Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ngan hang cau hoi địa 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.74 KB, 14 trang )

THƯ VIỆN ĐỊA 7 HỌC KỲ II
Bài 34: THỰC HÀNH: So sánh kinh tế 3 khu vực châu Phi
Tự luận: ( 1 câu ) Vận dụng.
* Mục tiêu: HS phân biệt được sự khác nhau về đặc điểm kinh tế, các ngành kinh tế: NN,
CN, các mặt hàng xuất nhập khẩu ở 3 khu vực châu Phi.
* Với kiến thức đã học, em hãy điền vào bảng sau: đặc điểm kinh tế, các hoạt động nông
nghiệp, công nghiệp và mặt hàng xuất khẩu ở 3 khu vực châu Phi.

Khu vực
Bắc Phi
Trung Phi
Nam Phi
* Đáp án:
Khu vực
Bắc Phi
Trung Phi
Nam Phi

Đặc điểm kinh tế
Kinh tế:…………………………………………………………………
Kinh tế…………………………………………………………………..
Kinh tế:………………………………………………………………….
Đặc điểm kinh tế
Kt: khá phát triển, chủ yếu xuất khẩu dầu khí và du lịch. NN: lúa mì, ơ
liêu, cây ăn quả.
Kt: Chậm phát triển, chủ yếu khai thác khoáng sản, lâm sản. NN: Trồng
cây công nghiệp để xuất khẩu.
Kt: Phát triển mạnh. Nhất là Botxoana và CH Nam Phi. CN: khai
khoáng, luyện kim, cơ khí, hóa chất. XK: vàng, kim cương, uranium,vv

Bài 35: Khái quát châu Mỹ.


Phần I: Trắc nghiệm ( 3 câu )
Câu 1: Nhận biết. * Mục tiêu: HS nắm được diện tích châu Mỹ.
* Chọn câu đúng :
* Diện tích châu Mỹ là:
A- 43,5 triệu km2 B- 42 triệu km2
C- 40 triệu km2
D- 30 triệu km2
* Đáp án: B
Câu 2: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được người dân nhập cư đầu tiên ở châu Mỹ.
*Chọn câu đúng :
* Người dân đầu tiên sống ở châu Mỹ là:
A- Ơropeoit B- Negroit C- Andien và Exkimo D- Exkimo và Negroit
* Đáp án: C
Câu 3: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được các đại dương bao bọc châu Mỹ.
*Chọn câu đúng:
* Các đại dương bao bọc châu Mỹ là:
A- TBD- ÂĐD – BBD
B - BBD- ĐTD- ÂĐD
C- Địa Trung Hải- TBD- ĐTD
D- BBD – ĐTD – TBD
* Đáp án: D
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết. * Mục tiêu: HS nêu được diện tích và vị trí châu Mỹ.
* Em hãy nêu diện tích và vị trí của châu Mỹ.
* Đáp án: Rộng 42 triệu km2; Hoàn toàn ở ½ cầu tây; Trải dài từ cực Bắc đến vùng cận cực
Nam. Bắc giáp BBD; tây giáp TBD, đông giáp ĐTD.
Câu 2: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được thành phần chủng tộc đa dạng ở châu Mỹ.
* Em hãy nêu các thành phần dân tộc nhập cư cào châu Mỹ?
* Đáp án: Trước TK XVI, có người Andien và Exkimo sống ở châu Mỹ. Từ sau TK XVI có
người châu Âu nhập cư châu Mỹ. Họ cướp đất và tàn sát người Andien, đồng thời bắt người châu

Phi sang làm nô lệ. Qua thời gian dài, các chủng tộc đã hòa huyết, tạo nên dạng người lai.


Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mỹ.
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được vị trí 3 miền địa hình ở Bắc Mỹ.
* Nối các cụm từ sau thành câu đúng
1- Phía tây Bắc Mỹ
A- Là đồng bằng Amazon
2- Trung tâm Bắc Mỹ
B- Là núi trẻ Cooc đi e
3- Phía đơng Bắc Mỹ
C- Là núi già và sơn nguyên
* Đáp án : 1 + B 2 + A 3 + C
Câu 2: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được đồng bằng trung tâm nhiều hồ lớn và sông dài.
* Chọn câu đúng :
* Miền đồng bằng trung tâm Bắc Mỹ có:
A- Nhiều bồn địa B- Nnhiều hồ lớn, sông dài C- Nhiều rừng D- Cả 3 đều đúng
* Đáp án : B
Câu 3: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được địa hình phía đơng Bắc Mỹ là sơn nguyên và núi già thấp.
* Chọn câu đúng.
* Địa hình phía đơng Bắc Mỹ là:
A- Núi trẻ Cooc đi e
B- Đồng bằng rộng lớn
C- Sơn nguyên và núi già thấp
D- Bồn địa lớn
* Đáp án: C

Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân khí hậu Bắc Mỹ phân hóa đa dạng.
* Chọn câu đúng :
* Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa đa dạng do:
A- Thay đổi theo vĩ độ
B- Thay đổi theo địa hình
C- Do các khối khí di chuyển
D- Câu A và B đúng
* Đáp án : D
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Qua các kiến thức đã học về địa hình Bắc Mỹ, em hãy hồn thành bảng sau:
Đặc điểm chung
Hệ thống Cooc đie Đồng bằng T tâm
Sơn nguyên và núi
già
.............................. .............................
............................... ................................
Đáp án:
ĐĐ chung
Hệ thống Cooc đi e
Đồng bằng T tâm
Sơn nguyên và núi
già
Có 3 phần kéo
dài theo chiều
kinh tuyến từ
vịng cực B đến
15 0B


Phía tây; Là núi cao đồ sộ, dài
9000 km; cao TB 3000- 4000m
hướng B-N. Nhiều dãy song
song, xen giữa là các CN.
Nhiều khoáng sản quí, chủ yếu
kim loại màu.

Rộng lớn,cao phía Bắc,
thấp phía Nam; Nhiều
hồ lớn, sơng dài, như:
Mitxixipi; Mitxuri

ở phía đơng; Địa hình
thấp. Sơn nguyên
Labrado và núi già
Apalat có nhiều than và
sắt

Câu 2: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được sự phân hóa khí hậu của Bắc Mỹ do qua nhiều vĩ độ và địa hình.
* Vì sao khí hậu Bắc Mỹ có sự phân hóa đa dạng ?
* Đáp án: - Do kéo dài qua nhiều vĩ độ, và núi Cooc d9ie cao đồ sộ phía tây, nên khí hậu Bắc
Mỹ phân hóa đa dạng nhiều hướng. Hướng B-N có : Hàn đới, ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới.
Khí hậu ôn đới diện tích lớn nhất. Trong mỗi đới có sự phân hóa hướng T-Đ như: ơn đới, hoang
mạc, núi cao.
Bài 37: Dân cư Bắc Mỹ


Phần I: Trắc nghiệm: ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết

* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân cư không đều ở Bắc Mỹ.
* Nối các cụm từ sau thành câu đúng:
A- Phía đơng
1- Bắc Mỹ dân đơng ở
B- Phía tây
2- Dân thưa thớt ở
C- Phía bắc
D- Phía Nam
* Đáp án: 1 + A + D 2 + B + C
Câu 2: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân cư không đều ở Bắc Mỹ.
* Chọn câu đúng :.
* Bắc Mỹ dân đông nhất ở:
A- Đông nam Canada
B- Đông bắc Hoa Kỳ
C- Quanh vùng hồ lớn
D- Cả 3 nơi dân đều đông
* Đáp án: D
Câu 3: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được tỉ lệ dân sống trong các đô thị ở Bắc Mỹ.
* Chọn câu đúng nhất: * Tỉ lệ dân sống trong đô thị ở Bắc Mỹ là:
A- 86%
B- 76%
C- 79%
D- 80%
* Đáp án: B
Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố các đô thị ở Bắc Mỹ.
* Nối các cụm từ sau thể hiện sự phân bố các đô thị ở Bắc Mỹ.
1- Phía nam hồ lớn và duyên hải A- Đô thị lớn và tập trung

2- Sâu vào trong nội địa
B- Đô thị nhỏ và thưa.
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân và đặc điểm phân bố dân cư không đều ở Bắc Mỹ
* Nêu nguyên nhân và đặc điểm phân bố dân cư ở Bắc Mỹ ?
* Đáp án: - Năm 2001 Bắc Mỹ có 419,5 triệu người. Mật độ 20 người/ km2. Dân số tăng chậm,
chủ yếu tăng cơ giới. Dân cư phân bố khơng đều:
- ít ở phía bắc ( giá lạnh ) – nhiều phía nam ( khí hậu ấm và là đồng bằng )
- ít ở phía tây ( núi cao ) – nhiều phía nam ( khí hậu ấm và là đồng bằng ).
- Đông namCanada; Đông bắc Hoa Kỳ và quanh vùng hồ lớn dân đông nhất.
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố đô thị ở Bắc Mỹ
* Nêu đặc điểm sự phân bố các đô thị ở Bắc Mỹ?
* Đáp án: Hơn 76% dân cư Bắc Mỹ sống trong các đô thị. Phần lớn các đô thị tập trung ở phía
nam vùng hồ lớn và duyên hải 2 đại dương. Sâu trong nội địa, đô thị nhỏ và thưa. Gần đây nhiều
thành phố mới xuất hiện ở phía Nam ,TN Hoa Kỳ và duyên hải Thái Bình Dương, nên Hoa Kỳ
đã phân bố lại dân cư.
Bài 38: Kinh tế Bắc Mỹ.
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 câu )
Câu 1: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được tỉ lệ lao động CN ở Bắc Mỹ.
* Chọn câu đúng:
* Tỉ lệ lao động nông nghiệp ở Bắc Mỹ cao nhất là nước:
A- Canada
B- Hoa Kỳ
C- Mê Hi Cô D- Cả 3 nước.
* Đáp án: C
Câu 2: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được cây lương thực chính ở Bắc Mỹ.

* Chọn câu đúng:


* Cây lương thực chính ở Bắc Mỹ là:
A- Lúa mì B- Lúa mạch
C- Lúa nước D- Ngơ.
* Đáp án : A
Câu 3: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân có sự thay đổi phân bố cây trồng ở Bắc Mỹ.
* Nối 2 cụm từ sau: * Nguyên nhân cây trồng ở Bắc Mỹ thay đổi:
1- Thay đổi hướng bắc - nam
A- Do địa hình
2- Thay đổi hướng đơng - tây
B- Do khí hậu
* Đáp án: 1 + B 2 + A
Phần II: Tự luận: ( 1 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được nông nghiệp Bắc Mỹ có trình độ KHKT cao, sản xuất hiện đại. Sự
phân bố nơng nghiệp tùy thuộc vào khí hậu và địa hình.
* Em hãy cho biết hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Bác Mỷ, và các vùng sản xuất nông nghiệp ?
* Đáp án: a- Hiệu quả:- Điều kiện tự nhiên thuận lợi, KHKT tiên tiến, hình thức tổ chức hiện
đại, ít sử dụng lao động nhưng năng suất lớn. Hoa Kỳ và Canada xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế
giới.
- Hạn chế: Nông sản giá thành cao, bị cạnh tranh, ô nhiễm môi trường do thừa phân hóa học và
thuốc trừ sâu.
b- Các vùng nơng nghiệp: - Phân bố nông nghiệp thay đổi rõ từ bắc xuống nam ( do khí hậu
) và từ đơng sang tây ( do địa hình ).
- Sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu: Lúa mì, ngơ, đậu tương, bơng, cam, chuối. vv. Ni nhiều bị,
lợn.
Bài 39: Kinh tế Bắc Mỹ ( tt )

Phần I: Trắc nghiệm ( 5 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được thế mạnh của công nghiệp chế biến ở Bắc Mỹ.
* Chọn câu đúng : * Thế mạnh công nghiệp ở Bắc Mỹ là:
A- Khai thác B- Chế biến C- Khai thác mạnh hơn chế biến D- Mạnh cả 2 ngành
* Đáp án : B
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được nơi phân bố các ngành CN hiện đại và truyền thống ở Hoa Kỳ.
* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng:
1- Đông bắc Hoa Kỳ
A- Công nghiệp hiện đại.
2- Nam và tây nam Hoa Kỳ
B- Công nghiệp truyền thống.
* Đáp án: 1 + B 2 + A
Câu 3: Thông hiểu.
* Mục tiêu: HS nắm được thứ tự các nước có CN mạnh ở Bắc Mỹ, từ cao đến thấp.
* Chọn câu đúng : * C N các nước Bắc Mỹ phát triển cao theo thứ tự là:
A- Mehico – Canada – Hoa Kỳ
B- Hoa Kỳ - Mehico - Canada
C- Canada – Hoa Kỳ - Mehico
D- Hoa Kỳ - Canada - Mehico
* Đáp án : D
Câu 4: Nhận biết.
*Mục tiêu: HS nắm được tỉ lệ hoạt động dịch vụ ở Bắc Mỹ.
* Nối các cụm từ sau thể hiện tỉ lệ dịch vụ ở Bắc Mỹ.
1- Hoa Kỳ
A- 68%
2- Canada
B- 72%
3- Mehico

* Đáp án: 1 + B 2 và 3 + A
Câu 5: Thông hiểu.
* Mục tiêu: Nắm được mục đích thành lập khối Nafta ơ Bắc Mỹ.
* Chọn câu đúng:
* Mục đích thành lập khối Nafta ở Bắc Mỹ là:


A- Hổ trợ các nước nghèo phát triển
B- Giúp đở kinh tế Mehico
C- Chống sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kỳ D- Cạnh tranh thị trường thế giới.
* Đáp án: D
Phần II: Tự luận: ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được công nghiệp Bắc Mỹ phát triển hàng đầu thế giới.
* Hãy cho biết trình độ phát triển công nghiệp ở Bắc Mỹ ?
* Đáp án: - Các nước Bắc Mỹ có cơng nghiệp phát triển cao, nhất là công nghiệp chế biến. – ĐB
Hoa Kỳ nhiều ngành công nghiệp truyền thống. – N và TN Hoa Kỳ nhiều ngành CN hiện đại:
Điện tử,vi điện tử, hàng không vũ trụ. vv. – Canada : Mạnh CN chế biến lâm sản, hóa chất, luyện
kim vv. Mehico: Cơ khí, LK, HC, lọc dầu vv.
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được thế mạnh dịch vụ và các ngành dịch vụ ở Bắc Mỹ.
* Nêu tỉ lệ và các ngành dịch vụ ở Bắc Mỹ.
* Đáp án: - Dịch vụ ở Bắc Mỹ chiếm tỉ trọng cao: Hoa Kỳ: 72%; Canada và Mehico 68%. Gồm:
Tài chính, ngân hàng, bưu chính viễn thơng, giao thơng vận tải vv.
Bài 40: Thực hành tìm hiểu vùng CN truyền thống và hiện đại ở Hoa Kỳ
Phần I: Tự luận. 1 câu vận dụng
* Mục tiêu: HS nắm được vị trí và các ngành công nghiệp của 2 vùng : CN truyền thống; CN
hiện đại và vị trí thuận lợi của vành đai Mặt Trời.
* Qua các kiến thức đã học, em hãy hồn thành bảng sau:
Cơng nghiệp

Vị trí thuận lợi của vành đai Mặt Trời
Vị trí
Gồm các ngành
Truyền thống
....................... ..........................
.......................................................
Hiện đại
....................... ..........................
........................................................
* Đáp án:
Cơng nghiệp
Truyền thống :
Hiện đại :

Vị trí
Đơng bắc Hoa Kỳ
N-TN Hoa Kỳ

Gồm các ngành
Luyện kim đen, màu,
hóa chất, đóng tàu, cơ
khí, dệt, ơ tơ vv.
- Điện tử, vi điện tử,
hàng khơng vũ trụ vv

Vị trí thuận lợi của vành đai Mặt Trời
Giáp Mehi co, vịnh Mehico nên thuận
xuất, nhập khẩu sang các nước Nam
Mỹ.Tận dụng lao động rẽ của Mehico.
Giáp TBD và ĐTD thuận xuất nhập khẩu

sang châu Á và châu Âu đường biển

Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ ( tt )
Phần I: Trắc nghiệm: ( 4 câu )
Câu 1: Thông hiểu.
* Mục tiêu: HS nắm được các loại khí hậu có ở Trung và Nam Mỹ
* Chọn câu đúng : * Trung và Nam Mỹ chỉ thiếu một kiểu khí hậu là:
A- Xích đạo B- Nhiệt đới
C- Ôn đới D- Hàn đới.
* Đáp án : D
Câu 2: Thơng hiểu.
* Mục tiêu: Nắm được kiểu khí hậu diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ.
* Kiểu khí hậu có diện tích lớn nhất ở Trung - Nam Mỹ là:
A- Nhiệt đới và cận nhiệt B- Xích đạo và cận Xích đạo
C- Nhiệt đới và ơn đới
D- Cận nhiệt và ôn đới.
* Đáp án: B
Câu 3: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được các hướng phân hóa khí hậu ở Trung – Nam Mỹ.
* Chọn câu đúng : * Các hướng phân hóa khí hậu ở Trung và Nam Mỹ là:
A- Bắc xuống nam B- Đông sang tây C- Thấp lên cao D- Cả 3 hướng
* Đáp án : D.
Câu 4: Nhận biết:
* Mục tiêu: - Nắm được ngun nhân khí hậu Trung và Nam Mỹ phân hóa đa dạng.
* Chọn câu đúng nhất: * Khí hậu trung và Nam Mỹ phân hóa đa dạng do:


A- Qua nhiều vĩ độ.
B- Địa hình núi phía tây
C- Nhiều đỉnh núi cao

D- Cả 3 nguyên nhân trên
* Đáp án : D
Phần II: Tự luận: ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được sự phân hóa đa dạng của khí hậu Trung và Nam Mỹ do qua nhiều vĩ
độ và địa hình.
* Em hãy cho biết sự phân hóa đa dạng của khí hậu Trung và Nam Mỹ. Nguyên nhân ?
* Đáp án: Do trải dài từ chí tuyến B đến 550N, có núi cao đồ sộ phía tây, nên Trung và Nam Mỹ
có gần đủ các kiểu khí hậu trên TĐ như: Khí hậu XĐ; cận XĐ; nhiệt đới; cận nhiệt, ôn đới và khí
hậu núi cao.Trong đó khí hậu XĐ và cận XĐ chiếm diện tích lớn nhất.
- Khí hậu phân hóa theo chiều B-N , ĐT, và thấp lên cao.
Câu 2: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân và sự đa dạng các cảnh quan ở Trung – Nam Mỹ.
* Em hãy nêu nguyên nhân và sự đa dạng các cảnh quan ở Trung – Nam Mỹ.
* Đáp án:- Do qua nhiều vĩ độ và địa hình, thiên nhiên Trung và Nam Mỹ rất phong phú và đa
dạng. Gồm: Rừng XĐ; rừng rậm nhiệt đới; rừng thưa, sa van và hoang mạc. Phần lớn cảnh quan
là rừng rậm Xích đạo và nhiệt đới.
Bài 43: Dân cư- Xã hội Trung và Nam Mỹ.
Phần I: Trắc nghiệm. ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được tỉ lệ tăng dân tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ còn cao.
* Chọn câu đúng :. * Tỉ lệ tăng dân tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ là:
A- 0,7%
b- 1%
C- 1,7%
D- 2,7%
* Đáp án: C
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu người lai.
* Chọn câu đúng :. * Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu thuộc chủng tộc:

A- Mông gô lô it B- Nê groit C- Ơ rô peoit D- Người lai
* Đáp án : D
Câu 3: Thông hiểu.
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân cư ở Trung và Nam Mỹ.
* Nối 2 cụm từ sau: * Ở Trung và Nam Mỹ:
1- Dân tập trung đông
A- Ở ven biển, trên các cao nguyên
2- Dân rất ít
B- Đồng bằng Amazon, cao nguyên Patagoni
* Đáp án: 1 + A 2 + B
Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được dạng đơ thị hóa ở Bắc Mỹ và Nam Mỹ
* Nối 2 cụm từ sau:
1- Ở Bắc Mỹ
A- Đơ thị hóa tự phát
2- Ở Trung và Nam Mỹ
B- Đơ thị hóa có huy hoạch
* Đáp án: 1 + B 2 + A
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được các dân tộc và sự phân bố dân cư ở Trung và Nam Mỹ.
* Em hãy nêu đặc điểm dân cư và sự phân bố dân cư ở Trung và Nam Mỹ ?
* Đáp án: - Trung và Nam Mỹ dân cư chủ yếu là người lai, có nền văn hóa Mỹ la tinh độc đáo
do kết hợp 3 dịng văn hóa : Âu, Phi và Andien.- Dân cư phân bố không đều, đa số tập trung ở
ven biển và trên các cao nguyên. Sâu trong nội địa và hoang mạc dân rất ít. Tỉ lệ tăng dân tự
nhiên còn cao. ( 1,7% )
Câu 2: Vận dụng.
* Mục tiêu: Nắm được nguyên nhân dân cư phân bố không đều ở Trung và Nam Mỹ.



* Qua kiến thức đã học ở Trung và Nam Mỹ, hãy hoàn thành bảng sau:
Phân bố dân cư
Nguyên nhân
Dân đơng ở:……….. ………………………………………………………………..
Dân ít ở:…………… ………………………………………………………………..
* Đáp án:
Phân bố dân cư
Nguyên nhân
Dân đông ở: Ven biển, cửa
- Thuận giao thông,địa hình bằng phẳng, mưa nhiều.
sơng và trên các cao ngun.
Dân ít ở: Đồng bằng Amazon, - Amazon là rừng rậm, Patagoni là hoang mạc. Ven
cao nguyên Patagoni,ven biển biển trung – Tây Andet là hoang mạc
trung- Tây Andet.
Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mỹ
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được hình thức sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ.
* Chọn câu đúng nhất. * Hình thức sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ là:
A- Công ty nước ngoài
B- Đại điền trang
C- Tiểu điền trang
D- Câu B và C đúng
* Đáp án: D
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được đặc điểm, hình thức sản xuất nơng nghiệp ở Trung – Nam Mỹ.
* Chọn câu đúng nhất.
* Hình thức sản xuất nơng nghiệp ở Trung và Nam Mỹ mang tính chất:
A- Chuyên canh B- Đa canh C- Độc canh D- Cả 3 ý đều đúng
* Đáp án: C

Câu 3: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được hình thức chăn nuôi ở Trung và Nam Mỹ.
* Chọn câu đúng. * Hình thức chăn ni ở Trung, Nam Mỹ là:
A- Trang trại
B- Chăn thả qui mô lớn
C- Chăn thả qui mô nhỏ
D- Cả 3 ý đều đúng
* Đáp án : B
Câu 4 : Nhận biết.
* Mục tiêu : Nắm được nước có ngành đánh cá mạnh nhất ở Trung và Nam Mỹ.
* Chọn câu đúng. * Nước có ngành đánh cá mạnh nhất ở Trung và Nam Mỹ là :
A- Achentina B- Brazin
C- Bolivia D- Pê Ru
* Đáp án: D
Phần II: Tự luận: 1 câu ( nhận biết )
* Em hãy cho biết hình thức sản xuất và các ngành nông nghiệp ở Trung và Nam Mỹ ?
* Đáp án: a- Hình thức sản xuất: Có 2 hình thức sản xuất là đại điền trang và tiểu điền trang.
Chế độ sở hữu ruộng đất cịn bất hợp lý. Nơng nghiệp nhiều nước cịn lệ thuộc nước ngồi.
b- Các ngành nơng nghiệp: * Trồng trọt: Độc canh, nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và hoa
quả nhiệt đới để xuất khẩu như: Chuối, cà phê, ca cao, mía, bơng vv.
* Chăn nuôi: Phát triển mạnh, qui mô lớn trên các đồng cỏ. Pê Ru mạnh nhất ngành đánh cá.
Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mỹ ( tt )
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 1: Thông hiểu.
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mỹ.
* Nối các cụm từ sau thành câu đúng.
1- Các nước khu Andet và phía bắc đại lục A- CN thực phẩm, chế biến nông sản
2- Các nước vùng biển Cari bê
B- Khai khoáng, chế biến khoáng sản
3- Các nước phía đơng và nam Nam Mỹ

C- Đủ các ngành công nghiệp.


* Đáp án: 1 + B 2 + A 3 + C.
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được các quốc gia có cơng nghiệp phát triển nhất khu Nam Mỹ.
* Chọn câu sai: * Các quốc gia có cơng nghiệp mạnh nhất khu Nam Mỹ là:
A- Brazin và Chi lê
B- Achentina và Venexuela
C- Brazin và Achentina
D- Bolivia và Urugoay
* Đáp án : D
Câu 3: Thông hiểu
* Mục tiêu: HS nắm được tác hại của việc khai thác rừng Amazon
* Chọn câu đúng: * Việc khai thác rừng Amazon có tác hại:
A- Môi trường bị hủy hoại
B- Mất cân bằng sinh thái
C- Ảnh hưởng đến khí hậu Thế giới
D- Cả 3 ý đều đúng
* Đáp án: D
Câu 4: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được mục đích thành lập khối thị trường chung ở Trung, Nam Mỹ.
* Chọn câu đúng: * Mục tiêu thành lập khối thị trường chung Meccoxua là:
A- Tăng cường trao đổi thương mại
B- Phát triển kinh tế
C- Thoát khỏi lũng đoạn kinh tế của Hoa Kỳ
D- Cả 3 ý đều đúng.
* Đáp án: D
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.

* Mục tiêu: - Nắm được các ngành công nghiệp và các quốc gia có CN phát triển nhất ở Trung
và Nam Mỹ.
* Em hãy nêu hoạt động sản xuất công nghiệp ở Trung và Nam Mỹ?
* Đáp án: 4 nước có nền cơng nghiệp phát triển nhất là: Achentina, Brazin, Chile và Venexuela.
– Các nước khu vực Andet và phía Bắc đại lục, phát triển CN khai khoáng và chế biến khoáng
sản xuất khẩu. Các nước vùng biển Caribe chủ yếu công nghiệp thực phẩm, chế biến nơng sản. –
Các nước phía đơng và nam lục địa đủ các ngành CN
Câu 2: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được những lợi ích và những tác hại khi khai thác rừng Amazon.
* Em hãy nêu những lợi ích và tác hại khi khai thác rừng Amazon ?
* Đáp án: - Lợi ích: Tạo điều kiện phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân trong vùng
Amazon. – Tác hại: Môi trường bị hủy hoại, mất cân bằng sinh thái, ảnh hưởng đến khí hậu khu
vực và toàn cầu.
CHƯƠNG VIII: CHÂU NAM CỰC
Bài 47: Châu Nam Cực: Châu lục lạnh nhất Thế Giới
Phần I: Trắc nghiệm. ( 4 câu )
Câu 1: Thông hiểu.
* Mục tiêu:- HS nắm được diện tích và thứ hạng so với các châu của châu Nam Cực
* Chọn câu đúng: * Châu Nam Cực có diện tích và thứ hạng là:
A- 10 triệu km2, thứ ba
B- 14,1 triệu km2, thứ tư
C- 43,5 triệu km2 thứ nhất
D- 30 triệu km2, thứ hai
* Đáp án: B
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được đặc điểm khí hậu châu Nam Cực.
* Chọn câu đúng :. * Khí hậu châu Nam Cực khơng có ý nào sau đây:
A- Khí hậu lạnh nhất Thế giới
B- Quanh năm dưới 00
C- Gió bão nhiều nhất Thế giới

D- Quanh năm trên 00.
* Đáp án : D
Câu 3: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được thực vật không tồn tại ở Nam Cực.
* Chọn câu đúng : * Thực vật chủ yếu ở châu Nam Cực là:


A- Rêu
B- Địa y
C- Cây thấp lùn
D- Thực vật không có.
* Đáp án: D
Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được các loài động vật sống ở Nam Cực.
* Chọn câu đúng : * Động vật chủ yếu ở Nam Cực là:
A- Chim cánh cụt, hải cẩu, tuần lộc. B- Chim cánh cụt, tuần lộc, cá voi
C- Hải cẩu, cá voi, chim én
D- Chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi, tôm cá.
* Đáp án: D.
Phần II: Tự luận. 1 câu nhận biết.
* Em hãy nêu: vị trí, diện tích, khí hậu và thực, động vật ở châu Nam Cực ?
* Đáp án : - Vị trí: Ở vịng cực Nam đến Cực Nam. Diện tích: 14,1 triệu km2. Xung quanh có
các đại dương bao bọc. Khí hậu: là cao ngun băng khổng lồ, lạnh nhất TG, quanh năm dưới 00;
gió bão nhiều nhất TG.. Sinh vật: Thực vật khơng có, động vật: nhiều chim cánh cụt, hải cẩu, cá
voi, tôm cá. Nhiều khoáng sản.
CHƯƠNG IX CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương.
Phần I: Trắc nghiệm. ( 4 câu )
Câu 1:Thơng hiểu.
* Mục tiêu: HS nắm được diện tích và thứ hạng châu Đại Dương so với các châu khác

* Chọn câu đúng: * Diện tích và thứ hạng của châu Đại Dương là:
A- 43,5 triệu km2, thứ nhất
B- Hơn 30 triệu km2, thứ hai
C- Hơn 14,1 triệu km2, thứ tư
D- Hơn 8,5 triệu km2, thứ sáu
* Đáp án: D
Câu 2: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được cảnh quan có diện tích lớn nhất ở lục địa Ơtraylia
* Chọn câu đúng: * Cảnh quan có diện tích lớn nhất ở lục địa Ôxtraylia là:
A- Rừng rậm B- Rừng thưa
C- Sa van
D- Hoang mạc.
* Đáp án : D
Câu 3: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố cảnh quan ở lục địa Ôxtraylia.
* Nối các cụm từ sau, thể hiện sự phân bố cảnh quan trên lục địa Ôxtraylia.
1- Phía đơng Trường Sơn
A- Hoang mạc
2- Sâu vào nội địa
B- Rừng thưa, sa van
3- Trung tâm và phía tây Ơxtraylia
C- Rừng rậm
* Đáp án: 1 + C 2 + B 3 + A
Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: *Nắm được loài động vật tiêu biểu ở châu Đại Dương.
* Chọn câu đúng : * Loài động vật tiêu biểu nhất ở châu Đại Dương là:
A- Động vật ăn thịt B- Động vật có túi C- Sư tử, hổ D- Cá sấu
* Đáp án: B
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.

* Mục tiêu: Nắm được châu Đại Dương gồm 1 lục địa và các quần đảo lớn.
* Em hãy cho biết vị trí và diện tích châu Đại Dương?
* Đáp án: Vị trí: Ở ½ cầu Nam, gồm đại lục Ôxtraylia và các quần đảo lớn:
a- Quần đảo lục địa: Gồm Melanedi và Niudilen. Có nhiều núi lửa.
b- Quần đảo san hô: Micronedi và Polinedi. Cùng nhiều đảo nhỏ trong TBD.
- Diện tích: 8.537.000 km2
Câu 2: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố khí hậu và thực, động vật ở châu Đại Dương.
* Em hãy nêu sự phân bố khí hậu và thực vật, động vật ở châu Đại Dương?


* Đáp án: Khí hậu: - Phần lớn các đảo có khí hậu nhiệt đới. Nóng ẩm, mưa nhiều..Có nhiều rừng
rậm nhiệt đới. Quần đảo Niudile và phía nam Ơxtraylia có khí hậu ơn đới.
* Thực vật: Do ảnh hưởng của vị trí, địa hình và dịng biển nên phần lớn lục địa là hoang mạc.Phía đơng Trường Sơn là rừng rậm. Sâu vào nội địa ít mưa nên có rừng thưa, sa van. Trung tâm
và phía tây lục địa là hoang mạc.
- Biển và rừng là tài nguyên quan trọng. Nơi đây nhiều động vật độc đáo: Cáo mỏ vịt. động vật
có túi ( Căng gu ru ) vv.
Bài 49: Dân cư- kinh tế châu Đại Dương
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu:- Nắm được mật độ dân số châu Đại Dương thấp nhất Thế giới.
* Chọn câu đúng: * Mật độ dân số châu Đại Dương là:
A- 36 người/km2 B- 3,6 người/ km2 C- 360 người/ km2 72 người/ km2
* Đáp án: B
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: - Nắm được tỉ lệ dân thành thị châu Đại Dương cao. ( 69% )
* Chọn câu đúng: * Tỉ lệ dân thành thị ở châu Đại Dương là:
A- 79%
B- 89%
C- 69%

D- 70%
* Đáp án: C
Câu 3: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được tỉ lệ người dân bản địa và người nhập cư ở châu Đại Dương.
* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng.
1- Người bản địa ở châu Đại Dương
A- 80%
2- Người châu Á, Âu nhập cư
B- 20%
* Đáp án: 1 + B 2 + A
Câu 4: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được các nước kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương.
* Chọn câu đúng: * Hai nước kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương là:
A- Ôxtraylia và Niu Ghi Nê
B- Niu Ghi Nê và Niudilen
C- Ôxtraylia và Niu Dilen
D- Cả 3 nước đều phát triển
* Đáp án: C
Phần II: Tự luận. ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được dân số, sự phân bố dân cư và đặc điểm các dân tộc ở châu Đại Dương.
* Cho biết dân số, mật độ và sự phân bố dân cư ở châu Đại Dương?
* Đáp án: Năm 2001 dân số 31 triệu người; mật độ thấp nhất TG ( 3,6ng/km2 ). Dân cư phân bố
không đều. Đông ở phía đơng, ĐN Ơxtraylia; bắc Niudilen và Pa Pua Niu Ghi Nê. Dân thưa ở
các đảo và hoang mạc. Tỉ lệ dân thành thị cao: 69%. Người bản địa chiếm 20%. Người châu Á,
Âu nhập cư 80%. Nơi đây ngôn ngữ và văn hóa rất đa dạng.
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được nguồn tài nguyên và đặc điểm kinh tế châu Đại Dương.
* Nêu những điều kiện thuận lợi và đặc điểm kinh tế ở các nước châu Đại Dương?
* Đáp án: - a) Điều kiện thuận lợi: - Nguồn khoáng sản phong phú, nhiều đất badan, nhiều bãi

biển đẹp, nguồn cá dồi dào. b) Đặc điểm kinh tế: KT phát triển khơng đều. Phát triển nhất là
Ơxtraylia và Niu Dilen. Công nghiệp phát triển rất đa dạng, nhất là khai khoáng, chế tạo máy,
phụ tùng, điện tử, chế biến thực phẩm.
- Nông nghiệp: Nổi tiếng xuất khẩu: Lúa mì, len, thịt bị, cừu. Các nước cịn lại kinh tế chủ yếu
xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên ( khống sản, nơng sản, hải sản) và du lịch.
Bài 51: Thiên nhiên châu Âu
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được diện tích châu Âu nhỏ ( 10 triệu km2)


* Chọn câu đúng: * Diện tích của châu Âu khoảng:
A- 30 triệu km2
B- 10 triệu km2 C- 14 triệukm2
D- 42 triệu km2
* Đáp án: B
Câu 2: Nhận biết. * Mục tiêu: Nắm được địa hình châu Âu chủ yếu là đồng bằng.
* Chọn câu đúng: * Phần lớn diện tích châu Âu là địa hình:
A- Đồng bằng B- Núi già C- Núi trẻ
D- Cao nguyên
* Đáp án : A
Câu 3: Thơng hiểu
* Mục tiêu: Nắm được các kiểu khí hậu châu Âu có diện tích lớn theo thứ tự.
* Chọn câu đúng : * Diện tích khí hậu từ lớn đến nhỏ ở châu Âu là:
A- Địa Trung Hải, ôn đới, hàn đới B- Ôn đới, hàn đới, Địa Trung Hải.
C- Hàn đới, ơn đới, Địa Trung Hải
D- Ơn đới, Địa Trung Hải, hàn đới.
* Đáp án: D
Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: Hiểu được nguyên nhân thực vật châu Âu thay đổi.

* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng.
* Nguyên nhân của sự thay đổi thực vật châu Âu theo các hướng do:
1- Hướng bắc - nam
A- Do xa biển, mưa ít
2- Hướng đơng - tây
B- Do xa cực, khí hậu ấm hơn
* Đáp án: 1 + B 2 + A
Phần II: Tự luận ( 3 câu )
Câu 1: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được vị trí, diện tích và địa hình châu Âu.
* Em hãy nêu vị trí, diện tích và địa hình ở châu Âu?
* Đáp án: a) Vị trí: Là 1 phần của đại lục Á- Âu. Diện tích khoảng 10 triệu km2. Ở vĩ độ 36 0 B
đến 710B 3 mặt giáp biển và đại dương, phía đơng ngăn cách châu Á qua dãy Uran. Bờ biển bị
cắt xẻ mạnh tạo nhiều đảo, bán đảo và biển nội địa.
b) Địa hình: Đồng bằng kéo dài từ tây sang đơng, chiếm 2/3 diện tích; lớn nhất là đồng bằng
Đơng Âu.Núi già ở phía bắc và trung tâm, núi trẻ ở phí nam.
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố khí hậu và đặc điểm sơng ngịi ở châu Âu.
* Hãy cho biết sự phân bố khí hậu và đặc điểm sơng ngịi ở châu Âu?
* Đáp án: a) Khí hậu: Đa số khí hậu ơn đới ( luc địa và hải dương ) phần nhỏ phía bắc có khí hậu
hàn đới; phía nam có khí hậu Địa Trung Hải.
b) Sơng ngịi: Mật độ sông dầy đặc, nước dồi dào, lớn nhất là sôngVônGa và Đanuyp.
Câu 3: Vận dụng.
* Mục tiêu: Xác định được các đai thực vật phân bố thay đổi hướng B-N và Đ-T.
* Qua các kiến thức đã học và bản đồ thực vật châu Âu, em hãy xác định sự thay đổi thực vật
theo thứ tự trong bảng sau:
Hướng
Thực vật thay đổi theo thứ tự
Tây sang đông
……………………………………………………………

Bắc xuống nam
…………………………………………………………….
* Đáp án :
Tây sang đông: Lá rộng, hỗn giao, lá kim, đồng cỏ.
Bắc xuống nam: Đài nguyên, lá kim, đồng cỏ, lá cứng
Bài 52 : Thiên nhiên châu Âu ( tt )
Phần I : Trắc nghiệm. ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được vị trí các môi trường ở châu Âu.
* Nối các cụm từ sau thành câu đúng.
1- Môi trường ôn đới hải dương
A- Đông Âu


2- Môi trường ôn đới lục địa
B- Tây Âu
3- Môi trường hàn đới
C- Nam Âu
4- Môi trường Địa Trung Hải
D- Bắc Âu
* Đáp án: 1 + B 2 + A 3 + D 4 + C
Câu 2: Thông hiểu
* Mục tiêu: Nắm được đặc điểm sơng ngịi và thực vật ở Đông Âu và Tây Âu.
* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng.
1- Tây Âu
A- Sông nhiều nước quanh năm, có rừng lá rộng.
2- Đơng Âu
B- Sơng đóng băng mùa đông, rừng lá kim, thảo nguyên
* Đáp án: 1 + A 2 + B
Câu 3: Thông hiểu.

* Mục tiêu: Nắm được sự khác biệt về khí hậu giữa 2 khu vực Tây và Trung,Đông Âu
* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng.
1- Ở Tây Âu
A- Hạ nóng, đơng lạnh, biên độ lớn
2- Ở Trung và Đông Âu
B- Hạ mát, đông ấm, biên độ nhỏ.
* Đáp án: 1 + B 2 + A
Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm khí hậu, sơng ngịi ở Nam Âu.
* Chọn câu đúng :
* Khu vực có khí hậu hạ nóng, khơ; đơng ấm, mưa, sơng ngắn dốc là:
A- Bắc Âu
B- Đông Âu
C- Tây Âu
D- Nam Âu
* Đáp án : D
Phần II: Tự luận. ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được vị trí, đặc điểm khí hậu, sơng ngịi, thực vật ở Tây Âu, Trung và Đơng
Âu.
* Em hãy nêu vị trí, đặc điểm sơng ngịi, thực vật, của 2 mơi trường ơn đới hải dương và ơn đới
lục địa?
* Đáp án: a) Ơn đới hải dương: Ở các đảo và ven biển Tây Âu.Do ảnh hưởng của biển nên khí
hậu ơn hịa, biên độ nhỏ, mưa nhiều, sông nhiều nước quanh năm. Thực vật rừng lá rộng. b) Ôn
đới lục địa: Ở Trung và Đơng Âu. Diện tích lớn. Hạ nóng, đơng lạnh, biên độ nhiệt lớn, mưa ít,
sơng đóng băng mùa đơng, hạ băng tan. Thực vật có rừng lá kim, thảo nguyên.
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được vị trí, đặc điểm khí hậu, thực vật, sơng ngịi ở mơi trường Địa Trung Hải
và núi cao.
* Em hãy nêu đặc điểm khí hậu của mơi trường Địa Trung Hải và núi cao ?

* Đáp án: a) Địa Trung Hải: Ở Nam Âu. Hạ nóng, khơ, đơng ấm, mưa. Sơng ngắn dốc, lũ mùa
đơng. Thực vật có rừng thưa, cây lá cứng, bụi gai.
b) Mơi trường núi cao: Điển hình vùng núi An Pơ. Sườn tây đón gió nên ấm và mưa nhiều. Thực
vật thay đổi theo độ cao. Chân núi rừng đã bị khai phá. Từ 800m có rừng hỗn giao; 1800m có
rừng lá kim. 2200m đồng cỏ núi cao. Trên 3000m băng tuyết.
Câu 3: Lập bảng so sánh sự khác nhau về: Vị trí,khí hậu,sơng ngịi,cảnh quan của 3 mơi trường:
Ôn đới hải dương; Ôn đới lục địa và Địa Trung Hải theo mẫu sau:
Mơi trường
Vị trí
Khí hậu
Sơng ngịi
Cảnh quan
Ơn đới hải dương
Ôn đới lục địa
Địa Trung Hải
Bài 54 : Dân cư - Xã hội châu Âu
Phần I: Trắc nghiệm: ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết


* Mục tiêu: Nắm được dân cư châu Âu chủ yếu chùng tộc Ơ ropeoit.
* Chọn câu đúng: * Chủng tộc chính ở châu Âu là:
A- Mơng Gơ loit
B- Nê groit
C- Ơ ropeoit
C- Người lai.
* Đáp án : C
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được tỉ lệ tăng dân tự nhiên ở châu Âu rất thấp.
* Chọn câu đúng : * Tỉ lệ tăng dân tự nhiên ở châu Âu là:

A- 1%
B- 0,1%
C- 2%
D- 0,2%
* Đáp án: B
Câu 3: Thông hiểu
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân cư không đều ở châu Âu.
* Nối 2 cụm từ sau thể hiện sự phân bố dân cư ở châu Âu.
1- Dân đơng
A- Phía bắc và vùng núi cao.
2- Dân rất ít
B- Ven biển phía tây, trung và NamÂu.
* Đáp án: 1 + B 2 + A
Câu 4: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được mức độ đơ thị hóa ở châu Âu rất cao.
* Chọn câu đúng: * Tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu là:
A- 75%
B- 80%
C- 65%
D- 70%
* Đáp án: A
Phần II: Tự luận. ( 1 câu ) Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được dân số, tỉ lệ tăng tự nhiên, phân bố dân cư và quá trình đơ thị hóa ở châu
Âu.
* Em hãy cho biết dân số, tỉ lệ tăng dân, sự phân bố dân cư và q trình đơ thị hóa ở châu Âu?
* Đáp án: Năm 2001, châu Âu có 727 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên chưa đến 0,1%; nên
dân số đang già đi. Mật độ 70 ng/ km2. Dân cư phân bố không đều: Đông ở ven biển phía tây,
trung tâm và Nam Âu. Rất ít ở phía bắc và núi cao.
- Đơ thị hóa: Mức độ đơ thị hóa cao, 75% dân ở đơ thị. Nhiều thành phố nối tiếp nhau thành dãy
đơ thị. Đơ thị hóa nông thôn đang phát triển.

Bài 55- Kinh tế châu Âu.
Phần I: Trắc nghiệm. ( 3 câu )
Câu 1: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được 2 hình thức sản xuất chính của nông nghiệp châu Âu .
* Chọn câu đúng nhất. * 2 hình thức sản xuất nơng nghiệp chính ở châu Âu là:
A- Đại điền trang và tiểu điền tang B- Trang trại và hộ gia đình.
C- Đại điền trang và hộ gia đình
D- Hộ gia đình và tiểu điền trang.
* Đáp án: B
Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được nông nghiệp châu Âu ngành chăn nuôi mạnh hơn trồng trọt.
* Chọn câu đúng : * Đặc điểm nông nghiệp ở châu Âu là:
A- Tỉ trọng trồng cao hơn nuôi
B- Tỉ trọng nuôi cao hơn trồng
C- Tỉ trọng trồng bằng tỉ trọng nuôi D- Cả 3 ý đều sai
* Đáp án: B
Câu 3: Thông hiểu
* Mục tiêu: Nắm được các nước có cơng nghiệp phát triển sớm nhất ở châu Âu.
* Chọn câu đúng :. * Nước có cơng nghiệp phát triển sớm nhất châu Âu là:
A- Đức và Ý B- Pháp và Tây Ban Nha C- Đức và Pháp D- Anh và Pháp.
* Đáp án: D
Phần II: Tự luận. ( 2 câu )
Câu 1: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được hình thức và hiệu quả sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu.
* Em hãy cho biết hoạt động sản xuất nông nghiệp ở châu Âu ?


* Đáp án: Có 2 hình thức sản xuất chính là trang trại và hộ gia đình. Qui mơ khơng lớn, nhưng
áp dụng KHKT tiên tiến, gắn với công nghiệp chế biến nên hiệu quả cao. Tỉ trọng chăn nuôi cao
hơn trồng trọt.

Câu 2: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được công nghiệp châu Âu phát triển rất sớm, nhiều ngành công nghiệp rất
hiện đại đang phát triển.
* Em hãy cho biết hoạt động sản xuất công nghiệp ở châu Âu?
Đáp án: Công nghiệp châu Âu phát triển rất sớm. Nhiều sản phẩm nổi tiếng, chất lượng cao. Các
ngành công nghiệp truyền thống gặp khó khăn nên phải thay đổi cơng nghệ. Các ngành cơng
nghiệp hiện đại: Điện tử, cơ khí chính xác, tự động hóa. Cơng nghiệp hàng khơng đang phát
triển.
HẾT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×