Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

kế hoạch ôn tập tốt nghiệp Môn Toán năm học 2009-2010 rất chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.11 KB, 13 trang )

Trường THPT Thị xã Nghĩa lộ
Tổ Toán Tin
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán
Khối: 12
Thời gian thực hiện: Từ tháng 9/2009 đến 5/2010
Tống số: 30 buổi (mỗi buổi tương đương với 3 tiết học)
Buổi Bài Yêu cầu cần đạt Những điều
chỉnh khi
thực hiện
1 Bài tập về
giá trị lớn
nhất-nhỏ
nhất ,cực trị,
tính đơn
điệu của
hàm số.
Học sinh nắm vững:
+/Các quy tắc tìm cực trị
+/Các quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
+/Các quy tắc tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm
số.
+ Có kỹ năng thành thạo trong việc giải các bài
toán dạng trên.
2 Khảo sát
hàm số đa
thức
HS nắm vũng các bước khảo sát hàm số:


1/Tập xác định
2/ Sự biến thiên
a/Giới hạn tại vô cực
b/Bảng biến thiên
3/Đồ thị
-Điểm uốn
-Giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ
-Điểm khác thuộc đồ thị
-Tính đối xứng của đồ thị
+ Có kỹ năng thành thạo khi trình bày bài toán
khảo sát và vẽ đồ thị hs, vẽ đúng,đẹp và nhanh.
3 Khảo sát
hàm số phân
thức
HS nắm vũng các bước khảo sát hàm số:
1/Tập xác định
2/ Sự biến thiên
a/Giới hạn tại vô cực,giới hạn vô cực và các
đường tiệm cận.
b/Bảng biến thiên
3/Đồ thị
-Giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ
-Điểm khác thuộc đồ thị
-Tính đối xứng của đồ thị
+ Có kỹ năng thành thạo khi trình bày bài toán
khảo sát và vẽ đồ thị hs, vẽ đúng,đẹp và nhanh.
4 Cỏc bi toỏn
liờn quan
n kho sỏt
hm s

HS nm vng cỏc dng toỏn liờn quan n kho sỏt
hm s:
-Bin lun s nghim ca pt bng th
-Tng giao ca hai th
-Vit pt tip tuyn vúi th hm s
-Cỏc bi toỏn v im thuc th hm s
5 Phng trỡnh
m
Nm vng phng phỏp gii pt m cỏc dng :
-Phng trỡnh m dng c bn
-Phng trỡnh m dng a v cựng c s
-Phng trỡnh m dng t n ph
6 Phng trỡnh
m
Nm vng phng phỏp gii pt m cỏc dng :
-Phng trỡnh m dng lụgarit húa hai v
-Phng trỡnh m dng s dng tớnh ng bin
nghch bin ca hm s
-Phng trỡnh m mt s dng khụng mu mc.
7 Bt phng
trỡnh m
Nm vng phng phỏp gii bpt m cỏc dng :
-Bt phng trỡnh m dng c bn
-Bt phng trỡnh m dng a v cựng c s
-Phng trỡnh m dng t n ph
8 Phng trỡnh
Lụgarit
Nm vng phng phỏp gii pt Logarit cỏc dng :
-Phng trỡnh Logarit dng c bn
-Phng trỡnh Logarit dng a v cựng c s

-Phng trỡnh Logarit dng t n ph
9 Phng trỡnh
Lụgarit
Nm vng phng phỏp gii pt Logarit cỏc dng :
-Phng trỡnh m dng s dng tớnh ng bin
nghch bin ca hm s Logarit
-Phng trỡnh Logarit mt s dng khụng mu
mc.
10 Bt phng
trỡnh Lụgarit
Nm vng phng phỏp gii bpt Logarit cỏc
dng :
-Bt phng trỡnh Logarit dng c bn
-Bt phng trỡnh Logarit dng a v cựng c s
-Phng trỡnh Logarit dng t n ph
-Chỳ ý hng dn hs k nng kt hp nghim.
11 Nguyờn hm HS nm vng cỏc phng phỏp tỡm nguyờn
hm.Bng nguyờn hm ca mt s hm thng
gp.
Cách 1: xác định nguyên hàm bằng định nghĩa:
Cách 2: xác định nguyên hàm bằng phng phỏp
i bin:
Cách 3: xác định nguyên hàm bằng phng phỏp
nguyờn hm tng phn:
-Rốn luyn cho hs k nng vn dng v tớnh toỏn.
12 Tớch phõn
n gin
Cỏc kin thc cn nm vng :
-Bng nguyờn hm thng dựng.
-nh ngha tớch phõn, cỏc tớnh cht ca tớch phõn.

-Rèn luyện cho hs tính toán thành thạo các bt tích
phân bằng đn và tính chất.
13 Tích phân
đổi biến số
+ HS nắm vững hai pp đổi biến số:
Dạng 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi
biến dạng 1:
Phương pháp giải:
b1: Đặt x = u(t) (điều kiện cho t để x chạy từ a
đến b)

dx =
u (t). dt

b2: Đổi cận:
x = a

u(t) = a

t =
α
x = b

u(t) = b

t =
β
( chọn
α
,

β
thoả đk
đặt ở trên)
b3: Viết
b
a
f(x)dx

về tích phân mới theo biến
mới, cận mới rồi tính tích phân .
Dạng 2: Tính tích phân
f[ (x)] '(x)dx
b
a
ϕ ϕ

bằng
phương pháp đổi biến dạng 2
Phương pháp giải:
b1: Đặt x = u(t) (điều kiện cho t để x chạy từ a
đến b)

dx =
u (t). dt

b2: Đổi cận:
x = a

u(t) = a


t =
α
x = b

u(t) = b

t =
β
( chọn
α
,
β
thoả đk
đặt ở trên)
b3: Viết
b
a
f(x)dx

về tích phân mới theo biến
mới, cận mới rồi tính tích phân
14 Tích phân
từng phần
HS nắm vững: Tính tích phân bằng phương
pháp tích phân từng phần:
Công thức tích phân từng phần :
. . .
b b
b
a

a a
u dv u v v du= −
∫ ∫
Phương pháp giải:
B1: Đặt một biểu thức nào đó dưới dấu tích
phân bằng u tính du. phần c̣òn lại là dv tìm v.
B2: Khai triển tích phân đã cho theo công thức
từng phần.
B3: Tích phân
b
a
vdu

suy ra kết quả.
*/ Khi gặp tích phân dạng :
( ). ( ).
b
a
P x Q x dx

cần chú
ý :
- Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là một trong các
hàm số e
ax+b
, cos(ax+b) , sin(ax+b) thì đặt u = P(x)
; dv= Q(x).dx
-Nếu bậc của P(x) là 2,3,4 thì ta tính tích phân từng
phần 2,3,4 lần theo cách đặt trên.
- Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là hàm số ln(ax+b)

thì ta đặt u = Q(x) ; dv = P(x).dx
+ Rèn luyện cho hs kỹ năng vận dụng và tính toán.
15 Ứng dụng
của tích
phân
HS cần nắm vững các dang bài tập
1/ Dạng toán1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y=f(x),trục ox,các đường x=a,x=b.
Công thức:

( )
b
a
S f x dx
=

2/ Dạng toán2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2 đường cong y=f(x) có đồ thị (C) và y=g(x) có đồ
thị (C’),các đường thẳng x= a; x=b
Công thức:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
= −

Dạng toán 3: Thể tích của một vật thể tṛòn xoay
*/Bài toán :Thể tích của vật thể tṛòn xoay sinh ra
khi hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) có
phương trình y= f(x) và các đường thẳng x= a,

x=b , y= 0 quay xung quanh trục ox là:
2
( )
b
a
V f x dx
= Π


*/ Bài toán :Thể tích của vật thể tṛòn xoay sinh ra
khi hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) có
phương trình x= g(y) và các đường thẳng y= a, y=b
, x= 0 quay xung quanh trục oy
2
( )
d
c
V g y dy
π
=


16 Số phức
17 Thể tích
khối đa diện
-HS nắm vững các dạng bài tập về thể tích của
khối chóp, khối nón ,nắm vững công thức tính, các
yếu tố trong công thức và cách tìm,
-Rèn luyện cho hs kỹ năng vẽ và biểu diễn hình.
18 Thể tích

khối đa diện
-HS nắm vững các dạng bài tập về thể tích của
khối lăng trụ,khối lập phương, khối hộp,nắm vững
công thức tính, các yếu tố trong công thức và cách
tìm,
-Rèn luyện cho hs kỹ năng vẽ và biểu diễn hình.
19 Phương
pháp tọa độ
-HS cần nắm vững các công thức:
trong khơng
gian
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2
1 1 2 2 3 3
1 2 3
2 2 2
1 2 3
1 1
2 2
3 3
1 1 2 2 3 3
1. ( , , )
2.
3. , ,
4. k.a , ,
5. a
6. a
7. a. . . .

8. a //
B A B A B A
B A B A B A
AB x x y y z z
AB AB x x y y z z
a b a b a b a b
ka ka ka
a a a
a b
b a b
a b
b a b a b a b
b a
= − − −
= = − + − + −
± = ± ± ±
=
= + +
=


= ⇔ =


=

= + +
⇔ =
uuur
uuur

r r
r
r
r r
r r
r r r
3
1 2
1 2 3
1 1 2 2 3 3
2 3 3 1
1 2
2 3 3 1
1 2
. 0
9. a . 0 . . . 0
10. a , ,
a
a a
k b a b
b b b
b a b a b a b a b
a a a a
a a
b
b b b b
b b
⇔ ∧ = ⇔ = =
⊥ ⇔ = ⇔ + + =
 

∧ =
 ÷
 
r r r r
r r r r
r r
cb,,a .11
đồng phẳng
( )
0.
=∧⇔
cba

cb,,a .12
khơng đồng phẳng
( )
0.
≠∧⇔
cba
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1:













k
kzz
k
kyy
k
kxx
M
BABABA
1
,
1
,
1
14. M là trung điểm AB:






+++
2
,
2
,
2
BABABA
zzyyxx

M
15. G là trọng tâm tam giác ABC:






++++++
,
3
,
3
,
3
CBACBACBA
zzzyyyxxx
G
16.Véctơ đơn vị :
)1,0,0();0,1,0();0,0,1(
321
===
eee

17.
OzzKOyyNOxxM
∈∈∈
),0,0(;)0,,0(;)0,0,(
18.
OxzzxKOyzzyNOxyyxM

∈∈∈
),0,(;),,0(;)0,,(

19.
2
3
2
2
2
1
2
1
2
1
aaaACABS
ABC
++=∧=

20.
ADACABV
ABCD
).(
6
1
∧=

21.
/
.
).(

////
AAADABV
DCBAABCD
∧=
+ Rèn luyện kỹ năng tính tốn,áp dụng cơng thức
vào các dạng bài tập
Dạng 1: Chứng minh A,B,C là ba đỉnh tam giác
+ A,B,C là ba đỉnh tam giác ⇔

[
→→
AC,AB
] =
0
r

+ S

ABC
=
2
1
→→
AC],[AB
+ Đường cao AH =
BC
S
ABC

.2

+ S
hbh
=
→→
AC],[AB

×