Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.96 MB, 163 trang )

BỘ 18 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN TỐN LỚP 12
NĂM 2020-2021 CÓ ĐÁP ÁN


MỤC LỤC
1. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Cam Lộ
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lê Hồng Phong
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Thế Vinh
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Ngơ Gia Tự
6. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Du
7. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Tất Thành
8. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
9. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng
10. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
11. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Quảng Trị
12. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Sầm Sơn



13. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Việt Yên 1
14. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
15. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đồn
Thượng
16. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đơng
Tiền Hải
17. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Phan
Châu Trinh
18. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM LỘ

KT GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN - KHỐI LỚP 12

Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)

Mã đề 001

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , cho mặt phẳng   có phương trình: x  y  z  10  0. Tìm
một điểm thuộc mp   .

A. A  10; 2021; 2021 . B. B  10;11;1 .

C. C 10;1;1 .

D. D  2;3;;1 .

Câu 2: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , tìm tọa độ hình chiếu vng góc của điểm M 1; 2;9  lên
mp(Oxy).
A. P  0; 2;9 
B. Q 1;0;9
C. N 1; 2; 0 
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A.

x
x
 e dx  e  C.

C.

 x dx  ln x  C.

1

D. N  1; 2;0 

x2
 C.
2


B.

 xdx 

D.

 sin  x  dx   cos  x   C.

Câu 4: Cho f  x  liên tục trên đoạn  a; b và có đạo hàm là F  x  . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định dưới đây
A.

b

 f  x  dx  F  b   F  a  .

B.

a

b

F  x  dx  f  b   f  a  .

b

 f  x  dx  F  a   F  b  .
a

 


b

a

a
a f  x  dx  F x b.



 
Câu 5: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , cho hai vecto a  1;3; 4  , b   3; 2; 5 . Tính c  2 a  3b.
C.



A. c  11;12;7  .

D.



B. c   11;12; 7  .
3
2



C. c  11;12; 7  .




D. c  11; 12; 7  .

4
7

Câu 6: Tìm phần ảo của số phức z   i.
A. i.

B.

4
i.
7

C.

4
.
7



 

D.




3
.
2









Câu 7: Trong không gian tọa độ  Oxyz  với ba vecto đơn vị i; j; k ,tính tọa độ vecto a  2i  3 j  4k.


A. a   2;3; 4  .



B. a   4;3; 2  .



C. a   2; 4;3  .



D. a   2;3; 4  .

Câu 8: Nêu cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  (hàm

y  f  x  liên tục trên  a; b ), trục Ox , đường thẳng x  a và đường thẳng x  b ?
a

A. S   f  x  dx.
b

B. S  f  b   f  a  .

b

C. S   f  x  dx.
a

b

D. S   f  x  dx.
a

Câu 9: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây
A.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.
Trang 1/11 - Mã đề 001


B.
C.
D.

  f  x   kg  x  dx  k  f  x  dx   g  x  dx,  k   .

  f  x  g  x  dx    f  x  dx  .   g  x  dx  .
  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.

Câu 10: Tìm phần thực của số phức z 

33 41
 i.
2 7

41
41
D.
i.
.
7
7
Câu 11: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , cho ba điểm A 1;1;1 , B  2; 4;3 , C  3;7; m  . Tìm m để ba

A. i.

B.

33
.
2

C.

điểm A,B,C thẳng hàng.
A. m  4.

B. m  2.
C. m  5.
D. m  3.
Câu 12: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
dưới đây
A.
C.

 f  x  dx  F  x  .
 f  x  dx  F  x   C.

B.
D.

 F  x  dx  f  x   C.
 f  x  dx    F  x   C  .

Câu 13: Trong các số phức bên dưới, tìm số thuần ảo.
A. z  2021i.

B. z  3  4i.

C. z  2020  2021i.

D. z  1  2i.

A. x  ln x  2 .

B.  x  ln x  2  C.


C. x  ln x  2  C.

D. x  ln x  2  C.

x3
Câu 14: Tính 
dx.
x2

Câu 15: Trong khơng gian tọa độ  Oxyz  , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 2  và


có vecto pháp tuyến n   2;3; 2  .
A. x  y  2 z  1  0. B. 2 x  3 y  2 z  2  0. C. 2 x  3 y  2 z  1  0. D. x  y  2 z  2  0.
Câu 16: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , cho mặt phẳng   có phương trình:
4 x  6 y  2 z  7  0. Tìm một vecto pháp tuyến của mp   .



A. b   6; 4; 2  .



B. n   2; 3;1 .



C. m   4;6; 2  .




D. a   4; 6; 1 .

Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y  x 2  2 x , y   x 2  4 x ,
x  0 , x  3.
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 18: Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay
1
3

quanh Ox: y  x 3  x 2 , y  0 , x  0, x  3.
A.

8
.
35

B.

16
.
35

C.

27
.

35

D.

81
.
35

Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y  x 2  2 x , trục hoành,
x  1 , x  2 .
A.

4
.
3

B.

5
.
3

C.

8
.
3

D.


7
.
3

Trang 2/11 - Mã đề 001


  sin x  3cos x  dx.

Câu 20: Tính

A. cos x  3sin x  C B.  cos x  3sin x  C
C. cos x  3sin x  C
D.  cos x  3sin
xC

Câu 21: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , cho hai điểm M  4;3; 2  , N 1; 2;3 . Tính tọa độ MN .








A. MN   3;1; 1 .
B. MN   3;1;1 .
C. MN   3; 1;1 .
Câu 22: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A.

C.




b

a
b
a

b

b

f  x  dx   g  x  dx    f  x   g  x  dx B.
a
a
b

kf  x  dx  k  f  x  dx,  k    .

D.

a

b

D. MN   3; 1;1 .


d


 f  x  dx   f  x  dx.
a
b

b

f  x  dx   g  x  dx    f  x   g  x   dx
c
a
a

a

b

Câu 23: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây
A.
C.

b

d

d

c
d


b
c

c

a

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.


 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a
b
a

B.
D.

b

d

d

c
d

a
d


b

a

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.


 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a
b
a

Câu 24: Điểm M trong hình ảnh bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?

A. z  2  3i.
Câu 25: Tính
A.

B. z  3  2i.
1

C. z  2i.

D. z  3  2i.

  x  1 dx.
2

0


11
3

B.

7
3

C.

Câu 26: Tìm số phức liên hơp của số phức z  4  5i.

2
3

D. 1

A. z  4  5i.
B. z  4  5i.
C. z  4  5i.
Câu 27: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây
A.

 xdx 

x2
 C.
3


B.

2
  x  2 x  dx 

C.

  x  1 dx  2 x  2  C.

D.

2021
 x dx 





Câu 28: Tính độ dài của vecto a  1;3;  26


A. a  26.



B. a  10.



D. z  5i.

x3
 x 2  C.
3

x 2022
.
2022





C. a  6.

D. a  36.
1
2

Câu 29: Tìm F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   e2 x3 , biết F  0   e3  1.
Trang 3/11 - Mã đề 001


1
2

A.  e 2 x 3  1.

1 2 x 3
e
 2.

2

B.

C. e2 x 3 .

D.

1 2 x 3
e
 1.
2

Câu 30: Nêu cơng thức tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay miền D quay quanh
trục hoành, biết D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  (hàm y  f  x  liên tục trên

 a; b ), trục Ox , đường thẳng
A. V   

b

a

 f  x   dx.

x  a và đường thẳng x  b ?

B. V   

b


a

 f  x 

2

dx.

b

b

C. V   f  x  dx.

D. V    f  x  dx.

a

Câu 31: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm

a

A 1;0;0  , B  0;2; 0  , C  0;0;3 , là phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A.

x y z
   1  0.
1 2 3


x y z
   1.
1 2 3

B.



Câu 32: Tính
A.

 1
4

x y z
   1.
2 1 3

D.

x y z
   1.
3 2 1

  sin x  cos x  dx.
2

4
0


B.

.

Câu 33: Tính

C.



1

0

 2
2

.

C. 2 .

D.



1
 .
4 2


3  2 xdx.

1 3 3
1  3 3
D.
.
.
3
3
Câu 34: Biết D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  (hàm y  f  x  liên tục trên

A.

1  3 3
.
3

B.

 a; b ), trục Ox , đường thẳng

1  2 3
.
6

C.

x  a và đường thẳng x  b (xem hình vẽ bên dưới). Tính diện tích của

miền D?


b

c

A. S D   f  x  dx.

b

B. S D   f  x  dx   f  x  dx.

a

a

c

b

a

c

C. S D   f  x  dx   f  x  dx.

c

c

b


a

c

D. S D   f  x  dx   f  x  dx.

Câu 35: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A  2; 1;3 , B  4; 2;1 , C  1; 2;3 , là phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A. 2 x  2 y  5 z  17  0.
B. 2 x  2 y  5 z  17  0. C. 2 x  2 y  5 z  17  0.
D. 2 x  2 y  5 z  17  0.
Câu 36: Cho số phức z  5  4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn hình học là
A. (5;4)

B. (-5;-4)

C. (5;-4)

D. (-5;4)
Trang 4/11 - Mã đề 001


Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường trịn có tâm I
và bán kính R lần lượt là :
A. I(-2;-1); R = 4
B. I(-2;-1); R = 2
C. I(2;-1); R = 4
D. I(2;-1); R = 2

x
3x
Câu 38: Cho F  x    x  1 e là một nguyên hàm của hàm số f  x  e . Tìm nguyên hàm của hàm
số f   x  e3 x .
A.
C.

 f  xe
 f  xe

3x

dx   2 x  1 e x  C

B.

3x

dx   6  3x  e x  C

D.

 f  x e
 f  xe

3x

dx   6 x  3 e x  C

3x


dx   6  3x  e x  C

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và hai mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0,(Q) : y  0. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A, vng góc với cả hai mặt
phẳng (P) và (Q)?
A. 3x  y  2 z  2  0 B. 3x  2 y  2z  4  0 C. 3 x  2 z  1  0
D. 3 x  2 z  0
Câu 40: Trong không gian tọa độ  Oxyz  , viết phương trình mặt cầu có đường kính là A,B, biết
A  0;1; 3 , B  4;3;1 .

 x  2    y  2    z  1  9.
2
2
2
C.  x  2    y  2    z  1  9.
2

A.

2

 x  2    y  2    z  1  3.
2
2
2
D.  x  2    y  2    z  1  9.

2


2

B.

2

1

Câu 41: Cho hàm số f  x   x 4 4 x 3  3x 2  x  1, x  . Tính I   f

2

2

 x  . f '  x  dx

0

A. 

7
3

B.

7
3

1


Câu 42: Cho tích phân I  



C. 2
x7

0 1  x2

2

A. I  
1

 t  13 dt



5

dx, giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề đúng?

3

1  t  1
B. I   4 dt
2
t
2


t5

D. -2

1

3

2
1  t  1 dt
C. I  
2
t5

3

3  t  1
D. I   4 dt
2
t
2

1

1

2

Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y   x 2 x  1 và y  2 x 2  4 x  1 là
A. 6

B. 7
C. 5
Câu 44: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan 5 x
1

1
x  tan 2 x  ln cos x  C
2
1
1
4
f  x  dx  tan x  tan 2 x  ln cos x  C
4
2

1
x  tan 2 x  ln cos x  C
2
1
1
4
D.  f  x  dx  tan x  tan 2 x  ln cos x  C
4
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  2;1; 0  , B 1;1;3  , C  2; 1;3  ,

A.

 f  x  dx  4 tan


C.



Câu 45:

D. 4

4

B.

1

 f  x  dx  4 tan

4

D 1; 1; 0  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là

A.

5

B.

15
2

C. 2


D.

14
2

Trang 5/11 - Mã đề 001


Câu 46: . Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :

x 1 y  2 z


và cắt hai
1
1
1

x 1 y 1 z  2
x 1 y  2 z  3


; d2 :



1
1
1

1
1
3
x 1 y  2 z  3
x 1 y 1 z  2
x 1 y z 1
x 1 y z 1






 
A.
B.
C.
D.
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Câu 47:
Cho hàm số f  x  có f   x  liên tục trên nửa khoảng  0;   thỏa mãn

đường thẳng d1 :

3 f  x   f   x   1  3e2 x biết f  0  

A.

5 6
9

B.

5 6
18

11
1

. Giá trị f  ln 6  bằng
3
2


C. 1.

D.

1

2

Câu 48: Khuân viên trường THPT Cam Lộ có một bồn hoa hình trịn có tâm O. Một nhóm học sinh
lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol
có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A, B,
C, D tạo thành một hình vng có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích S1, S2 dùng để trồng
hoa, phần diện tích S3, S4 dùng để trồng cỏ (Diện tích được làm trịn đến hàng phần trăm). Biết
kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1 m2 , kinh phí trồng cỏ là 100.000 đồng/1 m 2 . Hỏi cả trường
cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm trịn đến hàng chục nghìn).

A. 6.060.000 đồng
C. 3.000.000 đồng
Câu 49:

B. 3.270.000 đồng
D. 5.790.000 đồng

1
Cho hàm số y  f  x  xác định trên R \   thỏa mãn điều kiện f   x  
2

2
,
2x 1

f  0   1, f 1  2. Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng

A. 3  ln15

B. 4  ln15


C. 2  ln15

D. ln15

Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1, số phức w thỏa mãn w  2  3i  2. Tính giá trị nhỏ
nhất của z  w
A.

13  3

B.

17  3

C.

13  3

D.

17  3

------ HẾT ------

Trang 6/11 - Mã đề 001


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM LỘ


KT GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN - KHỐI LỚP 12

Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

A
C
A
C
C
C
A
D
D
B

C
C
A
D
C
B
B
D
C
B
C
B
D
B
B
A
B
C
D
B
B
D
A
D
A
D
A
A
C
A

B
C
Trang 7/11 - Mã đề 001


43
44
45
46
47
48
49
50

D
A
D
D
B
D
A
D

Trang 8/11 - Mã đề 001









ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MƠN TỐN, LỚP 12, NĂM HỌC 2020-2021

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 001

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( α ) : 5x + ky + 4z +m = 0 ,

(β ) : 3x -7y +z -3 =

0 và ( γ ) : x – 9y − 2z +5 =
0 . Giá trị của k, m để ba mặt phẳng đã cho cùng đi qua một

điểm là
−5, m =
−11
A. k =
2



Câu 2: Nếu


f ( x ) dx = −2 và

3



f ( x ) dx = 1 thì

2

1

A. 3 .

k 5,=
m 11
C.=

11
−5, m =
B. k =

D. k = 5, m = −11

3

∫ f ( x ) dx bằng
1


B. −1 .

D. −3 .

C. 1 .

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số y = x ln x là
3
2

3
2

A. 2 x ln x − x + C
3
9

3
2

3
2

B. 2 x ln x + 4 x + C
3
9

3
2


3
2

C. x ln x − 4 x + C
3
9

3
2

3
2

D. 2 x ln x − 4 x + C
3
9

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số y = 102 x là

102 x
10 x
102 x
2x
A.
C.
D.
B. 10 2 ln10 + C
+C
+C
+C

2 ln10
2 ln10
ln10
Câu 5: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 , y = −1 , x = 0 và x = 1 được tính
bởi cơng thức nào sau đây?
=
A. S

1

1

0

0

2
2
B. S π ∫ ( 2 x + 1) dx .
∫ ( 2 x − 1) dx . =

=
C. S

1

2
∫ ( 2 x + 1) dx .
2


=
D. S

0

0 và
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α ) : (m − 1) x + 2 y − 2 z + 1 =

1

∫ ( 2x

2

+ 1) dx .

0

( β ) : 2 x − y + nz − 6 =0 song song với nhau. Tính tích m.n ?
A. m.n = −2

B. m.n = −3

C. m.n = −5

D. m.n = −4

C. (α ) ≡ ( β )

D. (α ) / / ( β )


0 và
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α ) : x + 2 y + 3 z + 4 =

( β ) : x + 5 y − z − 9 =0 . Chọn khẳng định đúng
A. (α ) cắt ( β )

B. (α ) ⊥ ( β )

1

dx
1+ e
= a + b ln
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S= a 3 + b3 .
e
+
1
2
0

Câu 8: Cho ∫
A. S = −2 .

x

C. S = 2 .

B. S = 0 .


D. S = 1 .

2

Câu 9: Nguyên hàm của hàm số y = sin 2x là
1
1
1
1
x + sin 4 x + C
B. x − sin 4 x + C
2
8
2
4
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x cos x là

A.

C.

1 3
sin 2 x + C
3

D.

1
1
x − sin 4 x + C

2
8

Trang 1/6- Mã Đề 001


A.

1
1
sin x − .sin 3 x + C
4
12

B. cos 2 x s inx + C

C.

1
1
cosx − .cos3 x + C
4
12

D. sin 2 x.cos x + C

Câu 11: Mặt phẳng ( α ) đi qua điểm A (1; 1; 1) đồng thời vng góc với hai mặt phẳng

2 ; (γ) : x – y + z
(β ) : x + y – z =

A. ( α ) : x + z = 2
B. ( α ) : 2x

= 1 . Phương trình tổng quát của ( α ) là
–y –z = 0

3
C. ( α ) : x + y + z =

D. ( α ) : y + z = 2

Câu 12: Một ô tô đang chạy với tốc độ 20 ( m / s ) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ơ tơ chuyển

−5t + 20 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 30m .
B. 10 m .
C. 40 m .
D. 20 m .
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là
11
1
1  sin 6 x sin 4 x 

− 
+
=
A. F ( x)
B. F ( x) =


 sin 6 x + sin 4 x 
2 6
4 
26
4


1
C. F ( x) = sin 5 x sin x
5

11
1

 cos 6 x + cos 4 x 
26
4


=
D. F ( x)

5

Câu 14: Biết

x2 + x + 1
b
∫3 x + 1 dx= a + ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .


A. S = −2 .

B. S = 2 .

D. S = 10 .

C. S = 5 .

π
2

Câu 15: Cho tích phân
=
I



2 + cos x .sin xdx . Nếu đặt t= 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?

0

π

2

2

B. I = 2 ∫ t dt .


A. I = t dt .


3

0

e

1

1

1
+1
e

3

3

D. I = ∫ t dt .
2

1 
dx
2 


∫  x − x


I
Câu 16: Tính tích phân=

A. I=

2

C. I = ∫ t dt .

B. I = 1

C. I =

1
e

D. I = e

0 là
Câu 17: Phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua điểm A (1; 2; 3) và song song với ( β ) : x − 4y + z +12 =

0
A. ( α ) : x − 4y + z +4 =

0
B. ( α ) : x − 4y + z - 4 =

0
C. ( α ) : x − 4y + z +3 =


0
D. ( α ) : x − 4y + z -12 =

Câu 18: Cho hai điểm A (1; 0; 3) , B ( –3; 4; 5 ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là

0
A. 2x – 2y - z + 2 =

B. 2x – 2y – z – 6 = 0

0 D. 2x – 2y + z + 10 =
0
C. 2x – 2y – z + 10 =

Câu 19: Gọi ( S ) là mặt cầu tâm I ( 2;1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α ) có phương trình:

2x − 2 y − z + 3 =
0 . Bán kính của ( S ) bằng
A.

2
.
9

B. 2 .

C.

2

.
3

D.

2
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 3 x − log

A. S =

( −∞;3]  [ 27; +∞ ) .

B. S =

3

4
.
3

x2 + 3 ≥ 0 .

( −∞;1]  [3; +∞ ) .
Trang 2/6- Mã Đề 001


=
C. S

D. S = [3; 27 ] .


( 0;3]  [ 27; +∞ ) .

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x < 2 x+ 6 là
A. ( 0;64 ) .
B. ( 0;6 ) .
C. ( 6; +∞ ) .

D. ( −∞;6 ) .

0 . Véc tơ pháp tuyến của mặt
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( α ) : x + 2y – 5z – 2 =
phẳng ( α ) có tọa độ là
A. (1 ; 2; –2)

B. (1;2; –5)

C. (2 ;–5; –2)
D. (1 ;–5; –2)


 
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau một góc 120° và a = 3 ; b = 5 . Tìm
 
T= a − b .
A. T = 4 .

B. T = 5 .

C. T = 6 .


D. T = 7 .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; −1) và cắt mặt phẳng

0 theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng 3 . Phương trình của mặt
( P ) : 2 x + y − 2 z − 16 =
cầu ( S ) là
9.
A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) =

9.
B. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) =

25 .
C. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) =

25 .
D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) =

2

2

2

2

2


2

2

2

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua điểm

M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng ( P ) cắt các trục tọa độ tại các điểm
A , B , C . Tính thể tích khối chóp O. ABC .
343
524
686
1372
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
9
3
9
9
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và
B. 18 .

A. −2 .


2

2

10 . Tính ∫ f ( x ) dx .
∫ ( f ( x ) + 3 x ) dx =
2

0

0

D. −18 .

C. 2 .

Câu 27: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
y
2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng
x = 0 , x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao
nhiêu?

=
V 2π (π + 1)
A.

B. V = 2π 2

V 2 (π + 1)

D.=

C. V = 2π

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2; −3) và đi qua điểm A (1;0; 4 )
có phương trình là

51 .
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =

55 .
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =

53 .
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =

53 .
D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

π

Câu 29: Cho tích phân=
I

4

∫ ( x − 1) sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0

1
A. I =
− ( x − 1) cos2 x
2

π
4

0

π
4

− ∫ cos2 xdx .
0

1
B. I =
− ( x − 1) cos2 x
2

π

π
4
0

+

14
cos2 xdx .
2 ∫0

Trang 3/6- Mã Đề 001


π


π

4

D. I =
− ( x − 1) cos2 x

C. I =
− ( x − 1) cos2 x − ∫ cos2 xdx .
0

0

Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 2 2 x − 1

đó a+b+c là
A. 1110

4

+ ∫ cos2 xdx .
0

2
với F (1) = 3 là
2x − 1
C. 2 2 x − 1 + 1

B. 2 2 x − 1 − 1


Câu 31: Giải bất phương trình

4

π

D.

2x − 1 + 2

1
2
+
< 1 ta được tập nghiệm (0; d ) ∪ ( a; b ) ∪ (c, +∞). Khi
5 − lg x 1 + lg x

B. 1000100

C. 101000

D. 101100

C. 1

D.

0 và ( β ) : x + y − z − 1 =0 . Khoảng cách
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho (α ) : x + y − z + 2 =


giữa hai mặt phẳng (α ) và ( β ) bằng
A.

B. 3

3

3
3

π
4
Câu 33: sin 3 xdx= a + b 2 ( a, b ∈  ) . Khi đó giá trị của a − b là
∫0
2

1
6
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;0 ) và B ( −3;0;4 ) . Tọa độ của véctơ

AB là
A. −

3
10

B.

A. ( −2; −2;4 ) .


B. ( 4; −2; −4 ) .

m

Câu 35: Cho

1
5

∫ ( 3x

2

C. 0

D. −

C. ( −1; −1;2 ) .

D. ( −4;2;4 ) .

− 2 x + 1)dx =
6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

0

B. ( 0; 4 ) .

A. ( −1; 2 ) .


C. ( −3;1) .

D. ( −∞;0 ) .

π

Câu 36: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn
2

Tính ∫
1
4

e2

4

∫ tan x. f ( cos x ) dx = 2 và ∫
2

e

0

f ( 2x)
dx .
x

A. 4 .


B. 0 .

f ( ln 2 x )
x ln x

dx = 2 .

D. 1 .

C. 8 .

Câu 37: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường =
y x 2 + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể
tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
V
A.=

2

∫(x
0

2

+ 3) dx
2

2


=
B. V π ∫ ( x + 3) dx
0

2

2

2

=
C. V π ∫ ( x + 3) dx
2

V
D.=

0

2

∫(x

2

+ 3) dx

0

Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 3 và y = x − 3 bằng

A.

125
.
6

B.

125π
.
6

C.

π
6

.

D.

1
.
6

Trang 4/6- Mã Đề 001


Câu 39: Nguyên hàm của hàm số: f ( x ) =
x

−x
A. ln e + e + C

B.

e x − e− x

e− x + e x

1
+C
e + e− x
x

x +2
Câu 40: Nghiệm của bất phương trình 3 ≥

D.

C. x ≥ −4

D. x > 0

2
Câu 41: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x − 3x + 2 ) ≥ −1

=
S
A.
Câu 42:


[0;1] ∪ [ 2;3]

∫ x e dx = ( x
2 x

=
S
B.
2

A. −4

x

1

9

B. x < 0

A. x < 4

1
+C
e − e− x

−x
x
C. ln e − e + C


[0;1) ∪ ( 2;3]

2

=
S
C.

[0;1] ∪ ( 2;3]

=
S
D.

[0;1) ∪ [ 2;3]

+ mx + n)e x + C. Khi đó m.n bằng
B. 6

C. 0

D. 4

   
, b (1;3; −2 ) . Tìm tọa độ
Câu 43: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = 2i − j + 3k =




của vectơ c= a − 2b .




c ( 0;− 7;7 ) .
c ( 4;− 7;7 ) .
A. c = ( 0;− 7;− 7 ) .
B. =
C. =
D. c = ( 0;7;7 ) .
x
Câu 44: Hàm số f  x    x  1 e có một nguyên hàm F  x  là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này
bằng 1 khi x  0 ?
x
x
x
x
A. F  x    x  1 e  1 .
B. F  x    x  2 e .
C. F  x    x  1 e .
D. F  x    x  2 e  3 .

0 . Khoảng cách từ
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −1;0 ) và (α ) : 2 x + 2 y − z + 3 =
điểm M đến mặt phẳng (α ) bằng
A.

1
3


B.

3
7

C.

7
3

D. 1

2
Câu 46: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x là

x3
C. x + C.
D. x3 + C.
+ C.
3
Câu 47: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 13
v (t )
t + t( m/s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
quy luật =
100
30
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
2

nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a( m/s ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
A. 2 x + C.

B.

được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 9 ( m/s )

C. 42( m/s )

B. 25( m/s )

D. 15( m/s )

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
( S ) x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2z + 4 =
0.
A. I ( 2;0; −1) , R = 1 .

B. I ( 4;0; −2 ) , R = 3 .

C. I ( 2;0; −1) , R = 3 .


e− x 
y e 2+
=
Câu 49: Nguyên hàm của hàm số
 là
cos 2 x 


1
x
+C
A. 2e −
B. 2e x + tan x + C
C. 2e x − tan x + C
cos x

D. I ( −2;0;1) , R = 1 .

x

x
D. 2e +

1
+C
cos x

Trang 5/6- Mã Đề 001


Câu 50: Nguyên hàm của hàm số=
y x x + e 2017 x là
A.

2 2
e 2017 x
x x+

+C
5
2017

B.

e 2017 x
5 2
2 3
e 2017 x
C.
+C
x x+
x x+
+C
2
2017
5
2017
---------- HẾT ----------

D.

3 2
e 2017 x
x x+
+C
5
2017


Trang 6/6- Mã Đề 001


MA MON
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2

TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2

MA DE
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

CAU TRON DAP AN
1
A
2
B
3
D
4
C
5
D
6
B
7
A
8
B
9
D

10
A
11
D
12
C
13
A
14
B
15
D
16
C
17
A
18
C
19
B
20
C
21
D
22
B
23
D
24
C

25
D
26
C
27
A
28
C
29
B
30
C
31
D
32
A
33
C
34
D
35
B
36
C
37
B
38
D
39
A

40
C
41
B
42
A
43
B
44
D
45
D
46
B
47
B


TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2
TOÁN 12-GHk2

001
001
001

48
49
50


A
B
A


×