PHÒNG GD&ĐT HUYỆN QUỐC
OAI
TRƯỜNG THCS THẠCH
THÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN 9 – NĂM HỌC
2021-2022
Thời gian làm bài 90 phút, Không kể thời gian giao đề.
Đề bài
CÂU 1 (1.5 điểm). Thực hiện các phép tính sau
B
A
6 3 . 3 3 2
3 1
4 2 3
CÂU 2 (2.5 điểm).
Cho biểu thức
A
x 4
3 x 1
2
B
x 1 và
x x x x 1 với x 0; x 1
a) Tính giá trị của A khi x = 9
B
b) Chứng minh
1
x
x1
c) Với x 9 tìm giá trị nhỏ nhất của A : B x
CÂU 3 (2 điểm). Cho đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b.
a) Tìm a, b biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 2) và điểm B (-2; -4).
b) Tìm phương trình đường thẳng (d’) song song với (d), cắt trục hoành tại
điểm 3, cắt trục tung tại C. Tính độ dài AC.
CÂU 4 (3.5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 8cm, AC = 15cm.
a) Tính BC, AH, HC.
b) Chứng minh SinB = CosC
c) Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Kẻ tiếp tuyến CM
với đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHQ (M thuộc cung nhỏ AQ).
Chứng minh CM2 = CQ.CA.
d) Tính PA.PB + AQ.QC
2
2
CÂU 5 (0.5 điểm). Giải phương trình. x 2 x 9 x 2 x 2 7
HẾT
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN QUỐC
OAI
TRƯỜNG THCS THẠCH THÁN
TT
1A
Nội dung
CÂU 1 (1.5 điểm). Thực hiện các phép tính sau
6 3 . 3 3 2
18 9 3 2
0.25
3 2 3 3 2
3
0.25
B
3 1
0.25
4 2 3
0.25
3 2 3 1
3 1 ( 3 1)
3 1 3 1 2
3 1
2a
Điểm
A
1B
HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN TỐN 9 – NĂM HỌC
2021-2022
0.25
2
0.25
CÂU 2 (2.5 điểm).
1) Tính giá trị của A khi x = 9
0.25
x4
94
x1
91
13 13
3 1 2
A
2b
B
b) Chứng minh
0.25
1
x
x1
Với x 0; x 1
B
3 x 1
2
x x x x 1
3 x 1
x ( x 1)
0.25
3 x 1
2
x ( x 1) x 1
0.25
2 x
x x 1
0.25
3 x 1 2 x
x ( x 1)
x 1
1
x ( x 1)
x x1
0.5
2c
c) Với x 9 tìm giá trị nhỏ nhất của A : B x
P A : B x
x4
1
:
. x
x1 x x1
0.25
x x1
x4
.
. x
1
x1
( x 4) x
0.25
Ta có P = x2 + 4x
Vì x>=9 => x2 + 4x >= 81 + 36 = 117
Dấu “=” xảy ra khi x = 9.
3a
0.25
Vậy GTNN của P là 117 khi x = 9
CÂU 3 (2 điểm).
Thay đúng toạ độ điểm A(0; 2) vào phương trình đường
thẳng và tính được b = 2.
Thay đúng toạ độ điểm B (-2; -4) vào phương trình đường
3b
thẳng và tính được a = 3.
b) Phương trình đường thẳng (d’) song song với (d)
Vì (d’) cắt trục hồnh tại điểm 3 => m = -9
(d’) cắt trục tung tại C => toạ độ của C(0; -9)
AC y y 2 ( 9) 11
0.25
0.25
0.25
y = 3x + m
A
C
Độ dài
CÂU 4 (3.5 điểm).
0.25
0.25
.
0.25
0.25
0.25
Vẽ được hình
0.5
4a
Lập được cơng thức BC2 = AB2 + AC2 => tính BC = 17cm
1
1
1
AB. AC
2
AH
2
2
AB
AC
BC và tính
Lập được cơng thức AH
0.25
0.5
được AH = 120/17 (cm)
Lập được công thức
4b
4c
AC 2 CH .CB CH
AC 2
BC và tính được
CH = 225/17 (cm)
Lập được công thức SinB = AC/BC = CosC
Lập luận dược CM = CH theo tính chất tiếp tuyến
Lập được hệ thức lượng CH2 = CQ.CA
Kết luận được CM = CQ.CA
Lập luận được PA.PB = PH2; QA.QC = HQ2
Chứng minh được APHQ là hcn => PH = AQ
2
2
Tính được PA.PB + QA.QC = AQ + HQ = AH
0.25
2
Thay số tính
5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
2
4d
0.25
x 2 2 x 9 x 2 2 x 2 7
0.25
0.25
2
Đặt t x 2 x 2
t 2 7 t 7
2
2
2
Ta có t 7 7 t t 7 (7 t ) với 0=< t <=7
Giải phương trìn được t = 3
2
Thay t = 3 ta có t x 2 x 2 3
Tìm được x
0.25