Bảng tra cứu mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập đóng BHXH
Mức điều chỉnh tiền lương tháng đã đóng BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
Trude 1995
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức điều chỉnh
4.56
3,87
3,66
3,54
3,29
3,15
3,2
3,21
3,09
3,00
2,78
2,57
2,39
2,21
1,79
1,68
1,54
13
1,19
111
1,07
1,06
1,04
1,00
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng này áp dụng cho các đối tượng sau đây:
®
NLÐ
hưởng
®
NLĐ đóng BHXH theo tiền lương do NSDLĐ quyết định, hưởng lương hưu, trợ
hưởng BHXH
lương từ Nhà nước tham gia BHXH
từ ngày 01/01/2016 trở đi,
I lân hoặc bị chết mà thân nhân được hưởng trợ cấp tuất 1 lần
trong thời gian từ 01/01/2018 - 31/12/2018;
cấp 1 lần khi nghỉ hưu, BHXH I1 lần hoặc bị chết mà nhân thân được hưởng trợ
cấp tuất một lần trong thời gian từ 01/01/2018 - 31/12/2018;
Mức điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng BHXH
ĐŸvndoo
VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
|
|
|
|
}
}
|
}
|
}
|
|
Nam
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014 |
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
Mức điều chỉnh
1,79
1,68
1,54
13
1,19
111
1,07
1,06
1,04
1,00
1,00
Bang này áp dụng cho các đối tượng là người tham gia BHXH
luong huu,
tro cap
mot lan khi nghỉ hưu, BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tự nguyện hưởng
I lán hoặc bị chết mà
thân nhân
được hưởng trợ cáp tuát một lán trong thời gian từ ngay 01/01/2018 — 31/12/2018.
Căn cứ pháp ý: Thông tư 32/2017/TT-BLĐTBXH.
ÑŸvndoo
VnDoc - Tai tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí