Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giáo án ôn tập và kiểm tra giữa kì 2 môn lịch sử và địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.81 KB, 12 trang )

ÔN TẬP GIỮA KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Nhằm hệ thống hóa lại kiến thức cơ bản theo chủ đề khí hậu và biến đổi khí
hậu, nước trên Trái Đất.
2. Về năng lực
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, tự chủ và sáng tạo.
- Năng lực riêng (đặc thù):
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác
định nội dung theo yêu cầu của giáo viên.
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các
hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học
3. Về phẩm chất
- u thích bộ mơn và giáo dục ý thức tự học cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Phiếu học tập, hệ thống câu hỏi, bài tập.
- Thiết bị, học liệu liên quan.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Hoạt động 1. Khởi động (5p)
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho HS vào bài và định hướng nội dung ôn tập.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả
lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Cho biết nội dung đã học từ bài 16 đến bài 21
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập


GV Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi HS bất kỳ trả lời, HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập, dẫn vào bài: Ôn tập
về nội dung các bài từ 16 đến 25.
2. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới (khơng)
3. Hoạt động 3. Luyện tập - Hệ thống hóa kiến thức lý thuyết (30p)
1


a. Mục tiêu:
- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức chương 4, chương 5.
- Rèn kỹ năng sơ đồ hóa kiến thức
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học hoàn thành nội dung các câu
hỏi.
c. Sản phẩm: sản phẩm phiếu học tập của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Dựa vào các kiến thức đã học về chương 4 và 5 hãy:
Nhóm 1, 3, 5:
- Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
- Lập bảng kiến thức về các đới khí hậu trên Trái đất theo mẫu:
Tên đới
Đới nóng
Đới ơn hịa
Đới lạnh
(Nhiệt đới)
(Ơn đới)
(Hàn đới)

Vị trí
Góc chiếu sáng mặt trời
Đặc điểm Nhiệt độ
khí hậu Gió
Lượng mưa
Nhóm 2, 4, 6:
1. Em hãy định nghĩa về sông? Thế nào là hệ thống sơng?
2. Khái niệm hồ, phân loại hồ?
3. Những lợi ích và tác hại của sông, hồ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
*HS Th/h nhiệm vụ theo kĩ thuật mảnh ghép trong T/g 7-10p ở vòng 1, vòng 2
trong 5-7p
- Vòng 1: Các nhóm (chẵn, lẻ) thảo luận nội dung câu hỏi ghi ra phiếu HT
(hoặc giấy HS chuẩn bị)
- Vòng 2: Ghép nhóm N1-2, N3-4, N5-6 để tạo thành nhóm mới, trao đổi lại
tồn bộ nội dung thơng tin trong vịng 1 cho các thành viên trong nhóm mới.
*GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS (nếu cần)
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận:
- GV Yêu cầu đại diện của một số nhóm lên trình bày sản phẩm.
- HS cịn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Đánh giá kết quả t/hiện nhiệm vụ:
2


GV NX, đánh giá kết quả hoạt động của HS. Chuẩn kiến thức, bổ sung (nếu
cần)
SP Nhóm 1, 3, 5:
Thời tiết và khí hậu
- Thời tiết là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong
một thời gian nhất định.

- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong một
thời gian dài và trở thành quy luật.
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
Tên đới
Đới nóng
Đới ơn hịa
Đới lạnh
(Nhiệt đới)
(Ơn đới)
(Hàn đới)
Vị trí
Từ CTB - > CTN Từ CTB - >
VCB => Cực
VCB
Bắc
Từ CTN - >
VCN => Cực
VCN
Nam
Góc chiếu sáng
Lớn, chênh lệch Trung bình,
Rất nhỏ
mặt trời
nhau ít
chênh lệch nhau
nhiều
Đặc
Nhiệt độ Cao quanh năm
Trung bình
Rất thấp

điểm khí Gió
Tín phong
Tây ôn đới
Đông cực
hậu
Lượng
1000mm –
500mmDưới 500mm
mưa
2000mm
1000mm
SP Nhóm 2, 4, 6:
1. Các khái niệm:
- Sơng: Là dịng chảy thường xun tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo.
=> Nguồn cung cấp nước cho sông là nước mưa, nước ngầm, nước do băng
tuyết tan.
- Lưu vực sơng: là tồn bộ diện tích đất đai cung cấp nước thường xun cho
sơng.
- Hệ thống sơng: Bao gồm dịng sơng chính, các phụ lưu và các chi lưu
- Phụ lưu: là nhánh sông phụ đổ nước vào sơng chính
- Chi lưu: là con sơng làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính.
- Hồ: Là vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, không thơng với biển.
2. Lợi ích và tác hại của sơng:
*Lợi ích:
- Cung cấp nước cho các hoạt động sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp) và đời
sống của nhân dân.
- Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng
- Là tuyến đường giao thông
3



- Là nơi đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
- Tạo cảnh quan đẹp để phát triển du lịch
*Tác hại: Về mùa lũ, nước sông dâng cao, chảy mạnh gây lụt lội, cuốn trơi tài
sản và tính mạng của người dân quanh vùng.
3. Phân loại hồ:
- Dựa vào tính chất của nước chia thành 2 loại: Hồ nước mặn và hồ nước ngọt.
- Dựa vào nguồn gốc hình thành chia thành hồ tự nhiên và hồ nhân tạo.
4. Hoạt động 4. Vận dụng (10p)
a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học về cách tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm,
lượng mưa…áp dụng làm bài tập cụ thể.
- Rèn kỹ năng tính tốn, xử lí số liệu.
b. Nội dung: HS vận dụng kiến thức đã học, đã ôn tập áp dụng làm bài tập.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bài tập 1. Tính nhiệt độ TB ngày của Ninh Bình qua số liệu sau: Nhiệt độ đo
lúc 5 giờ là 180C, lúc 13 giờ là 290C, lúc 21 giờ là 18,50 C.
Bài tập 2. Căn cứ vào bảng số liệu: Nhiệt độ (oC) - Hà Nội.
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12

16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
Nội
a. Tính nhiệt độ TB năm của Hà Nội?
b. Nhận xét: - Nhiệt độ tháng cao nhất là .............., vào tháng .............
- Nhiệt độ tháng thấp nhất là ............, vào tháng .............
Bài tập 3. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Sơng là:
A. dịng nước chảy ở bề mặt đất
B. Dòng nước chảy thường xuyên
C. Dòng nước chảy thường xuyên và tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
D. Dòng nước tạm thời
Câu 2. Hệ thống sơng được tạo nên do:
A. Dịng sơng chính
B. Dịng sơng chính và các phụ lưu
C. Dịng sơng chính cùng các phụ lưu, các chi lưu hợp lại
D. Dịng sơng chính cùng các chi lưu
Câu 3. Chế độ nước sông sẽ phức tạp nếu sơng có nguồn cung cấp nước là:
A. Nước mưa
B. Băng tuyết tan
C. Nước ngầm và nước mưa
D. Nhiều nguồn cung cấp nước
Câu 4. Lưu vực của một con sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua
B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào
D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên
4



cho sông
Câu 5. Hồ là:
A. Những khoảng nước tương đối rộng và sâu trong đất liền
B. Là vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, không thông với biển
C. Những khoảng nước nhỏ và nông trên đất liền
D. Những khoảng nước nông trên đất liền.
Câu 6. Hồ Tây ở Hà Nội là:
A. Di tích cịn sót lại của khúc uốn cũ của sơng
B. Hồ hình thành ở miệng
núi lửa
C. Hồ nhân tạo
D. Hồ băng hà.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS th/h NV theo căp/bàn theo phiếu học tập
- GV quan sát, trợ giúp nếu cần.
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận
GV yêu cầu HS bất kì trả lời, HS khác nhận xét bổ sung.
Bài 1. Nhiệt độ TB ngày ở NB là: 21,80C
Bài 2.
a. Nhiệt độ TB năm của Hà Nội: 23,50C
b. Nhận xét: - Nhiệt độ tháng cao nhất là 28,90C, vào tháng 7
- Nhiệt độ tháng thấp nhất là 16,40C, vào tháng 1.
Bài 3. Câu 1. C, câu 2. C, Câu 3. D, câu 4.D, câu 5. B, câu 6. A
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập, NX, ĐG, chốt KT,
HDVN: hoàn thiện nội dung các câu hỏi, ôn kĩ bài để tiết sau kiểm tra.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
.................................................................................
Ký duyệt của BGH
Ngày …… tháng …… năm 2022.

5


Ngày soạn: 16/02/2022.
Lớp/Tiết theo TKB
Ngày kiểm tra

6A

6B

6C

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Thời gian thực hiện: 2 tiết (Tiết 43, 44)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về chương 4, 5 phân mơn địa lí;
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về sự ra đời nhà nước Văn Lang- Âu lạc;
chính sách cai trị của các triều đại PK phương Bắc và sự chuyển biến của XH
Âu Lạc; đời sống vật chất và tinh thẩn của cư dân Văn Lang- Âu Lạc; sơ đồ
tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang- Âu lạc.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
của học sinh nhằm điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp, hiệu quả một
cách kịp thời.

2. Về năng lực
- NL chung: Tính tốn, giải quyết vấn đề, KN xác định và trả lời đúng nội
dung câu hỏi.
- NL riêng:
+ Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày sơ đồ.
+ Rèn KN vận dụng k/hức đã học vào làm các dạng câu hỏi và bài tập cụ thể.
3. Về phẩm chất
- Giáo dục đức tính thật thà, trung thực, nghiêm túc trong q trình làm bài.
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh quá trình học tập của mình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Kế hoạch bài dạy, đề kiểm tra phơ tơ.
2. Học sinh: Ơn tập, dụng cụ học tập đầy đủ.
Ma trân đề
Kết hợp Trắc nghiệm và tự luận: tỉ lệ 50/50
Phần lịch sử 7đ; địa lí 3,0 điểm
Phần Lịch sử
Nội dung/
Mức độ nhận thức
Tổn
chủ đề
Nhận biết (TN) Thông hiểu (TL) Vận dụng (TL) g

6


1.
Nhà
nước Văn
lang – Âu
lạc


Biết được sự ra Hiểu được đời
đời nhà nước sống vật chất và
Văn Lang- Âu tinh thẩn của cư
lạc.
dân Văn Lang- Âu
Lạc.

Vẽ và nhận xét
được sơ đồ tổ
chức bộ máy nhà
nước Văn LangÂu lạc.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.
Chính
sách cai trị
của
các
triều
đại
PK phương
Bắc….
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng điểm
Phần Địa lí

Chủ đề/nội
dung

8
1
2,0
2,0
20%
20%
Biết được chính
sách cai trị của
các triều đại PK
phương Bắc…

1
2,0
20%

10
6,0
60%

2,0

4
1,0
10%
7,0

4

1,0
10%
3,0

Nhận
(TN)

2,0

Mức độ nhận thức
biết Hiểu (TL)
Vận dụng (TL)

Khí hậu và
biến
đổi
khí hậu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Thuỷ
Nhận biết được
quyển.
đặc điểm của
Vòng tuần thuỷ quyển.
hồn
lớn
của nước
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ
Sơng và hồ.
Nước ngầm

Tổng

Biết tính nhiệt độ Tính được biên độ
trung bình năm nhiệt năm của 1
của 1 địa điểm.
địa điểm và xác
định được đới khí
hậu.
½
½
1
0,5
0,5
1,0
5%
5%
10%

3
0,75
7,5%
Nhận biết được
đặc điểm các bộ

3
0,75

7,5%

7


và băng hà. phận, diện tích
lưu vực và chế
độ nước của
một con sông.
Số câu
5
Số điểm
1,25
Tỉ lệ
12,5%
Tổng

2,0

0,5

0,5

5
1,25
12,5
%
3,0

Đề bài từ ma trận

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Phần 1. Môn Lịch sử (3,0 điểm)
Câu 1. Sự hình thành nhà nước Văn Lang có điểm gì giống so với sự hình
thành các quốc gia cổ đại phương Đơng?
A. Đều hình thành bên bờ các con sông lớn.
B. Đều xuất phát từ nhu cầu đồn kết chống ngoại xâm.
C. Đều hình thành trong khoảng thời gian tương đồng nhau.
D. Đều xuất phát từ nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi.
Câu 2. Thành Cổ Loa cịn có tên gọi là:
A. Loa thành.
B. Hồng thành.
C. Kinh thành.
D. Long
thành.
Câu 3. Vũ khí đặc biệt dưới thời An Dương Vương là:
A. Rìu chiến.
B. Dao găm.
C. Nỏ và mũi tên đồng.
D.
Giáo.
Câu 4. Đâu không phải là đánh giá đúng về thành Cổ Loa?
A. Là cơng trình kiến trúc độc đáo và sáng tạo.
B. Là căn cứ quân sự lợi hại, một vị trí phịng thủ kiên cố.
C. Thể hiện trình độ phát triển cao của nước Âu Lạc.
D. Thành Cổ Loa chỉ là nơi làm, chỗ ở cho các vua chúa.
Câu 5. Sự thất bại của An Dương Vương dẫn tới hậu quả gì?
A. Đất nước ta lúc đó mất độc lập.
B. Âu Lạc rơi vào ách đô hộ nhà
Triệu.

C. Âu Lạc chịu sự đô hộ của nhà Tần.
D. Nhân dân ta khổ cực.
Câu 6. Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dương Vương chống qn xâm
lược Triệu Đà là
A. Phải có tinh thần đồn kết.
B. Phải có lịng u nước.
8


C. Phải đề cao cảnh giác với kẻ thù.
D. Phải có vũ khí tốt.
Câu 7. Bài học đầu tiên và quan trọng nhất về công cuộc giữ nước mà thời
Văn Lang - Âu Lạc để lại cho chúng ta là gì?
A. Bài học về tinh thần cảnh giác.
B. Bài học về việc xây thành chiến đấu.
C. Bài học về kĩ thuật tác chiến.
D. Việc giành chính quyền đã khó, việc giữ chính quyền lại càng khó hơn.
Câu 8. Kinh đơ của nhà nước Văn Lang ở đâu?
A. Phong Châu (Vĩnh Phúc)
B. Phong Châu (Phú Thọ)
C. Cấm Khê (Hà Nội)
D. Cổ Loa (Hà Nội)
Câu 9. Triệu Đà chia Âu Lạc thành mấy quận ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D 5.
Câu 10. Các Quận nào nhà Hán sáp nhập vào Trung Quốc là đúng?
A. Giao Chỉ và Nhật Nam, Mê Linh
B. Giao Chỉ và Phong Châu, Nhật

Nam.
C. Cửu Chân và Mê Linh. Giao Chỉ
D. Giao Chỉ và Cửu Chân,
Nhật Nam.
Câu 11. Nhà Hán đưa người Hán sang châu Giao sinh sống nhằm mục đích
gì?
A. Để nhân dân hai nước hiểu nhau.
B. Giúp nhân dân ta nâng cao trình độ dân trí.
C. Bắt dân ta phải theo phong tục, tập quán của người Hán để đồng hóa người
Việt.
D. Giải quyết nạn dân số tăng nhanh ở Trung Quốc.
Câu 12. Để đồng hóa dân tộc Việt nhà Hán đã thực hiện chính sách gì?
A. Chính sách cai trị bộ máy.
B. Chính sách kinh tế.
C. Chính sách văn hóa- xã hội.
D. Chính sách hà khắc.
Phần 2. Địa lí (2,0 điểm)
Câu 1. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành
A. nước.
B. sấm.
C. mưa.
D. mây.
Câu 2. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
A. biển và đại dương.
B. các dịng sơng lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
Câu 3. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào
sau đây?
A. Rắn.

B. Quánh dẻo.
C. Hơi.
D. Lỏng.
Câu 4. Lưu vực của một con sông là
9


A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 5. Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là
A. nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
B. sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.
C. khả năng chứa nước của con sơng đó trong cùng một năm.
D. lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lịng sơng ở một địa điểm.
Câu 6. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
B. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 7. Chi lưu là gì?
A. Các con sơng đổ nước vào con sơng chính và sơng phụ.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sơng.
C. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lịng ở con sơng.
D. Các con sơng làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính.
Câu 8. Cửa sơng là nơi dịng sơng chính
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển.

D. phân nước cho sông phụ.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Phần 1. Lịch sử (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ
chức nhà nước Văn Lang?
Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn
Lang - Âu Lạc
Phần 2. Địa lí (1,0 điểm)
Căn cứ vào bảng số liệu: Nhiệt độ của địa điểm A (oC)
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Địa
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
điểm
A
a. Tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b. Tính biên độ nhiệt năm của địa điểm A và cho biết địa điểm A thuộc đới
khí hậu nào?
10



Hướng dẫn chấm, biểu điểm
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ
Phần 1. Môn Lịch sử (3,0 điểm)
Câu 1
2
3
4
5
Đ.á
A
A
C
A
B
n
Phần 2. Địa lí (1,0 điểm)
Câu
1
Đáp án
D
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
1
(2,0đ
)

2
(2,0đ

)

2
A

6
C

3
B

7
A

8

4
B

9
B

5
A

B

10
D


6
B

11
C

12
C

7
D

8
C

Nội dung (Lịch sử)

Điể
m
- Nhận xét: Tổ chức bộ máy nhà nước cịn sơ khai, đơn giản 0,5
chưa có luật pháp, chưa có quân đội.
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang
1,5

Đời sống vật chất và tinh thẩn của cư dân Văn Lang- Âu Lạc.
1,5
Mỗi ý nêu đúng 0,25đ
*Đời sống vật chất: 1,5đ
- Nghề nông trồng lúa nước, cây hoa màu và trồng dâu, nuôi
tằm.

- Nghề luyện kim với nghề đúc đồng và rèn sắt phát triển (trống
đồng, thạp đồng).
- Ở nhà sàn: Tre, nứa, lá, gỗ...
- Lương thực: gạo nếp, gạo tẻ...
- Trang phục: đóng khố, cởi trần, đi chân đất...
- Trang sức: mũ lông chim, đeo trang sức (vòng tay, hạt
chuỗi...)
*Đời sống tinh thần: 0,5đ
- Tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thần trong tự nhiên;
0,25
11


- Tục xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu,...; các lễ hội gắn với
nơng nghiệp trổng lúa nước.
Nội dung (Địa lí)
a. Nhiệt độ TB năm của địa điểm A: 23,50C
b. Biên độ nhiệt: 28,9 – 16,4 = 12,5 0C
Địa điểm A thuộc đới nóng
(HS phải thực hiện hiện phép tính mới được điểm tối đa, nếu
khơng thực hiện chỉ được ½ số điểm)

12

0,25
1,0
0,5
0,25
0,25




×