Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 10 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ ( có ĐA) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.57 KB, 9 trang )



SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN
KỶ

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I
Năm học: 2009-2010
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Mã đề thi 132
Họ, tên: Lớp: 10/
Số báo danh: Phòng thi:

Phiếu trả lời trắc nghiệm:
* Chú ý:
- Thí sinh tô đen ô được chọn
- Nếu một câu có 2 lựa chọn trở lên hoặc tẩy xóa không đúng quy định thì không được
tính.


A
B
C
D

A
B
C


D

A
B
C
D


1
O
O
O
O
11
O
O
O
O
21
O
O
O
O

Số câu đúng
2
O
O
O
O

12
O
O
O
O
22
O
O
O
O


3
O
O
O
O
13
O
O
O
O
23
O
O
O
O

4
O

O
O
O
14
O
O
O
O
24
O
O
O
O

5
O
O
O
O
15
O
O
O
O
25
O
O
O
O


Điểm
6
O
O
O
O
16
O
O
O
O
26
O
O
O
O


7
O
O
O
O
17
O
O
O
O
27
O

O
O
O

8
O
O
O
O
18
O
O
O
O
28
O
O
O
O

9
O
O
O
O
19
O
O
O
O

29
O
O
O
O

10
O
O
O
O
20
O
O
O
O
30
O
O
O
O



I. Phần chung cho tất cả thí sinh:
Câu 1: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định. Biết khoảng
cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 200 N.m B. 200 N/m C. 2 N.m D. 2 N/m
Câu 2: Nhấn nút RESET trong máy đo thời gian hiện số để:
A. đọc khoảng thời gian vật trượt . B. xác định gia tốc vật trượt .

C. đo hệ số ma sát . D. số chỉ của đồng hồ về giá trị 0 .
Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m , cho g =10 m/s
2
.Thời gian vật rơi cho đến khi chạm đất là:
A. t = 8 s B. t = 4 s C. t = 10 s D. t = 5 s
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc có giá trị dương
B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có thể có giá trị âm, hay dương
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc và vận tốc đều có giá trị dương
Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về trọng tâm của vật rắn :
A. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật.
B. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật tịnh tiến.
C. Vật tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật quay.
D. Lực tác dụng vào vật có giá không đi qua trọng tâm thì làm vật vừa tịnh tiến vừa quay.
Câu 6: Dùng một cuốc chim ( rìu 2 lưỡi) để bẩy một hòn đá nặng 3000 N. Biết lưỡi cuốc dài 20 cm,
cán cuốc dài 1,2 m. Thì lực của người này tối thiều để nâng hòn đá lên là bao nhiêu:
A. 500 N B. 2000 N C. 200 N D. 3000 N
Câu 7: Chọn câu trả lời sai
A. Một vật cân bằng không bền là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác dụng lên
nó kéo nó ra xa khỏi vị trí đó
B. Một vật bị lệch ra khởi vị trí cân bằng không bền thì không tự trở về vị trí đó
C. Cân bằng không bền có trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các điểm lân cận
D. Nghệ sĩ xiếc đang biểu diễn thăng bằng trên dây là cân bằng không bền
Câu 8: Một lò xo chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 500 N/m. Giữ cố định một dầu và tác dụng
vào đầu kia một lực 10 N để nén lò xo. Khi đó chiều dài của nó là bao nhiêu ?
A. 7,5cm B. 2cm C. 8 cm D. 12 cm
Câu 9: Một lực F truyền cho vật khối lượng m
1
một gia tốc a

1
= 7 m/s
2
, truyền cho vật khối lượng
m
2
một gia tốc a
2
= 3 m/s
2
. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành một vật thì lực F truyền cho vật một
gia tốc bao nhiêu?
A. a = 2,1 m/s
2
B. a = 5 m/s
2
C. a = 10 m/s
2
D. a = 4 m/s
2

Câu 10: Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn:
A. Bằng không B. Lớn hơn trọng lượng hòn đá
C. Nhỏ hơn trọng lượng hòn đá D. Bằng trọng lượng hòn đá
Câu 11: Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút.cánh quạt dài 0,8 m.Hỏi tốc độ góc và tốc độ
dài của mép cánh quạt bằng bao nhiêu:
A. 45 m/s và 2513 rad/s B. 33,5 m/s và 2513 rad/s
C. 33,5 m/s và 41,87 rad/s. D. 45 m/s và 41,87 rad/s
Câu 12: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng góc


với hệ số ma sát là
t

. Biểu thức tính gia tốc
của vật là:
A.
)cos(sin

t
ga 
B.
)sincos(


t
ga

C.
)cossin(


t
ga
D.
)sin(cos

t
ga 

Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l

0
được treo thẳng đứng, đầu trên cố định ,đầu dưới gắn một
vật nặng có khối lượng m = 200 g,thì lò xo có chiều dài l
1
= 25 cm. Khi mắc thêm vào lò xo vật
m’ = 300g nữa thì lò xo có chiều dài l
2
= 28 cm. Hãy tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo ?
A. l
0
= 25 cm và k = 200 N/m B. l
0
= 23 cm và k = 100 N/m
C. l
0
= 13 cm và k =100N/m D. l
0
= 15 cm và k = 200 N/m
Câu 14: Bán kính Trái Đất là R = 6400 km, tại một nơi có gia tốc rơi tự do bằng một phần tư gia tốc
rơi tự do trên mặt đất , độ cao của nơi đó so với mặt đất là:
A. h = 4525 km B. h = 9050 km C. h = 2651 km D. h = 6400 km
Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t = 1 s thì có tọa độ x = 10 m.Ở thời
điểm
t = 3 s thì tọa độ là x = 20 m. Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào?
A. x = 3t + 20 ( m ) B. x = 5t + 5 ( m ) C. x = 2t + 10 ( m ) D. x = 2t + 5 ( m )
Câu 16: Một đoàn tàu rời ga ,chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h.
Gia tốc của đoàn tàu:
A. a = 6,5 m/s
2
B. a = 65 m/s

2
C. a = 0,5 m/s
2
D. a = 5 m/s
2

Câu 17: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 15 N và 10 N. Giá trị của hợp lực khi hai lực cùng
phương ngược chiều là:
A. 3 N B. 5 N C. 20 N D. 25 N
Câu 18: Một người gánh một thùng gạo nặng 400 N ở đầu A và một thùng ngô nặng 300 N ở đầu B.
Đòn gánh dài 1,4 m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào:
A. Cách đầu A 1,05 m B. Cách đầu B 0,8 m
C. Cách đầu A 0,8 m D. Cách đầu B 1,05 m
Câu 19: Lực hướng tâm tác dụng vào vật chuyển động tròn đều có biểu thức:
A. F
ht
= mv
2
/R B. F
ht
= m
2
v/ R C. F
ht
= mv/ R
2
D. F
ht
= mv
2

/2R
Câu 20: Một vật có khối lượng m nằm yên trên mặt bàn, cặp lực và phản lực tác dụng vào vật theo
định luật III Niu-Tơn là:
A. Trọng lực của vật và phản lực của mặt bàn.
B. Trọng lực của vật và lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
C. Áp lực của vật lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn.
D. Trọng lực của vật và áp lực của vật lên mặt bàn.
Câu 21: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang có dạng
2
6
1
xy 
, biết g = 10 m/s
2
.Vận tốc
ban đầu của vật là:
A. 2,4 m/s B. 6 m/s C. 1,23 m/s D. 5,48 m/s
Câu 22: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc  = 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên mômen
lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. Vật quay đều với tốc độ góc  = 6,28 rad/s B. Vật dừng lại ngay
C. Vật quay chậm dần rồi dừng lại D. Vật đổi chiều quay
Câu 23: Người ta sử dụng vòng bi ở trục của bánh xe đạp là với dụng ý gì?
A. Để chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn. B. Để chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.
C. Để chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ. D. Để chuyển ma sát trượt về ma sát lăn.
Câu 24: Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động qua một cầu vượt có dạng là một cung tròn bán
kính 100 m, tốc độ của ôtô là 36 km/h. Lấy g = 10 m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt cầu tại điểm cao
nhất là:
A. 11000 N B. 12000 N C. 10000 N D. 9000 N

II. Phần dành riêng cho học sinh từ lớp 10/2 đến 10/9:
Câu 25: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc ban đầu v
o
= 30 m/s.
g = 10m/s
2
Tầm ném xa của vật theo phương ngang là:
A. L = 80 m B. L = 120 m C. L = 125 m D. L = 100 m
Câu 26: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 50 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm.
Momen của ngẫu lực là :
A. 1000 Nm. B. 10 Nm C. 5 Nm D. 20 Nm
Câu 27: Một chiếc thuyền đang xi dòng với vận tốc 30 km/h, vận tốc của dòng nước là 5 km/h.
Vận tốc của thuyền so với nước là:
A. 15 km/h B. 20 km/h C. 35 km/h D. 25 km/h
Câu 28: Người ta đẩy một vật có m = 40 kg theo phương ngang với lực 300 N làm vật chuyển động
trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là
t

= 0,7. Lấy g = 10 m/s
2
. Gia tốc của
vật là:
A. 0,5 m/s
2
B. 1m/s
2
C. 3 m/s
2
D. 7,5 m/s
2



Câu 29: Khoảng thời gian trong đó một điểm chuyển động tròn được một vòng gọi là :
A. tần số quay B. gia tốc hướng tâm C. vận tốc góc D. chu kỳ quay
Câu 30: Một vật có khối lượng 400 g, chuyển động với gia tốc 3 m/s
2
. Lực tác dụng vào vật có độ
lớn là:
A. 1,2 N B. 4/3 N C. 400/3 N D. 1200 N


II. Phần dành riêng cho học sinh từ lớp 10/1
Câu 25: Kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ. Hỏi tốc tốc dài của đầu kim phút lớn
gấp mấy lần tốc độ dài của đầu kim giờ ?
A. 18 B. 14 C. 16 D. 12
Câu 26: Một xuồng máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ. A cách B 18 km. Nước chảy với
tốc độ 3 km/h. Vận tốc tương đối của xuồng máy đối với nước là
A. 9 km/h. B. 12 km/h. C. 6 km/h. D. 4 km/h.
Câu 27: Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t
2
- 3t + 7 (m,s)
.Điều nào sau đây là sai ?
A. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . B. Gia tốc a = 4 m/s
2
.
C. Gia tốc a = 8 m/s
2
D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .
Câu 28: Một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 100g được buộc vào đầu một sợi dây dài l = 1m, nhẹ ,
khơng dãn.Đầu kia của dây được giữ cố định ở điểm A trên một trục quay thẳng đứng. Cho trục

quay với vận tốc góc
3,76 /rad s


, g = 10m/s
2
. Khi chuyển động đã ổn định thì góc hợp bởi
phương của dây và trục quay là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 50
0

Câu 29: Vật có khối lượng 2kg bị ép vng góc vào tường thẳng đứng bởi lực F. Hệ số ma sát nghỉ
là 0,5. Lấy g = 10m/s
2
Tính lực F tối thiểu để vật đứng n :
A. 40N B. 20N C. 30N D. 50N
Câu 30: Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào
A. vật liệu của vật. B. diện tích tiếp xúc.
C. trọng lượng của vật. D. tình trạng của mặt tiếp xúc.



HẾT


(Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)



1 Nhấn nút RESET trong máy đo thời gian hiện số để
A. đo hệ số ma sát . B. đọc khoảng thời gian vật trượt .
C. xác định gia tốc vật trượt . D. số chỉ của đồng hồ về giá trị 0 .

[<br>]
2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t = 1 s thì có tọa độ x = 10 m.Ở thời điểm t = 3 s thì
tọa độ là x = 20 m. Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào?
A. x = 5t + 5 ( m ) B. x = 2t + 5 ( m ) C. x = 3t + 20 ( m ) D. x = 2t + 10 ( m )
[<br>]
3. Chọn câu đúng:
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc có giá trị dương
C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có thể có giá trị âm, hay dương
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc và vận tốc đều có giá trị dương
[<br>]
4. Một đoàn tàu rời ga ,chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Gia tốc của đoàn
tàu:
A. a = 5 m/s
2
B. a = 65 m/s
2
C. a = 6,5 m/s
2
D. a = 0,5 m/s
2


[<br>]
5. Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m , cho g =10 m/s
2
.Thời gian vật rơi cho đến khi chạm đất là:
A. t = 4 s B. t = 5 s C. t = 8 s D. t = 10 s
[<br>]
7. Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút.cánh quạt dài 0,8 m.Hỏi tốc độ góc và tốc độ dài bằng bao
nhiêu:
A. 33,5 m/s và 41,87 rad/s. B. 43,5 m/s và 51,75 rad/s
C. 45 m/s và 65 rad/s D. 54 m/s và 56 rad/s
[<br>]
9. Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 15 N và 10 N. Giá trị của hợp lực khi hai lực cùng phương ngược
chiều là:
A. 20 N B. 25 N C. 3 N D. 5 N
[<br>]
11. Một lực F truyền cho vật khối lượng m
1
một gia tốc a
1
= 7 m/s
2
, truyền cho vật khối lượng m
2
một gia tốc
a
2
= 3 m/s
2
. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành một vật thì lực F truyền cho vật một gia tốc bao nhiêu?
A. a = 4 m/s

2
B. a = 10 m/s
2
C. a = 5 m/s
2
D. a = 2,1 m/s
2
[<br>]
13. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng góc

với hệ số ma sát là
t

. Biểu thức tính gia tốc của vật là:
A.
)cos(sin

t
ga 
B.
)cossin(


t
ga

C.
)sin(cos

t

ga 
D.
)sincos(


t
ga

[<br>]
14. Một vật có khối lượng m nằm yên trên mặt bàn, cặp lực và phản lực tác dụng vào vật theo định luật III
Niu-Tơn là:
A.Trọng lực của vật và phản lực của mặt bàn.
B.Trọng lực của vật và áp lực của vật lên mặt bàn.
C.Áp lực của vật lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn.
D.Trọng lực của vật và lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
[<br>]
15. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn:
A. Lớn hơn trọng lượng hòn đá B. Bằng không
C. Bằng trọng lượng hòn đá D. Nhỏ hơn trọng lượng hòn đá
[<br>]
16. Bán kính Trái Đất là R = 6400 km, tại một nơi có gia tốc rơi tự do bằng một phần tư gia tốc rơi tự do trên
mặt đất , độ cao của nơi đó so với mặt đất là:
A. h = 6400 km B. h = 2651 km C. h = 9050 km D. h = 4525 km
[<br>]
17. Một lò xo chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 500 N/m. Giữ cố định một dầu và tác dụng vào đầu kia
một lực 10 N để nén lò xo. Khi đó chiều dài của nó là bao nhiêu ?
A. 7,5cm B. 2cm C. 8 cm D. 12 cm
[<br>]
18. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0

được treo thẳng đứng, đầu trên cố định ,đầu dưới gắn một vật nặng có
khối lượng m = 200 g,thì lò xo có chiều dài l
1
= 25 cm. Khi mắc thêm vào lò xo vật m’ = 300g nữa thì lò xo
có chiều dài l
2
= 28 cm. Hãy tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo ?
A. l
0
= 25 cm và k = 20 N/m B. l
0
= 23 cm và k = 10 N/m
C. l
0
= 13 cm và k =10 N/m D. l
0
= 15 cm và k = 20 N/m
[<br>]
19.Người ta sử dụng vòng bi ở trục của bánh xe đạp là với dụng ý gì?
A. Để chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn. B. Để chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
C. Để chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. D. Để chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.
[<br>]
20. Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định. Biết khoảng cách từ giá
của lực đến trục quay là 20 cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 200 N.m B.200 N/m C. 2 N.m D. 2 N/m
[<br>]
21. Lực hướng tâm tác dụng vào vật chuyển động tròn đều có biểu thức:
A. F
ht
= m

2
v/ R B. F
ht
= mv
2
/R C. F
ht
= mv/ R
2
D. F
ht
= mv
2
/2R
[<br>]
22. Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động qua một cầu vượt có dạng là một cung tròn bán kính 100 m,
tốc độ của ôtô là 36 km/h. Lấy g = 10 m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt cầu tại điểm cao nhất là:
A. 11000 N B. 12000 N C. 10000 N D. 9000 N
[<br>]
24. Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang có dạng
2
6
1
xy 
, biết g = 10 m/s
2
.Vận tốc ban đầu của
vật là:

A. 6 m/s B. 2,4 m/s C. 5,5 m/s D. 12 m/s
[<br>]
25. Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về trọng tâm của vật rắn :
A. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật.
B. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật tịnh tiến.
C. Lực tác dụng vào vật có giá không đi qua trọng tâm thì làm vật vừa tịnh tiến vừa quay.
D. Vật tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật quay.
[<br>]
26. Một người gánh một thùng gạo nặng 400 N ở đầu A và một thùng ngô nặng 300 N ở đầu B. Đòn gánh
dài 1,4 m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào:
A. Cách đầu A 1,05 m B. Cách đầu B 1,05 m C. Cách đầu A 0,8 m D. Cách đầu B 0,8 m
[<br>]
28. Dùng một cuốc chim ( rìu 2 lưỡi) để bẩy một hòn đá nặng 3000 N. Biết lưỡi cuốc dài 20 cm, cán cuốc
dài 1,2 m. Thì lực của người này tối thiều để nâng hòn đá lên là bao nhiêu:
A. 3000 N B. 2000 N C. 200 N D. 500 N
[<br>]
29. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc  = 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên mơmen lực tác dụng
lên nó mất đi thì:
A. Vật đổi chiều quay B. Vật dừng lại ngay
C. Vật quay chậm dần rồi dừng lại D. Vật quay đều với tốc độ góc  = 6,28 rad/s
[<br>]
30. Chọn câu trả lời sai
A. Một vật cân bằng khơng bền là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác dụng lên nó kéo nó
ra xa khỏi vị trí đó
B. Một vật bị lệch ra khởi vị trí cân bằng khơng bền thì khơng tự trở viề vị trí đó
C. Cân bằng khơng bền có trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các điểm lân cận
D. Nghệ sĩ xiếc đang biểu diễn thăng bằng trên dây là cân bằng khơng bền
[<br>]

Phần dành cho Học Sinh học tự chọn bám sát:


8. Một chiếc thuyền đang xi dòng với vận tốc 30 km/h, vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của
thuyền so với nước là:
A. 25 km/h B. 35 km/h C. 20 km/h D. 15 km/h

[<br>]
6. Khoảng thời gian trong đó một điểm chuyển động tròn được một vòng gọi là :
A. vận tốc góc B. tần số quay C. gia tốc hướng tâm D. chu kỳ quay
[<br>]
10.Một vật có khối lượng 400 g, chuyển động với gia tốc 3 m/s
2
. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
A. 400/3 N B. 4/3 N C. 1,2 N D. 1200 N
[<br>]
12.Người ta đẩy một vật có m = 40 kg theo phương ngang với lực 300 N làm vật chuyển động trên mặt
phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là
t

= 0,7. Lấy g = 10 m/s
2
. Gia tốc của vật là:
A. 0,5 m/s
2
B. 7,5 m/s
2
C. 3 m/s
2
D. 1m/s
2


[<br>]
23. Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc ban đầu v
o
= 30 m/s. Tầm ném xa
của vật theo phương ngang là:
A. L = 80 m B. L = 120 m C. L = 125 m D. L = 100 m
[<br>]
27. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 50 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Momen của ngẫu
lực là :
A. 1000 Nm. B. 10 Nm C. 5 Nm D.20 Nm
[<br>]



Phần dành riêng cho lop 10/1

[<br>]
Một xuồng máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ. A cách B 18 km. Nước chảy với tốc
độ 3 km/h. Vận tốc tương đối của xuồng máy đối với nước là
A.
6 km/h.
B.
9 km/h.
C.
12 km/h.
D.
4 km/h.
[<br>]

Độ lớn của lực ma sát trượt

không
phụ thuộc vào
A.
tình trạng của mặt tiếp xúc.
B.
diện tích tiếp xúc.

C.
trọng lượng của vật.
D.
vật liệu của vật.
[<br>]
Một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 100g được buộc vào đầu một sợi dây dài l = 1m, nhẹ , khơng dãn.Đầu kia
của dây được giữ cố định ở điểm A trên một trục quay thẳng đứng. Cho trục quay với vận tốc góc
3,76 /rad s


. Khi chuyển động đã ổn định thì góc hợp bởi phương của dây và trục quay là:
a. 45
0
b. 30
0
c. 60
0
d. 50
0

[<br>]
Kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ. Hỏi tốc tốc dài của đầu kim phút lớn gấp
mấy lần tốc độ dài của đầu kim giờ ?

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18
[<br>]

Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t
2
- 3t + 7 (m,s) .Điều nào
sau đây là sai ?
A. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s .
B. Gia tốc a = 4 m/s
2
.
C. Gia tốc a = 8 m/s
2

D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .
[<br>]
Vật 2kg bị ép vng góc vào tường thẳng đứng bởi lực F. Hệ số ma sát nghỉ là 0,5. Lấy g =
10m/s
2
Tính lực F tối thiểu để vật đứng n :
A. 20N B.30N C. 40N D. 50N
Đáp án cho lớp 10/1
đề
câu
dapan
đề
câu
dapan
đề
câu

dapan
đề
câu
dapan
132
1
A
209
1
C
357
1
D
485
1
C
132
2
D
209
2
C
357
2
C
485
2
A
132
3

B
209
3
B
357
3
C
485
3
D
132
4
B
209
4
A
357
4
A
485
4
D
132
5
C
209
5
D
357
5

A
485
5
A
132
6
A
209
6
D
357
6
C
485
6
C
132
7
C
209
7
C
357
7
B
485
7
B
132
8

C
209
8
B
357
8
B
485
8
B
132
9
A
209
9
B
357
9
D
485
9
A
132
10
D
209
10
D
357
10

C
485
10
D
132
11
C
209
11
A
357
11
C
485
11
A
132
12
A
209
12
C
357
12
D
485
12
D
132
13

B
209
13
D
357
13
D
485
13
D
132
14
D
209
14
B
357
14
B
485
14
B
132
15
B
209
15
A
357
15

A
485
15
B
132
16
C
209
16
B
357
16
A
485
16
B
132
17
B
209
17
B
357
17
B
485
17
C
132
18

B
209
18
A
357
18
C
485
18
B
132
19
A
209
19
C
357
19
A
485
19
C
132
20
C
209
20
A
357
20

B
485
20
D
132
21
D
209
21
C
357
21
D
485
21
C
132
22
A
209
22
D
357
22
A
485
22
C
132
23

D
209
23
D
357
23
B
485
23
A
132
24
D
209
24
A
357
24
D
485
24
A
132
25
D
209
25
B
357
25

A
485
25
B
132
26
C
209
26
C
357
26
B
485
26
D
132
27
B
209
27
A
357
27
D
485
27
A
132
28

C
209
28
D
357
28
A
485
28
C
132
29
A
209
29
A
357
29
C
485
29
A
132
30
B
209
30
B
357
30

B
485
30
C

×