Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

02 Đề ôn tập giữa HK2 tiếng Anh 3 (có đáp án, lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 15 trang )

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 1
MƠN: TIẾNG ANH 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT

BAN CHUYÊN MÔN - TUYENSINH247.COM

e8436 I. Fill in each gap with a suitable word from box.
(Điền vào chỗ trống với 1 từ trong khung phù hợp.)
windows, garden, sea, library, future
My dream house will be a villa by (0) sea. It will be a three-storey villa. There will be a (1) ________ in
front of the house for my children to play and a garage for keeping our cars. The front (2) ________ will
look to the sea and the back windows will look to the mountains. There will be a fireplace to keep the house
warm in the winter and a (3) ________ for my favourite books. I hope I will have my dream house in the
(4) ________.
e8437 II. Choose the correct words/ phrases and write.
(Chọn từ / cụm từ đúng)
Question 5. We must cross the street at ________.
A. zebra crossing

B. traffic lights

C. bus station

Question 6. Finally, the ________ won the race.
A. hare

B. tortoise

C. cat

Question 7. I am ________ to music in my free time.


A. listen

B. listened

C. listening

Question 8. I went to my home village by ________.
A. motorbike

B. bicycle

C. car

e8438 III. Fill in each gap with a suitable in the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ phù hợp)
ahead / helmets/ accidents/ nose/ night
Question 9. You can avoid ________ when you are careful.
Question 10. The clown has a big red ________.
Question 11. There are a lot of stars in the sky at ________.
Question 12. Go straight ________ and turn right at the next corner.
e8439 IV. Reorder the words to make a correct sentence.
(Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng)
Question 13. the supermarket/ It’s/ and/ between/ the cinema.
=> ______________________________________________________ .
Question 14. would you like/ or/ Which place/ a museum/ to visit,/ a pagoda?
=> ______________________________________________________ ?
1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



Question 15. did/ last weekend ? / What / do / you
=> ______________________________________________________ ?
Question 16. I’d like/ Thien Mu Pagoda. / visit / to
=> ______________________________________________________ .
e8440 V. Read and match.
(Đọc và nối)
Question 17. I have a headache.

A. You should go to the dentist and brush your teeth after a meal.

Question 18. I have a backache.

B. You should see a doctor and shouldn’t watch too much TV.

Question 19. I have a toothache.

C. You should take a bath in warm water

Question 20. I have a stomachache.

D. You shouldn’t lift heavy things.

----------THE END-----------

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com

I.
Question 1. garden
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: There will be a (1) garden in front of the house for my children to play and a garage for keeping
our cars.
Tạm dịch: Sẽ có một khu vườn trước nhà cho con tơi chơi và một gara để xe của chúng tôi.
Đáp án: garden
Question 2. windows
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: The front (2) windows will look to the sea and the back windows will look to the mountains.
Tạm dịch: Những cửa sổ phía trước sẽ nhìn ra biển và các cửa sổ phía sau sẽ nhìn ra những ngọn núi.
Đáp án: windows
Question 3. library
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: There will be a fireplace to keep the house warm in the winter and a (3) library for my favourite
books.
Tạm dịch: Sẽ có một lị sưởi để giữ cho ngôi nhà ấm áp vào mùa đông và một thư viện cho những cuốn
sách yêu thích của tơi.
Đáp án: library
Question 4. future
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: I hope I will have my dream house in the (4) future.
Tạm dịch: Tơi hy vọng tơi sẽ có ngơi nhà mơ ước của mình trong tương lai.
Đáp án: future
Dịch đoạn văn:
Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ là một biệt thự gần biển. Nó sẽ là một biệt thự ba tầng. Sẽ có một khu vườn
trước nhà cho con tơi chơi và một gara để xe của chúng tôi. Những cửa sổ phía trước sẽ nhìn ra biển và các
cửa sổ phía sau sẽ nhìn ra những ngọn núi. Sẽ có một lị sưởi để giữ cho ngơi nhà ấm áp vào mùa đông và
một thư viện cho những cuốn sách u thích của tơi. Tơi hy vọng tơi sẽ có ngơi nhà mơ ước của mình trong
tương lai.

II.
Question 5. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. zebra crossing: sọc như vằn ngựa/ vạch kẻ đường cho người đi bộ
3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


B. traffic lights: đèn giao thông
C. bus station: trạm xe buýt
Tạm dịch: Chúng ta phải qua đường tại vạch kẻ đường cho người đi bộ.
Chọn A.
Question 6. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. hare: thỏ
B. tortoise: rùa
C. cat: mèo
Tạm dịch: Cuối cùng, rùa đã chiến thắng cuộc đua.
Chọn B.
Question 7. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. listen (verb): nghe
B. listened (verb_ed): đã nghe
C. listening (verb_ing): đang nghe
Tạm dịch: Tôi đang nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi của tôi.
Chọn C.
Question 8. C

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. motorbike: xe máy
B. bicycle: xe đạp
C. car: ô tô
Tạm dịch: Tôi đã trở về quê của tơi bằng ơ tơ.
Chọn C.
III.
ahead: phía trước
helmets: mũ bảo hiểm
accidents: tai nạn
nose: mũi
night: đêm
Question 9. accidents
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: You can avoid accidents when you are careful.
4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch: Bạn có thể tránh tai nạn khi bạn cẩn thận.
Đáp án: accidents
Question 10. nose
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: The clown has a big red nose.
Tạm dịch: Chú hề có một cái mũi lớn màu đỏ.
Đáp án: nose
Question 11. night
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: There are a lot of stars in the sky at night.

Tạm dịch: Có nhiều ngơi sao trên bầu trời vào ban đêm.
Đáp án: night
Question 12. ahead
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Go straight ahead and turn right at the next corner.
Tạm dịch: Đi thẳng về phía trước và rẽ phải tại góc tiếp theo.
Đáp án: ahead
IV.
Question 13. It’s between the supermarket and the cinema.
Hoặc: It’s between the cinema and the supermarket.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: between N and N: ở giữa … và …
Tạm dịch: Nó ở giữ siêu thị và rạp chiếu phim.
Đáp án: It’s between the supermarket and the cinema.
Hoặc: It’s between the cinema and the supermarket.
Question 14. Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?
Kiến thức: Câu hỏi đưa ra lời mời
Giải thích: Cấu trúc: would you like to + V_nguyên thể
Which + N: cái nào
or: hoặc
Tạm dịch: Bạn muốn đến thăm nơi nào, bảo tàng hay chùa?
Đáp án: Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?
Question 15. What did you do last weekend?
Kiến thức: Câu hỏi ai đã làm gì trong q khứ
Giải thích: What + did + S + do …? Ai đó đã làm gì …?
Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?
Đáp án: What did you do last weekend?
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



Question 16. I’d like to visit Thien Mu Pagoda.
Kiến thức: Thể hiện mong muốn làm gì
Giải thích: Cấu trúc: S + would + like + to V_nguyên thể: Ai đó muốn làm gì
I’d = I would
Tạm dịch: Tơi muốn đến thăm Chùa Thiên Mụ.
Đáp án: I’d like to visit Thien Mu Pagoda.
V.
Question 17. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: I have a headache. - You should see a doctor and shouldn’t watch too much TV.
Tạm dịch: Tôi bị đau đầu. – Bạn nên đi khám bác sĩ và không nên xem TV quá nhiều.
Chọn B.
Question 18. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: I have a backache. -You shouldn’t lift heavy things.
Tạm dịch: Tôi bị đau lưng. – Bạn không nên nâng vật nặng.
Chọn D.
Question 19. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: I have a toothache. - You should go to the dentist and brush your teeth after meal.
Tạm dịch: Tôi bị đau răng. – Bạn nên đi gặp nha sĩ và đánh răng sau bữa ăn.
Chọn A.
Question 20. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: I have a stomachache. - You should take a bath in warm water
Tạm dịch: Tôi bị đau bụng. – Bạn nên tắm nước ấm.
Chọn C.
---HẾT---


6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 2
MƠN: TIẾNG ANH 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
BAN CHUYÊN MÔN - TUYENSINH247.COM
PART I. LISTENING
e8441 Question 1. Listen and match.

A

B

C

D

E

e8442 Question 2. Listen and tick.

e8443 Question 3. Listen and number.

1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


e8444 Question 4. Listen and complete.

My toys
car
These are my toys on the shelf. I have a (1) ________ . It is red. I have a (2)
doll ___________ . It is blue. And I have a pretty (3) _________ . It is Lucy. I
ball
like my toys very much. (4) ___________ you have any toys? What
are they?

Do

PART II. READING AND WRITING
e8445 Question 5. Look and read. Write T (True) or F (False) in the box.

1. I have a car.

2. My book is under the table.

3. Is there a gate? Yes, there is.

4. He has three robots.

e8446 Question 6. Look at the picture. Look at the letters. Write words.

1. PANLE

…………………

3. TUREPICS…………………………

2. ENP ……………………


4. PLAM…………………………

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


e8447 Question 7. Fill in the blanks.
bedrooms
chair

house

bathroom

This is my (1) _________. It is big. There is a living room, a kitchen, three (2) ___________ and a garden.
This is my bedroom. It’s small. There is a (3) _____________ in my bedroom. There is a bed, a desk, a (4)
________, and a bookcase.
e8448 Question 8. Reorder the words.
1. have/ Do/ you/ toys/ any/ ?
______________________________________________________
2. a robot/ Peter/ has/ .
______________________________________________________
3. are/ There/ backpacks/ two/ the/ under/ table.
______________________________________________________
4. grandmother/ My/ likes/ cooking/.
______________________________________________________

---THE END---


3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PART I
Question 1.
1. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: This is my house.
B: Wow, it’s big
Giải thích: Bức tranh A có một ngơi nhà lớn.
Tạm dịch:
A: Đây là nhà của tơi.
B: Ồ, nó thật to.
Chọn A.
2. C
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: There’s a garden. Come and see it.
B: It’s very beautiful.
Giải thích: Bức tranh C có một khu vườn.
Tạm dịch:
A: Có một khu vườn. Hãy đến và xem.
B: Nó rất đẹp.
Chọn C.
3. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:

A: That’s the kitchen over there. Come and see it.
B: Wow, it’s very nice.
Giải thích: Bức tranh B có một căn bếp.
Tạm dịch:
A: Đó là căn bếp ở đằng kia. Hãy đến và xem.
B: Ồ, nó rất tuyệt.
Chọn B.
4. E
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Is there a pond?
B: Yes, there is.
Giải thích: Bức tranh E có một cái ao nhỏ.
Tạm dịch:
A: Ở đây có một cái ao khơng?
B: Có, ở đây có.
Chọn E.
5. D
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: There’s a living room.
B: It’s very nice.
4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích: Bức tranh D có một phịng khách.
Tạm dịch:
A: Có một phịng khách ở đây.
B: Nó rất tuyệt.

Chọn D.
Question 2.
1. C
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Who’s that man?
B: He’s my father.
A: Really? He’s young.
Giải thích: Bức tranh C là một người đàn ơng trẻ.
Tạm dịch:
A: Người đàn ơng đó là ai?
B: Ơng ấy là cha tơi.
A: Thật khơng? Ơng ấy còn trẻ.
Chọn C.
2. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: And, Who’s that woman?
B: She’s my mother.
A: She’s nice.
B: Thank you.
Giải thích: Bức tranh A là một người phụ nữ.
Tạm dịch:
A: Và, người phụ nữ đó là ai?
B: Bà ấy là mẹ tơi.
A: Bà ấy rất tốt.
B: Cảm ơn bạn.
Chọn A.
3. C
Kiến thức: Nghe hiểu

Transcript:
A: And, that’s my grandfather.
B: He is nice too.
A: But he isn’t young. He’s old.
Giải thích: Bức tranh C là một ngưởi lớn tuổi.
Tạm dịch:
A: Và, đó là ơng của tơi.
B: Ơng ấy cũng tốt.
A: Nhưng ơng ấy khơng cịn trẻ. Ơng ấy già rồi.
Chọn C.
Question 3.
1. C
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A: Where are my books?
B: They’re there, on the chair.
Giải thích: Bức tranh C những cuốn sách ở trên ghế.
Tạm dịch:
A: Sách của tôi ở đâu?
B: Chúng ở đằng kia, ở trên chiếc ghế.
Chọn C.
2. A
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Where are my books?
B: They’re here, on the desk.

Giải thích: Bức tranh A những cuốn sách ở trên bàn.
Tạm dịch:
A: Sách của tôi ở đâu?
B: Chúng ở đây, ở trên bàn.
Chọn A.
3. D
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Where are my books?
B: They’re there, on the bed.
Giải thích: Bức tranhd D những cuốn sách ở trên giường.
Tạm dịch:
A: Sách của tôi ở đâu?
B: Chúng ở đằng kia, ở trên giường.
Chọn D.
4. B
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript:
A: Where are my books?
B: They’re there, under the desk.
Giải thích: Bức tranh B những cuốn sách ở dưới một chiếc bàn.
Tạm dịch:
A: Sách của tôi ở đâu?
B: Chúng ở đằng kia, ở dưới bàn.
Chọn B.
Question 4.
1. car
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: I have a car.
Giải thích: I have a (1) car.

Tạm dịch: Tơi có một chiếc hơi.
Đáp án: car
2. ball
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: I have a ball.
Giải thích: I have a (2) ball .
6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch: Tơi có một quả bóng.
Đáp án: ball
3. doll
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: And I have a pretty doll.
Giải thích: And I have a pretty (3) doll .
Tạm dịch: Tôi có một con búp bê xinh xắn.
Đáp án: doll
4. Do
Kiến thức: Nghe hiểu
Transcript: Do you have any toys?
Giải thích: (4) Do you have any toys?
Tạm dịch: Bạn có đồ chơi nào không?
Đáp án: Do
Dịch bài nghe.
Đồ chơi của tôi
Đây là những đồ chơi của tơi trên kệ. Tơi có một chiếc xe hơi . Nó có màu đỏ. Tơi có một quả bóng . Nó có
màu xanh lam. Và tơi có một con búp bê xinh xắn. Là Lucy. Tơi thích đồ chơi của tơi rất nhiều. Bạn có món
đồ chơi nào khơng? Chúng là gì?
PART II.

Question 5.
1. T
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Tơi có một chiếc xe hơi.
Trong hình có một chiếc xe hơi.
Chọn T.
2. F
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Cuốn sách của tơi ở dưới cái bàn.
Trong hình có 1 cuốn sách ở trên mặt bàn.
Chọn F.
3. T
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Có một cái cổng ở đây khơng? – Có, ở đây có.
Trong hình có một chiếc cổng.
Chọn T.
4. T
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Cậu ấy có 3 con người máy.
Trong hình cậu bé có 3 con người máy đồ chơi.
Chọn T.
Question 6.
1. plane
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: plane (n): máy bay
Đáp án: plane
2. pen
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: pen (n): bút
7 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử

- Địa – GDCD tốt nhất!


Đáp án: pen
3. pictures
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: pictures (n): tranh ảnh
Đáp án: pictures
4. lamp
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: lamp (n): đèn
Đáp án: lamp
Question 7.
1. house
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: This is my (1) house.
Tạm dịch: Đây là nhà của tơi.
Đáp án: house
2. bedrooms
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: three + danh từ số nhiều đếm được
There is a living room, a kitchen, three (2) bedrooms and a garden.
Tạm dịch: Có một phòng khách, một phòng bếp, 3 phòng ngủ và một khu vườn.
Đáp án: bedrooms
3. bathroom
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: There is a (3) bathroom in my bedroom.
Tạm dịch: Có một phịng tắm trong phịng ngủ của tơi.
Đáp án: bathroom
4. chair

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: There is a bed, a desk, a (4) chair, and a bookcase.
Tạm dịch: Có một cái giường, một chiếc bàn, một cái ghế và một cái kệ sách.
Đáp án: chair
Dịch bài đọc:
Đây là nhà của tơi. Nó to. Có một phịng khách, một phịng bếp, 3 phòng ngủ và một khu vườn. Đây là
phòng ngủ của tơi. Nó nhỏ. Có một phịng tắm trong phịng ngủ của tơi. Có một cái giường, một chiếc bàn,
một cái ghế và một cái kệ sách.
Question 8.
1. Do you have any toys?
Kiến thức: Câu hỏi ai đó có cái gì
Giải thích: Cấu trúc: Do/ Does + S + have + any + danh từ đếm được số nhiều?
Tạm dịch: Bạn có đồ chơi khơng?
Đáp án: Do you have any toys?
2. Peter has a robot.
Kiến thức: Nói ai đó có gì
Giải thích: Cấu trúc: S + have/ has ….
Tạm dịch: Peter có một con người máy.
Đáp án: Peter has a robot.
3. There are two backpacks under the table
Kiến thức: Cấu trúc “there is/ there are”
8 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích: There is + danh từ đếm được số ít và danh từ khơng đếm được: Có…
There are + danh từ đếm được số nhiều: Có …
Tạm dịch: Có 2 chiếc cặp sách dưới gầm bàn.
Đáp án: There are two backpacks under the table.
4. My grandmother likes cooking.

Kiến thức: Nói về sở thích
Giải thích: S + like(s) + V_ing.: Ai đó thích làm gì
Tạm dịch: Bà của tơi thích nấu ăn.
Đáp án: My grandmother likes cooking.
---HẾT---

9 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×