ĐỀ THI ONLINE –TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN – THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ
NGUYÊN - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHUN ĐỀ: TẬP HỢP SỐ NGUN
MƠN TỐN: LỚP 6
" MÔN TUYENSINH247.COM
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN
Mục tiêu:
+) Biết tập hợp các số nguyên, biểu diễn các số nguyên trên trục số, tìm số đối của số nguyên, so sánh hai số
nguyên,…
+) Biết vận dụng làm các bài tốn tìm x, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức, …
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Điểm P cách điểm 1 là 3 đơn vị theo chiều âm nên điểm P biểu diễn số:
A. 3
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2 (NB): Điểm Q cách điểm 1 là 3 đơn vị theo chiều dương nên điểm Q biểu diễn số:
B. 3
A. 3
C. 2
D. 4
Câu 3 (TH): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 4;3; 6; 7;14;0
A. 7; 6; 4;0;3;14
B. 4; 6; 7;0;3;14
C. 14;3;0; 4; 6; 7
D. 6; 7; 4;0;3;14
C. 126
D.
C. 2
D. 12
Câu 4 (TH): Số đối của số 126 là
A. 126
B.
1
126
1
126
Câu 5 (VD): Giá trị của biểu thức 10 6 là:
A. 12
B. 4
Câu 6 (VD): Biết 9 x 0 . Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:
A. A 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
B. A 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
C. A 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0
D. A 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (TH): Cho tập hợp A 20; 15; 7; 20;0 .
1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
a)
b)
c)
d)
Viết tập hợp B các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp A
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số tự nhiên
Viết tập hợp D các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương
Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên nhưng không là số tự nhiên.
Câu 2 (VD): Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho:
a) 560 56a
b) a99 649 6a0
Câu 3 (VD): Tìm các số nguyên x biết:
a) 6 x 9
b) x 2 3
Câu 4 (VD): Cho tập hợp: A x Z | 3 x 7 và B x Z | 3 x 7 . Tìm A B .
Câu 5 (VDC): Cho x Z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 7 .
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
A. TRẮC NGHIỆM
1. D
2. C
3. A
4. A
5. B
6. A
Câu 1:
Phương pháp:
Xem trên trục số, chiều từ phải sang trái là chiều âm nên ta xác định được điểm P biểu diễn số nào.
Cách giải:
Điểm P cách điểm 1 là 3 đơn vị theo chiều âm nên điểm P biểu diễn số: 4 .
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp:
Xem trên trục số, chiều từ trái sang phải là chiều dương nên ta xác định được điểm Q biểu diễn số nào.
Cách giải:
Điểm Q cách điểm 1 là 3 đơn vị theo chiều dương nên điểm Q biểu diễn số: 2
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp:
Khi biểu diễn trên trục số nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì a nhỏ hơn b
Cách giải:
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: 7; 6; 4;0;3;14
Chọn A
Câu 4:
Phương pháp:
Tính giá trị tuyệt đối trước sau đó đi tìm số đối
Cách giải:
Ta có: 126 126 . Số đối của số 126 là 126 . Do đó số đối của số 126 là 126
Chọn A.
Câu 5:
Phương pháp:
Tính giá trị tuyệt đối trước sau đó thực hiện phép trừ hai số tự nhiên.
Cách giải:
Ta có: 10 6 10 6 4
Chọn B
Câu 6:
Phương pháp:
Vì x là số nguyên nên dựa vào điều kiện đề bài ta tìm được giá trị của x và viết chúng dưới dạng tập hợp.
Cách giải:
Vì 9 x 0; x Z x 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
Do đó A 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1 .
Chọn A
B. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm tập hợp các số tự nhiên, số nguyên, số nguyên dương, số đối
Cách giải:
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
a) Số đối của số 20 là 20 ; của số 15 là 15 ; của số 7 là 7 ; của số 20 là 20 ; của số 0 là 0 .
Do dó B 20;15; 7;20;0
b) C 20;7;0
c) D 20;7
d) E 15; 20
Câu 2:
Phương pháp:
Dựa vào việc so sánh hai số nguyên:
+ Với a, b Z , nếu điểm a nằm bên trái điểm b trên trục số nằm ngang thì a b
+ Số nguyên b là số liền sau của số nguyên a nếu a b và giữa a và b khơng có số ngun nào nữa.
Cách giải:
a) 560 56a 560 56a 0 a .
Mà a N nên khơng có giá trị nào của a thỏa mãn đề bài.
a 6
4a6.
b) a99 649 6a0 a99 649 6a0
4 a
Mà a N * nên a 5 .
Câu 3:
Phương pháp:
Ta đưa về dạng x a và x a để tìm ra tập giá trị của x , từ đó tìm ra x .
Cách giải:
a) Ta có: 6 x 9 x 7;8;9
Vì x Z nên x 7; 8; 9 .
Vậy x 7; 8; 9 .
b) Ta có:
5
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
x 2 3
x 2
3
x
3 2
x
5
x 6;7;8;9;...
Vì x Z nên x 6; 7; 8; 9;...
Vậy x 6; 7; 8; 9;... .
Câu 4:
Phương pháp:
Viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử, từ đó tìm được giao của chúng.
Cách giải:
Ta có:
A x Z | 3 x 7 2, 1, 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7
B x Z | 3 x 7 6, 5, 4, 3,3, 4,5, 6
Do đó: A B 3, 4,5,6 .
Câu 5:
Phương pháp:
Dựa vào nhận xét x 0(1) với mọi x Z , sau đó cộng thêm 7 vào hai vế của 1 ta được biểu thức của P .
Từ đó xét dấu bằng xảy ra và tìm ra giá trị nhỏ nhất của P .
Cách giải:
Ta có: P x 7 .
Vì x 0 với mọi x Z nên x 7 7 với mọi x Z hay P 7 với mọi x Z .
Dấu bằng xảy ra khi x 0 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 7 .
6
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN
TÓÁN 6 - TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1. Ví dụ.
N
Z
Q
-1oC;
-20m; thấp hơn mực nước biến 20m
2. Trục số
Tia số
Trục số
Ví dụ: Con đang có bao nhiêu tiền
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
+ Ăn: 60.11.35
+ Học: 1000.6.10
+ Sách; vở; quần áo: 20.11.12
+ Sinh hoạt; chơi; …
+ Ốm đau; bỉm sữa;…
3. Tập hợp số nguyên
Tập hợp Z: các số nguyên
4. Số đối
1 và -1 là 2 số đối nhau
-3 và 3 là 2 số đối nhau
a và –a là 2 số đối nhau
a và –a có khoảng cách đến 0 là bằng nhau
Số đối của a là: -a
Số đối của –a là: a
Số đối của 2 là: -2
Số đối của -2 là: -(-2), là 2
Bài 6. SGK/70
4 N Sai
4 N Đúng
0 Z Đúng
1 N Sai
1 Z Đúng
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN PHẦN 1
Chuyên đề: Tập hợp số nguyên
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
0.Tập hợp số nguyên
Z-
Z+
1 2 3
1. Thứ tự trong Z
+ Điểm a nằm bên trái điểm b a b (trên trục số nằm ngang)
+ Các số nguyên nhỏ hơn 0
Ví dụ 1: 5 4 3 2 1 0
Ví dụ 2:
7;6;5; 8; 4; 2;1;0
8; 7; 2;0;1; 4;5;
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Ví dụ 3:
3 và -3 là 2 số đối nhau
a và –a là 2 số đối nhau
|-2|=2(giá trị tuyệt đối của âm hai)
|a| là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
Ví dụ 4:
1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
| 2 | | 2 | 2
| 1| |1| 1
| a | | a | a
a 0?
2 0
(1) 1 0
Chú ý:
*| a | 0(a 0;| a | 0)
*| a | a nếu a 0
*| a | a nếu a 0
Ví dụ 5:
a 6 | 6 | 6
a 4 | 4 | (4) 4
Sai: | a | a
Đúng: | a || a |
3.Bài tập
* Dạng 1. So sánh
5 2
*12. SGK/73
a, 17; 2;0;1; 2;5
b, 2001;15;7;0; 8; 101
*15. SGK/73
| 3 | 3;| 5 | 5;3 5 | 3 || 5 |
| 3 | 3;| 5 | 5;3 5 | 3 || 5 |
| 2 | 2;| 2 | 2; 2 2 | 2 || 2 |
*Ví dụ 6. Cho các số
2; 1;| 3|;7;8;| 2 |;| 1|;4
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
| 3| 3;| 2 | 2;| 1| 1
Vậy ta có dãy số tăng dần là: 2; 1;| 1|;| 2 |;| 3|;4;7;8
*Ví dụ 7. Tìm |a| biết a>3
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
a 3 a 0 | a | a
*Dạng 2: Tìm x
*13 SGK/73
a, 5 x 0; x Z x {-4;-3;-2;-1}
*Ví dụ 8: tìm x biết | x | 8(1)
Cách 1.
+ Nếu x 0 | x | x
Từ (1) x 8
+ Nếu x 0 | x | x
Từ (1) x 8 x 8
Cách 2.
| x | 8 x 8 hoặc x 8
( | 8 || 8 | 8 )
*20 SGK/73
a,| 8 | | 4 | 8 4 4
b,| 7 | . | 3 | 7.3 21
c,|18 |:| 6 | 18 : 6 3
d ,|153 | | 53 | 153 53 206
*21 SGK/73
Số đối của -4 là: 4
Số đối của 6 là: -6
Số đối của |-5 là: -5
Số đối của |3| là: -3
Số đối của 4 là: -4
*24 SBT/70
a, 841 840* * 0
c, *5 25 * 1
b, 5*8 518 * 0
d , 99* 991 * 0
Chú ý:
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
a b | a || b | sai
a 5; b 1; b a
| a || 5 | 5
| b ||1| 1
| a || b |
a b 0 | a || b |
a b 0 | a || b |
*a b | a || b |
*| a || b | a b Sai
*Nếu a b 0;| a || b | a b
*Nếu a b 0 | a || b | a b
*| a || b | a b hoặc a b
*Bài tập 1: Rút ra kết luận
a, a | a | a 0
b, a | a | a 0
*Bài tập 2: Tìm x Z
a,| x | 7 x 7; x 7
b,| x | 2 khơng tìm được x
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
LUYỆN TẬP - THỨ TỰ TRONG Z
Chuyên đề: Tập hợp số nguyên
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1.Lý thuyết
Z {...;-3;-2;-1;0;1;2;3;...}
NZ
Ví dụ 1:
1 N 1 Z
2 N ; 2 Z
*Số -a là số đối của a
*|a|: là khoảng cách từ a đến điểm 0 trên trục số
Ví dụ 2: | a || a | (| 0 | 0)
*Điểm a nằm bân trái điểm b trên trục số nằm ngang thì a
2. Bài tập
*Dạng 1. Sắp xếp, so sánh
*Ví dụ 3: hãy sắp xếp các số sau thằng dãy số theo thứ tự tăng dần:
0; 2; 8;1;7; 15;9; 4; 16
Kết quả: 16; 15; 8; 2;0;1; 4;7;9
*Ví dụ 4: hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 18;| 20 |;| 2 |; 4;6; 7; 3;| 1|
Ta có: | 20 | 20;| 2 | 2;| 1| 1
Vậy kết quả sắp xếp là: | 20 |;6; 4;| 2 |;| 1|; 3; 7; 18
*Dạng 2: Biểu diễn số
*Ví dụ 5: Theo quy định mỗi lớp trồng 5 cây/tuần thì đạt tiêu chuẩn. một bạn thống kê để khen thưởng hay nhắc
nhở các lớp. Quy tắc ghi: nếu đủ tiêu chuẩn thì ghi là 0, thiếu là -, thừa là +
1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Lớp
6A
Số cây so +2
với chuẩn
6B
0
6C
-1
6D
+1
6E
+3
6F
-2
6G
-1
Số cây
trồng
được
5
4
6
8
3
4
7
*Ví dụ 6:
*Dạng 3. Liệt kê số
*Ví dụ 5: Tìm x thỏa mãn
5 x 4
x {-4;-3;-2;-1;0;1;2;3}
*Ví dụ 6: Tìm x thỏa mãn
| x | 3; x Z
| x | 3 | x | 2;| x | 1;| x | 0
x {-2;-1;0;1;2}
*Dạng 4: Tìm x
*Ví dụ 7: Tìm x biết | x | 4
Chú ý:
| x | x nếu x 0
| x | x nếu x 0
|1| 1;| 1| (1) 1
| x | 4 x 4; x 4
(| 4 || 4 | 4)
*Ví dụ 8: Tìm x biết | x | 3(*) và x 0
C1. Vì x 0 | x | x nên (*) 3
C2. | x | 3 x 3; x 3 mà x 0 x 3
*Ví dụ 9. Tìm x biết | x | 7 và x 5; x Z
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Cách 1. Vì x 5 | x | x
Từ | x | 7 x 7 x 7
Cách 2. | x | 7 x 7; x 7
x 5; x Z x 7
*Dạng 5. So sánh có dấu giá trị tuyệt đối
*Ví dụ 10. Khi nào x x
+ Nếu x 0 x 0 x 0 x (1)
+ Nếu x 0 x 0 x 0 x (2)
+ Nếu x 0 x 0 x 0 x (3)
Từ (1); (2); (3) x x khi x 0
*Ví dụ 11: Tìm x biết | x | x
+ Nếu x 0 | x | x
+ Nếu x 0 | x | x 0 (1)
+ Nếu x 0 | x | x 0 (2)
x 0 x x | x | (3)
Từ (1), (2), (3) | x | x thì x 0
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!