m, độ cứng EF
cáp
= 1,8 ×
10
5

(T). chia dây thành 5 điểm , khoảng cách giữa chúng d = 200/6 = 33,33m.
Trạg thái ban đầu : dây chịu tải trọng phân bố đều g = 1T/m, độ võng giữa
nhịp f
0
= 20m
Tính lực căng và chuyển vị của các điểm trên dây, khi dây chịu thêm hoạt tải
q = 2 T/m phân bố đều trong 2 trường hợp :
+ Phân bố đều trên cả nhịp.
+ Phân bố đều trên nửa nhịp.
BÀI LÀM :
1 . Trạng thái ban đầu :
+ Mômen uốn trong tiết diện bất kỳ :
( )
zl
zg
M
z
−=
2
.
0
+ Lực căng do tải trọng ban đầu :
)(250


208
2001
8
.
2
0
2
0
0
0
T
f
lg
f
M
H =
×
×
===
2 . Trạng thái tính toán 1 :
Dây chịu thêm tải trọng q = 2 T/m phân bố đều trên cả nhịp.
l = 200
g = 1 T/m
q = 2 T/m
f
0
Hình 2: Sơ đồ tính toán ở trang thái 1
+ Phương trình lực căng của dây :
∫∫
=−







−+ 0.
2
.
..
2.l.H
E.F
22
0
2
0
2
0
3
dzQ
l
FE
HHdzQH
SVTH : NGUYỄN THÀNH CÔNG – 5164.47– 47CĐ2
1
g = 2 T/m
A B
z
l = 200
Hình 1 : Mômen dầm TTBD

BÀI TẬP : CHUYÊN ĐỀ CẦU TREO
+
).(67,666.666
12
2001
12
.
.
2
3232
2
0
mT
lg
dzQ =
×
==

+
( ) ( )
).(000.000.6
12
20021
12
.
.
2
3
2
3

2
2
mT
lqg
dzQ =
×+
=
+
=

+
550.425067,666.666
2502002
108,1
.
2.l.H
E.F
2
5
0
2
0
2
0
=−×
××
×
=−

HdzQ

+
9
5
2
107,2000.000.6
2002
108,1
.
2
.
×=×
×
×
=

dzQ
l
FE
+ Thay vào phương trình lực căng ta có :
0107,2550.4
923
=×−+ HH

+ Giải PT ta có : H = 716,04 T
+ Bảng tính độ võng của dây :
q = 2 T/m
l = 200
z
BA
g = 1 T/m

Hình 3 : Sơ đồ tính Mômen dầm ở TTTT1
Bảng 1
z ( m ) 0 33,33 66,67 100,00 133,33 166,67 200,00
H
0
( T ) 250 250 250 250 250 250 250
M
0
( T.m ) 0 2777,78 4444,44 5000,00 4444,44 2777,78 0
y
0
( m ) 0 11,11 17,78 20,00 17,78 11,11 0
H
1
( T ) 716,04 716,04 716,04 716,04 716,04 716,04 716,04
M
1
( T.m ) 0 8333,33 13333,33 15000,00 13333,33 8333,33 0
y
1
( m ) 0 11,64 18,62 20,95 18,62 11,64 0
∆y
1
( m ) 0 0,53 0,84 0,95 0,84 0,53 0
Mômen dầm ở trạng thái tính toán 1 :
( )
zl
zg
MM
z

−==
2
.
1
1
SVTH : NGUYỄN THÀNH CÔNG – 5164.47– 47CĐ2
2
BÀI TẬP : CHUYÊN ĐỀ CẦU TREO
3 . Trạng thái tính toán 2 :
Dây chịu thêm tải trọng q = 2 T/m phân bố đều trên nửa nhịp.
0
f
g = 1 T/m
l = 200
q = 2 T/m
Hình 4 : Sơ đồ tính toán ở TTTT2
+ Tính toán mômen dầm chỉ do hoạt tải q gây ra :
q = 2 T/m
l = 200
z
A B
A
V V
B
a = 100
Hình 5: Sơ đồ tính toán M
d
(2)
Phản lực tại gối B :
)(50

2002
1002
.2
.
22
T
l
aq
V
B
=
×
×
==
.
Phản lực tại gối A : V
A
= q.a – V
B
= 2 × 100 – 50 = 150 (T).
Mômen tại tiết diện z bất kỳ :
0 ≤ z ≤ a :
2
.
.
2
)2(
zq
zVM
Ad

−=
a < z ≤ l :
( )
zlVM
Bd
−= .
)2(
+
).(67,666.666
12
2001
12
.
.
2
3232
2
0
mT
lg
dzQ =
×
==

SVTH : NGUYỄN THÀNH CÔNG – 5164.47– 47CĐ2
3
BÀI TẬP : CHUYÊN ĐỀ CẦU TREO
+
( )







−+−+=

32
...34
12
.
12
.
.
2
3232
2
al
aqgal
l
aqlg
dzQ
( )






−××−×−×

×
×
+
×
=
3
100
2
200
1002110032004
20012
1002
12
2001
2
3232
= 2.833.333,33 (T
2
.m)
+
550.425067,666.666
2502002
108,1
.
2.l.H
E.F
2
5
0
2

0
2
0
=−×
××
×
=−

HdzQ
+
9
5
2
10275,133,333.833.2
2002
108,1
.
2
.
×=×
×
×
=

dzQ
l
FE
+ Thay vào phương trình lực căng ta có :
010275,1550.4
923

=×−+ HH

+ Giải PT ta có : H = 502,35 T
+ Bảng tính độ võng của dây :
Bảng 2
z ( m ) 0 33,33 66,67 100,00 133,33 166,67 200,00
H
0
( T ) 250 250 250 250 250 250 250
M
0
( T.m ) 0 2777,78 4444,44 5000,00 4444,44 2777,78 0
y
0
( m ) 0 11,11 17,78 20,00 17,78 11,11 0
H
2
( T ) 502,35 502,35 502,35 502,35 502,35 502,35 502,35
M
2
( T.m ) 0 6666,67 10000,00 10000,00 7777,78 4444,44 0
y
2
( m ) 0 13,27 19,91 19,91 15,48 8,85 0
∆y
2
( m ) 0 2,16 2,13 -0,09 -2,29 -2,26 0
Mômen dầm ở trạng thái tính toán 1 :
)2(
02 z

MMM +=
SVTH : NGUYỄN THÀNH CÔNG – 5164.47– 47CĐ2
4
BÀI TẬP : CHUYÊN ĐỀ CẦU TREO
BÀI 2:
Tương tự Bài 1 nhưng với g = 2 T/m.
BÀI LÀM :
1. Trạng thái ban đầu :
+ Mômen uốn trong tiết diện bất kỳ :
( )
zl
zg
M
z
−=
2
.
0
+ Lực căng do tải trọng ban đầu :
)(500
208
2002
8
.
2
0
2
0
0
0

T
f
lg
f
M
H =
×
×
===
2. Trạng thái tính toán 1 :
Dây chịu thêm tải trọng q = 2 T/m phân bố đều trên cả nhịp.
0
f
q = 2 T/m
g = 2 T/m
l = 200
Hình 7: Sơ đồ tính toán ở trang thái 1
+ Phương trình lực căng của dây :
∫∫
=−






−+ 0.
2
.
..

2.l.H
E.F
22
0
2
0
2
0
3
dzQ
l
FE
HHdzQH
+
).(67,666.666.2
12
2002
12
.
.
2
3232
2
0
mT
lg
dzQ =
×
==


+
( ) ( )
).(67,666.666.10
12
20022
12
.
.
2
3
2
3
2
2
mT
lqg
dzQ =
×+
=
+
=

+
300.450067,666.666.2
5002002
108,1
.
2.l.H
E.F
2

5
0
2
0
2
0
=−×
××
×
=−

HdzQ
+
9
5
2
108,467,666.666.10
2002
108,1
.
2
.
×=×
×
×
=

dzQ
l
FE

SVTH : NGUYỄN THÀNH CÔNG – 5164.47– 47CĐ2
5
g = 2 T/m
A B
z
l = 200
Hình 6 : Mômen dầm TTBD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×