Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tóm tắt kiến thức Hoá học THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.01 KB, 3 trang )

Phạm Ngọc Sơn
GD NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC

T Ó M

T Ắ T
T R U N G

K I Ế N

H Ọ C

P H Ổ

HỐ

T H Ứ C

T H Ơ N G

HỌC

CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT HOÁ HỌC CƠ BẢN
Định luật bảo toàn
1.Tổng khối lượng các chất trước phản ứng bằng tổng khối
lượng các chất sau phản ứng.
2.Tổng điện tích dương bằng tổng điện tích âm trong một hệ
phản ứng (hoặc một chất).
3. Tổng số e cho bằng tổng số e thu trong phản ứng OXHK.
Định luật tuần hồn
Tính chất các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần


và tính chất các hợp chất của các nguyên tố đó biến đổi tuần
hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tố

CÁC LOẠI CƠNG THỨC

Thù hình là các dạng
đơn chất của một
nguyên tố hóa học

Định luật Avogadro
Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất như nhau những thể
tích bằng nhau của mọi khí đều chứa cùng một số phân tử
Nguyên lí LơSatơliê
Khi tác động vào phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng
hóa học thì cân bằng chuyển dịch về phía làm giảm tác động ấy.

proton (1p1), khối lượng 1u, điện tích 1+
1
nơtron (0n ), khối lượng 1u, điện tích 0

(Hiệu độ âm điện (∆) ≥1,7)

3 chu kì nhỏ
4 chu kì lớn

8 nhóm A
(ngun tố s,p)

8 nhóm B
(ngun t d)


in li
Số phân tử điện li
Số phân tử ban đầu

2

K
C

= 0 khụng in li
0<<1 in li yếu
 = 1 điện li mạnh

Lantanit và Actinit
(nguyên tố f)

Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
- Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Cùng số lớp e trong nguyên tử vào một hàng
- Cùng số e hóa trị trong nguyên tử thành một cột

Độ
âm
điện

Kim
loại

Phi

kim




3

sp tạo
LK –

0 ≤ ∆ ≤ 0,4

Phản ứng trao đổi ion : phải tạo ra ít
nhất một chất  hoặc , hoặc ít phân li .
Sự thuỷ phân của muối là phản ứng
giữa muối và nước.
Muối trung hoà...
... của axit yếu và bazơ mạnh tạo môi
trường kiềm, pH > 7.
... của axit mạnh và bazơ yếu tạo môi
trường axit, pH<7.
... của axit yếu và bazơ yếu thuỷ phân
(môi trường phụ thuộc độ thuỷ phân).
... của axit mạnh và bazơ mạnh không
thuỷ phân.

Sự OXH là sự nhường e Chất OXH là chất thu e
Chất khử là chất nhường e
Sự khử là sự nhận e
Cân bằng PTHH của phản ứng OXH-khử

Phương pháp thăng bằng electron
- Xác định số OXH của các nguyên tố.
- Tìm chất OXH, chất khử.
- Viết các phương trình nhường e, nhận e.
- Cân bằng số e nhường và nhận bằng các hệ số.
- Đặt các hệ số vào phương trình
- Kiểm tra lại. Vế nào thiếu H thì thêm H2O

Tính axit của Tính bazơ của Hố trị
Hố
oxit axit,
oxit bazơ,
cao nhất trị với
hiđroxit
hiđroxit
với O
H

  
  

sp2 tạo
LK =

Phân loại chất vô cơ
Axit là chất cho H+, phân li ra H+

[H+ ].[A  ]
[HA]
Bazơ là chất nhận H+, phân li ra OH–

HA  H+ + A–

Ka =

[M+ ].[OH ]
[MOH]
Chất lưỡng tính cho và nhận H+
Chất trung tính khơng cho, nhận H+
0
Axit
7
KiÒm
14
Thang pH
MOH  M+ + OH–

Kb =

Trung tÝnh

pH = –lgCH+ ; pOH = –lgCOH- ; pOH + pH = 14

PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ
Phản ứng có sự chuyển e giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số OXH của một số nguyên tố.

SỰ BIẾN THIÊN TUẦN HOÀN CÁC TÍNH CHẤT
Bán kính
ngun
tử


sp tạo
LK 

Khơng cực

SỰ ĐIỆN LI
Chất điện li là chất tan
trong nước tạo các ion,
dung dịch dẫn điện



BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC

Theo
chu kì
Theo
nhóm

Có cực Cho nhận

– Phân tử là nút
mạng,liên kết yếu
– Nguyên tử là nút
mạng, liên kết bền.
– Ion là nút mạng,
liên kết bền.

Là sự tổ hợp các AO khác
nhau của phân lớp tạo

thành các AO giống nhau.

DUNG DỊCH là hỗn hợp đồng nhất của dung mơi và chất tan.
Dung dịch bão hịa của một chất khơng thể hịa tan thêm chất ấy ở nhiệt độ nhất định
mct (dd b·o hoµ)
m
m
C .M
n
C%  ct .100%  ct .100%  M ct
CM 
S
mdd
V.D
10.D
V
100g dung m«i

Sự phân bố e:
Ngun lí vững bền: các e xếp theo mức năng lượng tăng dần.
1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s
Nguyên lý Pauli: Trong 1OBT tối đa có 2e ngược chiều quay
Quy tắc HUN: Trong phân lớp số e độc thân tối đa cùng chiều
Cấu hình e: Sự phân bố e trên các phân lớp, lớp
1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d…
Đặc điểm e ngoài cùng
1 2 3: Kim loại
4 (4 5 6 7): Kim loại
5 6 7: Phi kim
4 (2,3 lớp): Phi kim

8 (2): Khí hiếm

Liên kết tinh thể

Sự lai hóa

0,4 < ∆ <1,7

Phân lớp gồm các e có mức năng lượng bằng nhau
4 phân lớp s p
d
f
Số OBT
1 3
5
7
Số e tối đa 2 6 10 14
Hình
cầu số 8 nổi phức tạp

(Các e
chuyển
động rất
nhanh
không quỹ
đạo)

Công thức cấu tạo cho
biết thứ tự liên kết và kiểu
liên kết giữa các nguyên

tử trong phân tử.
VD: H – CH = O

Liên kết ion tạo nên do lực hút Liên kết cộng hóa trị tạo nên bằng
giữa các ion trái dấu từ các kim các e hóa trị dùng chung của các
loại và phi kim điển hình.
ng tử giống hoặc gần giống.

Lớp e gồm các e có mức năng lượng gần bằng nhau
(Lớp n có n phân lớp có n2 OBT. Số e tối đa là 2n2)

VỎ

Công thức phân tử:
cho biết số nguyên tử của
mỗi nguyên tố trong một
phân tử. VD: C2H4O2

Liên kết phân tử

Obital Khu vực không gian quanh hạt nhân hay gặp e nhất

NGUYÊN
TỬ

Công thức electron cho
biết thứ tự liên kết của
các nguyên tố và cách
phân bố các e hóa trị
trong phân tử.VD: NH3


LIÊN KẾT HĨA HỌC

CẤU TẠO NGUN TỬ

NHÂN

Cơng thức đơn giản nhất
cho biết tỷ lệ giữa số
nguyên tử của các nguyên
tố trong hợp chất.
VD: CH2O

Đồng vị là các nguyên tử có
cùng số proton, khác số notron
(cung Z khác A)

 
 

Quy tắc xác định số OXH
Số OXH
H
+1
(trừ hiđrua KL)
O
–2
(trừ F2O)
KL nhóm A = số nhóm
Tổng số OXH của phân tử =0

Tổng số OXH của ion = điện tích ion

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Tốc độ phản ứng là đô thay đổi CM của một trong
các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào bản
chất chất tham gia và điều kiện phản ứng (nồng
độ, nhiệt độ, áp xuất, chất xúc tác).
Nhiệt phản ứng ∆H là năng lượng kèm theo phản
ứng hóa học.
∆H > 0 phản ứng thu nhiệt
∆H < 0 phản ứng tỏa nhiệt
∆H =

Năng lượng tiêu hao + năng lượng tỏa ra
Số mol sản phẩm

= Σnhiệt tạo thành chất đầu + Σnhiệt tạo thành chất sau

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo
hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
aA + bB  cC + dD
Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận
nghịch, trong đó vT = vN.
Nồng độ chất đầu  thì CBHH dịch về phía sản phẩm.
Nhiệt độ  thì CBHH dịch về hướng toả nhiệt.
Áp suất  thì CBHH dịch về hướng giảm số phân tử khí.


hiđroCacbon

CnH2n+2 (n 1) Anken

Ankan

CnH2n (n 2)

2
- Lai hoá sp3 tạo liên kết đơn C C. - Lai hoá sp tạo 1 liên kết đôi
C=C.
- Đồng phân mạch C
- Đồng phân mạch C, vị trí liên kết
đôi, đồng phân hình häc.
M¹ch tõ 1 – 4C : chÊt khÝ
M¹ch  5C : chất lỏng hoặc rắn, không màu, không tan
Cộng halogen
Thế clo ở to cao với C cạnh C

Đặc điểm
cấu tạo,
đồng phân
Tính chất vật lí

sp2

ánh sáng

RH + X2 RX + HX

TÝnh chÊt ho¸ häc


o

t
CH2=CH-CH3+Cl2 
 CH2=CH-CH2Cl+HCl

Céng Cl2 ë C mäi bËc

ThÕ

Ankin

CnH2n–2 (n  2)

Anka®ien

CnH2n–2 (n  3) Ankylbenzen

- 6C lai hoá sp2 tạo vòng 6 cạnh có
hệ liên kết đôi xen kẽ liên kết đơn.
- Đồng phân mạch C của nhánh
ankyl, vị trí nhóm thế.

Thế H của C bằng Ag, Cu
RCCH + Ag(NH3)2+ RCCAg+2NH3

ThÕ H : cđa vßng benzen
cđa nhóm ankyl (ánh sáng)
Cộng halogen X2 (xt Fe)
Cộng HONO2

- Vòng có nhóm cho e (ankyl, NH2,
OH, Hal) -u tiên vị trÝ -o, -p.
- Vßng cã nhãm hót e (NO2,
COOH, HSO3) -u tiên vị trí -m.
Cộng H2 Xicloankan
Cộng Cl2
C6H6 + 3Cl2  C6H6Cl6

Céng Br2 ë C bËc cao

Céng H2, Br2, H2O, HX (H vµo C bËc
thÊp, X vµ OH vµo C bậc cao)

Cộng

CnH2n6 (n 6)

2
- Lai hoá sp2 tạo 1 liên kết ba CC. - 2 lai hoá sp tạo 2 liên kết đôi C=C.
- Đồng phân mạch C, vị trí liên kết - Đồng phân mạch C, vị trí 2 liên
kết đôi, một số có đồng phân hình
ba.
học.

Cộng H2,Br2,HX, H2O (t theo xóc t¸c, Céng H2, Br2, HX
nång độ mà cộng 1 hay 2 lần).

cơ chế 1-2
cơ chế 1-4


H

Tách hiđro

2
Ankan (CnH2n+2)
Anken (CnH2n)


Ankylbenzen tách H ở nhánh

2H2

Ankan (CnH2n+2)
Ankađien
nCH2=CH2 ( CH2CH2 ) n

Trùng hợp

Oxi hoá

Đime 2C2H2  C4H4

nCH2=CH–CH=CH2
 ( CH2  CH= CH  CH2 ) n

Trime 3C2H2 C6H6

Phản ứng cháy cho lửa đỏ, khói đen
Phản ứng cháy cho lửa màu xanh

Phản ứng cháy cho lửa màu vàng
Phản ứng cháy cho lửa đỏ
Phản ứng cháy cho lưa ®á
(nCO2 > nH2O)
(nCO2 < nH2O)
(nCO2 = nH2O)
(nCO2 > nH2O)
(nCO2 > nH2O)
C6H6 không làm mất màu dd KMnO4
Không làm mất màu dd KMnO4
Làm mất màu dung dịch KMnO4
Làm mất mµu dd KMnO4
Lµm mÊt mµu dd KMnO4
Ankylbenzen lµm mÊt mµu dd KMnO4

Các hợp chất đơn chức
Dẫn xuất halogen RX
Thế Nhóm OH

RX + OH ROH +X

Thế HOH
Tách (HX,H2O)

HX

CnH2n+1X
CnH2n

Ancol


ROH

Phenol

C6H5OH

Anđehit

RCHO

ROH + HX  RX + H2O
H2O
 R2O
2ROH 
Na
ROH 
 RONa + ½H2
1
+Na
C6H5OH  C6H5ONa + H2
2
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2
 (C3H5(OH)2O)Cu+2H2O

Axit caboxylic RCOOH

Este

RCOOR’


RNH2

RCOOH + ROH 
 RCOOR
RCOOH+KLtr-íc H H2+RCOO–

RNH2 + R'X  RNHR' + HX

+baz¬/oxit baz¬

RCOOHmuèi +H2O
RCOOH + muèi

H O

2
CnH2n+1OH 
 CnH2n

C6H5OH+ 3Br2 

C6H5NH2 +3Br2 

 C6H2Br3OH+ 3HBr

ThÕ HBz

 C6H2Br3NH2 + 3HBr


C6H5OH+ 3HONO2 

HNH2

 C6H2 (NO2 )3 OH+ 3H2O
RCHO + Ag(NH3)2OH 
Ag + RCOONH+4 +...
RCHO +Br2+H2O
RCOOH + 2HBr

OXH

RCH2OH
RCHO

Oxh không
hoàn toàn

OXH

RCHOHR 
 RCOR

RNH2 + HNO2 
 ROH + N2 + H2O

RCHO + H2  RCH2OH
RCHO+HCN  RCH(CN)OH

Céng


RCOOR’ + NaOH 
 RCOONa + ROH
RCOOR+H2ORCOOH+ROH

Thuỷ phân

RNH2 + HX RNH3X

Nhận H+

Điều chế

Amin

H2O

CnH2n+2 + X2 
CnH2n +HX / X2 

CnH2n+ H2O  CnH2n+1OH
RX+NaOH  ROH+NaX
lªn men
 etanol
Tinh bét 

O

2
RCHO 

RCOOH


Ancol bËc I + CuO  RCHO
Ancol bËc II + CuO  RCOR

- ThÕ H cđa C6H6
- Oxi ho¸ cumen

O

2
Ankan 
RCOOH


R’COOH + HOR 
+ CnH2n 
+ CnH2n–2 

RNH2 + HOH  RNH3++OH–
NH3 + RX 
C6H5NO2 + 6H

Các hợp chất tạp chức

Nhóm CHO
Nhóm OH
(hemiaxetal)
Poliancol


Clucozơ

Fructozơ

Saccarozơ

Mantozơ

Tinh bột

Xenlulozơ

Amino axit

C6H12O6

C6H12O6

C12H22O11

C12H22O11

(C6H10O5)n

[C6H7O2(OH)3]n

(NH2)nR(COOH)m

+ Ag(NH3)2+  Ag

+ H2  C6H14O6

+ Ag(NH3)2+ Ag
+CH3OH(HCl)
C12H21O11CH3+H2O

+CH3OH(HCl)  C6H11O6CH3+H2O
+ Cu(OH)2 dd xanh
+H O

2


+

Thuỷ phân

Màu

Protit
( NHRCO ) n

H ,enzim

C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ + fructozơ

+ HONO2 đặc
+H O


+H O

2

2C6H12O6
+

2

NH2RCOOH
+


+H O

H ,enzim

H /OH ,enzim

2

nC6H12O6
+

H ,enzim

fructozơ

+HNO3 vàng
+ Cu(OH)2  tÝm, xanh


+I2  xanh, ®en

L-ìng tÝnh

+ HX  NH3XRCOOH
+NaOH
NH2RCOONa+H2O

Trïng ng-ng

 ( HNRCO ) n


Aren

Anken

Ankin

Ankan

RX

R'OH

R'CHO

R'COOH


R'COOR

Nhận biết hợp chất hữu cơ
Quỳ tím

Thuốc thử

Na

Br2

Các chất

Axit

RNH2

Axit, ROH, C6H5OH

C6H5NH2,C6H5OH

Dấu hiệu

Đỏ

Xanh

Khí H2 bay lên

Kết tủa trắng


KIM LOI
- Cỏc e tự do chuyển động gây ra tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
- Nguyên tử dễ cho e gây ra tính khử.
- Có khả năng tác dụng với phi kim, axit, nước, dung dịch muối.
Ăn mòn kim loại
là sự phá hủy kim loại do tác dụng của mơi trường xung quanh
Ăn mịn hóa học
Ăn mịn điện hố
Điều kiện to
KL nguyên chất lẫn KL khác
Cơ chế
Trực tiếp cho nhận Gián tiếp cho e ở cực –,
e một nơi
nhận e ở cực +
Hiện
tượng

Tỏa nhiệt, phát sáng, Không tỏa nhiệt, khơng phát
khơng có điện
sáng, có dịng điện
Bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn
- Cách li mơi trường.
- Chế tạo hợp kim và kim loại thật nguyên chất.
- Tạo vi mơi trường an tồn bằng chất kìm hãm.
- Dùng phương pháp điện hóa.

3Li

LÝ tÝnh


7

23

39

85

133

, 11Na , 19K , 37Rb , 55Cs

223

, 87Fr

- RÊt mÒm
- tnc, ts : rÊt thÊp
- D : rÊt nhá
TÝnh khư rÊt m¹nh
M  M1+ + e
T/d phi kim
4M + O2  2M2O

2M + X2  2MX
T/d n-íc
2M + 2H2O  2MOH + H2
Ho¸ tÝnh T/d axit
2M + 2H+  2M+ + H2

T/d dd muèi
2M + 2H2O + CuSO4

RCHO, HCOOH

Kết tủa bạc

kết tủa đỏ gạch

mất màu

Na+/Na
-2,71

Mg2+/Mg
-2,37

Al3+/Al
-1,66

Zn2+/Zn
-0,76

Fe2+/Fe
-0,44

to

(CO, Al, H2)


Pb2+/Pb
-0,13

H+/H2
0,00

Cu2+/Cu
+0,34

Ag+/Ag
+0,80

Au3+/Au
+1,50

AIt
96500.n

đpdd

Crôm
24Cr

- Mềm
- tnc, ts : thấp (trừ Be)
- D nhá (trõ Ba)
TÝnh khư m¹nh
M  M2+ + 2e
T/d phi kim
2M + O2 2MO


- Trắng bạc, dễ kéo sợi dát mỏng,
nhẹ, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
- tnc = 660ooC
Tính khư m¹nh
Al  Al3+ + 3e
T/d phi kim
4Al + 3O2  2Al2O3

M + X3  MX2
T/d n-íc (trõ Be)
M + 2H2O  M(OH)2 + H2
T/d axit
M + 2H+  M2+ + H2
T/d dd muèi (trõ Be, Mg)
2M + 2H2O + CuSO4 

4Al + 3C  Al4C3
T/d n-íc (p/ø dõng ngay)
2Al + 3H2O  2Al(OH)3+ 3H2
T/d dung dÞch axÝt
2Al + 6H+ 2Al3+ + 3H2

Không t/d H2SO4, HNO3 đặc nguội
T/d oxít KL hoạt động kém
Cu(OH)2 + MSO4 + H2
2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr
T/d dd kiỊm

®pnc


 4Al +3O2
2Al2O3 
Na AlF
3

6

3

2H2

Sắt

52

- Trắng ánh bạc, là KL cứng nhất.
- tnc cao (1890ôC)
- D = 7,2g/cm3 (nặng)
Tính khử trung bình
Cr Cr3+ + 3e

26Fe

to

2Cr + Al2O3
2Al + Cr2O3

29Cu


64

- Trắng xám, dẻo, khó chảy, nhiễm từ. - Màu đỏ, mềm dẻo, dÉn ®iƯn, nhiƯt tèt.
- tnc cao (1540oC)
- tnc cao (1683oC)

to

 xFe + yCO2
FexOy+ yCO
đpdd

Fe+Cl2
FeCl2
FeSO4+H2O Fe+H2SO4+ẵO2

Hợp chất Cr (II)
Al2O3 l-ìng tÝnh, rÊt r¾n, tr¾ng,
CrO + 2H+  Cr2+ + H2O
CaO + H2O Ca(OH)2
không tan, chịu nhiệt
Cr(OH)2 + 2H+  Cr2+ + 2H2O
CaO + 3C  CaC2 + CO
Al2O3+6H  2Al3++3H2O
4Cr(OH)2+O2+2H2O4Cr(OH)3
3+
2NaOH+CO2Na2CO3+H2O
Al
O

+6H

2Al
+3H
O
Ca(OH)2 (v«i t«i) Ýt tan
2 3
2
2CrCl2 + Cl2 2CrCl3
NaHCO3 mặn, ít tan,l-ỡng tính
Al(OH)3 l-ỡng tính, không tan
Ca(OH)2+CO2CaCO3+H2O
Hợp chất Cr (III)
NaHCO3+HClNaCl+CO2+H2O
Hiđroxit l-ỡng tính
to
Ca(OH)2+2CO2Ca(HCO3)2
2Al(OH)3
Al2O3 + 3 H2O
Cr(OH)3 + 3H+  Cr3+ + 3H2O
NaHCO3+NaOHNa2CO3+H2O
Ca(OH)2+Cl2  CaOCl2
Hỵp chÊt
Al(OH)3 + 3H+  Al3+ + H2O
Cr(OH)3 + OH–  CrO2– + 2H2O
NaHCO3+HOHNaOH+H2CO3
CaCO3 (đá vôi) rắn, trắng, không tan
quan
Al(OH)
+

OH

AlO
+
2H
O
Muối
Cr3+ có tính OXH
3
2
2
2NaHCO3Na2CO3+CO2+HsO
trọng
CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O
Muối nhôm
2Cr3+ + 3Zn 3Zn2+ + 2Cr
Na2CO3 bột trắng, tan tèt, to¶ nhiƯt CaCO +CO +H O
Ca(HCO3)2 Al (SO ) +6H O2Al(OH) +3H SO Muèi Cr3+ cã tÝnh khö
3
2 2
2
43
2
3
2 4
3+

2

Na2CO3+H2ONaOH +NaHCO3

Phèn chua KAl(SO4)2.12H2O 2Cr +3Br2+16OH 2CrO4 +6Br
to
CaCO
CaO+CO
(nung
vôi)


3
2
Na2CO3+2HCl2NaCl+CO2+H2O
làm trong n-ớc. Hợp chất Cr (VI)
OXH rất mạnh
2CrO3+2NH3Cr2O3+N2+3H2O
Cr2O72 + Fe2+ Fe3+ + Cr3+
CrO42vàng
Cr2O72da cam

Đồng

56

- D = 7,9g/cm3 (nặng)
Tính khử trung b×nh
Fe  Fe3 + 3e
Fe  Fe2+ + 2e
Cr  Cr2+ + 2e
T/d nhiÒu phi kim
T/d nhiÒu phi kim
3Fe + 2O2  Fe3O4

4Cr + 3O2  2Cr2O3
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
2Cr + 3Cl2  2CrCl3
Fe + S  FeS
Kh«ng t/d n-íc do cã líp oxÝt b¶o vƯ T/d n-íc
T/d axÝt
3Fe + 4H2O  4H2 + Fe3O4
Cr + 2H+  Cr2++ H2
Fe + H2O  FeO + H2
T/d
axÝt OXH yÕu
4Cr+12HCl+O24CrCl3+2H2O+4H2
Fe + 2H+  Fe2+ + H2
T/d dd kiỊm
T/d axit OXH m¹nh
Cr + 3NaNO3 + 2NaOH 
Fe+4HNO3Fe(NO3)3+NO+2H2O
 Na2CrO4 + 3NaNO2 + H2O
Kh«ng t/d H2SO4, HNO3 đặc nguội
T/d dd muối KL kém hoạt động
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu

đpnc

CaO (vôi sống) là oxit bazơ

xanh đen

Dd mui KLtrung bỡnh, yu
KLtrung bỡnh, yu


2M + O2 + 2H2O
Điều chế 2MOH

NaOH
là một bazơ mạnh
NaOH +CO2 NaHCO3

I2
tinh bột

X khụng cú O : 2X  X2 + 2e
X có O :
H2O + 2e  ½O2 + 2H+
M+ + e  M
H2O  ½H2 + OH– + e

Cơng thức Faraday : m =

®pnc

Muối, bazơ, oxit KLmạnh 
 KLmạnh

27
13Al

®pnc

Sn2+/Sn

-0,14

Cực (+)

 KL
Nhiệt luyện Oxit KLtrung bình (yếu) + chất khử 

Điện phân

Pb2+/Pb
-0,25

X–
HOH
M sau Al
Cực (–)
M trước Al

Điều chế kim loại : M+n + ne  M
Thuỷ luyện KLtrung bình + dd muối KLyếu  KLyếu

Nh«m

MCl2 
 M+Cl2

C6H12O6, protit
dd xanh tÝm

Sự điện phân

Catot: Chất nào có tính OXH mạnh hơn (Eo lớn hơn) khử trước
Anot: Chất nào có tính khử mạnh hơn (Eo nhỏ hơn) OXH trước

Pin điện hoá (VD : Cu–Zn)
Ở anot (cực –) xảy ra sự OXH : Cu2+ + 2e  Cu
Ở catot (cực +) xảy ra sự khử : Zn  Zn2+ + 2e

Al+H2O+NaOHNaAlO2+
®pnc

C3H5(OH)3,
dd xanh

Thế điện cực chuẩn Eo n+
M /M
K+/K
-2,92

Nhãm IIA

 Cu(OH)2 + M2SO4+ H2

2MCl 
 2M + Cl2

Cu(OH)2

RCHO, HCOOH, C6H12O6

9

24
40
87,6
137
226
4Be , 12Mg , 20Ca , 38Sr , 56Ba , 88Ra

Nhãm IA

KL

Ag(NH3)2OH
CnH2n, CnH2n-2

Hỵp chÊt Fe (II)
FeO + 2H+  Fe2+ + 2H2O

Fe(OH)2 + 2H+  Fe2+ + H2O
TÝnh khö
2FeCl2 + Cl2  2FeCl3

- D = 8,98g/cm3 (nỈng)
TÝnh khư u
Cu  Cu+ + e
Cu  Cu2+ + 2e
T/d phi kim
Cu + ½O2  CuO
Cu + Cl2  CuCl2

2Cu + Cl2  2CuCl

Cu + 2HCl + ẵO2 CuCl2 + H2O
T/d axit OXH mạnh
Cu+2H2SO4đCuSO4+SO2+2H2O
Cu+4HNO3đCu(NO3)2+2NO2+2H2O
T/d dd muèi KL yÕu h¬n
+
2+
Cu + 2Ag  Cu + 2Ag
Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Cu2+
Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu
to

CuO + C 
 Cu + CO
2CuFeS2+2O22Cu+Fe2O3+ 4SO2
®pdd

CuCl2
Cu+Cl2
CuO đen, rắn, không tan
CuO + 2H+ Cu2+ + H2O
CuO + CO  Cu + CO2
3Cu + 2NH3  3Cu + N2 + 3H2O
Cu(OH)2 kh«ng tan, xanh

3FeO + 10HNO3 

Cu(OH)2 + 2H+  Cu2+ + 2H2O
 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O Nhiệt phân
o


t
4Fe(OH)2+O2+2H2O4Fe(OH)3
Cu(OH)2
CuO + H2O
Hợp chÊt Fe (III)
T¹o phøc
Fe2O3 + 6H+  2Fe3+ + 3H2O
Cu(OH)2 + 4NH3  Cu(NH3)4(OH)2
Fe(OH)3 + 3H+  Fe3+ + 3H2O Muối Cu2+ đa số dễ tan, màu xanh
Nhiệt phân
Tính OXH

2FeCl3 + Fe  3FeCl2
2FeCl3 + Cu  CuCl2 + 2FeCl2
NhiÖt ph©n
to

 Fe2O3 + 3H2O
2Fe(OH)3 

to

2Cu(NO3)2 
 2CuO + 4NO2 + O2



×