Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi cuối kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.19 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD
(Đề có 04 trang)

Chữ kí giám thị

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Chữ kí giám khảo

Điểm

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ........................Lớp……………
I.

u
Đá
p
án

1

Trắc nghiệm(4đ) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
2
3
4


5
6
7
8
9
10 11 12

Mã đề 003
13

14

15

Câu 1. Dân tộc nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Trung Quốc?
A. Hồi.
B. Choang.
C. Tạng.
D. Hán.
Câu 2. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở Đông Nam Á là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. đẩy mạnh xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
Câu 3. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng vì miền này
A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên.
C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài.
D. khơng có lũ lụt hàng năm, khí hậu ơn hịa.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN cịn chưa đồng đều?

A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau
B. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều nước chưa hợp lí.
C. Đô thị hoá khác nhau giữa các quốc gia
D. GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp
Câu 5. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. năng suất cây lương thực thấp.
C. diện tích đất canh tác rất ít.
D. dân số đông nhất thế giới.
Câu 6. Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?
A. Ơn đới gió mùa.
B. Cận nhiệt gió mùa.
C. Cận nhiệt lục địa.
D. Nhiệt đới gió mùa.

16


Câu 7. Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ bắc xuống nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ bắc xuống nam.
D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 - 2014
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
2004
2012
2014

Lương thực
422,5
590,0
607,1
Bông vải
5,7
6,84
6,16
(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Để thể hiện sản lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 - 2014 theo bảng số
liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
B. Nhiều đồng bằng châu thổ.
C. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á bị thu hẹp là do
A. kết quả trồng rừng còn nhiều hạn chế.
B. mở rộng diện tích đất canh tác nông nghiệp.
C. khai thác không hợp lí và cháy rừng.
D. cháy rừng và xây dựng nhà máy thủy điện.
Câu 11. Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây?
A. Á - Âu và Ô - xtrây - li - a.
B. Á - Âu và Nam Mĩ.
C. Á - Âu và Bắc Mĩ.
D. Á - Âu và Phi.

Câu 12. Đâu không phải là hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á ?
A. tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
B. hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ.
C. tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước.
D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
Câu 13. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã
hội là
A. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo.
B. chấm dứt được tình trạng đói nghèo.
C. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới.
D. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh.
Câu 14. Đông Nam Á biển đảo nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. Cận nhiệt đới và xích đạo.
C. Cận xích đạo và xích đạo.
D. Cận nhiệt và nhiệt đới.
Câu 15. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia, giai đoạn 2010 2016:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia.
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia.
D. Cán cân xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia.
Câu 16. Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là
A. nguồn lao động dồi dào.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. có nguồn vốn đầu tư lớn.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.

II. TỰ LUẬN(6đ)
Câu 1(2đ): Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa
Câu 2(4đ): Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT
SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia
Thái Lan
Xin - ga - po
Việt Nam
Xuất khẩu
272,9
516,7
173,3
Nhập khẩu
228,2
438,0
181,8
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của một số quốc gia năm
2015
b. Nhận xét
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



×