Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Giải tích 1: Bài 5. Định lí về hàm khả vi và ứng dụng130

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.01 KB, 58 trang )

PGS. TS. Nguyễ n Xn Thảo

thao.n

GIẢI TÍCH I
BÀI 5

§10. CÁC ĐỊNH LÍ VỀ HÀM KHẢ VI VÀ ỨN
(TIẾP THEO)
Đặt vấn đề
1 “Cấu trúc thế giới hoàn hảo nhất, được
bởi người thơng minh nhất. Khơng có gì xả
thế giới mà khơng có sự tham gia của lí th
đại, cực tiểu” – Euler
2 Tia sáng qua gương: Heron, cực tiểu đ
thế kỉ 1 trước công nguyên
1


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n


sin
3 Tia sáng qua nước, Fermat 1657,
cos 
cực tiểu thời gian

2. Công thức khai triển Taylor, Maclaurin
(k)


Định lí. f(x) có f (x) (k = 1, 2, ..., n) liên tục
có f(n + 1)(x) trong U 0 ( x0 )
 f x 

n



k 0

f

k 

 n 1
c 
x
 0 x  x k  f
x


0
 n  1 !
k!

với c nào đó ở giữa x0 và x0 + (x  x0), 0  
Khi x0 = 0 ta có cơng thức Maclaurin.
2



PGS. TS. Nguyễ n Xn Thảo

thao.n

Ví dụ 1. Viết cơng thức Taylor f(x) = x4 tại x0

GIẢI

3


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

+) f (1)  1, f (1)  4x

3

f (1)  24 x x 1  24, f

x 1
(4)

 4, f (1)  12 x

2
x 1
(n )


(1)  24 x 1  24, f

 12,

(1)  0, n

5
c 


1
f
f
k
5
 x  1 
 x  1 ,
+)f  x  
k!
5!
k 0
4



k 

c giữa 0 và 1.

 f x 


4



k 0

f

k 

1
 x  1k
k!

12 
24 
24 
2
3




 1 4 x  1 
x 1 
x 1 
x
2!
3!

4!
2
3
4








 1 4 x  1  6 x  1  4 x  1  x  1 .
4


PGS. TS. Nguyễ n Xn Thảo

thao.n

x

Ví dụ 2. Viết cơng thức Maclaurin f(x) = xe đ
Công thức Maclaurin của một số hàm
x2
 e  1 x 

2!
x


xn
ec
x n1,  x  , c gi


n !  n  1 !

n

xk
ec
x n 1,  x 


 n  1 !
!
k
k 0



GIẢI

5


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n


+) (ex )(k )(0)  1, k 
n

x k  

(e )
+) e 
k
!
k 0
x



x2
 1 x 

2!



0

x  n 1 


e
c
(
)

 x  0 
x
 n  1!
k

xn
ec


x n 1,  x 
n !  n  1 !

x3 x5
 sin x  x 


3! 5!

x 2 n 1
  1
 2n  1 !
n



sin  c   2n  2  
2  x 2 n  2,  x 


 2n  2 !

6

, c giữa 0 và


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n


sin(c+(2n+2) )
( 1)k
2 x 2n  2
x 2k 1 

 2n  2 !
(2
1)!

k
k 0
n



GIẢI

7



PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n



+) (sinx) (0)  sin( x  k )
 sin(k )
2 x 0
2
k  2j
 0,

, k  
j
( 1) , k  2 j  1
(k)

2n 1

+) sinx 



k 

(sinx)  0 
 x  0 k
(k )!


k 0
 2n  2 


(sinx)
c 
2n 2

x  0
 2n  2  !


sin  c+(2n+2) 
n
k
( 1)
2  2n  2

2k 1
x
x


 2n  2 !
(2
1)!

k
k 0




8


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

2 n 1
x3 x5
x
n


 x

  1

 2n  1!
3! 5!




sin  c  2n  2 






 2n  2 !

2  x 2 n 2 ,  x 


 

cosc  2n  1 
2
4
2n
x x
n x
2



 cos x  1    1

 2n !
 2n  1 !
2! 4!
 x  , c giữa 0 và x;

9


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo


thao.n



cos c   2n  1 
n
2k
k x
2  x2n1, x 

  1

2k !
2n 1!
k0



   1 2    1  2 3



 1 x  1  x 
x 
x
2!
3!
   1   n  1 n

x  Rn 

n!
   1   2    n  
  n 1 n
1 c 
ở đó Rn(x) =
x
 n  1!
c giữa 0 và x

10


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n



2
3
x
x


ln 1  x   x 
2
3
n




k 1 x

  1
k 1

k

k

n

  1

n
x
n
n 1


 ( 1)
 1
n
n 1

x n 1
n 1

 n  1 1  c 


, x 1

Ví dụ 3. Tính gần đúng sin40 với sai số  <
GIẢI

11


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n


2
 sin 40  sin
9

6
sin(c+7 )
sin( k ) (0) 2 k
2 7
2
( ) 
( )

9
7!
9
k!
k 0




7

 2 
7


  9 
0,7
 Do sin(c  7 )

 0,0000163
2
7!
7!
3

5

2 1  2 
1  2 
 
  sin 40 
  
  0,64
9 3!  9 
5!  9 
sai số đã cho.

12


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

Ví dụ 4. Tính gần đúng e với sai số  < 0,00
Ví dụ 5 a)(K53).
 x 2  ax 4  sin2 x
, x0

1. Tìm a để f  x    x 2 ln 1  x 2 
0,
x0

(a  

khả vi tại x = 0.

 x 2  ax 4  ln(1  x 2 )
,x 

2. Tìm a để f  x   
x 3  e 2 x  1
0,
x0

13



PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

(a 

khả vi tại x = 0.
b) (K57) 1) Tính f (0), ở đó
1  1  x 4 cos( x 2 )

, x0
f ( x )   x 4 ln 1  2x 2 

x 0
0,

GIẢI

14

(0)


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

4
2

x
x
+)
ln 1  2 

x 4  2 x 2  2 x 6 , x  0.
  1 2


2


x  (x ) 
+) 1 x  1  x 
2!
11 
1
 1

4
x
4
4 2
1  x  (1  x )  1 
 2  2  ( x 4 )2 
2
2!
4
x
1 8

 1
 x  (x8 )
2 8
4
8
x2 x4
x
x

 ( x 4 )  cos( x 2 )  1 

cos x  1 
2! 4!
2! 4!

 1  x 4 cos( x 2 ) 
15


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

4
8
x
x
 x4 1 8



8
8 
 1 
 x  ( x ) 1 

 ( x )
2 8
2! 4!

 


f ( x )  f (0)
1  1  x 4 cos x
+)f (0)  lim
 lim
x 0
x  0 x 5 ln 1  2 x 2 
x0

 lim

x 0

1  [1  ( x 7 )]
2x 7

  lim

x 0


(x7 )
2x 7

 0.

2) Khai triển Maclaurin hàm số y  x sin x đế

4
6
x
x
(x 2 

 o( x 7 )
3! 5!
16


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n


x2 x4
c)(K63) 1) CMR : cosx  1  2  24 , x  (0; 2 )

2) Khai triển Maclaurin của hàm số : y  1

o( x 2 ).


d)(K64) 1) Khai triển Maclaurin hàm số y  ln
2 8 3
(2 x  2 x  x 
đến x 3.
3
2) Cho f ( x )  e

x2

. Tính f (999) (0).

GIẢI 1)
17


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

n
x2 x3
n 1 x

+) ln 1  x   x      1
2
3
n
n 1
x

n
   1
,x 1
n 1
(n  1)(1  c )

x 2 x3
x

 (x3 )
2
3
(2 x )2 (2 x )3
+)ln(1  2x )  2 x 

 (x3 )
2
3
3
8
x
 2x  2x 2 
 ( x 3 ).
3

2)
18


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo


thao.n

x (k )
c
e
e
(
)
(0)
xk 
x n1,  x  , c giữ
+) e x 
 n  1 !
k!
k 0
n



n

1 k
ec
x 
x n 1,  x 

 n  1 !
k
!

k 0



+) e
500

x2

c2

500

1 2k e
(x ) 
( x 2 )501,  x 

501!
k!
k 0



c2

1 2k e
x 
x1002 ,  x 

501!

k!
k 0



 f (999) (0)  0.

3. Quy tắc L'Hospital, ứng dụng khai triển
hạn
19


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

a) Quy tắc L'Hospital

0
Định lí L'Hospital 1.(Dạng ) f(x), g(x) khả
0
U  x0  , f(x0) = g(x0) = 0, g'(x)  0 trong U
0

0

f  x
lim
 A
x  x0 g   x 


f x
 lim
A
x  x0 g  x 

Định lí L'Hospital 2. (Dạng ) f(x), g(x) kh

U  x0  \{x0 }, lim f  x    , lim g  x    , g
x  x0

0

trong U

0

x  x0

f  x
f x
 A   lim
 x0  , xlim
x  x0 g  x
 x0 g   x 
20


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo


thao.n

 Chú ý.
 Quy tắc L'Hospital vẫn đúng khi thay x
 Có thể áp dụng nhiều lần quy tắc L'Ho
 Quy tắc L'Hospital chỉ là điều kiệ
không là điều kiện cần.
 Đối với 5 dạng vơ định cịn lại, vẫn dù
Quy tắc L'Hospital bằng cách biến đổi về các
0

vô định hay . Chẳng hạn :

0

21


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

11
1 1   0
   
 .
1 1
1 1 0

   

x  cos x
Ví dụ 1. lim
x 
3x
tan x  x
Ví dụ 2. lim
x 0 x  sin x
ex
Ví dụ 3. lim 2009
x + x
Ví dụ 4. lim x ln x,  > 0
x 0 

22


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

x

Ví dụ 5. lim 
 1 
x 1  x  1 ln x 
2x
Ví dụ 6. lim  ln x 
x 0 

1

x

x

Ví dụ 7. lim  tan

x  
2x  1
Ví dụ 8. lim x

x x 1

x 0 

sin x


Ví dụ 9 (K50) 1. lim arctan x

2. lim 1  sin x 

x
2

x 0
cot x

(1)

23


(1)


PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n

3. lim 1  cos x 

tan x

(1)

x 0

4. lim 1
x 1


cos x
x 2

2

5. lim  arctan x 
x   


(1)

x

(e



2
)

Ví dụ 10 (K52).
1) lim  sin x  cos2 x 

tan2 x


x
2

cot 2 x

2) lim cos x  sin x 
2

x 0

24

(

(e





PGS. TS. Nguyễ n Xuân Thảo

thao.n



3) lim sin x  sin 1  x
x 

2



(0

4) lim cos x  1  cos x  1
Ví dụ 11.
a (K53)

(0

x 

1. lim



x
2

sin x  3 sin x
2

cos x
2

cot x

2. lim cos x 
x 0

25

1
( )
12
(e



1
2)


×