ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 1)
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
110 SGK/99
2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
a,() () ()
d , ().() ()
3 (5) 8
e, () () ()(VD)
b,() () ()
c,().() ()
15 20 5
3.(5) 15
25 20 5
f , () () ()(VD)
111 SGK/99
a,[(13) (15)] (8)
b,500 (200) 210 100
28 (8)
500 200 (210 100)
36
700 310 390
c, (129) (119) 302 12
129 119 302 12
10 12 302
22 302 280
d , 777 (111) (222) 20
777 111 222 20
1110 20
1130
115SGK/99
a,| a | 5 a 5 hoặc a 5
b,| a | 0 a 0
c,| a | 3 khơng có a thỏa mãn
d ,| a || 5 |
| a | 5 a 5 hoặc a 5
116 SGK/99
a, (4).(5).(6) 20.6 120
b, (3 6)(4) 3.(4) 12
c, (3 5)(3 5) 8.2 16
d , (5 13) : (6) 18 : (6) 3
117 SGK/99
a, (7)3 .24 73.24 343.16 5488
b,54.(4)2 54.42 625.16 10000
Ví dụ:
(2)3 (2).(2).(2) 8
23 2.2.2 8
32 3.3 9
(3) 2 (3).(3) 9
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
118 SGK/99
c,| x 1| 0 x 1 0 x 1
c1,| x 1| 3
*Th1: x 1 3
x 3 1
x4
*Th2 : x 1 3
x 3 1
x 2
Vậy x 4 hoặc x 2
4
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 3)
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
Bài 1. Tính
a, (8).14.125.(25).8
(8.125).(25.4).(2.14)
c, (125).( 72).7
(125.8).(9.7)
1000.100.28
2800000
1000.63
63000
b, (8).(16).(25).(125).(34)
d , 310.87 13.(310)
(8.125).(25.4).(4.34)
1000.100.136
310.(87 13)
310.100
13600000
31000
e, 47.69 31.(47)
g , 42.48 24.34
47.69 (31).47
42.2.24 24.34
47.(69 31)
24(84 34)
47.100
24.50
4700
1200
h, 2.(3) 2 3.(2)3
i, 6.(2)3 5.(4) (12)
6.(8) (20) 12
2.9 3.(8)
18 (24)
18 24
48 20 12
42
56
23 (2.2.2) 8
k , 325 (115 320)
(2)3 (2).(2).(2) 8
325 115 320
5 115
68 12
24 (2.2.2.2) 16
(2) 4 (2).(2).(2).(2) 16
120
Bài 2. Tìm x
a, x 35 (13) 78
x 35 13
78
x
x
78 35 13
78 48
x
30
1
b, 2 x 125 76 120 ( 750)
2x
120 75 76 125
2x
(120 125) (76 75)
2x
5 1
2x
x
4
4 : 2 2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
d ,3 | x | 24 18
3| x |
18 24
3| x |
|x|
42
14
c,3x 85 2 x 15
3x 2 x 15 85
70
x
x 14; x 14
e, 2 | x 1| (14) 8
2 | x 1|
8 14
2 | x 1|
6
| x 1|
3
x 1 3; x 1 3
x 4;
x 2
f , 2 x 3 30 14
2 x3
14 30
2 x3
16
x3
8
x
x
3
(2)3
2
g ,3 x 2 ( 20) 8
3x 2
8 20
3x 2
12
x
12 : 3
2
x
4
x 2; x 2
2
Bài 3. Tìm x, y Z
a,( x 2)( y 5) 5(*)
U (5) {1;5;-1;-5}
( x 2)( y 5) 1.5 (1).(5)
*Th1: x 2 1; y 5 5
x 1; y 0
*Th2 : x 2 1; y 5 5
*Th3 : x 2 5; y 5 1
x 3; y 4
*Th4 : x 2 5; y 5 1
x 7; y 6
x 3; y 10
Vậy x 1; y 0 hoặc x 3; y 10 hoặc x 3; y 4 hoặc x 7; y 6
b, ( x 1)(x y) 7(*)
U (7) {1;7;-1;-7}
( x 1)(x y ) 1.7 (1).(7)
*Th1: x 1 1; x y 7
x 0;0 y 7
x 0; y 7
*Th 2 : x 1 1; x y 7
x 2; 2 y 7
*Th3 : x 1 7; x y 1
x 6;6 y 1
x 6; y 5
*Th 4 : x 1 7; x y 1
x 8; 8 y 1
x 8; y 7
x 2; y 5
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Vậy x 0; y 7 hoặc x 2; y 5 hoặc x 6; y 5 hoặc x 8; y 7
c, xy y 3
y ( x 1) 3
U (3) {-3;-1;1;3}
*Th3 : y 1; x 1 3
y ( x 1) 3.1 1.3
*Th1: y 3; x 1 1
x 2; y 1
*Th4 : y 1; x 1 3
x 0; y 3
*Th 2 : y 3; x 1 1
x 4; y 1
x 2; y 3
Vậy x 0; y 3 hoặc x 2; y 3 hoặc x 2; y 1 hoặc x 2; y 1
Bài 4. Tìm x, y biết:
2( x 1)2 3 | y 1| 0
Vì ( x 1)2 0 với mọi x Z
| y 1| 0 với mọi y Z
Từ 2( x 1)2 3 | y 1| 0
( x 1) 2 0;| y 1| 0
x 1 0; y 1 0
x 1; y 1
Vậy x 1; y 1
Bài 5. Tìm GTLN, GTNN (nếu có)
a, A 3x 2 15
x 2 0 với mọi x Z
3x2 0 với mọi x Z
3x2 15 15 với mọi x Z
A 15 khi x 2 0
Vậy A 15 khi x 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 15 khi x 0
b, B 3 | x 1| 2( y 2)2 10
| x 1| 0 3| x 1| 0 với x Z
( y 2)2 0 3( y 2)2 0 y Z
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
B 3| x 1| 2( y 2)2 10 10 với mọi x Z và y Z
B 10 khi x 1| 0 và ( y 2)2 0
x 1 0; y 2 0
x 1; y 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 10 khi x 1; y 2
c, C 12 2( x 1)2
Ta có ( x 1)2 0 2( x 1)2 0 x Z
C 12
C 12 khi ( x 1)2 0
x 1 0
x 1
Vậy giá trị lớn nhất của C là 12 khi x 1
Bài 6. Tìm n Z để (3n 2) (n 1)
3n 2 3n 3 1 3(n 1) 1
(3n 2) (n 1) [3(n 1) 1] (n 1)
3(n 1) (n 1)
1 (n 1)
(n 1) U (1) {-1;1}
n {0;-2}
Vậy (3n 2) (n 1) khi n {0;-2}
4
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
*119SGK/100
a,15.12 3.5.10
b, 45 9(13 5)
15.12 15.10
45 9.13 9.5
15(12 10)
45 117 45
15.2
0 117
30
117
c, 29(19 13) 19(29 13)
29.19 29.13 19.29 19.13
(29.19 29.19) 13(19 29)
0 13.(10)
130
*168 SBT/94
a,18.17 3.6.7
b,54 6.(17 9)
18.17 18.6
54 6.17 6.9
18.(17 7)
54 102 54
18.10
0 102
180
102
c,33.(17 5) 17.(33 5)
33.17 33.5 17.33 17.5
(33.17 33.17) 5.(17 33)
0 5.(16)
80
II.2 SBT/94
a, Tìm x sao cho ( x 3) U (13)
Ta có: U (13) {-13;-1;1;13}
Xét bảng:
x-3
1
x
4
Vậy x {4;16;2;-10}
13
16
-1
2
-13
-10
(a)b a(b)
a(b) ab
1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
33 (3)3 27
(3)3 (3).(3).(3) 27
32 (3) 2 9
(1) 2 n 1
(1) 2 n1 1
*Bài tập 1.
a, 23.15 125.(23)
23.15 (125).23
23.(15 125)
23.(110)
23.(100 10)
23.100 23.10
2300 230
2530
b, 34.85 15.34
c, 213.68 213.(32)
34.(85) 15.34
213.(68) 213.(32)
34.(85 15)
213.(68 32)
34.(100)
213.(100)
3400
21300
*Bài tập 2.
a,5.(3) 2 14.(8) (31)
5.9 14.(8) 31
45 (112) 31
45 112 31
157 31
126
d , 326 (115 326)
326 115 326
(326 326) 115
0 115
115
b, 6.(2)3 5.(4) (12)
c, 31 [82-(-17)]
6.(8) 20 12
=-31-(82+17)
=-31-99
=-130
48 20 12
68 12 56
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
e,34.(84) 17.(32)
34.(84) 17.2.( 16)
34.(84) 34.(16)
f , 215.54 430.23
215.(54) 215.2.23
34.(84 16)
215.(54) 215.46
215.(54 46)
34.(100)
3400
215.(100)
21500
*Bài tập 3. Tìm x
a,15 ( x 7) 21
b, (17 x) 12 6
15 x 7 21
17 x 12 6
x 21 7 15
x 6 17 12
x 43
x 1
x 43
x 1
c,8 | x 2 | 5
| x 2 | 8 5
| x 2 | 3
Th1: x 2 3
x 3 2
x 1
Th 2 : x 2 3
x 3 2
x 5
Vậy x {1; 5}
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
ĐỀ THI ONLINE – KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG II - CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHUN
ĐỀ:
TẬP10HỢP
SỐ NGUN dc ko ạ"
"Cácthầytốncóthểlàm
video
vềtốn
nângcaophầnlƣợnggiác
MƠN TỐN: LỚP 6page
họcsinhcógửinguyệnvọngđến
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+) Tiếp tục củng cố, rèn luyện các kĩ năng cơ bản thực hiện các phép tính về số nguyên, quy tắc dấu ngoặc,
quy tắc chuyển vế, bội, ước của một số ngun
+) Vận dụng giải các bài tốn tính hợp lí, tìm x, chứng minh đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức,…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (NB): Cho các số sau: 1280; 291; 43; 52; 28; 1; 0 . Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 291; 52; 0; 1; 28; 43; 1280
B. 1280; 43; 28; 1; 0; 52; 291
C. 0; 1; 28; 43; 52; 291; 1280
D. 1280; 43; 28; 1; 0; 291; 52
Câu 2 (NB): Tìm khẳng định sai:
A. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kì.
D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kì.
Câu 3 (TH): Cho x 234 là số đối của số 0 thì x là:
A. 234
B. 234
C. 0
D. 235
Câu 4 (TH): Chọn C.âu trả lời đúng:
A. 9 19 19 9
B. 9 19 19 9
C. 9 19 19 9
D. 9 9 19 19
Câu 5 (VD): Khi x 12 giá trị của biểu thức x 8 x 7 là:
A. 100
B. 100
C. 96
D.Một kết quả khác
Câu 6 (VD): Cho x là số nguyên và x 1 là ước của 5 thì giá trị của x là:
1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
A. 0; 2; 4; 6
B. 0; 2; 4; 6
C. 0; 1; 3; 6
D. 2; 4; 6; 7
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (TH): Thực hiện các phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) 567 113 69 113 567
b) 15. 17 111 17. 222 15
Câu 2 (VD): Tìm x
a)
biết:
x 2 7 3
b) 25 x 5 415 5 x 83
Câu 3 (VD): Chứng minh đẳng thức sau với a, b, c
: a b c a b d a c d
Câu 4 (VD): Tìm số nguyên n biết: n 3 n 2 0 .
Câu 5 (VD): Cho x, y
2
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 2 y 5 10 .
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1B
2C
3B
4A
5B
6A
Câu 1:
Phƣơng pháp:
+ Khi biểu diễn trên trục số, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
+ Số nguyên b gọi là liền sau của số nguyên a nếu a b và khơng có số ngun nào nằm giữa a và b (lớn hơn a
và nhỏ hơn b).
+ Từ đó sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.
Cách giải:
Các số được xếp theo thứ tự giảm dần là: 1280; 43; 28; 1; 0; 52; 291.
Chọn B.
Câu 2:
Phƣơng pháp:
Sử dụng khái niệm số nguyên âm, số nguyên dương.
Cách giải:
Số nguyên âm là các số: -1; -2; -3; … nên số nguyên âm nhỏ hơn số 0 và các số nguyên âm nhỏ hơn các số
nguyên dương
Các câu đúng là A, B, D
Câu sai là C
Chọn C.
Câu 3:
Phƣơng pháp:
+ Số đối của 0 là 0.
+ Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu để tìm x.
Cách giải:
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Số đối của số 0 là 0.
Vì x 234 là số đối của số 0 nên
x 234 0
x
x
0 234
234.
Chọn B.
Câu 4:
Phƣơng pháp:
Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Cách giải:
Vì 9 19 10; 19 9 10 nên 9 19 19 9 .
Do đó câu A đúng, câu B, C sai.
Vì 9 9 18;19 19 38; 18 38 nên câu D sai.
Chọn A.
Câu 5:
Phƣơng pháp:
Thay x 12 vào biểu thức ta tính được giá trị của biểu thức.
Cách giải:
Thay x 12 vào biểu thức ta được:
12 8 12 7
20 . 5
100
Chọn B.
Câu 6:
Phƣơng pháp:
+ Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên để tìm các ước của 5.
+ Lập bảng giá trị để tìm x.
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Cách giải:
Ta có: x 1 U 5 x 1 5; 1; 1; 5.
Xét bảng:
x+1
x
1
0
5
4
-1
-2
-5
-6
Vậy x 0;4; 2; 6 .
Chọn A.
B. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phƣơng pháp:
a) Sử dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, tính chất giao hốn, tính chất
kết hợp, cộng với số đối để tính giá trị của biểu thức.
b) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng; tính chất giao hốn, tính chất kết hợp để tính
giá trị của biểu thức.
Cách giải:
a) 567 113 69 113 567
b) 15.17 111 17. 222 15
567 113 69 113 567
15.17 15.111 17.222 17.15
567 567 113 113 69
0 0 69
69.
15.17 17.15 15.111 17.222
0 15.111 17.2.111
111.15 17.2
111.15 34
111.49
5439
Câu 2:
Phƣơng pháp:
a) + Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; quy tắc trừ hai số nguyên khác dấu, cùng dấu; quy
tắc nhân hai số nguyên khác dấu; quy tắc chuyển vế.
A khi A 0
.
+ Sử dụng tính chất: A
A khi A 0
Để chia các trường hợp tìm x.
5
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
b) Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu; quy tắc trừ
hai số nguyên; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế để tìm x.
Cách giải:
a) x 2 7 3
x2
3 7
x2
3 7
x2
4
TH1: Nếu x 2 0 x 2 x 2 x 2.
x 2 4 x 6 tm .
TH2: Nếu x 2 0 x 2 x 2 x 2.
x 2 4 x 2 tm
Vậy x 2 và x 6 .
b) 25 x 5
415 5 x 83
25 x 5
415 5x 415
25 5 x 415 415 5x
30 x
0 5x
30 x
5x
x 5x
30
6x
30
x
x
Vậy x 5 .
30 : 6
5.
Câu 3:
Phƣơng pháp:
Biến đổi vế trái sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, tính chất phân phối, tính chất kết
hợp; quy tắc nhân hai số nguyên để đưa về biểu thức vế phải, từ đó có đẳng thức cần chứng minh.
Cách giải:
Với a,b,c,d
ta có:
VT a b c a b d
ab ac ab ad
ab ab ac ad
0 a c d
a c d
VP
Vậy a b c a b d a c d với a,b,c,d .
Câu 4:
Phƣơng pháp:
+ Ta thấy tích hai số âm khi hai số trái dấu.
+ Từ đó chia hai trường hợp:
TH1: n 3 0 và n 2 0
6
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
TH2: n 3 0 và n 2 0
Từ các trường hợp ta tìm giá trị của n.
Cách giải:
Vì n 3 n 2 0 nên suy ra n 3 và n 2 là hai số trái dấu.
n 3 0
n 0 3
n 3
TH1:
3 n 2 n 2; 1; 0; 1 vì n Z.
n 2 0
n 0 2
n 2
n 3 0
n 0 3
n 3
TH2:
n 2 0
n 0 2
n 2
Suy ra khơng có giá trị nào của n thỏa mãn.
Vậy n 2; 1; 0; 1 .
Câu 5:
Phƣơng pháp:
+ Áp dụng tính chất A 0 với mọi A
và tính chất của bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
+ Xét dấu bằng xảy ra để tìm giá trị x, y.
Cách giải:
A x 2 y 5 10
Ta có: x 2 0 x
và y 5 0 y
Suy ra x 2 y 5 0 x, y .
Suy ra x 2 y 5 10 10 x, y
hay A 10 x, y
.
Dấu bằng xảy ra khi x 2 0 và y 5 0 suy ra x 2 và y 5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của của A bằng -10 khi x 2 và y 5 .
7
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!