Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

luyện tập tiếng anh lớp 3 (review 3, unit 12), có lời giải, đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.67 KB, 12 trang )

REVIEW 3
MÔN: TIẾNG ANH 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

(ID : e2998 ) I. Fill in each gap with a suitable word from box.
(Điền vào chỗ trống với 1 từ trong khung phù hợp.)
windows, garden, sea, library, future
My dream house will be a villa by (0) sea. It will be a three-storey villa. There will be a (1) ________ in
front of the house for my children to play and a garage for keeping our cars. The front (2) ________ will
look to the sea and the back windows will look to the mountains. There will be a fireplace to keep the house
warm in the winter and a (3) ________ for my favourite books. I hope I will have my dream house in the
(4) ________.
(ID : e2999) II. Choose the correct words/ phrases and write.
(Chọn từ / cụm từ đúng)
Question 5. We must cross the street at ________.
A. zebra crossing

B. traffic lights

C. bus station

Question 6. Finally, the ________ won the race.
A. hare

B. tortoise

C. cat

Question 7. I am ________ to music in my free time.
A. listen



B. listened

C. listening

Question 8. I went to my home village by ________.
A. motorbike

B. bicycle

C. car

(ID : e3000) III. Fill in each gap with a suitable in the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ phù hợp)
ahead / helmets/ accidents/ nose/ night
Question 9. You can avoid ________ when you are careful.
Question 10. The clown has a big red ________.
Question 11. There are a lot of stars in the sky at ________.
Question 12. Go straight ________ and turn right at the next corner.
(ID : e3001) IV. Reorder the words to make a correct sentence.
(Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng)
Question 13. the supermarket/ It’s/ and/ between/ the cinema.
1 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


=> ______________________________________________________ .
Question 14. would you like/ or/ Which place/ a museum/ to visit,/ a pagoda?
=> ______________________________________________________ ?
Question 15. did/ last weekend ? / What / do / you

=> ______________________________________________________ ?
Question 16. I’d like/ Thien Mu Pagoda. / visit / to
=> ______________________________________________________ .
(ID : e3002 ) V. Read and match.
(Đọc và nối)
Question 17. I have a headache.

A. You should go to the dentist and brush your teeth after meal.

Question 18. I have a backache.

B. You should see a doctor and shouldn’t watch too much TV.

Question 19. I have a toothache.

C. You should take a bath in warm water

Question 20. I have a stomachache.

D. You shouldn’t lift heavy things.

----------THE END-----------

2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
I.

Question 1. garden
There will be a (1) garden in front of the house for my children to play and a garage for keeping our cars.
Tạm dịch:
Sẽ có một khu vườn trước nhà cho con tôi chơi và một gara để xe của chúng tôi.
Question 2. window
The front (2) windows will look to the sea and the back windows will look to the mountains.
Tạm dịch:
Những cửa sổ phía trước sẽ nhìn ra biển và các cửa sổ phía sau sẽ nhìn ra những ngọn núi.
Question 3. library
There will be a fireplace to keep the house warm in the winter and a (3) library for my favourite books.
Tạm dịch:
Sẽ có một lị sưởi để giữ cho ngôi nhà ấm áp vào mùa đông và một thư viện cho những cuốn sách yêu thích
của tôi.
Question 4. future
I hope I will have my dream house in the (4) future.
Tạm dịch:
Tơi hy vọng tơi sẽ có ngơi nhà mơ ước của mình trong tương lai.
Dịch đoạn văn:
Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ là một biệt thự gần biển. Nó sẽ là một biệt thự ba tầng. Sẽ có một khu vườn
trước nhà cho con tơi chơi và một gara để xe của chúng tôi. Những cửa sổ phía trước sẽ nhìn ra biển và các
cửa sổ phía sau sẽ nhìn ra những ngọn núi. Sẽ có một lị sưởi để giữ cho ngơi nhà ấm áp vào mùa đông và
một thư viện cho những cuốn sách u thích của tơi. Tơi hy vọng tơi sẽ có ngơi nhà mơ ước của mình trong
tương lai.
II.
Question 5. A
Giải thích:
A. zebra crossing: sọc như vằn ngựa/ vạch kẻ đường cho người đi bộ
B. traffic lights: đèn giao thông
C. bus station: trạm xe buýt
Tạm dịch:

Chúng ta phải qua đường tại vạch kẻ đường cho người đi bộ.
Question 6. B
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Giải thích:
A. hare: thỏ
B. tortoise: rùa
C. cat: mèo
Tạm dịch:
Cuối cùng, rùa đã chiến thắng cuộc đua.
Question 7. C
Giải thích:
A. listen (verb): nghe
B. listened (verb_ed): đã nghe
C. listening (verb_ing): đang nghe
Tạm dịch:
Tôi đang nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi của tơi.
Question 8. C
Giải thích:
A. motorbike: xe máy
B. bicycle: xe đạp
C. car: ô tô
Tạm dịch:
Tôi đã trở về quê của tôi bằng ơ tơ.
III.
ahead: phía trước
helmets: mũ bảo hiểm
accidents: tai nạn

nose: mũi
night: đêm
Question 9. accidents
You can avoid ________ when you are careful.
Tạm dịch:
Bạn có thể tránh tai nạn khi bạn cẩn thận.
Question 10. nose
The clown has a big red ________.
Tạm dịch:
Chú hề có một cái mũi lớn màu đỏ.
Question 11. night
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


There are a lot of stars in the sky at ________.
Tạm dịch:
Có nhiều ngơi sao trên bầu trời vào ban đêm.
Question 12. ahead
Go straight ________ and turn right at the next corner.
Tạm dịch:
Đi thẳng về phía trước và rẽ phải tại góc tiếp theo.
IV.
Question 13. It’s between the supermarket and the cinema.
Hoặc: It’s between the cinema and the supermarket.
Tạm dịch:
Nó ở giữ siêu thị và rạp chiếu phim.
Question 14. Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?
Tạm dịch:
Bạn muốn đến thăm nơi nào, bảo tàng hay chùa?

Question 15. What did you do last weekend?
Tạm dịch:
Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?
Question 16. I’d like to visit Thien Mu Pagoda.
Tạm dịch:
Tôi muốn đến thăm Chùa Thiên Mụ.
V.
Question 17. B
I have a headache. - You should see a doctor and shouldn’t watch too much TV.
Tạm dịch:
Tôi bị đau đầu. – Bạn nên đi khám bác sĩ và không nên xem TV quá nhiều.
Question 18. D
I have a backache. -You shouldn’t lift heavy things.
Tạm dịch:
Tôi bị đau lưng. – Bạn không nên nâng vật nặng.
Question 19. A
I have a toothache. - You should go to the dentist and brush your teeth after meal.
Tạm dịch:
Tôi bị đau răng. – Bạn nên đi gặp nha sĩ và đánh răng sau bữa ăn.
Question 20. C
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


I have a stomachache. - You should take a bath in warm water
Tạm dịch:
Tôi bị đau bụng. – Bạn nên tắm nước ấm.

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
MÔN: TIẾNG ANH 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

(ID : e2835 ) I. Read and match.
(Đọc và nối)
Question 1. This is my

A. is large.

Question 2. There's a garden

B. garage?

Question 3. The living room

C. over there.

Question 4. Is there a

D. house.

(ID : e2836 ) II. Match the sentences.
(Nối các câu.)
Question 5. Is there a pond in front of the house?

A. Yes, it is my house.


Question 6. Is that your house?

B. No, it isn't. It's old.

Question 7. That is my room.

C. Yes, there is.

Question 8. Is the house new?

D. Wow! It's beautiful!

(ID : e2837 ) III. Put the words in order.
(Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.)
Question 9. over/ there/ garden/ a/ is/ there.
=> _______________________________________.
Question 10. nice/ house/ is/ the/ very.
=> _______________________________________.
Question 11. there/ is/ garage/ a/ near/ house/ the?
=> _______________________________________?
Question 12. house/ is/ colour/ your/ what?
=> _______________________________________?
(ID : e2838 ) IV. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành)
behind / house / there’s / very / big
Tom: This is my (13) ___________ .
Mai: Wow! It's (14) ___________ ! Is there a garage?
Tom: No, there isn't. But (15) ___________ a garden. Come and see it.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử

- Địa – GDCD tốt nhất!


Mai: It's (16) ___________ beautiful!
Tom: There's a pond (17) ___________ the house.
Mai: Well, I like ponds. Let's go and see it.
(ID : e2839 ) V. Read and choose True (T) or False (F).
(Đọc và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F) )
Hi! My name is Nam. This is my house. It is big. There is a garden in front of the house. There are trees in
the garden. There is not a garage. The living room is large, but the kitchen is small.
Question 18. Nam's house is big. ___________
Question 19. The garden is in front of the house. ___________
Question 20. There are trees in the garden. ___________
Question 21. There is a garage near the house. ___________
Question 22. The living room is small. ___________
(ID : e2840) VI. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng)
Question 23. Is that a pond?
A. No, it isn't. It's a house.
B. Yes, it is.

Question 24. Is there a pond in the garden?
A. Yes, there is.
B. No, there isn't.

2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 25. Is the living room large?

A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.

----------THE END-----------

3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
I.
Question 1. D
Giải thích: This is my house.
Tạm dịch: Đây là nhà của tớ.
Question 2. C
Giải thích: There's a garden over there.
Tạm dịch: Có 1 khu vườn bên đó.
Question 3. A
Giải thích: The living room is large.
Tạm dịch: Phịng khách thì rộng.
Question 4. B
Giải thích: Is there a garage?
Tạm dịch: Đó là nhà để xe phải khơng?
II.
Question 5. C
Giải thích: Is there a pond in front of the house? - Yes, there is.
Tạm dịch: Có một cái ao ở trước nhà phải khơng? - Vâng, đúng vậy.
Question 6. A
Giải thích: Is that your house? - Yes, it is my house.

Tạm dịch: Đó là nhà của bạn phải khơng? - Vâng, đó là nhà của tơi.
Question 7. D
Giải thích: That is my room. - Wow! It's beautiful!
Tạm dịch: Đó là phịng của tơi. - Wow! Thật đẹp.
Question 8. B
Giải thích: Is the house new? - No, it isn't. It's old.
Tạm dịch: Ngôi nhà này mới phải khơng? - Khơng, nó khơng mới. Nó cũ.
III.
Question 9. There is a garden over there.
Tạm dịch: Có một khu vườn bên đó.
Question 10. The house is very nice.
Tạm dịch: Ngôi nhà rất đẹp.
Question 11. Is there a garage near the house?
Tạm dịch: Nhà để xe cạnh nhà phải khơng?
4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 12. What colour is your house?
Tạm dịch: Ngôi nhà của bạn màu gì?
IV.
Question 13. house
Giải thích: Tom: This is my (13) ___________ .
Tạm dịch: Tom: Đây là nhà của tớ.
Question 14. big
Giải thích: Mai: Wow! It's (14) ___________ ! Is there a garage?
Tạm dịch: Mai: Wow! Nó lớn! Đó là nhà để xe phải khơng?
Question 15. there’s
Giải thích: Tom: No, there isn't. But (15) ___________ a garden. Come and see it.
Tạm dịch: Tom: Khơng, đó khơng phải. Nhưng có một khu vườn. Đến đây và xem.

Question 16. very
Giải thích: Mai: It's (16) ___________ beautiful!
Tạm dịch: Mai. Nó rất đẹp.
Question 17. behind
Giải thích: There's a pond (17) ___________ the house.
Tạm dịch: Có một cái ao sau nhà.
Dịch đoạn văn:
Tom: Đây là nhà của tớ.
Mai: Wow! Nó lớn! Đó là nhà để xe phải khơng?
Tom: Khơng, đó khơng phải. Nhưng có một khu vườn. Đến đây và xem.
Mai. Nó rất đẹp.
Tom: Có một cái ao sau nhà.
Mai: Tuyệt, tớ thích ao. Hãy đi và xem
V.
Question 18. T
Question 19. T
Question 20. T
Question 21. F
Question 22. F
Dịch đoạn văn:
Xin chào! Tên của tớ là Nam. Đây là nhà của tớ. Nó lớn. Có một khu vườn ở trước nhà. Có nhiều câu trong
vườn. Khơng có nhà để xe. Phịng khách thì rộng, nhưng phịng bếp thì nhỏ.
1. Nhà của Nam lớn.
5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


2. Khu vườn ở trước nhà.
3. Có nhiều cây trong khu vườn.
4. Có một cái nhà để xe cạnh nhà.

5. Phịng khách thì nhỏ.
VI.
Question 23. A
Giải thích:
Is that a pond?
No, it isn't. It's a house.
Tạm dịch:
Đó là cái ao phải khơng?
Khơng, nó khơng phải. Đó là ngơi nhà.
Question 24. B
Giải thích:
Is there a pond in the garden?
No, there isn't.
Tạm dịch:
Có cái ao trong vườn phải khơng?
Khơng, khơng có.
Question 25. A
Giải thích:
Is the living room large?
Yes, it is.
Tạm dịch:
Phịng khách rộng phải không?
Vâng, đúng vậy.

6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!




×