Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Một số giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ Internet tại Công ty phát triển đầu tư công nghệ – FPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.82 KB, 80 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Li núi u
Trong quỏ trỡnh ton cu húa, khu vc húa ang din ra mt cỏch nhanh
chúng thỡ cựng vi nú s trao i thụng tin gia cỏc quc gia , gia cỏc doanh
nghip cng nh gia doanh nghip vi th trng vi ngi tiờu dựng ngy
cng tr nờn nhanh chúng . Internet úng gúp mt phn ln trong quỏ trỡnh
trao i thụng tin v gúp phn thỳc y quỏ trỡnh ton cu húa . V i kốm vi
nú l mt lnh vc kinh doanh mi mang nhiu tim nng ú l phc v khai
thỏc cỏc thụng tin v cung cp dch v Internet v . Inetrnet lm cho mi
ngi trờn ton th gii co th cựng núi chuyn vi nhau cựng mt thi im
v xúa i khong cỏch v khụng gian do ú quỏ trỡnh giao dch tr nờn thun
tin v kp thi .
c nhn nh nhng thp k tip theo l thp k ca Internet . Internet s
tr thnh thụng dng trờn ton th gii v th trng cung cp dch v
Inetrnet v dch v vin thụng s tr thnh mt trong nhng ngnh hng u
mng li li nhun cao nht .
Vit Nam lnh vc cung cp dch v internet v tuy khụng cũn mi m
na tuy nhiờn nú vn cũn cha ng nhng bớ mt m cỏc doanh nghip Vit
Nam ang khỏm phỏ v cng mang li nhiu khú khn v thỏch thc i vi
doanh nghip . Nhu cu s dng Internet ca ngi dõn Vit Nam ngy cng
cao c v s lng v cht lng ú cng l mt thi c v cng l mt thỏch
thc ln cho nhng doanh nghip cung cp dch v Internet . Thc t thỡ hin
nay Vit Nam cht lng cung cp dch v Internet cũn thp hn rt nhiu
so vi cỏc nc trờn th gii ú l do nhiu nguyờn nhõn khỏc nhau mang li
nh cụng ngh , nh trỡnh Bờn cnh ú chỳng ta cng cú nhiu li th
m cỏc quc gia khỏc khụng cú . ngy cng ỏp ng cng cao nhu cu ca
khỏch hng v ngang tm vi cỏc quc gia khỏc thỡ cn phi nõng cao cht
lng cung cp dch v Internet .
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp


Trong quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty phỏt trin u t cụng ngh FPT , em
nhn thy hot ng cung cp dch v Internet ca cụng ty cũn nhiu hn ch
v bt cp cha tha món c khỏch hng hin ti v thu hỳt thờm khỏch
hng mi , tuy nhiờn c ỏnh gớa l mt cụng ty ln hng u Vit Nam
trong lnh vc Cụng ngh thụng tin v l Cụng ty mnh v cú tc phỏt trin
cao . thc hin chin lc phỏt trin ca cụng ty , trong nhng nm qua
Cụng ty FPT ó ỏp dng h thng ISO 9001 nhm ngy cng nõng cao v th
ca cụng ty trong lnh vc cung cp dch v Internet .
Nhn thỳc c tm quan trong ca vic nõng cao cht lng cung cp dch
v Interet ca cụng ty phỏt trin u t cụng ngh FPT , em ó quyt nh
la chn ti : Mt s gii phỏp nõng cao cht lng cung cp dch v
Internet ti Cụng ty phỏt trin u t cụng ngh FPT.
Mc ớch nghiờn cu ti :
- Lm rừ nhng vn chung v cht lng v cht lng cung cp dch
v Internet .
- xut mt s gii phỏp nhm nõng cao cht lng cung cp dch v
Internet ca Cụng ty FPT.
Phm vi nghiờn cu ti :
- Nghờn cu kho sỏt tỡnh hỡnh cht lng cung cp dch v Internet ca
Cụng ty FPT.
Ni dung nghiờn cu ti gm 2 phn :
Chng I: Thc trng cht lng cung cp dch v Internet v ti Cụng
ty Phỏt trin u t Cụng ngh FPT
Chng II: Mt s gii phỏp ch yu nhm nõng cao cht lng cung
cp dch v Internet v ti Cụng ty FPT
Cui cựng em xin chõn thnh cm n s hng dn tn tỡnh ca giỏo viờn
hng dn Thc s V Anh Trng cựng cỏc cụ , cỏc bỏc v anh ch trong
Cụng ty ó to iu kin giỳp em trong quỏ trỡnh thc tp v hon thnh
ti ny .
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44

2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CHNG I
THc trng cht lng cung cp dch v internet ti cụng ty phỏt
trin u t
cụng ngh fpt
I. Khỏi quỏt chung v cụng ty fpt
1. Hon cnh ra i
i hi ng ton quc ln th VI ó t ra mt trong nhng nhim v
trc mt l xõy dng t nc , xúa b c ch quan liờu bao cp . Theo tinh
thn ú Ngh nh ca chớnh ph ra i m ng cho cỏc c quan khoa hc
c thc hin cỏc hot ng sn xut kinh doanh nhm to ra kinh phớ t
gii quyt cụng vic , phỏt trin cỏc hot ng khoa hc .
Theo tinh thn ca ngh nh , Vin c hc c phộp ký kt cỏc hp ng
kinh t . Trong quan h lỳc by gi , hai Vin hn lõm khoa hc Liờn Xụ v
Vin khoa hc Vit Nam ó ký hp ng trao i thit b , tinh thn ca hp
ng l phớa Vin khoa hc Vit Nam chuyn cho Vin hn lõm khoa hc
Liờn Xụ mỏy tớnh , ngc li phớa bn chuyn cho ta thit b khoa hc , cỏc
nguyờn vt liu v phng tin vn ti . Vỡ vy Vin khoa hc Vit Nam ó
giao cho Vin c hc thc hin hp ng ny v Vin c hc li giao cho
nhúm trao Nhit Cht ca Vin thc hin .
cú th thc hin tt hp ng ny thỡ ngy 13/ 9 / 1988 Cụng ty FPT ra
i theo quyt nh s 80-88 Q/ VCN do Vin trng Vin cụng ngh Quc
gia ký vi tờn gi ban u l Cụng ty cụng ngh thc phm , tờn giao dch l :
Food Prossesing Technology Company vit tt l FPT do tin s Trng Gia
Bỡnh lm Giỏm c .
2. Quỏ trỡnh xõy dng v phỏt trin
Quỏ trỡnh xõy dng v phỏt trin ca Cụng ty FPT tri qua hai giai on :
Giai on 1988- 1990 :
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44

3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Khi mi ra i Cụng ty cú tr s chớnh ti 30 Hong Diu- ba ỡnh H Ni
. Trong giai on ny Cụng ty hot ng ch yu trong lnh vc Cụng ngh
ch bin thc phm.
Ngy 20/11/1988 cụng ty chuyn sang tr s Vin c hc ti 224 i Cn
Ba ỡnh H Ni .
Nm 1989 Cụng ty c Nh nc cp cho 3.150 một vuụng xõy dng
nh cho cỏn b nhõn viờn v 2.700 một vuụng t xõy dng tr s chớnh l
tr s lm vic hin nay ca Cụng ty .
cú mỏy tớnh xut khu sang Liờn Xụ , Cụng ty ó quan h vi hóng mỏy
tớnh Olivetti , õy l quan h u tiờn ca Cụng ty vi mt hóng mỏy tớnh
thuc loi mnh phng tõy .
Giai on 1990 ti nay :
Ngy 31/ 3/ 1990 chi nhỏnh Cụng ty ti Thnh ph H Chớ Minh ra i
ỏnh du mt bc phỏt trin v cht v lng ca Cụng ty .
Ngy 5/ 6/ 1990 tr s c chuyờn sang mt tũa nh trng PTTH Ging
Vừ . Thi k ny nh hng cho phng hng sn xut kinh doanh ca
Cụng ty ó rừ rng , hng ch o vo lnh vc tin hc .
Ngy 27/ 10/ 1990 Cụng ty i tờn thnh Cụng ty phỏt trin u t cụng
ngh FPT vi tờn giao dch quc t l : The Corporation for Financing and
Promoting Technology v nm 1991 Cụng ty ó i Logo nh hin nay .
Ngy 15/ 1/ 1992 Cụng ty chuyn tr s ra 25 Lý Thng Kit .
Ngy 29/ 9/ 1993 Chớnh ph ra Ngh nh 65/ CP v vic sỏt nhp Vin
nghiờn cu cụng ngh Quc gia v Vin nng lng nguyờn t Quc gia v
B khoa hc cụng ngh v mụi trng , t õy Cụng ty chu s qun lý ca
B khoa hc cụng ngh v mụi trng .
Ngy 20/ 3/ 1995 Cụng ty chuyn tr s sang Yt Kiờu .
Ngy 21/ 10/ 1995 Cụng ty FPT v s GD & T H Ni ký biờn bn tha
thun v vic ph cp tin hc trong cỏc trng ph thụng .

Thỏng 2 nm 1996 Cụng ty chuyn tr s sang 89 Lỏng H .
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ngy 13/ 9/ 1997 Cụng ty FPT c Tng cc bu in cho phộp l nh
cung cp thụng tin , sau ú l nh cung cp dch v Internet.
Ngy 28/ 2/ 2002 theo Quyt nh 178/ Q- TT ca th Tng Chớnh ph
v quyt nh chuyn doanh nghip Nh nc Cụng ty phỏt trin u t cụng
ngh FPT thnh Cụng ty c phn.
Mi sỏu nm xõy dng v trng thnh FPT ó thit lp mi quan h i
tỏc chin lc , tr thnh nh cung cp , i lý phõn phi , dch v y quyn
ca gn 200 Cụng ty hng u th gii nh : Inter , Microsoft , Oracle, HP,
3Com , Cisco, Apple Vi h thng i tỏc ny ca FPT cú th cung cp
cỏc sn phm , gii phỏp v dch v tng th , ton din , ti u v hin i
nht , ỏp ng nhu cu ngy cng cao ca khỏch hng .
Phỏt trin tp trung theo xu hng Hi t s ( Digital Convergence ) , FPT
la chn i tỏc ch yu cỏc lnh vc sau : Thit b cụng ngh thụng tin ,
cụng ngh bo mt , cụng ngh mng , cụng ngh v gii phỏp lu tr , thit
b v gii phỏp chuyờn dng , phn mm , gii phỏp vin thụng , o to .
3.Chc nng nhim v ca Cụng ty FPT
Tri qua 16 nm hỡnh thnh , phỏt trin v trng thnh , tp on FPT ó
liờn tc tr thnh tp on tin hc ln nht Vit Nam , to phỏt trin vng
chc cho giai on tip theo . Tp on FPT cú lnh vc kinh doanh rng c
bit chuyờn sõu vo lnh vc tin hc v chuyn giao cụng ngh.
Lnh vc hot ng hin nay ca Cụng ty FPT l :
+ Tớch hp h thng cho cỏc d ỏn cụng ngh thụng tin ca khỏch hng .
+ Phõn phi cỏc sn phm tin hc .
+ Pht trin phn mm ng dng .
+ Sn xut phn mm ỏp ng th trng ni a v xut khu .
+ Cung cp cỏc gii phỏp , dch v vin thụng v Internet .

+ o to lp trỡnh viờn Quc t .
+ Sn xut mỏy tớnh thng hiu Vit Nam .
+ Phõn phi in thoi di ng .
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
+ Cung cp thit b cụng ngh : in , vin thụng , du khớ
+ Nghiờn cu thit k , sn xut chuyờn giao cụng ngh Tin hc v ng
dng vo cỏc cụng ngh khỏc , xut nhp khu thit b , sn phm cụng ngh
tin hc v cỏc cụng ngh khỏc .
+ Ngiờn cu phỏt trin sn xut kinh doanh , t vn u t chuyờn giao
cụng ngh trong lnh vc mụi trng .
+ T vn u t nc ngoi v o to
+ T vn qun lý ngun lc.
Hot ng chớnh ca cụng ty l:
+ Ngiờn cu , thit k , sn xut chuyn dao cụng ngh tin hc v ng
dng vo cỏc cụng ngh khỏc .
+ Sn xut phn mm mỏy tớnh .
+ Cung cp cỏc dch v Internet v gia tng tờn mng .
+ o to ngun nhõn lc chuyờn sõu cho cụng nghip phn mm
+ Mua bỏn thit b mỏy múc trong lnh vc Y t , giỏo dc o to ,
khoa hc k thut cụng ngh , cụng ngh mụi trng, Vin thụng vt liu xõy
dng, hng tiờu dựng ụ tụ xe mỏy .
+ Dch v u t chuyn giao cụng ngh trong lnh vc mụi trng ,
giỏo dc o to , Y t .
+ Sn xut ch to lp rỏp t bng in .
+ i lý bỏn vộ mỏy bay .
+ i lý mua, i lý bỏn , ký gi hng húa .
+ T vn u t .
+ Sn xut ch to lp rỏp cỏc thit b cụng ngh thụng tin .

+ Kinh doanh dch v kt ni Internet (IXP) .
Vi cỏc chc nng kinh doanh gm :
+ Nghiờn cu, thit k , sn xut , chun giao cụng ngh tin hc v ng
dng cụng ngh , xut nhp khu thit b , sn phm cụng ngh tin hc v cỏc
cụng ngh khỏc .
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
6
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
+ Xuất nhập khẩu ủy thác …
+ Nhập khẩu và kinh doanh các thiết bị viễn thông …
+ Nghiên cứu phát triển sản xuất kinh doanh , tư vấn đầu tư chuyển giao
công nghệ trong lĩnh vực môi trường .
II.Các đặc điểm kinh tế kỹ thuật chủ yếu ảnh hưởng tới chất lượng cung cấp dịch vụ
Internet và viễn thông
1. Đặc điểm về sản phẩm .
1.1 . Một số khái niệm liên quan
Hệ thống thiết bị Internet là tập hợp các thiết bị điện tử , viễn thông , tin
học và các thiết bị phụ trợ khác bao gồm cả phần cứng lẫn phần mềm được
Công ty thiết lập tại một địa điểm có địa chỉ và phạm vi xác định để phục vụ
trực tiếp cho việc cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet.
Kết nối là việc liên kết các hệ thống thiết bị Internet với nhau và với mạng
viễn thông công cộng trên cơ sở các đường truyền dẫn viễn thông tự xây dựng
hoặc thuê của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông .
Mạng lưới thiết bị Internet là tập hợp các hệ thống thiết bị Internet của đơn
vị , doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet được kết nối với nhau bằng các
đường truyền dẫn viễn thông .
Dịch vụ truy nhập Internet là dịch vụ cung cấp cho người sử dụng khả năng
truy nhập đến Internet thông qua hệ thống thiết bị Internet đặt tại điểm truy
nhập Internet của đơn vị , doanh nghiệp cung cấp dịch vụ .
Dịch vụ kết nối Internet quốc tế phục vụ việc trao đổi lưu lượng thông tin

giữa hệ thống thiết bị Internet của các đơn vị , doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
Internet trong nước với Internet quốc tế .
Dịch vụ kết nối Internet trong nước phục vụ việc trao đổi lưu lượng thông
tin giữa các hệ thống thiết bị Internet của các đơn vị , doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ Internet trong nước với nhau
Tên miền ( Domain name ) là định danh Website trên Internet. Tên miền
thường gắn kèm với tên công ty , tên doanh nghiệp và thương hiệu của doanh
SV: NguyÔn Quèc Träng Líp: Qu¶n trÞ chÊt lîng 44
7
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
nghiệp . Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể dăng ký trước .
Tên miền có hai dạng :
+ Tên miền quốc tế dạng : (.net ;.biz ;.org…)
+ Tên miền quốc gia dạng : ( hoặc .net.vn; .biz.vn …)
1.2 . Đặc điểm về sản phẩm dịch vụ Internet
a. Những giá trị sử dụng của dịch vụ Internet
- Trao đổi thông tin : gửi, nhận thư điện tử ( Email)
- Tra cứu thông tin : dịch vụ WWW ( World Wide Web)
- Truyền dữ liệu : dịch vụ FTP ( File Transfer Protocol )
- Quảng cáo thông tin trên Internet : Dịch vụ thiết kế Web
- Internet cung cấp cho người dùng phương tiện truyền tin nhanh , chính
xác, chi phí thấp
b. Những sản phẩm và dịch vụ trong lĩnh vực Internet
+ Internet thuê bao
+ Internet Card
+ Gọi 1280
+ Internet Phone
+ Internet băng thông rộng – ADSL Megahome, MegaNet, MegaBiz
+ Kênh thuê riêng
+ Thư điện tử dùng riêng – Mail relay

+ Thư điện tử ảo – Virtual mail
+ Đăng ký tên miền
+ Thiết kế Web
+ Giải pháp điện tử
+ Lưu trữ Web
+ Thuê chỗ đặt máy
+ Máy chủ dùng riêng
+ Bảo trì và cập nhật Website
+ Quảng cáo Internet
SV: NguyÔn Quèc Träng Líp: Qu¶n trÞ chÊt lîng 44
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
c. Nhng c trng
Dch v th tớn in t : Khỏch hng cú th nhn , gi th in t trờn quy
mụ ton cu. Khi s dng dch v cung cp Internet ca Cụng ty FPT vi
ng truyn bng thụng rng ADSL thỡ mi khỏch hng s cú mt hp th
trờn mỏy ch ca FPT vi dung lng khụng quỏ 20 MB
Dch v Mail relay : khỏch hng c cung cp 1 Email domain name, s
lng a ch email khụng hn ch , hp th giao dch nm trờn mỏy ch ca
khỏch hng . m bo tớnh bo mt v an ton thụng tin , v nh k mỏy ch
ca khỏch hng c kt ni vi mỏy ch ca FPT thc hin truyn ti
thụng tin.
Dch v Virtual mail : khỏch hng c cung cp mt Email domain name ,
mt s lng a ch email nht nh , hp th giao dch nm trờn mỏy ch
ca FPT, Vi dch v ny thỡ th c gi nhanh v m bo tớnh bo mt .
Dch v kt ni Internet qua ng leased line : khỏch hng c s dng
Internet 24/ 24 qua ng truyn riờng vi mi dch v hin ti ca Vit Nam
Dch v truy nhp cỏc c s d liu World Wide Web : Ngi s dng cú
th tỡm kim thụng tin di cỏc dng ngụn ng vn bn , hỡnh nh , ha
v..v . Ngi s dng s d dng truy cp cỏc trang Web khỏc nhau trờn ton

th gii .
Truyn d liu : Ngi s dng cú th download ( ly v ) cỏc d liu cn
thit nh cỏc phn mm , trũ chi , sỏch hoc a cỏc d liu lờn mng
( upload) vi mc ớch chia s thụng tin .
Cho thuờ ch trờn mỏy ch : Ngi s dng cú th thuờ mt khong trờn
mỏy ch lu tr thụng tin ca mỡnh vi mc ớch qung cỏo.
Dch v to tờn min : khỏch hng cú a ch riờng trờn Internet
Thit k Web : thit k cỏc website trờn Internet nhm mc ớch qung cỏo
sn phm , gii thiu thụng tin v t chc, cỏ nhõn
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bỏo in t : Xut bn thụng tin trờn Internet trờn site cú a ch . Thụng tin
trờn bỏo c cp nht 24/24 v tr thnh mt bỏo in t cú danh ting
Vit Nam
2. c im v th trng cung cp dch v Internet
Th trng cung cp dch v Internet ca Cụng ty FPT ch yu l th
trng trong nc . Hin nay trong nc ngoi Cụng ty FPT cũn cú 6 Cụng ty
khỏc cựng cung cp dch v Internet ú l : VNPT, Saigon Postel, Viettel,
Hanoi Telecom, Vin thụng hng hi , Vin thụng in lc. Do vy s cnh
tranh ca cỏc cụng ty rt cao . cú th cnh tranh mnh vi cỏc cụng ty
khỏc thỡ Cụng ty FPT ó chia th trng trong nc thnh cỏc i tng khỏc
hng nh khỏc nhau, ú l :
+ Th trng cỏc cỏ nhõn i lý
+ Th trng cỏc doanh nghip
+ Th trng cỏc c quan nh nc .
i vi tng i tng khỏc nhau thỡ cú nhng chớnh sỏch v dch v cung
cp cú s ni tri khỏc nhau ỏp ng yờu cu ca khỏch hng .
Doanh thu t hot ng cung cp dch v Internet chim 4,6 % trong tng
doanh thu t lnh vc hot ng kinh doanh tin hc . Tuy t l ny cũn thp

so vi tng doanh thu trong lnh vc tin hc . Nhng so vi trờn th trng thỡ
trong lnh vc cung cp dch v Internet thỡ Cụng ty FPT liờn tc tng trng
v tr thnh doanh nghip cung cp dch v Internet hng u ti Vit Nam
vi 600 000 thuờ bao Internet trong ú cú 20 000 thuờ bao Internet bng
thụng rng v vi trm khỏch hng s dng kờnh thuờ bao ring , chim 30%
th phn Internet Vit Nam.
Ngoi ra Cụng ty FPT cng l nh cung cp thụng tin trờn mng Internet
c cụng nhn ti Vit Nam . H thng bỏo in t VnExpress.net v cỏc
trang thụng tin Ngoisao.net , Danduong.net , Sohoa.net ó tr thnh top 10
Website cú s lng ngi truy nhp ụng nht Vit Nam , trong ú
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
VnExpress ang tin gn n top 500 Website cú s lng ngi truy nhp
ln nht trờn ton th gii ( theo thng kờ ca Alexa ) .
3. c im quỏ trỡnh cung cp dch v Internet
Lu quy trỡnh cung cp dch v Internet
S 1: Quỏ Trỡnh Cung Cp Dch V Internet.

Qua s trờn ta thy quỏ trỡnh cung cp dch v Internet bao gm 8 quy
trỡnh khộp kớn . Trong ú quy trỡnh trin khai dch v v bo m hot ng
ca mng úng vai trũ quan trng , nõng cao c uy tớn cung cp dch v
v thu hỳt c khỏch hng thỡ rt cn thit cỏc hot ng ny phi t hiu
qu.
Mc tiờu ca tng quy trỡnh trong quỏ trỡnh cung cp dch v Internet:
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
11
Marketing
Trin khai
dch v

H tr
khỏch hng
Thu tin t
Khỏch hng
Qun lý thụng
tin khỏch hng
m bo hot
ng ca mng
Thit k web
Biờn tp tin
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Hot ng Marketing : nghiờn cu , to hỡnh nh tt nht ca FPT
Internet nhm m rng th phn khỏch hng s dng dch v Internet. Gii
thiu dch v , thuyt phc khỏch hng ký hp ng s dng dch v ca
FPT Internet .
- Qun lý thụng tin khỏch hng : Qun lý v kim soỏt thụng tin v khỏch
hng .
- Trin khai dch v : Ci t Internet v hng dn khỏch hng s dng
Internet .
- m bo hot ng mng :
+ Thc hin vic m bo cung cp y v an ton nhng
dch v mng nh ó tha thun vi khỏch hng .
+ Vn hnh tt h thng mỏy ch 24/ 24 ( Web server, Mail
Sever , FTP Sever , database Sever, Remote Access Sever , Modem )
+ m bo v cht lng truy cp v cht lng dch v
Internet h tr cho khỏch hng
+ m bo tớnh riờng t v bo mt cho khỏch hng ( Email,
mt khu , thụng tin cỏi nhõn )
+ m bo vic trao i thụng tin ni b thụng sut
- H tr khỏch hng : m bo cht lng dch v cung cp cho khỏch

hng , gii quyt cỏc s c k thut trong quỏ trỡnh s dng dch v.
- Thu tin t khỏch hng : Thu tin y , chớnh xỏc cc phớ v cỏc
khon thu cú liờn quan do khỏch hng s dng dch v mang li .
4. c im v lao ng
L ni hi t , ng thi l cỏi nụi phỏt trin ca nhiu chuyờn gia cao
cp hng u th gii , trong sut nhiu nm qua FPT luụn c ỏnh giỏ l
Cụng ty cú i ng chuyờn gia ụng o v chuyờn nghip nht Vit Nam.
Tp trung c i ng ụng o gn 4000 nhõn viờn nng ng v tr trung
c o to chuyờn nghip v bi bn cỏc trng i hc danh ting trong
v ngoi nc ( Anh , Phỏp , M , c , Uc,) v tip tc o to v nõng
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
12
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
cấp thường xuyên về công nghệ và giải pháp cùng với kinh nghiệm tích lũy
qua hàng trăm các dự án công nghệ phức tạp , quy mô lớn được triển khai
hàng năm . Công ty luôn nhận được sự tín nhiệm của các khách hàng lớn ở
Việt Nam và các nước trong khu vực .
4.1.Tăng Trưởng Nhân Sự
Bảng 1: Tăng Trưởng Nhân Sự
Đơn vị : Người
Năm 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2005
FPT 40 393 499 825 1083 2780 3426
Nguồn : Báo cáo nhân sự hàng năm
Biểu đồ 1: Sự Tăng Trương Về Nhân Sự .

0
500
1000
1500
2000

2500
3000
3500
4000
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2005
nhan su

4.2.Trình Độ Học Vấn Và Cơ Cấu Nghiệp Vụ
Các nhân viên FPT có trình độ học thức cao. Số nhân viên có trình độ học
vấn trên đại học là 101 người ( chiếm 2,9% ) số người có trình độ đại học là
2761 người ( chiếm 80,5% )
SV: NguyÔn Quèc Träng Líp: Qu¶n trÞ chÊt lîng 44
13
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Biểu đồ 2: Cơ Cấu Trình Độ Học Vấn

2.90%
80.50%
16.600%
Tren dai hoc
Dai hoc
TC&PTTH
Số lượng cán bộ quản lý là 360 người ( chiếm 10,5 %) .cán bộ kinh doanh
là 689 người (chiếm 20,1 %) , cán bộ kỹ thuật là 1035 người ( chiếm 30,2
%).Đội ngũ phần mềm là 1097 người ( chiếm 32.0 % ) . Đội ngũ chức năng là
245 người (chiếm7,1%)
Về chuyên gia kỹ thuật và lập trình để thực hiện cung cấp dịch vụ Internet ,
hiện nay có 628 nhân viên kỹ thuật , 41 chuyên gia phần mềm , cán bộ kinh
doanh gồm có 321 người . Với độ tuổi trung bình là 26 tuổi trong đó trình độ
trên đại học có 7 người ( chiếm 0,88% ) và trình độ đại học là 495 người

( chiếm 39,45 %) và 743 người có trình độ dưới đại học ( chiếm 59,67 % ) .
Với công việc cung cấp dịch vụ Internet thì trình độ này còn thấp , đây có thể
là một nguyên nhân dẫn đến chất lượng cung cấp dịch vụ của Công ty còn hạn
chế .
Nhưng với đội ngũ cán bộ kinh doanh trẻ và có năng lực thì đây là một lợi
thế để mở rộng kinh doanh trong tương lai .
5. Đặc điểm về tài chính
5.1 Tài Sản – Nguồn Vốn
Công ty FPT được thành lập từ năm 1988, với số vốn đăng ký kinh
doanh 11,982 tỷ đồng . Hiện nay số vốn kinh doanh của Công ty là 288.5 tỷ
đồng.
Bảng 2: Tình Hình Tài Sản – Nguồn Vốn .
SV: NguyÔn Quèc Träng Líp: Qu¶n trÞ chÊt lîng 44
14
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
(đơn vị : tỷ đồng)
Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
Tài sản lưu động 509.8 917.1 1,476.6
Tài sản cố định 40.5 62.0 88.5
Tổng tài sản 550.4 919.2 1,565.1
Nợ ngắn hạn 419.1 716.7 1,060.2
Nợ dài hạn 94.5 84.5 162.6
Tổng nợ 517.3 806.7 1,233.8
Vốn kinh doanh 30.0 150.0 288.5
Nguồn ; Báo cáo tài chính
Tổng tài sản của Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Công nghệ FPT tăng
khá mạnh qua các năm, đặc biệt là từ năm 2004 đến năm 2005 , tổng tài sản
của FPT tăng từ 919.2 tỷ lên tới 1,565.1 tỷ , tăng 70%. Đây là nỗ lực của
công ty với mục đích hỗ trợ tốt nhất , bảo đảm cho hoạt động kinh doanh.
Vốn kinh doanh của Công ty FPT tăng mạnh qua các năm nhưng đặc biệt

là năm 2003 đến năm 2004, Vốn kinh doanh từ 30.0 ty lên đến 150 tỷ và đến
năm 2005 thì số vốn kinh doanh của công ty đạt 288.5 tỷ. Trong đó bao gồm
vốn của Nhà nước cấp , được cụ thể theo bảng sau:
SV: NguyÔn Quèc Träng Líp: Qu¶n trÞ chÊt lîng 44
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bng 3: C Cu Ngun Vn Kinh Doanh
n v : t ng
Ch tiờu Nm 2003 Nm 2004 Nm 2005
Ngun vn kinh doanh 30.0 150.0 288.5
+ Vn Nh Nc 15.3 15.3 46.2
+ Vn t cú 14.7 135.7 242.3
Ngun : Bỏo cỏo tỡnh hỡnh huy ng vn
Cụng ty cũn cú kh nng huy ng vn tớn dng ca ca cỏc hóng HP,IBM,
3COM, NOVEL, APC,CISCO, MICROSOFT, ORACLE, ESRI vi s vn
cú th huy ng l 9,020,000 USD .V m bo ngun vn cho cỏc hot
ng kinh doanh , Cụng ty FPT cũn ỏp dng c ch ti chớnh linh hot . Cụng
ty ngoi s dng vn vay Ngõn hng cũn tỡm mi bin phỏp huy ng tớn
dng t cỏc i tỏc nc ngoi vi tinh thn hp tỏc ụi bờn cựng cú li .
Bng 4: Kh Nng Huy ng Vn Tớn Dng Ngõn Hng .
1- Hn mc tớn dng ngõn hng
Ngõn hng ngoi thng Vit Nam (VCB) 20 triu USD
Ngõn hng u t v phỏt trin (BIDV) 28 triu USD
Ngõn hng Nụng nghip (VBARD) 20 triu USD
Ngõn hng Cụng thng (ICB) 6 triu USD
Bng 5: Kh Nng Huy ng Vn Tớn Dng T i Tỏc .
2- Ngun vn tớn dng t nh cung cp Giỏ tr (USD)
Vn tớn dng ca HP 3,700,000
Vn tớn dng ca IBM 3,000,000
Vn tớn dng ca 3COM 50,000

Vn tớn dng ca NOVEL 500,000
Vn tớn dng ca APC 400,000
Vn tớn dng ca CISCO 750,000
Vn tớn dng ca MICROSOFT 120,000
Vn tớn dng ca ORACLE 100,000
Vn tớn dng ca ESRI 400,000
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ngun : Búa cỏo ti chớnh
Biu 3: C Cu Ngun Vn Kinh Doanh

Von kinh doanh USD
33%
67%
Doi tac Cong ty

Von kinh doanh VND
84%
16%
Cong ty Nha nuoc
5.2 Tỡnh Hỡnh Ti Chớnh Ca Cụng Ty
Tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty c th hin qua bng cõn i k toỏn
hng nm ca Cụng ty ti thi im 31/12 hng nm:
Bng 5 : Bng Cõn i K Toỏn Túm Tt .
n v : 1,000,000ng
Ch Tiờu 2003 2004 2005
Ti sn 550.408 979.232 1.583.705
A. Ti sn lu ng v T ngn hn 509.891 917.139 1.495.173
I. Tin mt 102.746 79.956 372.681

II. u t ngn hn
III. Cỏc khon phi thu 275.854 619.655 756.304
IV. Hng tn kho 124.333 206.909 355.824
V. Ti sn lu ng khỏc 6.956 10.618 10.363
B. Ti sn c nh v T di hn 40.516 62.093 88.532
I. Ti sn c nh 36.650 55.806 74.636
II. u t ti chớnh di hn 3.790 3.905 5.464
III. Xõy dng c bn d dang 75 75 2.762
Ngun vn 550.408 979.232 1.583.705
A. N phi tr 517.349 806.761 1.271.656
I. N ngn hn 419.101 716.760 1.098.058
II. N di hn 94.562 84.531 162.668
III. N khỏc 3.685 5.469 10.930
B. Ngun vn ch s hu 33.058 172.470 312.048
I. Ngun vn qu 31.254 169.699 297.439
II. Ngun kinh phớ 1.804 2.771 14.608
Ngun : Bỏo cỏo ti chớnh
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Qua bng cõn i k toỏn túm tt ca Cụng ty ta thy c nhng c im
ni bt v tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty nh sau:
+ V ti sn : giỏ tr ti sn ca cụng ty tng mnh qua hng nm . Nm
2003 l 550.408 triu ng n nm 2004 t 979.232 triu ng (tng
77,9%) v n nm 2005 t 1.583.705 triu ng (tng 61,7%). Ti sn tng
l do cụng ty ó dnh mt phn ln li nhun tỏi sn xut m rng v xõy
dng c bn. Cụng ty ó khụng ngng m rng quy mụ sn xut .
+ V ngun vn : ngun vn ca cụng ty khụng ngng tng nhanh .
Nguyờn nhõn l do ngun vn ch s hu khụng ngng tng mnh , nm
2003 vn ch s hu t giỏ tr l 33.058 triu ng ờn nm 2004 t

172.470 triu ng tng gp hn 5 ln v n nm 2005 t giỏ tr 312.408
triu ng tng gp gn 2 ln .Nguyờn nhõn l do vn kinh doanh ca cụng ty
tng nhanh v kh nng huy ụng vn t cỏc ngun tớn dung khỏc ca cụng
ty. Chng t mt tim lc ti chớnh mnh , th hin s ln mnh ca cụng ty .
5.3 Kt Qu Hot ng Kinh Doanh Ca Doanh Nghip
Cụng ty FPT c ỏnh giỏ l mt Cụng ty ln mnh nht trong lnh vc
Cụng ngh thụng tin Vit Nam . t uc nhng kt qu ú l nh vo
nhng ng li kinh doanh hp lý v mang li hiu qu cao , iu ú c
th hin qua ch tiờu ỏnh giỏ kt qu kinh doanh ca Cụng ty qua hng nm:
a.Lói / L
Bng 6 : Ch Tiờu ỏnh Giỏ Kt Qu Kinh Doanh .
n v :1.000.000 ng
Ch Tiờu 2003 2004 2005
Doanh thu thun 1.514.960 4.148.297 8.734.780
Giỏ vn hng bỏn 1.361.251 3.890.027 8.196.631
Li nhun gp 135.708 258.269 538.149
Doanh thu hot ng Ti chớnh 3.173 2.164 4.389
Chi phớ Ti chớnh 3.843 32.639 28.325
Chi phớ bỏn hng 81.803 110.994 158.411
Chi phớ qun lý doanh nghip 50.788 72.980 164.054
Li nhun thun t hot ng KD 21.116 43.819 191.747
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
18
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Lợi nhuận khác 36 74.661 1.027
Tổng lợi tức trước thuế 17.979 43.894 192.775
Thuế thu nhập doanh nghiệp 5.753 14.046 53.871
Lợi nhuận sau thuế 12.225 29.848 138.904
+ Doanh thu thuần của Công ty tăng nhanh qua từng năm . Năm 2003
doanh thu thuần đạt 1.514.960 triệu đồng thì đến năm 2004 đạt 4.148.297

triệu đồng (tăng 173,8%) và năm 2005 đạt 8.734.780 triệu đồng (tăng
110,5%) . Doanh thu thuần tăng là do Công ty luôn đầu tư mở rộng mạng
lưới tiêu thụ với những mặt hàng có giá phù hợp với những người có thu
nhập thấp cũng như những người có thu nhập cao. Đặc biệt công ty còn tham
gia đầu tư vào những lĩnh vực mới như truyền hình, và do doanh thu từ các
hoạt động cung cấp dịch vụ mang lại .
+ Lợi nhuận của công ty năm 2003 là 12.225 triệu đồng đến năm 2004 là
29.848 triệu đồng tăng gấp 1,4 lần và đến năm 2005 đạt 138.904 triệu đồng
tăng gấp hơn 3 lần so với năm 2004. Nguyên nhân là do lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh tăng mạnh trong khi đó các chi phí khác có tăng nhưng
không đáng kể.
Trong đó đóng góp của kết quả kinh doanh cung cấp dịch vụ Internet được
thể hiện qua báo cáo kết quả kinh doanh tin học :
Bảng 7: Kết Quả Kinh Doanh Tin Học.
Đơn vị : 1.000.000.000VND
Lĩnh vực tin học Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
I. Doanh Thu Thuần
1. Hàng hóa tin học 1183,8 2395,1 4098,4
2. Phần mềm 40,9 64,3 122,6
3. Dịch vụ tin học 35,7 64,1 94,7
4. Dịch vụ Internet 66,2 106,4 186,8
Tổng 1326,6 2629,9 4052,5
II. Giá Vốn
1. Hàng hóa tin học 1124,7 2286,4 3919,6
2. Phần mềm 10,1 22,4 33,6
3. Dịch vụ tin học 14,2 33,7 29,0
4. Dịch vụ Internet 42,4 69,2 98,8
Tổng 1191,4 2411,7 4081,0
SV: NguyÔn Quèc Träng Líp: Qu¶n trÞ chÊt lîng 44
19

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
III. Lói Gp
1. Hng húa tin hc 59,1 108,7 178,8
2. Phn mm 30,7 41,8 89,0
3. Dch v tin hc 21,5 30,3 65,6
4. Dch v Internet 23,8 37,1 87,9
Tng 135,1 217,9 421,3
IV. Chi Phớ Kinh Doanh Tin Hc 120,6 181,4 271,9
V. Li Tc Trc Thu Tin Hc 14,5 36,5 149,4
Ngun : Bỏo cỏo ti chớnh
Ta thy doanh thu thn ca dch v Internet mnh qua tng nm , nm 2004
tng 60,6% ( 106,4 t ng) so vi vi nm 2003 ( l 66,2 t ng ) v ti
nm 2005 thỡ tng 75,5% so vi nm 2004. Do ú nú ó chim 5,5% trong
tng doanh thu thun tin hc vo nm 2003 v chim 4,0 % nm 2004 v nm
2005 l 4,6% . Nguyờn nhõn gim t l úng gúp trong doanh thu khụng phi
do gim doanh thu thun dch v Internet m do cú s tng mnh ca hng
húa tin hc.
b. Mt S Ch Tiờu ỏnh Giỏ Khỏi Quỏt Thc Trng Ti Chớnh V Kt
Qu Kinh Doanh Nghip
Bng 8 : Ch Tiờu ỏnh Giỏ Ti Chớnh V Kt Qu Kinh Doanh .
Ch Tiờu n v 2003 2004 2005
I. B trớ c cu ti sn & c cu ngun vn
1. B trớ c cu ti sn
Ti sn c nh / Tng s ti sn % 7,36 6,34 5,59
Ti sn lu ng / Tng s ti sn % 92,64 93,66 94,41
2. B trớ c cu ngun vn
N phi tr / Tng ngun vn % 93,99 82,39 80,30
Nguụn vn ch s hu / Tng ngun vn % 3,01 17,61 19,70
II. Kh nng thanh toỏn
1. Kh nng thanh toỏn hin hnh Ln 1,06 1,21 1,25

2. Kh nng thanh toỏn n ngn hn Ln 1,22 1,28 1,36
3. Kh nng thanh toỏn nhanh Ln 0,25 0,11 0,34
III. T sut sinh li
1.T sut li nhun trờn doanh thu
T sut li nhn KD / Doanh thu thn % 1,39 1,06 2,19
T sut li nhun trc thu / Thu nhp % 1,19 0,96 2,06
2.T sut li nhun trờn tng ti sn
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
T sut li nhun trc thu / Tng ti sn % 3,26 4,48 12,17
3. T sut li nhun trc thu / Ngun vn
ch s hu
% 54,39 25,45 61,78

+ Kh nng thanh toỏn n ngn hn ca cụng ty tng qua tng nm trong
khi ú lng tin mt trong Cụng ty khụng ngng tng lờn v cỏc khon n
ngn hn cung tng ng thi chng t tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty n
nh .
+ Kh nng thanh toỏn hin hnh tng u theo tng nm chng t kh
nng thanh toan hin hnh ca Cụng ty cao, nguyờn nhõn l do ti sn ca
Cụng ty tng nhanh hn s n ca cụng ty phi tr.
+ Kh nng thanh toỏn nhanh ca Cụng ty thp , tuy cú tng qua tng nm
nhng lng tng khụng ỏng k .Nguyờn nhõn l do lng tin mt trong
Cụng ty luụn nh hn n ngn hn v khụng cú khon u t ngn hn no .
Mt khỏc lng tin mt tng nhng tc tng khụng nhanh bng tc
tng ca n ngn hn . Do c tớnh kinh doanh ca Cụng ty cho nờn lng
tin mt ca cụng ty ch c thu hi sau khi ó thc hin xong cỏc d ỏn
thu ln.
c.Tỡnh Hỡnh Thc Hin Ngha V Vi Nh Nc

Tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty cũn c th hin thụng qua vic thc
hin ngha v ca Cụng ty vi Nh nc. Trong 15 nm phỏt trin v trng
thnh , Cụng ty FPT luụn nghiờm tỳc thc hin ngha v ca mỡnh vi nh
nc . Cụng ty khụng ngng nõng cao mc úng gúp ca cụng ty i vi
Chớnh ph v Xó hi cỏc khon thu u np y v kp thi.
Bng 9: Tỡnh Hỡnh Thc Hin Ngha V Vi Nh Nc
n v : 1.000.000ng
Ch Tiờu 2003 2004 2005
1.Thu GTGT hng ni a 5.948 225.662 9.350
2.Thu GTGT hng nhp khu 43.460 110.967 226.588
3.Thu xut , nhp khu 84.191 174.999 280.464
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
4.Thu thu nhp doanh nghip 5.328 16.038 5.649
5. Tin thờ t 119 119 119
6.Cỏc loi thu khỏc 275 276 1.764
7.Cỏc khon phi np khỏc 0 0 0,442
Tng Cng 139.453 528.075 523.937
6. c im v c ch b mỏy qun lý.
6.1. C cu t chc
phự hp vi quy mụ ngy cng ln mnh v s phỏt trin vt bc ca
mỡnh , FPT c t chc theo hng nng ng v kinh doanh , chuyờn mụn
húa v cụng ngh , gii phỏp, dc v.
Nm 2003 c ỏnh du l mt mc chuyn mỡnh mi , cú tớnh quyt nh
ti tớnh phỏt trin ca Cụng ty FPT , khi FPT bt u thc hin mụ hỡnh qun
lý v kinh doanh theo hng tp on kinh t .
S 2: S T Chc Cụng Ty .
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
22

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
Hội đông quản trị
Tổng giám đốc
C.Ty Hệ Thống
Thông Tin
Công Ty
Phân Phối
C.Ty CP Viễn
Thông FPT
C.Ty Công
Nghệ Di Động
c.Ty Giải Pháp
Phần mềm
C.Ty Cổ Phần
Phần Mềm
Hệ thống Trung Tâm Ban Chức Năng
TT D.Vụ ERP
Trung Tâm
Bảo Hành
TT Máy Tính Thương Hiệu
Việt Nam
Học Viện
Quốc Tế FPT
TT Phát Triển
Công Nghệ
TT Đề án và chuyển giao
Công Nghệ
Ban K.Hoạch

Tài Chính
Ban C. Nghệ
Thông Tin
Ban Tổ Chức
Cán Bộ
Ban Đảm Bảo Chất Lượng
Ban
Văn Phòng
Ban Truyền Thống
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
6.2.c im v c ch v b mỏy qun lý
Cỏc b phn ca Cụng ty bao gm:
+ Cỏc b phn h tr : thc hin cỏc cụng vic ca quỏ trỡnh h tr ca
Cụng ty , cỏc b phn h tr ca Cụng ty c t chc theo mụ hỡnh phũng ,
ban , t , chc nng .
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
Hội đông quản trị
Tổng giám đốc
C.Ty Hệ Thống
Thông Tin
Công Ty
Phân Phối
C.Ty CP Viễn
Thông FPT
C.Ty Công
Nghệ Di Động
c.Ty Giải Pháp
Phần mềm
C.Ty Cổ Phần

Phần Mềm
Hệ thống Trung Tâm Ban Chức Năng
TT D.Vụ ERP
Trung Tâm
Bảo Hành
TT Máy Tính Thương Hiệu
Việt Nam
Học Viện
Quốc Tế FPT
TT Phát Triển
Công Nghệ
TT Đề án và chuyển giao
Công Nghệ
Ban K.Hoạch
Tài Chính
Ban C. Nghệ
Thông Tin
Ban Kinh Doanh
Ban Tổ Chức
Cán Bộ
Ban Đảm Bảo Chất Lượng
Ban
Văn Phòng
Ban Truyền Thống
Ban xây Dựng Cơ Bản
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
+ Cỏc b phn sn xut kinh doanh : thc hin cỏc cụng vic ca quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Cỏc b phn sn xut kinh doanh ca Cụng
ty cú th c t chc di hỡnh thc hch toỏn c lp , hch toỏn ph

thuc, hch toỏn bỏo s hoc hỡnh thc khỏc .
+ Cỏc b phn nghiờn cu v phỏt trin : thc hin cỏc cụng vic ca quỏ
trỡnh nghiờn cu v phỏt trin trong cỏc lnh vc khoa hc cụng ngh ca
Cụng ty . Cỏc b phn nghiờn cu v phỏt trin ca cụng ty cú th c t
chc theo mụ hỡnh cỏc vin , cỏc trng hoc cỏc trung tõm .
Ngoi ra cỏc phũng i din ca Cụng ty thc hin chc nng i din cho
cụng ty ti cỏc a phng trong v ngoi nc .Cỏc chi nhỏnh ca cụng ty
thc hin mt phn hoc ton b chc nng ca Cụng ty ti cỏc a phng
trong v ngoi nc.
B mỏy qun lý ca Cụng ty th hin trong s sau:
S 3: C Cu T Chc Qun Lý.
Chỳ thớch vit tt cỏc phũng ban :
SV: Nguyễn Quốc Trọng Lớp: Quản trị chất lợng 44
Tổng GĐ
p.Tổng GĐ
HC &PT
p.Tổng GĐ
CL &TH
P.Tổng GĐ
TC & PP
fad
fsc
Bộ phận
Tin học
gda
fhr
fqa
fsm
Bộ phận DA
& DVCNTT

fsoft
Fpt-usa
faf
fbp
Bộ phận
PP CNTT
Fpt-hcm
Fpt-india
25

×