Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Slide thuyết trình báo cáo bài tập lớn 1 LEAN SIX SIGMA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 40 trang )

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN 1

LEAN SIX SIGMA
Paper:

Deploying Lean Six Sigma framework in an automotive component
manufacturing organization
GVHD: PGS – TS. Đỗ Ngọc Hiền
Nhóm: 13


Nội dung
1. Giới thiệu đề tài
2. Phạm vi và mục tiêu nghiên cứu
3. Phương pháp luận
4. Case study
5. Kết luận
2


1

GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI

3


Giới thiệu đề tài
• Six Sigma là một hệ phương pháp cải tiến quy trình dựa trên thống kê nhằm giải thiểu
tỉ lệ lỗi của sản phẩm bằng cách dựa trên thống kê để tìm ra lỗi, xác định nguyên nhân
và xử lý.


• Lean là phương pháp sản xuất tinh gọn, loại bỏ lãng phí và các hoạt động khơng tạo
ra giá trị nhằm rút ngắn leadtime.
• Lean Six Sigma (LSS) là mơ hình quản lý kết hợp các ngun tắc của Lean với
phương pháp Six Sigma. Lean giúp loại bỏ dư thừa và rút ngắn thời gian sản xuất,
trong khi Six Sigma tập trung vào độ chính xác cho quy trình.


Giới thiệu đề tài
Việc áp dụng LSS đem lại kết quả quan trọng trong việc tối đa hóa hiệu quả và cải thiện
lợi nhuận cho nhiều doanh nghiệp lớn:


AlliedSignal tiết kiệm được hơn 800 triệu USD từ năm 1995.



General Electric liên tục tăng trưởng, đạt lợi nhuận và tiết kiệm 2 tỷ USD chi phí.


2

MỤC TIÊU, PHẠM VI NGHIÊN CỨU

6


Mục tiêu, phạm vi nghiên cứu
• Mục tiêu: Triển khai LSS nhằm giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi, nâng cao hiệu quả vận hành
tại doanh nghiệp.
• Phạm vi:

- Doanh nghiệp sản xuất tại Ấn Độ.
- Lĩnh vực: thiết bị ô tô


3

PHƯƠNG PHÁP LUẬN

8


Phương pháp luận
• Nguyên tắc của việc triển khai LSS là tích hợp các cơng cụ (sơ đồ chuỗi giá trị, mơ
hình SIPOC, biểu đồ ngun nhân – kết quả, biểu đồ Pareto,…) vào chu trình 5 bước
DMAIC.
• Mục tiêu: giảm thiểu và loại bỏ 7 loại lãng phí trong doanh nghiệp

Hình: Các cơng cụ được sử dụng
trong LSS.


Phương pháp luận

Hình: Các giai đoạn triển khai trong LSS


Phương pháp luận
Giai đoạn

Câu hỏi cần trả lời


Nội dung triển khai

Cơng cụ sử dụng

Xác định
(Define)

• Vấn đề đang tồn tại trong quy trình
sản xuất là gì?
• Phạm vi ảnh hưởng của vấn đề
đó?

• Xác định vấn đề và lên ý tưởng
cho q trình cải tiến.
• Doanh nghiệp nên phân rã vấn
đề lớn thành các vấn đề nhỏ và
lựa chọn giải quyết các vấn đề
khả thi.
• Hình thành mục tiêu cho dự án.

Sơ đồ chuỗi giá trị
(VSM), SPIOC,
Điều lệ dự án
(Project charter),…

Đo lường
(Measure)

• Đánh giá thế nào về quy trình hiện

tại?
• Q trình nào cần phải cải tiến?

Hoạt động chính là thu thập dữ
liệu từ quy trình và đánh giá được
chất lượng hiện tại nhằm đo
lường chỉ số năng lực quá trình.

Check sheet, Data
collection plan,
Process capability
chart,…


Phương pháp luận
Phân tích
(Analyze)

• Giai đoạn nào trong q trình có Giai đoạn này nhằm mục đích 5 Why, biểu đồ
vấn đề ở thời điểm hiện tại?
nghiên cứu quy trình để hiểu phân tán, FMEA,
• Nguyên nhân của vấn đề?
được nguyên nhân gốc rễ.
biểu đồ xương cá,
biểu đồ Pareto…

Cải tiến
(Improve)

Cải thiện quy trình như thế nào?


Kiểm sốt
(Control)

Làm thế nào để theo dõi năng lực của Đảm bảo toàn diện kế hoạch hành
quá trình mới?
động cải tiến, thiết lập các
phương thức kiểm sốt để giám
sát hệ thống.

Tìm kiếm, xác định các hoạt động PDCA, Thiết kế
cải tiến có thể được thực hiện; thực nghiệm
kiểm tra và hoàn thiện các kế (DOE),…
hoạch đó dựa trên các nguyên
nhân gốc đã được xác định.
Control chart, biểu
đồ kiểm sốt q
trình (SPC), check
sheet…


4

CASE STUDY

13


4.1 Case study
• Về doanh nghiệp: cơng ty chun sản xuất linh kiện cho xe ơ tơ; nằm ở phía Nam

Ấn Độ.
• Về sản phẩm: linh kiện được lắp trong động cơ ơ tơ, với chức năng là kiểm sốt
lượng khí gas thải ra ngồi.


4.2 LSS Define phase
Xác định vấn đề: Dựa trên feedback từ khách hàng, tổ chức cuộc họp giữa các
chuyên gia và nhân viên quản lý => tìm ra phần lớn các lỗi liên quan đến q trình set
up, kích thước chưa chuẩn, ghế xe chưa đạt chuẩn.


4.2 LSS Define phase
Flow chart: Quy trình sản xuất sản phẩm được thể hiện ở hình sau.

Hình: Flow chart của
sản phẩm


4.2 LSS Define phase
Current state map: Thông qua việc thiết lập dòng giá trị của các hoạt động hiện tại
nhằm xác định các hoạt động cần cải tiến.


4.2 LSS Define phase

Hình: Sơ đồ chuỗi giá trị hiện tại của quá trình


4.2 LSS Define phase


Hình: Thơng tin của
dự án


4.2 LSS Define phase

Hình: Sơ đồ SIPOC


4.3 LSS Measure phase
Thu thập dữ liệu

Hình: Bảng dữ liệu của các hoạt động


Hình: Phân loại các hoạt động


• Thời gian của các hoạt động NVA: 15575,85 (phút)
• Thời gian của các hoạt động VA: 472,95 (phút)
• Tỉ số VA/NVA = 3%


4.4 LSS Analyze phase

Hình: Bảng liệt kê các lỗi có thể có, cùng tần suất. (trong 6 tháng vừa qua)


4.4 LSS Analyze phase


Hình: Sơ đồ xương cá


×