Header Page 1 of 134.
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN
LỚP 12 NĂM 2015-2016
Footer Page 1 of 134.
Header Page 2 of 134.
1.
Đề thi học kì 2 mơn Toán lớp 12 năm 2015-2016 –
Trường THPT Yên Lạc 2
2.
Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2015-2016 Trường THPT Đa Phúc
3.
Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2015-2016 –
Trường THPT Nguyễn Văn Linh
4.
Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2015-2016 – Sở
GD&ĐT TP Cần Thơ
5.
Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2015-2016 –
Trường PTDTNT Sơn Động
Footer Page 2 of 134.
Header Page 3 of 134.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
TRƯỜNG THPT N LẠC 2
MƠN TỐN NĂM HỌC 2015 – 2016
-------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
----------------------
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y
2x 1
.
x2
b) Tìm m để đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 mx 1 có hai điểm cực trị.
Câu 2: (1,0 điểm) Giải phương trình:
1
log 3 ( x 3) log 27 ( x 1) 3 log 3 (3 x 7) .
2
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tính thể tích khối trịn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường y x 2 2 x , y 0 , x 0 và x 1 .
1
b) Tính tích phân : I x (1 e x )dx .
0
Câu 4: (1,0 điểm) Tính mơđun của số phức w z i z , biết z (1 2i) 2 .
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB đều.
Gọi I , F lần lượt là trung điểm của AB và AD , đường thẳng SI vng góc với đáy ( ABCD) .
Tính thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SFC ) .
Câu 6: (1,5 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng có phương trình:
x 1
z 3
y2
và mặt phẳng ( ) có phương trình: x 2 y 2 z 4 0 .
3
1
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng ( ) .
b) Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm D(3; 2; 1) và bán kính là 5. Chứng minh mặt cầu (S )
giao với mặt phẳng ( ) bởi một đường trịn, tìm bán kính của đường trịn giao đó.
Câu 7: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
( x 2 1 4 x 2 y 2)( 9 y 2 1 1) 27 x 2 y 3
, ( x R ).
2
2 x y x 2 0
Footer Page 3 of 134.
Header Page 4 of 134.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
MƠN TỐN
-------------------
NĂM HỌC 2015 - 2016
----------------------
I. LƯU Ý CHUNG
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài, học
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.
- Với bài 5 học sinh khơng vẽ hình phần nào thì khơng cho điểm phân đó.
II. ĐÁP ÁN
Câu
Phần
Nội dung trình bày
Điểm
1
a
TXĐ: D R \ 2
Sự biến thiên
0,25
- Chiều biến thiên: y '
5
0, x D
( x 2) 2
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;2) và (2;)
0,25
- Hàm số đã cho khơng có cực trị.
- Tiệm cận lim y lim y 2 nên tiệm cận ngang là: y 2
x
x
lim y , lim y x 2 là đường tiệm cận đứng của
x 2
0,25
x 2
đồ thị
Bảng biến thiên:
x
y'
y
Footer Page 4 of 134.
2
2
-
0,25
Header Page 5 of 134.
2
Đồ thị
1
1
- Đồ thị cắt trục Ox tại A( ;0) cắt trục Oy tại B(0; ) , nhận I (2;2) là tâm
2
2
đối xứng.
6
0,5
4
2
-10
-5
5
10
-2
b
Ta có y ' 3x 2 6 x m
0,25
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
0,25
Hay là ' 0 9 3m 0
0,25
m3
0,25
Vậy với m 3 thì đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
2
Điều kiện: x 3
0,25
Phương trình đã cho tương đương với:
log 3 ( x 3) log 3 ( x 1) log 3 (3 x 7)
0,25
( x 3)( x 1) 3x 7
0,25
x 2 5x 4 0
x 1
x 4
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là: x 4
Footer Page 5 of 134.
0,25
Header Page 6 of 134.
3
a
1
Thể tích cần tìm là V ( x 2 2 x) 2 dx
0,25
0
1
( x 4 4 x 3 4 x 2 )dx
0,25
0
(
b
x5
4x3 1
x4
)
5
3 0
0,25
8
15
0,25
1
1
1
I x(1 e x )dx xdx xe x dx
0
0
0
1
1
x2 1
1
xe x dx xe x dx
2 0 0
2 0
0,25
1
u x du dx
Tính I 1 xe x dx đặt
x
x
dv e dx v e
0
I 1 xe
x
1
o
1
e x dx
0,25
0
1
1
xe x e x
0
0
0,25
e e 1 1
Vậy I
4
Footer Page 6 of 134.
1
3
I1 .
2
2
0,25
Ta có z (1 2i) 2 1 4i 4i 2 4i 3
0,25
z 3 4i
0,25
w 4i 3 i (3 4i ) 4i 3 3i 4i 2 7i 7
0,25
Vậy mô đun của w là: w 49 49 7 2
0,25
Header Page 7 of 134.
S
5
B
C
H
I
K
A
F
Vì tam giác ABC là tam giác đều nên SI
Thể tích của khối chóp là: V
0,5
D
a 3
.
2
1
a3 3
(đvtt)
SI .a 2
3
6
Gọi K FC ID
+ Kẻ IH SK ( H SK ) (1)
+ Vì SI ( ABCD) SI FC (*)
+ Mặt khác, Xét hai tam giác vuông AID và DFC có:
AI DF , AD DC . Suy ra, AID DFC AID DFC
0,25
mà AID ADI 90 0 DFC ADI 90 0 hay FC ID(**)
+ Từ (*) và (**) ta có: FC ( SID) IH FC (2). Từ (1) và (2) suy
ra: IH (SFC ) hay khoảng cách d ( I , (SFC )) IH
Ta có:
0,25
Footer Page 7 of 134.
Header Page 8 of 134.
a 5 1
1
1
5
a 5
,
2 DK
2
2
2
2 DK
5
DC
DF
a
3a 5
IK ID DK
10
ID
Do đó,
1
1
1
32
3a 2
.
2
2 IH
2
2
8
IH
SI
IK
9a
Vậy d ( I , ( SFC ))
6
a
3a 2
(đvđd)
8
Gọi M là giao của và mp( ) , vì M nên ta có
0,25
M (3t 1; t 2;t 3)
Vì M ( ) nên ta có phương trình
0,25
3t 1 2t 4 2t 6 4 0 7t 7 t 1
Vậy giao điểm của và mặt phẳng ( ) là M (2;1;2)
b
0,25
Phương trình mặt cầu (S ) có tâm D và bán kính R 5 là:
0,25
2
2
2
( x 3) ( y 2) ( z 1) 25
Ta có khoảng cách từ D đến ( ) là: h
3 4 2 4
12 2 2 2 2
3
0,25
Vì h R nên mặt cầu (S ) giao với mặt phẳng ( ) bởi một đường tròn
Gọi I là tâm của đường tròn giao tuyến thì DI ( ), DI 3 . Vậy bán kính
0,25
2
2
của đường trịn giao tuyến là: r R h 25 9 4
7
( x 2 1 4 x 2 y 2)( 9 y 2 1 1) 27 x 2 y 3 1
2
2 x y x 2 02
+) Với y 0 ta có VT(1) 0 và VP(1) 0 nên không thỏa mãn hệ phương
trình
+) Với y 0 thì từ (2) x 2 x 2 y 2 2 x 2
Footer Page 8 of 134.
0,25
Header Page 9 of 134.
Từ (1)
x 2 1 4 x 2 y 2 3x 2 y ( 9 y 2 1 1)
x 2 1 2 3 x 2 y 9 y 2 1 x 2 y 3
Rút từ (2) ra 2 x 2 x 2 y thay vào phương trình (3) ta được:
x 2 1 x 2 x 2 y 3x 2 y 9 y 2 1 x 2 y
x 2 1 x 3x 2 y 9 y 2 1 3x 2 y
0,25
Với x 2 chia cả hai vế cho x 2 ta được:
1 1 2
1
( ) 1 3y 9 y 2 1 3 y
x x
x
1
f ( ) f (3 y )*
x
Xét hàm số f (t ) t t 2 1 t ta được f ' (t ) t 2 1
t2
t 2 1
1 0 với
0,25
t R
Suy ra hàm số đồng biến trên R .
Nên từ phương trình (*)
được x 6 y
1
1
3 y xy thay vào phương trình (2) ta
x
3
1
thỏa mãn hệ phương trình.
18
Vậy hệ phương trình có nghiêm là: ( x; y ) (6;
--------------Hết--------------
Footer Page 9 of 134.
1
)
18
0,25
Header Page 10 of 134.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2015 -2016
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
MƠN: TỐN - LỚP 12
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2,5 điểm). Cho hàm số y
x2
(C)Error! Reference source not found.
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hồnh.
2
Bài 2: (2,0 điểm). a) Tính: I x 2 3x 2 dx .Error! Reference source not found.
0
b) Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y cos 3 x, y=0, x 0, x
2
.
Bài 3: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau trên tập số phức.
a) (3 + i)z – 2 = 0;
b) Error! Reference source not found. z2 + z + 3 = 0.
Bài 4: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại B, AB = 2a, góc ACB bằng 300 . Cạnh SA = 2a
và vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC theo a.
x 1 2t
Bài 5: (3,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d ) : y 1 t t
z 2 3t
Error! Reference source not
found.Error! Reference source not found.và mặt phẳng (P): x – y – z + 2= 0.
a) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và vng góc với (P).
c) Viết phương trình mặt cầu tâm I(–1;4;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
d) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A(1;9;4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại M, N, P sao cho: OM
+ ON + OP đạt giá trị nhỏ nhất.
……………. Hết ……………..
Footer Page 10 of 134.
Header Page 11 of 134.
Câu
Điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM
1a
• D = R\{-1}
0,25
(1,5)
• SBT + CBT. Error! Reference source not found.
+ hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)
0,25
+ hàm số khơng có cực trị
+ Error! Reference
Nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị
source not found.
Error! Reference
source not found.
0,25
Error! Reference source not
Nên x = - 1 là tiệm cận đứng của đồ thị
found.
Error! Reference source not
found.
+ BBT
x
–∞
-1
y
+
||
y’
+∞
||
1
+∞
0,25
+
1
–∞
• Đồ thị: giao Ox: (2;0)
Giao Oy: (0;-2)
(C) nhận I(-1;1) làm tâm đối xứng
0,5
Footer Page 11 of 134.
1b
(C) Error! Reference source not found. Ox = {A(2;0)}
0,25
Header Page 12 of 134.
(1)
Có Error! Reference source not found.
Pt tiếp tuyến của (C) tại A(2;0) là y=y’(2)(x-2)+0
0,25
y= Error! Reference source not found.(x-2)
y= Error! Reference source not found.x- Error!
0,5
Reference source not found.
2a
0,5
(1)
0,5
2b
Khi đó Error! Reference source not found. =Error! Reference source not found.
0,5
(1)
0,25
= Error! Reference source not found. (đvdt)
0,25
3a
(3 + i)z – 2 = 0 z = Error! Reference source not found.
0,25
(0,75)
tính được z = Error! Reference source not found.i
0,25
Kết luận
0,25
3b
(0,75)
0,25
+ phương trình có Δ = – 11
Phương trình có 2 nghiệm phức là Error! Reference source not found.
0,25
Kết luận
0,25
Footer Page 12 of 134.
Header Page 13 of 134.
4
(1)
0,25
• Vì SA ⊥ (ABC)
Nên Error! Reference source not found.
Tính được BC = Error! Reference source not found.
0,25
Tính được Error! Reference source not found.
• Trên mp (ABC) kẻ d đi qua C và song song với AB. Suy ra AB//(SC,d). Vậy d(AB,SC) =
d(AB,(d,SC)) = d(A,(d,SC))
• Trên mp (ABC) kẻ AI⊥d. Chứng minh được: d⊥(SAI)
0,25
• Trong mp (SAI) kẻ AH⊥SI. Chứng minh được: AH⊥(SC,d)
Vậy khoảng cách từ AB đến SC là độ dài AH
Tính được d(AB,SC) = AH = Error! Reference source not found.
5a
Gọi M là giao điểm của (d) và (P), tham số t ứng với tọa độ điểm M là nghiệm pt: (-1+2t) -
(1)
(1+t) - (2+3t)+2=0
0,25
0,25
Tìm được t = –1, suy ra tọa độ điểm M(- 3; 0; -1)
0,5
Kết luận: (d) cắt (P) tại M(–3;0; –1)
0,25
5b
Lập luận suy ra một VTPT của mp (α) là Error! Reference source not found.
0,5
(0,75)
Viết được pt (α): 2x + 5y – 3z +3 = 0
0,25
5c
Khẳng định và tính được R = Error! Reference source not found.
0,25
(0,5)
Vậy pt mặt cầu là: Error! Reference source not found. = 12
0,25
Footer Page 13 of 134.
Header Page 14 of 134.
5d
Gọi M(a;0;0), N(0;b;0), P(0;0;c) với a,b,c dương và OM + ON + OP
(0,75)
=a+b+c
0,25
Ta có pt (α) là : Error! Reference source not found.
A Error! Reference source not found. (α) nên ta có Error! Reference source not found.
Có 36 = Error! Reference source not found.
Error! Reference source not found. (theo Bunhiakopxki)
0,25
36 Error! Reference source not found.
Dấu “ = ” xảy ra khi Error! Reference source not found. => a=6;
b=18;
c=12
Min(OM + ON + OP) = 36 khi a=6; b=18; c=12
Vậy pt (α) là Error! Reference source not found.hay 6x + 2y + 3z – 36 = 0
Footer Page 14 of 134.
0,25
Header Page 15 of 134.
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
MƠN: TỐN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Khơng kể thời gian giao đề)
Đề 1.
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y
2 x 1
, có đồ thị là (C).
2 x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2
2
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức: z 4 z 40 0 .
2
2
Tính A z1 z2 , với z1, z 2 là hai nghiệm của phương trình.
Câu 3. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x ) x 3 6 x 2 15 x 1 trên đoạn 1; 2 .
2
Câu 4. (1 điểm) Giải phương trình: log 2 x 2log 4 (8 x) 3 0 .
Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SBC là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
Câu 6. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(0; 0; 3), B (1; 2; 1), C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) sao cho ( P ) song song ( ABC ) và khoảng cách giữa ( P )
và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ điểm I (1;2;3) đến mặt phẳng ( ABC ) .
1
Câu 7. (1 điểm) Tính tích phân: I
0
x
dx .
(1 2 x 2 )3
3
Câu 8. (1 điểm) Giải bất phương trình: 8 x 2 x ( x 3) x 2.
----- Hết -----
Footer Page 15 of 134.
Header Page 16 of 134.
Đề 2
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y
2x
, có đồ thị là (C)
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2 .
2
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức: z 6 z 90 0 .
2
2
Tính A z1 z2 , với z1, z 2 là hai nghiệm của phương trình.
3
2
Câu 3. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) x 6 x 15 x 1
trên đoạn 2; 1 .
2
Câu 4. (1 điểm) Giải phương trình: log 3 x 2log 9 (3x) 1 0
Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 a , SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
Câu 6. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(0; 0; 3) B(1; 2; 1) C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P) sao cho ( P) song song ( ABC ) và khoảng cách giữa
( P) và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ điểm I (1; 2; 3) đến mặt phẳng ( ABC ) .
1
Câu 7. (1 điểm) Tính tích phân: I
0
x
dx .
(1 3 x 2 )3
3
Câu 8. (1 điểm) Giải bất phương trình: 8 x 2 x ( x 2) x 1.
----- Hết ----
Footer Page 16 of 134.
Header Page 17 of 134.
HƯƠNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II MƠN TỐN 12
NĂM HỌC 2015 - 2016
Đề 1
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Cho hàm số y
2 x 1
, có đồ thị là (C)
2 x 1
2đ
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2
1
2
TXĐ: D R \
0,25
'
* Sự biến thiên: Chiếu biến thiên: y
4
0
(2 x 1) 2
* Giới hạn và tiệm cận:
lim y 1,
x
lim y 1, đồ thị hàm số có TCN: y 1
x
0,25
1(2đ)
1a.
lim y , lim y , đồ thị hàm số có TCĐ: x
x
1
2
x
1
2
1
2
* Bảng biến thiên:
x
-
+
y’
-
-
y
1
+
-
1
½
0,25
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của TXĐ
Hàm số không có điểm cực trị
* Đồ thị:
Footer Page 17 of 134.
0,25
Header Page 18 of 134.
Tìm các giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d : y x 2
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( C ) và ( d ) :
1b.
x 1
1 2 x 1
2
x 2 2x x 3 0
ĐK: x ,
3
x
2 2 x 1
2
0,5
* x 1 y 3
* x
3
1
y
2
2
0,5
3 1
)
2 2
Vậy giao điểm là: A (1; 3), B ( ;
2
2
Giải phương trình: Z 4Z 40 0 . Tính A Z1 Z 2
2
Ta có: 36 0 nên phương trình có 2 nghiệm phức:
(1đ)
Z1 2 6 i, Z 2 2 6 i
2
2
A Z1 Z 2 ( 40) 2 ( 40) 2 80
2
1đ
0,5
0,5
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) x3 6 x 2 15 x 1 trên đoạn 1; 2 .
3
(1đ)
Hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên 1; 2
x 1
f ( x ) 3 x 2 12 x 15, f '( x ) 0
x 5 (loai)
Footer Page 18 of 134.
1đ
0.5
Header Page 19 of 134.
f ( 1) 21,
f (1) 7,
Vậy Max f ( x ) 21,
1; 2
f (2) 3
0.5
Min f ( x ) 7
1; 2
2
Giải phương trình: log 2 x 2log 4 (8 x) 3 0
2
ĐK: x 0 phương trình đã cho log 2 x log 2 x 6 0
4
3a
0,25
t 3
t 2
Đặt t log 2 x : t 2 t 6 0
(1đ)
0,25
Khi t 3 log 2 x 3 x 8
Khi t 2 log 2 x 2 x
0,5
1
4
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SBC là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính thể
1đ
tích của khối chóp S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB và AC.
Diện tích đáy:
S ABC
a
2
S
3
4
Do tam giác SBC đều và
G
nằm trong mặt phẳng
5
vuống góc với đáy nên
(1đ)
chiều cao của hình chóp là
chiều cao SH của tam
B
A
F
x
H
giác đều SBC cạnh a
a 3
SH
2
Vậy VS . ABC
C
1
a 2 3a. a 3 a3
S ABC . SH
3
3.4.2
8
0,25
0,25
Kẽ Bx // AC suy ra d ( AC , SB ) d (C ,( SBx)) 2d ( H ,( SBx)) , kẽ HF vng
góc Bx, kẽ HG vng góc SF. Khi đó HG (SBF ) d ( H , ( SBF )) HG .
Footer Page 19 of 134.
0,25
Header Page 20 of 134.
a 3 a 3
.
Tam giác BHF vuông tại F, HF HB.cos BHF .
2 2
4
Tam giác SHF vuông tại H,
Suy ra d ( AC , SB)
1
1
1
20
a 15
2 HG
2
2
2
HG
SH
HF
3a
10
0.25
a 15
5
Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , cho 3 điểm
A(0; 0; 3), B (1; 2; 1), C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
2đ
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) sao cho ( P ) song song ( ABC ) và
khoảng cách giữa ( P) và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ điểm
I (1;2;3) đến mặt phẳng ( ABC ) .
Ta có: AB (1; 2; 2), AC (1; 0; 1) AB, AC (2; 1; 2)
6
6a
(2đ)
mặt phẳng ( ABC ) đi qua A(0; 0; 3) nhận AB, AC (2; 1; 2)
0,5
0.5
làm VTPT mặt phẳng ( ABC ) : 2 x y 2 z 6 0
( P) / / ( ABC ) nên ( P) : 2 x y 2 z D 0 ( D 6)
8
Chọn A(0; 0; 3) ( ABC ) , d ( I ,( ABC ))
3
6b
Do d (P, (ABC)) d ( I ,( ABC ))
6D
8
D 2 hoặc
3
3
0,5
0,25
D 14
Vậy ( P ) : 2 x y 2 z 2 0 hoặc 2 x y 2 z 14 0
1
Tính tích phân I
0
0,25
x
dx .
(1 2 x 2 )3
7
(1đ)
2
Đặt t 1 2 x dt 4 x dx x dx
Đổi cận: x 0 t 1, x 1 t 3
Footer Page 20 of 134.
dt
4
0,5
Header Page 21 of 134.
dt
3
1 3
1
4
Khi đó: I 3 t dt 2
t
41
8t
1
3
3
1
1
9
0,5
8 x 3 2 x ( x 3) x 2. (1)
1đ
Điều kiện: x 2 .
(1) (2 x)3 2 x ( x 2 1) x 2
0.25
(2 x)3 2 x ( x 2)3 x 2. (2)
3
Xét hàm số f (t ) t t trên
, khi đó f (t ) liên tục trên
.
0.25
2
Ta có f '(t ) 3t 1 0, t
nên f (t ) đồng biến trên
.
8
Khi đó
(1đ)
(2) f (2 x ) f ( x 2) 2 x x 2
x 2 0 x 0
.
2
x 0
x 2 4x
2 x 0 0 x
0.25
1 33
1 33
2 x
8
8
0.25
1 33
Vậy bất phương trình có nghiệm x 2;
.
8
Footer Page 21 of 134.
Header Page 22 of 134.
HƯƠNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II MƠN TỐN 12
Đề 2
Câu
Ý
Nội dung
Cho hàm số y
Điểm
2x
, có đồ thị là (C)
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2đ
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2 .
TXĐ: D R \ 1
'
* Sự biến thiên: Chiếu biến thiên: y
2
0
( x 1) 2
0,25
* Giới hạn và tiệm cận:
lim y 2,
x
1(2đ)
1a.
lim y 2 , đồ thị hàm số có TCN: y 2
x
0,25
lim y , lim y , đồ thị hàm số có TCĐ: x 1
x 1
x 1
* Bảng biến thiên:
x
-
+
y’
-
-
y
2
+
-
2
1
0,25
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của TXĐ
Hàm số khơng có điểm cực trị
* Đồ thị:
Footer Page 22 of 134.
0,25
Header Page 23 of 134.
Tìm các giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng ( d )
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( C ) và ( d ) :
0,5
ĐK: x 1 ,
1b.
x 1
2x
x 2 x2 x 2 0
x 1
x 2
* x 1 y 1
* x2 y4
0,5
Vậy giao điểm là: A ( 1; 1), B (2; 4)
2
2
Giải phương trình: Z 6Z 90 0 . Tính A Z1 Z 2
2
Ta có: 81 0 nên phương trình có 2 nghiệm phức:
(1đ)
Z1 3 9 i, Z 2 3 9 i
2
2
1đ
0,5
2
A Z1 Z 2 ( 90) 2 ( 90) 2 180
0,5
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x ) x 3 6 x 2 15 x 1 trên đoạn 2; 1
1đ
3
(1đ)
Footer Page 23 of 134.
x 1
f ( x ) 3 x 2 12 x 15, f '( x) 0
x 5 (Loại)
0.5
f (2) 1,
0.5
f ( 1) 9,
f (1) 19
Header Page 24 of 134.
Vậy Max f ( x ) 9,
2; 1
Min f ( x ) 19
2; 1
2
Giải phương trình: log 3 x 2log 9 (3x ) 1 0
1đ
2
ĐK: x 0 phương trình đã cho log 3 x log 3 x 0
4
(1đ)
0,25
t 0
t 1
Đặt t log 3 x : t 2 t 0
0,25
Khi t 0 log 3 x 0 x 1
0,5
Khi t 1 log 3 x 1 x 3 .Vậy S 1; 3
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 a , SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính thể
1đ
tích của khối chóp S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB và AC.
Diện tích đáy:
S ABC
(2a) 2 3
a2 3
4
S
Do tam giác SAB đều và
5
(1đ)
nằm trong mặt phẳng
vuống góc với đáy nên
F
chiều cao của hình chóp là
chiều cao SH của tam
x
giác đều SAB cạnh 2a
2a 3
SH
a 3
2
Vậy VS . ABC
G
B
C
H
A
1
S ABC . SH a 3 .
3
0,25
0,25
Kẽ Bx // AC suy ra d ( AC , SB ) d ( A, ( SBx)) 2d ( H , ( SBx)) , kẽ HF vng
góc Bx, kẽ HG vng góc SF. Khi đó HG (SBF ) d ( H , ( SBF )) HG .
Footer Page 24 of 134.
0,25
Header Page 25 of 134.
Tam giác BHF vuông tại F, HF HB.cos BHF a.
Tam giác SHF vuông tại H,
Suy ra d ( AC , SB)
3 a 3
.
2
2
1
1
1
5
a 15
2 HG
2
2
2
HG
SH
HF
3a
5
0.25
2a 15
5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(0; 0; 3) B(1; 2; 1) C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P) sao cho ( P) song song ( ABC ) và
2đ
khoảng cách giữa ( P) và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ điểm
I (1; 2; 3) đến mặt phẳng ( ABC ) .
Ta có:
AB ( 1; 2; 2), AC (1; 0; 1) AB, AC (2; 1; 2)
6a
6
mặt phẳng ( ABC ) đi qua A(0; 0; 3) nhận AB, AC (2; 1; 2)
(2đ)
làm VTPT mặt phẳng ( ABC ) : 2 x y 2 z 6 0
( P ) / / ( ABC ) nên ( P ) : 2 x y 2 z D 0 ( D 6)
Chọn A (0; 0; 3) ( ABC ) , d ( I ,( ABC ))
0,5
0.5
0,5
8
3
0,25
6b
d (( P); ( ABC )) d ( I ; ( ABC )) d (A, ( P))
6 D 8
8
3
3
3
D 2 hoặc D 14
0,25
Vậy ( P) : 2 x y z 2 0 hoặc 2 x y z 14 0
7
(1đ)
Footer Page 25 of 134.
1
Tính tích phân I
0
x
dx .
(1 2 x 2 )3
1đ