ỦY BAN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ........... co
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
S6:0I/KH-UBND
ee
.............. , ngày..... tháng..... năm 2018
KẾ HOẠCH
Cải cách hành chính năm 2018
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phú về
việc
phê
duyệt
Kế
hoạch
CCHC
nhà
nước
giai
đoạn
2016-2020;
Kế
hoạch
số
239/KH-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh ngày 29/02/2012 về kế hoạch cải
cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020, Kế hoạch số 89/KH-UBND ngày 29/12/2016
về cải cách hành chính huyện Thạch Hà giai đoạn 2016-2020:
Kế hoạch số
08/KH-UBND ngày 08/01/2018 kế hoạch CCHC huyện Thạch Hà năm 2018, UBND
XÃ................... ban hành kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2018 như sau:
I. MỤC ĐÍCH U CÂU
1. Mục dích
- Tiếp tục nâng cao nhận thức và hành động của CBCC
nhiệm
của người
đứng
đầu
về công tac CCHC;
trach
trong công tác chỉ đạo, điều hành, thực hiện nhiệm vụ
CCHC tai don vi.
- Tập trung rà sốt cơ câu, tơ chức, sắp xếp tinh giản bộ máy, biên chế theo Kết luận
05/KL-TU ngày 29/6/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đảm bảo tinh gọn, không bi
trùng lắp, bỏ sót vê chức năng, nhiệm vụ. đảm bảo vận hành hiệu quả.
- Nâng cao chất lượng hoạt động của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã,
cu thé:
+ Công khai, minh bạch 100% TTHC thuộc thâm quyén giai quyét cia UBND cap xa;
+ Ra sốt, đơn giản hố HC;
+ Vận hành có hiệu quả hệ thống một cửa điện từ, dịch vụ công trực tuyến.
- Bồ trí CBCC đúng trình độ chun mơn theo chức danh; Tiếp tục đây mạnh cải cách
chế độ công vụ, công chức; nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC; bồi dưỡng đạt 100%
theo kế hoạch.
- Tăng cường kiểm tra CCHC
và kiểm tra công vụ. Chấp hành nghiêm kỷ luật, ký
cương hành chính trong đội ngũ CBCC; xử lý nghiêm những trường hợp gây nhũng
nhiễu, phiền hà cho cá nhân và tổ chức đến giao dịch.
- Thực hiện tốt công tác cải cách hành chính cơng, tự chủ tự chịu trách nhiệm, quản lý
ngân sách nhà nước tại địa phương. Tăng nguôn thu, tiết kiệm chi, đảm bảo cân đối
ngân sách phục vụ tốt các nhiệm vụ chính trị của địa phương.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý Nhà nước, đảm bảo 100%
CBCC sử dụng hộp thư điện tử công vụ trong trao đổi văn bản; áp dụng chữ ký số vào
việc gửi văn bản; sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp; xử lý
công việc tạo môi trường giao dịch thuận tiện cho cá nhân và tô chức giao dich.
- Thực hiện nghiêm túc, có hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN
ISO
9001:2008 tại UBND xã.
- Thực hiện các tiêu chí của bộ chỉ số CCHC
đạt từ 85 điểm trở lên.
2. Yêu cầu
- Khăc phục những điểm tồn tại, hạn chế năm 2017; nâng cao chất lượng CCHC tại cơ
quan; thực hiện nghiêm xiết chặt kỷ luật, kỷ cương, đạo đức công vụ.
- Đồi mới công tác chỉ đạo, điều hành CCHC, nâng cao trách nhiệm người đứng đầu
và trách nhiệm cán bộ, công chức, viên chức trong thực thi công vụ.
- Făng cường công tác kiểm tra CCHC,
kiểm tra công vụ, kiểm tra việc thực hiện kỷ
luật, kỷ cương hành chính.
Il .NHIEM VU CAI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Cơng tác chỉ đạo, điều hành
- Ban hành kịp thời các văn bản chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch CCHC;
cao hiệu lực, hiệu quả và chat lượng đội ngũ CBCC,
nâng
bán chuyên trách và người lao
động.
- Tiêp tục tuyên truyện, nâng cao nhận thức trong cán bộ, nhân dân vê mục đích, ý
nghĩa của CCHC và trách nhiệm của người đứng đâu trong thực hiện CCHC.
- Day
mạnh công tác tự kiểm tra việc thực thi cơng vụ, kỷ luật kỷ cương hành chính
trong đội ngũ CBCC: xử lý nghiêm các trưởng hợp v1 phạm đạo đức công vụ.
2. Cải cách thể chế
- Định kỳ hệ thơng hố theo quy định Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chỉ tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật.
- Xây dựng chương trình ban hành văn bản của Ủy ban nhân dân xã năm 2018 và giao
các ban, cán bộ công chức chuyên môn tham mưu triển khai thực hiện theo kế hoạch
đạt hiệu quả;
-Thực hiện đúng quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật, tăng cường sự tham
gia góp ý kiến của người dân trong hoạt động xây dựng và ban hành các văn bản:
Nghị quyết HDND, chỉ thị, quy chế.v.v. Nâng cao chất lượng công tác thâm định.
- lô chức theo dõi, đánh giá thị hành các văn bản của
Hội đông nhân dân, các văn
bản của cấp trên, việc thực hiện các quy chế, quy ước, hương ước trên địa bàn.
- Pự kiêm tra các văn bản của Hội đông nhân dân xã, Uy ban nhân dân xã ban hành
trong năm để phát hiện và kịp thời xử lý các văn bản trái với quy định của pháp luật.
- Nâng cao chất lượng công tác rà sốt, hệ thơng hóa văn bản quy phạm pháp luật
nhăm phát hiện và xử lý các văn bản trái pháp luật, khơng cịn phù hợp với văn bản
nhà nước cấp trên cúng như tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương đề sửa
đối, bổ sung, hủy bỏ.
3. Cải cách thủ tục hành chính gắn với thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông
a) Cải cách thủ tục hành chính
- Ban hành kế hoạch kiểm sốt thủ tục hành chính năm 2018; kế hoạch rà sốt thủ tục
hành chính năm 2018.
- Thực hiện việc cập nhật, cơng khai minh bạch các thủ tục hành chính bằng các hình
thức niêm vết tại bảng tin Ủy ban nhân dân xã, tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả,
thông báo trên hệ thống truyền thanh để nhân dân, tổ chức dé tiếp cận và thực hiện.
- Tổ chức thực hiện việc rà soát đánh giá thú tục hành chính thuộc thẩm quyên giải
quyết của Ủy ban nhân dân xã để kiến nghị sửa đổi bổ sung, thay thế theo hướng đơn
giản hóa, kiến nghị cắt giảm các quy định thủ tục hành chính khơng phù hợp, gây khó
khăn cho cá nhân, tổ chức. Trong đó chú trọng một số lĩnh vực trọng tâm: đất đai, lao
động. thương binh và xã hội, tư pháp...
- Tiếp nhận và phân loại các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định
hành chính, thuộc phạm vi, thấm quyên quản lý của UBND,
Chủ tịch UBND
xã và
chuyển phản ánh, kiến nghị cho các bộ phận chuyên môn liên quan xử lý theo quy
định.
- Bằng các kênh thông tin tuyên truyền để tuyên truyền về hoạt động kiểm sốt thủ tục
hành chính và kết quả tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị về các quy định hành chính.
- Nâng cao trách nhiệm của người đứng đâu trong cơ quan hành chính nhà nước trong
công tác CCHC theo Chỉ thị 13/CT-TTg ngày 10/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- Tiép tục bố sung cơ sở vật chất tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của xã đảm bảo
tiêu chuân.
- Thường xuyên nâng cao trách nhiệm, phẩm chất đạo đức, chuyên môn nghiệp vụ. kỹ
năng giao tiếp, ứng xử và xử lý công việc của đội ngũ CBCC, nhất là công chức trực
tiếp tiếp làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát tình hình tơ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả; có giải pháp tăng cường sự giám sát của nhân dân đối với hoạt động
của cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
- Tổ chức lây ý kiến phản ánh của người dân dưới nhiều hình thức khác nhau về giải
quyết TTHC. Thực hiện đo lường sự hài lịng của người dân, đại diện tơ chức đối với
sự phục vụ của UBND
xã.
- Thực hiện hiệu quả Phần mềm một cửa điện tử trong giải quyết các TTHC.
4. Cải cách tổ chức bộ máy
- Thực hiện Đề án tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ CBCC đảm bảo đến năm
2021
giảm
từ
2l
CBCC
cịn
19
CBCC;
thực
hiện
có
hiệu
quả
Nghị
định
158/2007/NĐ-CP: Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chuyển đổi vị trí cơng tác và tỉnh
giản biên chế; giảm số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã từ
14 người xuống còn 12 người trong năm 2018.
-
Chỉ
đạo,
đơn
đốc
các
đơn
vị
xóm
thực
hiện
hiệu
quả
Quyết
định
số
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh, tập trung bồ trí đúng số lượng
những người không chuyên trách ở thôn và những người thực hiện nhiệm vụ khác ở
thôn theo hướng dẫn.
5. Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
- Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo, bôi dưỡng CBCC
theo kế hoạch
nam 2018; nang cao kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức công vụ, tinh thần trách
nhiệm cho đội ngũ CBCC.
- Đồi mới, nâng cao chất lượng công tác đánh giá CBCC làm cơ sở tỉnh giản biên chế,
sắp xép, bố trí nhân sự phù hợp với vị trí việc làm để nâng cao hiệu quả hoạt động.
- Tăng cường công tác kiểm tra công vụ; xiết chặt ký luật, kỷ cương hành chính theo
tinh than chi dao tai chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ
và quy định tại Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh.
- Cập nhật thường xuyên phần mềm quản lý CBCC;
đánh giá phân loại CBCC
đảm
bảo chính xác, khách quan, trung thực theo quy định và chú trọng hiệu quả công việc,
xử lý nghiêm những trường hợp v1 phạm trong thực thị cơng vụ.
6. Cải cách tài chính cơng
- Thực hiện nghiêm túc luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản quy
định của nhà nước cấp trên.
- Triển khai day
đủ, kịp thời các chế độ, chính sách mới liên quan về thu nhập. tiền
lương, phụ cấp và an sinh xã hội; chế độ chính sách đối với CBCC và người lao động.
- Triển khai thực hiện cơ chế khoán theo biên chế, kinh phí hành chính; thực hiện chế
độ tự chịu trách nhiệm theo nghị định 130/2005/NĐ-CP
ngày
17/10/2015
của chính
phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước.
- Thực hiện tốt quy chế chi tiêu nội bộ.
- Quản lý có hiệu quả nguồn ngân sách nhà nước; công khai minh bạch tài chính
cơng.
7. Hiện đại hóa nền hành chính
a) Đầy mạnh ứng dựng CNTT trong hoạt động của cơ quan đơn vị
- Tăng cường ứng dụng các phần mềm chỉ đạo điều hành, tác nghiệp.
- Thực hiện tốt Quy chế hoạt động của Ban biên tập trang thông tin điện tử xã; kiểm
tra giám sát thông tin trên trang thông tin điện tử.
b) Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan
- Tổ chức duy trì, cải tiến có hiệu quả việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo
TCTVN ISO 9001:2008 theo mơ hình khung đã được xây dựng và áp dụng.;
- Cập nhật và xây dựng day đủ các quy trình giải quyết TTHC mới ban hành (nếu có);
tơ chức kiểm tra và đánh giá nội bộ theo đúng trình tự quy định đảm bảo hiệu quả.
IV. KẾ HOẠCH CHI TIẾT TRIEN KHAI CAC NHIEM VU CCHC
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
V. TÔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Văn phịng UBND có nhiệm vụ:
- Phối hợp với BCH Cơng đồn xã tổ chức hội nghị cán bộ cơng chức đầu năm ký kết
giao
ước
thi
đua,
ký
cam
kết
thực
hiện
các
nội
dung
theo
quyết
định
số
52/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đơn đốc, kiểm tra tồn diện cơng tác CCHC
theo kế
hoạch.
- Tổ chức châm công. theo dõi việc thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính; tự kiểm
tra cơng vụ theo quy định.
- Phối hợp với công chức Tư pháp, VHTT trong việc cập nhật TTHC, niêm yết TTHC,
tuyên truyền về CCHC.
- Hàng tuần, hàng tháng, hàng quý có tổng hợp báo cáo kết quả theo dõi về Chủ tịch
và UBND
xã.
- Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về UBND
huyện.
- Thực hiện có hiệu quả quy chế thi đua khen thưởng trong các lĩnh vực, đặc biệt là
lĩnh vực cải cách hành chính.
2. Giao ban Tài chính bồ trí nguồn kinh phí đảm bảo cho các hoạt động trong q
trình thực hiện cải cách hành
thưởng....)
chính
(mua
săm
cơ sở vật chất, trang thiết bị, khen
3. Ban văn hóa có trách nhiệm đây mạnh cơng tác tun truyền về cải cách hành
chính băng nhiều hình thức (đài truyền thanh, trang thông tin điện tử xã, băng rơn,
pano, áp phích...) thường xun, liên tục.
4. Ban Tư pháp tổ chức phối hợp với Văn phòng UBND
TTHC, bồ sung kịp thời các bộ TTHC
trong q trình kiểm sốt
áp dụng trên địa bàn cấp xã theo đúng quy
định.
5. Đề nghị Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể cấp xã:
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong cơng tác truyền thơng nhằm tao
sự ủng hộ và tham gia của cá nhân, tô chức đối với cơng tác CCHC.
Trên
đây
là kế
hoạch
cải
cách
hành
chính
năm
2018
của
Ủy
ban
nhân
dân
XÃ................... , u câu các đ/c trưởng các ban, ngành đồn thể, cán bộ cơng chức tổ
chức thực hiện nghiêm túc./.
Nơi nhận:
- UBND huyện;
- Thường vụ Đảng ủy, TTr HĐND;
- UBMTTQ xa;
- Cac ban, nganh, doan thé cap xa;
- CBCC, người lao động:
- Bí thư, xóm trưởng l2 xóm);
- Đài truyền thanh;
- Lưu.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH XÃ
NĂM 2018
(Kèm theo Kế hoạch số: 01/KH-UBND ngày10/01/2018)
Nội
TT)
Thời | Kinh phí
Người
5
dung | Nhiém vu cu thé|
San phâm
Người
,
phôi hợp|
phu
CCHC
trách
Phối hợp với cấp
vị
|
điêm
Bộ
phậncác
hiện
nội
dung
-
Đ/c Mai—
l
Chu tich
cấp xã
Xây
điều
I | hành
dung
Kế
VHTT,
`
| Trong
hoạch
kéKlêm
năm
ra
CCHC,
tuk
kiêm
tra công vulập
ˆ
và các
-
QD
Tô
1
,
ga
Thanh
x
Van
Các đơn vị
ga | Phong
| liên
..
l
kiêm
ké hoachitra
cai cach] , 2 ,. liê
có liên quan
- Q I
tra
hoạch về tự kiểmCCHC:
|.
đơng)
Tài chính
-
`
hiện
|phịng; CC
Tiép nhan va Tratheo van ban
CC Tư |
,
l
l
UBND xã
kêt quả hiện đạichỉ đạo
pháp; CC
aa
dao
thực
dự
,
|kiên (triệu
Văn
trên xay dung donfThuc
oo,
gian
Nội vụ
quan
- Trong
x
năm
L Báo cáo kết.
hành
chính
.
,
- Quy |
quả kiêm tra
-
Thực
.
hiện
vs.
Xay
dung
kế
hoạch
tun
truyền
A
tunVÊ CCHC
trun về CCHC
Văn hóa
_
Tun] thong tin
truyền
đài
thanh
trên
truyếển
Van
|phịng nội
vu
| Trong
nam
20
- Lồng ghép
tun
tạ
Văn | Các ban,
trun|phịng nội| ngành có
các
hội
nghi,
ban;
vụ
liên quan
Ø1aO
lap
hệ
Trong
dat
nam
thống
pano,
áp
phich....
Xây
dựng
kéKé
hoạch
hoạch CCHC namICCHC
2019
Vặ
năm
phòng nội
2019
Xây
dựng
Các ngành
ăn
vu
| Tư pháp, |
Quý
VHTT,
|IV/2018
Tai chinh
kéKé
hoạch
`
Các ngành
hoạch
An
truyên| Văn hóa
Q
`
có liên
trun CCHC namiCCHC
năm
TT
IV/2018
uan
2019
2019
"
„
Tu
Kế
hoạch
kiêm
kiém
ban QPPL
tra
tra
văn
văn,
bản QPPL,
-
Bao
cao
Các
ban,
Í Tự pháp | ngành có
.
tu
liên
quan
Tron
nam
.
kiểm tra.
aa
Ban hành chuongChuong
SH”
trình ban hành vănban hành văn,
thể chế|. bản
.
.
bản
trinh}
Văn
| Các ban,
phịng | ngành có
LA
của
liên quan
về
Các ban,
bảnhành văn bản
liên quan,
Quý I
UBND,
HĐND
Tổ
chức theo dõi|Báo
đánh giá thi hànhcông
các
văn
cáo
tác
,
thị Tư pháp | ngành có
Trong
năm
16
của
Hội
đồng
của
nhân dân, các văn và
bản
các thôn
HDNID
các
văn
của cấp trên, bản khác
việc thực hiện các
quy chế, quy ước,
hương
ước
trên
địa bàn.
Xây
dựng
hoạch
kiểm
kéKé
hoạch
soátkiểm soát thủ
thủ tục hành chínhtục
hành
năm 2018
năm
chính
Vặ
Các ban,
ăn
ngành có | Q Ï
phịng
|.
liên quan
2018
Xây
dựng
kếKế
hoạch
rà sốt thủsSốt
tục hành chính
hoạch
rà
thủ
tục
hhành chính
[hực hiện cơng bólCơng
khai
cơng khai thủ tụdquyết
định
hành chính
cơng
Vặ
Các ban,
ăn
ngành có | QÏ
phịng
|.
liên quan
bố thú
tuc
hành
Các ban,
chính của chủ ¬
ình
có | Quy I
ư
pháp | ngành có |
Qu
tịch
UBND
pe
©
*
liên quan
tinh
tại
phận
bộ
tiếp
nhận
và
trả
kết quả
Tiếp nhận và phân
Xử
loại các phản ánh,
|
kiến nghị của cá
„
chuyên
|
cách
định
phan}
\lánh kiên nghị
nhân, tổ chức về,
quy
IY]
,
hành
chính, thuộc phạm
đên
cơ
nhà
nước
quan
có
pa
apa
Bộ phận |
_.,
_|
Cac ban,
,,¿
ngành có
ti¢p nhan}|
và trả ket]
quả
liên quan
_|
Trong
:
năm
TTHC
vi,
thâm
quyênthâm quyền
ly
của
chu
tịch
hiện cơ UBND
xã
và
chế một chuyên
phản
ánh,
gan voi quản
thực
cửa,
UBND,
kiến nghị cho các
một cửa bộ
liên
thông
phận
chuyên
mon liên quan xử
lý theo quy định.
Tuyên
truyén
hoạt
vê Các
động
le
tin
Các
cudc Tư pháp,
sốt thủ tục hànhlhội
nghị,
⁄
và kêt qThơng
chính
Ls
tiêp nhận
phan
nghị
co
vê
SA
xu
ánh
:
. | Bộ phận
tin) - E28" Í Văn hóa
Trong
lêp
nha
.
tiếp nhận thơng tin | năm
lytrén
›_| và trả kết
KkiênLoa
các
bài,
truyện y
quythanh
gu
ả
định hành chính.
Thực
hiện
thơng
các
l
liênTriển
TTHCĐHực
,
mới được cơng bơđủ
khai
„|
hiện đây
theo
văn
l
b
sau đơn giản hoábản chỉ dao
Bộ phận
„
tiêp nhận
Trong
và trả két
năm
„
,
quả
đạt kêt quả
Tự
kiểm
tra
vàBiên
bản
lồng ghép voi quykiém
tra và
trình đánh giá nộibiên
bản,
¬
og
bộ đối với các lĩnhphiêu kết quả
vực
thực
TTHC
giao
cửa
tại
dịch
29
hiệnđánh
ga
điêmbộ
“Một
giá
nội
Các bộ
| phận co
-
liên quan
2T.
Quy I;
Quý IV
Thực hiện giảm số
lượng
người
Giam
sơ
nhữnglượng
những
độnghgười
hoạt
hoạt
khơng
trách
chunđộng
khơng
,
|
Lanh dao
câp xãchun trách
ở
,
xng
con
người
trong
l2ở
,
câp
xa
UBND
Các ban,
ngành,
đồn thê
Trong
, |
nam
nămlxuống cịn 12
2018.
nguoi
trong
năm 2018.
Chỉ
đạo,
đơn
décKién
tồn,
các
đơn
vị
xómsiảm
sỐ
thực hiện hiệu “he
cán bộ
việc bồ trí đúng sốkhơng
lượng
nhữngkchun
trách
"gười
khơnglcấp
thơn,
chun
thơn
Cải
Văn
trách
và
người
thực
nhiệm
vụ
thơn
những
nhữnghoạt
động
“Te
vụ
khác
theo
người
ởkhác
ở
phịng
|Lanh dao
UBND
cách tơ dẫn
7.8
chức bộ
người/thơn
các
ban,ngành,
Trong
nam
đồn thê
thơn
hướngxuống
UBND,
cấp xã
cịn
máy
Nâng
cao
hiệu
lực, hiệu quả cơng
"
tác phôi hợp trong
a.
gial
.
quyét
công
việc giữa các ban
ngành
môn
l
chuyên
với nhau và
Văn
phong |
Văn
phong
UBND, | UBND,
các
các
Trong
năm
ban,ngành|ban,ngành
với cấp trên.
Xây
dựng và tổKế hoạch đào
vặn | Các ban, | Trong
15
chức thực hiện kếtạo,
bồi
hoạch đào tạo, bồidưỡng CBCC|
phòng | ngành, | năm
UBND |
đồn thê
dưỡng CBCC theohnä
kế
hoạch
năm
2018
lăng
cường
cơngBiên
bản
tụ
tác kiểm tra cơngkiểm tra, báo
vu;
-
xiét
luật,
,
chat
kycao két
,
cuongkiém
ky
hành chính.
bảng
quả
Văn
phong |
tra;
, | UBND |
châm
Các ban,
nganh,
doan thé
Trong
, | nam
cơng...
Cập
nhật
thưởngPhần
mém
xun phần mẻềmkkhơng bị lỗi.
Xây
lquản
dung
lđánh giá phan loa
nang
ICBCC
cao
k
chat
|chính
xác,
|quan,
trung
lượng
lý
ltheo
CBCC ip an
dam
quy
ban
hận
loai
bảo se
khách
Văn
Các ban,
thực
phịng |
ngành,
và
UBND |
đồn thê
định
Trong
|
, J nam
đội ngũ|chú trọng hiệu quả
cán bộ lơng
việc,
cơng
Inghiêm
chức
lrường
xử
lý
những
hợp
vi
phạm.
lăng
tác
cường
tự
cơng vụ;
cơngBiên
kiếm
,
xiêt
bản
trakiểm tra báo
chặtcáo
|,
kiêm
tra |
kỷ luật, kỷ cương
Van
phịng |
Các ban,
ngành,
UBND | đồn thê
Trong
_
, J nam
hành chính.
Cải
(Lap
cach taijphi
dự
quan
trù
kinhlDự
lý,
sửphí
trù
„
và
qut
Tài chính
Văn
phịng
Q
I
chính \dung
cơng
và
quyếttốn kinh phí
UBND
|tốn kinh phí đảm
bảo
cơng
tác
cải
cách hành chính
Ban hành và triểnQuy
|.
.
.
khai thực hiện tơitiêu
oo
chê chi
quy
chế
chỉ
nội
bội
tiêunăm 2018
Cac ban,
_.
Tài chính|
ngành,
doan thé
nội bộ.
Quản lý hiệu quảNiêm
nguồn
nhà
ngân
nước;
, | nam
yết
sáchbảng
lương,
,
côngphụ câp hàng | Tài chính|
khai minh bach taithang
chính cơng.
Trong
Các ban,
ngành,
trên
doan thé
Trong
_
, J nam
bang tin
Củng cô, nâng cao
chat luong va higuGui
van
bản
quả hoạt động củaqua địa chỉ
,
cơng
thdng tinmail,
ty lệ
điện tử, tăng tý lậvăn
các
Hiện
đại hóa
nền
văn
bản,
bản
trao
|...
tàiđơi qua mạng
Văn
| Các ban,
phong |
nganh,
UBND |
doan thé
Trong
, |
nam
liệu được trao đổilà 95%
qua mạng.
|Trién khai cac (ngPhan
hành
ldụng
phan
chính
|dién tu trong thucviéc;
.
hiện cơng việc
mềm
mémiquan
lý cơng
`
phân
Imêm
bảo
hiêm
điện
,
|
Văn
| Các ban,
phong |
nganh,
UBND |
doan thé
Trong
, |
nam
tử...
Đảm
l
bảo
hoạtKhông
động hiệu quả củasơ
điểm Tiếp nhận và
quá
hạn
có hổi Bộ phận | Các ban,
CỐ
hạnjtiếp nhận|
ngành,
va tra kết| đoàn thê
,
`
A
Trong
nam
tra két qua
Cap
qua
nhat
tin tứdIrang thông
TS.
Các ban,
và quan lý trangltin điện tử
Văn hóa
SỐ.
-_ | ngành, | Quy II
thơng tin điện tử
thơng tin
đoàn
~
Xa
Xem thêm các văn bản pháp luật tai: />
25