Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.71 MB, 43 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ

Giáo viên: Nguyễn Thị Nhâm



Kho thức
ăn


1/8

Rơm

Ngô
Cỏ


2/8

Sắn
Ngô

Khoai


3/8

Bột ngô
Bột cá
Cám tổng


hợp


4/8

Bột tơm
Bột sị
Cám gạo


5/8

Thóc
Ngơ
Đậu


6/8

Bột đậu
tương
Bột khoai

Bột năng


7/8

Bột tôm
Bột khoai

Bột cá


8/8

Cỏ
Rơm

Rau


Rơm

Bột cá

Bột đậu tương

Thóc

Bột sị

Cám tổng hợp

Bột ngơ

Cỏ



NỘI DUNG

• NGUỒN GỐC
THỨC ĂN VẬT
NI

I

• THÀNH PHẦN
DINH DƯỠNG
CỦA THỨC ĂN
VẬT NI

II

• VAI TRỊ CỦA
CÁC CHẤT
DINH DƯỠNG
TRONG THỨC
ĂN ĐỐI VỚI
VẬT NUÔI

III


Biết được nguồn gốc thức ăn vật nuôi

MỤC
TIÊU
BÀI
HỌC


Biết được thành phần dinh dưỡng của thức ăn
vật ni
Hiểu được vai trị của các chất dinh dưỡng
trong thức ăn đối với vật ni
Có ý thức tiết kiệm thức ăn cho vật ni


I. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI

1. Thức ăn vật ni
Em hãy quan
sát hình đã cho
và cho biết các
vật ni trâu,
lợn , gà ăn loại
thức ăn nào
trong các loại
thức ăn rơm,
thóc, cám ?
Rơm

Thóc

Cám


I. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NI

1.Thức ăn vật ni
Chúng ta cùng quan sát xem bác nông dân đã cho vật ni

ăn thức ăn gì nhé”

Rơm

Thóc

Cám


1. THỨC ĂN VẬT NI
Dạ dày trâu, bị có dạ cỏ gồm nhiều vi sinh
vật sống cộng sinh giúp tiêu hóa rơm, cỏ.

Hệ vi sinh vật trong dạ cỏ có thể phá
vỡ cấu trúc hóa học của xenlulose (
thành phần chính của vách tế bào thực
vật). Để tổng hợp thành nhiều chất
dinh dưỡng khác. Chính vì vậy mà
trâu, bị chỉ ăn thức ăn thực vật vẫn đủ
chất dinh dưỡng.


1. THỨC ĂN VẬT NUÔI

Em hãy cho biết thức ăn vật ni là gì?

Vật ni chỉ ăn được những loại thức ăn
phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.



2. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NI

Cám gạo

Sắn

Ngơ

Khơ dầu đậu
tương

Premic
khống

Bột cá
Thức ăn hỗn hợp của lợn

Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp
chúng vào một trong ba loại sau: nguồn gốc thực
vật, động vật hay chất khoáng?( phiếu học tập số
1)

Premic
vitamin


Phiếu học tập số 1

Cám gạo


Sắn

Ngô

Nguồn gốc
Bột cá

Thực vật

Động vật
Chất khống

Khơ dầu
đậu tương

02:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14

00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44

00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14

01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44

01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
00:00

Premic
khống

Tên các loại thức ăn
Premic
vitamin


2. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NI

Cám gạo

Bột cá


Sắn

Ngơ

Khơ dầu
đậu tương

Premic
khống

Nguồn gốc

Tên các loại thức ăn

Thực vật

Cám gạo, ngơ vàng, sắn,
khơ dầu đậu tương.

Động vật

Bột cá

Chất khống

Premic khống, premic
vitamin

Premic

vitamin


NGUỒN GỐC
ĂN
VẬT
NUÔI
2.2.NGUỒN
GỐCTHỨC
THỨC
ĂN
VẬT
NUÔI

Thực vật: rơm, cỏ, rau, củ, quả….
Động vật: bột tơm, bột thịt, bột cá…
Chất khống: Premic khống, premic vitamin


II. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI

Bảng 4: THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN
Rau
Muống

Khoai lang
củ

Rơm
lúa


Ngơc(bắp)
hạt

Bột cá

Nước

89,40

73,49

9,19

12,70

9,00

Protein

2,10

0,91

5,06

8,90

50,00


Lipit

0,70

Gluxit

6,30

Khống, vitamin

1,50

Loại thức ăn
Thành phần dinh
dưỡng (%)

Chất khơ
0,50

1,67

4,40

4,29

24,59

67,84

72,60


11,64

0,51

16,24

1,40

25,07


II. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI

Thức ăn
vật ni

Protein

Nước

Chất
khơ

Gluxit

Lipit

Vitamin


Khống


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×