Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Đồ án môn đăng kí thống kê đất đai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.88 MB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐH TI NGUN V MƠI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA QUN L ĐT ĐAI

ĐỒ ÁN
MÔN ĐĂNG K THỐNG KÊ ĐT ĐAI

Giáo viên hướng dẫn: THS. ĐỖ THẾ SƠN
Sinh viên thực hiện: Võ Thị Thúy Nga
Lớp: 06_ĐHQH
Năm học: 2019-2020

TP. Hồ Chí Minh, Tháng 6 năm 2020


MỤC LỤC
PHẦN 1 ...........................................................................................................................1
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1.1.Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................1
1.2. Mục đích, yêu cầu ...........................................................................................1
1.2.1. Mục đích ...................................................................................................1
1.2.2.Yêu cầu ......................................................................................................1
1.3. Nội dung và phương pháp thực hiện ............................................................1
PHẦN 2 ...........................................................................................................................2
NỘI DUNG..................................................................................................................2
2.1. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ..........2
2.1.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp GCN và lập Hồ sơ địa
chính ....................................................................................................................2
2.1.1.1. Đăng ký đất đai lần đầu ......................................................................2
2.1.1.2. Lập hồ sơ địa chính ..........................................................................17
2.1.2. Đăng ký biến động đất đai và chỉnh lý hồ sơ địa chính .....................22


2.1.2.1. Đăng ký biến động đất đai ................................................................ 22
2.1.2.2.Chỉnh lý biến động đất đai.................................................................45
PHẦN 3 .........................................................................................................................52
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 52
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................53


PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1.Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia và còn là địa bàn phân
bố các khu dân cư, đất đai ln đóng một vai trị quan trọng và thiết yếu trong đời
sống, sản xuất và các hoạt động Kinh tế-xã hội , An ninh- Quốc phòng,....
Đăng ký đất đai là cơ sở để bảo vệ chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai, là
điều kiện đảm bảo để nhà nước quản lý chặt chẽ toàn bộ quỹ đất trong phạm vi lãnh
thổ; đảm bảo cho đất đai sử dụng đầy đủ, hợp lý, tiết kiệm và có hiệu quả cao nhất, là
một nội dung quan trọng có quan hệ hữu cơ với các nội dung, nhiệm vụ khác của quản
lý nhà nước về đất đai.
Thống kê kiểm kê đất đai nhằm đánh giá thực trạng tình hình quản lý, sử dụng
đất và đề xuất các biện pháp tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng đất, làm
căn cứ để lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, làm cơ sở đề xuất điều
chỉnh chính sách, pháp luật về đất đai, cung cấp số liệu để xây dựng niên giám thống
kê các cấp. Do đó, để nắm được biến động của đất đai thì phải có thống kê kiểm kê đất
đai.
1.2. Mục đích, u cầu
1.2.1. Mục đích
- Củng cố, bổ sung, hồn thiện cho sinh viên phần lý thuyết đã học.
- Rèn luyện kỹ năng tay nghề cơ bản cho sinh viên tiếp cận công việc nghiệp vụ
thực tế trong công tác quản lý đất đai.
1.2.2.Yêu cầu

- Xây dựng đồ án theo hướng dn của giảng viên và theo đề cương thực tập.
- Sinh viên phải chủ động liên lạc, báo cáo kết quả thực hiện đồ án cho giảng
viên hướng dn theo kế hoạch.
- Giao nộp sản phẩm đúng thời hạn, đúng quy định và yêu cầu của giảng viên
hướng dn.
1.3. Nội dung và phương pháp thực hiện
- Điều tra, thu thập thơng tin.
- Phương pháp thống kê: thống kê diện tích đất nông nghiệp, phi nông nghiệp, đất tự
nhiên, số liệu biến động đất đai, các trường hợp sai sót trong q trình lập và chỉnh lý
hồ sơ địa chính.
- Phương pháp tổng hợp, phân tích: tổng hợp hồ sơ đăng ký biến động trên địa bàn, xử
lý số liệu biến động.
- Phương pháp chuyên gia: tham khảo ý kiến đóng góp của giảng viên hướng dn.
1


PHẦN 2
NỘI DUNG
2.1. Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
2.1.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp GCN và lập Hồ sơ địa chính
2.1.1.1. Đăng ký đất đai lần đầu
- Tóm tắt tình huống: Hộ Bà Dương Thị Hồng sử dụng thửa đất số 51, tờ bản đồ số
11 vào năm 1995. Tháng 1/2020, bà Hoàng làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận,
hãy làm thủ tục cấp giấy chứng nhận của bà Hoàng theo quy định.
- Hồ sơ để cấp giấy chứng nhận gồm có:
+ Đơn đăng ký cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
+ Phiếu tiếp nhận ý kiến và trả kết quả.
+ Trích lục bản đồ địa chính.
+ Phiếu lấy ý kiến khu dân cư.

+ Danh sách công khai.
+ Biên bản kết thúc công khai.
+ Tờ trình của văn phịng đăng ký đất đai.
+ Tờ trình của phịng tài ngun và mơi trường.
+ Quyết định cấp GCN.
+Giấy chứng nhận.

2


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn
ĐƠN ĐĂNG K, CP GIY CHỨNG NHẬN
đầy đủ, rõ ràng, thống
QUYỀN SỬ DỤNG ĐT, QUYỀN SỞ HỮU NH Ở nhất với giấy tờ xuất
trình.
V TI SN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐT
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:
260 Quyển: 01

Kính gửi: UBND XÃ LONG PHƯỚC

Ngày 16/01/2020

Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Nga
Võ Thị Thúy Nga

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG K
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa):DƯƠNG THỊ HOÀNG
Năm sinh: 1979, CMND số:273093673, Ngày cấp: 23/02/1999, Nơi cấp: Công an
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
1.2. Địa chỉ thường trú(1):ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu
2. Đề - Đăng ký QSDĐ đất 
nghị: - Cấp GCN đối với đất 

Đăng ký quyền quản lý đất 
Cấp GCN đối với tài sản trên đất 

(Đánh dấu
√ vào ô
trống lựa
chọn)

3. Thửa đất đăng ký (2)
3.1. Thửa đất số: ………51……………; 3.2. Tờ bản đồ số: ……………11…..……;
3.3. Địa chỉ tại: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.……;
3.4. Diện tích: 304,7m²; sử dụng chung: Khơng m²; sử dụng riêng: 304,7m²;
3.5. Sử dụng vào mục đích: ..Đất ở nơng thôn.., từ thời điểm: năm 1995;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: …lâu dài;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): tự khai phá tự năm 1995;
3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ………….., nội dung
quyền sử dụng ………………………………………………………………………..;
4. Tài sản gắn liền với đất(Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở
hữu tài sản)
3


4.1. Nhà ở, cơng trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, cơng trình(4): ……………………………………………………;
b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc cơng suất (đối với cơng trình khác): …………;
d) Sở hữu chung: ……………………………..m², sở hữu riêng: ……………..m²;
đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ……………………;
g) Thời hạn sở hữu đến: …………………………………………………………
(Trường hợp có nhiều nhà ở, cơng trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thơng tin
chung và tổng diện tích của các nhà ở, cơng trình xây dựng; đồng thời lập danh sách
nhà ở, cơng trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

a) Loại cây chủ yếu: …………….
b) Diện tích: ………………….. m²;

a) Loại cây chủ yếu: …………….;

c) Nguồn gốc tạo lập:

b) Diện tích: ……………………m²;


- Tự trồng rừng:



c) Sở hữu chung: ………………..m²,

- Nhà nước giao không thu tiền:



Sở hữu riêng: ……………………m²;

- Nhà nước giao có thu tiền:



d) Thời hạn sở hữu đến: ……………

- Nhận chuyển quyền:



- Nguồn vốn trồng, nhận quyền:....
d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu
riêng:...m2;
đ) Thời hạn sở hữu đến: …………………
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: Hộ khẩu, CMND, Bản kê khai nguồn gốc.………
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính:…………………………
Đề nghị khác: ……………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tơi hồn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 15 tháng 01 năm 2020
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
Hoang
Dương Thị Hồng

4


II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRN5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức
đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: Nội dung kê khai đúng so với hiện trạng
2. Nguồn gốc sử dụng đất: khai phá sử dụng từ năm 1995
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: 1995……………………
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ………………………………….
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: Khơng có tranh chấp
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: Phù hợp với quy
hoạch
7. Nội dung khác: ………………………………………………………………
Ngày 07 tháng 02 năm 2020
Cơng chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Nga
Võ Thị Thúy Nga

Ngày 07 tháng 02 năm 2020

TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
Linh
Trần Thị Ánh Linh

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký
riêng về đất thì khơng xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì khơng
xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)
III.  KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG K ĐT ĐAI
Căn cứ kết quả xác nhận của UBND xã Long Phước, hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy
theo quy định tại khoản 1 Điều 20, Điều 70 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2015, Điều 8 thông tư 23/2014 ngày 19/05/2014.
(Phải nêu rõ có đủ hay khơng đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp
dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích
đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày 10 tháng 02 năm 2020
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

Ngày 10 tháng 02 năm 2020
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

Vinh

Duc

Nguyễn Hồng Vinh


Trần Huỳnh Đức

5


Mẫu số 02/ĐK
UBND XÃ LONG PHƯỚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ TIẾP NHẬN VÀ TR KẾT QU
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

TỈNH:...........BÀ RIA- VŨNG TÀU......Mã:

7 7

HUYỆN: ..............TP.BÀ RỊA...............Mã:

7 4 8

XÃ:..................LONG PHƯỚC..............Mã:

2 6 5 6 9

Quyển số: 0 0 1


6


UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. BÀ RỊA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU TIẾP NHẬN VÀ TR KẾT QU
ĐĂNG K, CP GIY CHỨNG NHẬN
Số: …112…./Liên 1
I. PHẦN TIẾP NHẬN
Ngày 16 tháng 01 năm 2020
Nhận hồ sơ của: Bà Dương Thị Hoàng ĐT: 0938550598
Địa chỉ: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà RịaVũng Tàu.
Hồ sơ thủ tục: Hồ sơ đề nghị cấp GCN quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Gồm các giấy tờ: Đơn xin cấp GCN, Bản sao giấy CMND,
Bản sao sổ hộ khẩu
Ngày hẹn trả: 17/02/2020
II. PHẦN TR KẾT QU
Ngày 17 tháng 02 năm 2020
Trả kết quả cho: Bà Dương Thị Hoàng ĐT: 0938550598
Địa chỉ: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà RịaVũng Tàu.
Giấy chứng nhận: Số seri: AA220712
Số vào sổ cấp:CH01265
Người nhận kết quả đã nộp giấy tờ (bản gốc) gồm: Đơn xin
cấp GCN
Người nộp hồ sơ
Hoang
Dương Thị Hoàng


Người nhận kết quả
Nga
Võ Thị Thúy Nga

UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. BÀ RỊA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU TIẾP NHẬN VÀ TR KẾT QU
ĐĂNG K, CP GIY CHỨNG NHẬN
Số: …112……/Liên 2
I. PHẦN TIẾP NHẬN
Ngày 16 tháng 01 năm 2020
Nhận hồ sơ của: Bà Dương Thị Hoàng ĐT: 0938550598
Địa chỉ: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà RịaVũng Tàu .
Hồ sơ thủ tục: Hồ sơ đề nghị cấp GCN quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Gồm các giấy tờ: Đơn xin cấp GCN, Bản sao giấy CMND, Bản
sao sổ hộ khẩu
Ngày hẹn trả: 17/02/2020
II. PHẦN TR KẾT QU
Ngày 17 tháng 02 năm 2020
Trả kết quả cho: Bà Dương Thị Hoàng ĐT: 0938550598
Địa chỉ: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng
Tàu.
Giấy chứng nhận: Số seri: AA220712
Số vào sổ cấp: CH01265
Người nhận kết quả đã nộp giấy tờ (bản gốc) gồm: Đơn xin cấp
GCN

Lưu ý: Khi nhận kết quả, phải nộp lại Phiếu này cho cơ quan tiếp nhận
hồ sơ.
Người nộp hồ sơ
Người nhận kết quả
Hoang
Nga
Dương Thị Hoàng
Võ Thị Thúy Nga
7


UBND
TP.BÀ RỊA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 16 tháng 01 năm 2020
TRÍCH LỤC BN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Số thứ tự thửa đất: ……..51………; Tờ bản đồ số: ……….11…………;
xã (phường, thị trấn): Long Phước, huyện(quận, thị xã): Bà Rịa, tỉnh (thành phố): Bà RịaVũng Tàu;
2. Diện tích: 304,7m2;
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở nơng thơn;
4. Tên người sử dụng đất: Bà Dương Thị Hoàng; Địa chỉ thường trú: ấp Nam, xã Long
Phước,TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu .
5. Các thay đổi của thửa đất so với giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất
6. Bản vẽ thửa đất:
6.1. Sơ đồ thửa đất
6.2. Chiều dài cạnh thửa


Người trích lục
Huong
Nguyễn Thị Hương

Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 15 tháng 02 năm 2020
Giám đốc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
Vy
Nguyễn Trần Ái Vy

8


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------PHIẾU LY  KIẾN CỦA KHU DÂN CƯ
Về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất
Hôm nay, ngày 17 tháng 02 năm 2020 khu dân cư tại ấp Nam, xã Long Phước,TP. Bà Rịa,
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (ghi tên thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố; tên xã,
phường, thị trấn; tên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) đã họp để xác định nguồn
gốc và thời điểm sử dụng đất đối với thửa đất số 51 tờ bản đồ số 11 tại địa chỉ ấp Tây Nam,
xã Long Phước,TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (ghi tên địa danh nơi có đất) của bà
Dương Thị Hồng ở tại ấp Nam, xã Long Phước,TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (ghi
tên và địa chỉ của người sử dụng đất cần xác định).
Thành phần cuộc họp gồm có:
1. Chủ trì cuộc họp: Ơng (Bà) Nguyễn Đình Phong -Trưởng (hoặc Phó) thơn, làng, ấp, bản,
bn, phum, sóc, tổ dân phố;
2. Ơng (Bà) Huỳnh Thế Văn -Đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
3. Ông (Bà) Trần Văn Bảo và Trần Ngọc Huy người (có tên dưới đây) đã từng cư trú cùng
thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay của thửa đất nói trên.

Cuộc họp đã thống nhất xác định:
1. Nguồn gốc sử dụng thửa đất: được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
(ghi cụ thể: tự khai phá, bao chiếm hoặc nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, được tặng
cho, ... từ người sử dụng đất nào, vào thời gian nào)
2. Thời điểm bắt đầu sử dụng vào mục đích đăng ký, đề nghị cấp Giấy chứng nhận từ năm
1995
3. Tình trạng tranh chấp đất đai: khơng có tranh chấp
(ghi rõ khơng tranh chấp hay đang tranh chấp sử dụng đất với người sử dụng đất nào)
Những người tham gia cuộc họp cùng thống nhất ký tên dưới đây:
Địa chỉ thường trú
ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa,
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Huỳnh Thế Văn
ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa,
2
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
3
Trần Văn Bảo
ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa,
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Trần Ngọc Huy
ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa,
4
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Ngày 17 tháng 02 năm 2020
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn
Chủ trì cuộc họp
STT
1


Họ và tên
Nguyễn Đình Phong

Van
Huỳnh Thế Văn

Phong
Nguyễn Đình Phong

9

Ký tên
Phong
Van
Bao
Huy


UBND XÃ LONG PHƯỚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 79/TB – UB – ĐC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 18 tháng 02 năm 2020
THƠNG BÁO

(V/v cơng khai hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

UBND xã Long Phước trân trọng thông báo: kể từ ngày 18 tháng 02 năm 2020 đến
hết ngày 30 tháng 02 năm 2020, hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận, quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bà Dương Thị Hồng hộ gia đình, cá nhân đã
được công khai tại trụ sở UBND xã Long Phước(đính kèm danh sách cơng khai số
79/DSTB).
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo, các cá nhân, các hộ gia đình cần khai
báo thêm hoặc có khiếu nại liên quan đến việc xét cấp giấy chứng nhận nộp đơn tại UBND
xã Long Phước để thẩm tra giải quyết.
Thông báo này được niêm yết tại trụ sở UBND xã Long Phước và tại các địa điểm
công cộng trên địa bàn theo qui định.

Nơi nhận :

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

- UBND thành phố;

CHỦ TỊCH

- P.TNMT;

(Đã ký tên, đóng dấu)

- Lưu VP

Linh
Trần Thị Ánh Linh

10



UBND XÃ LONG PHƯỚC
VĂN PHÒNG UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 79 /DSTB-UB
DANH SÁCH CÔNG KHAI
Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tại xã: Long Phước,Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Mục
Tình
Tên người sử dụng
Diện
Tờ Thửa
đích Thời điểm
Tài sản
Số đất, chủ sở hữu tài
Địa chỉ thường
Nguồn gốc sử
trạng
tích
bản
đất
sử
sử dụng
gắn liền
sản gắn liền với
đất

dụng đất
TT
trú
tranh
đồ số
số
dụng
đất
với đất
đất
chấp
(m2)
đất
ấp Nam, xã Long
Phước,TP. Bà Rịa,
Tự khai phá sử
1 Dương Thị Hồng
11
51
304,7 ONT
1995
Khơng
tỉnh Bà Rịa- Vũng
dụng từ năm 1995
Tàu
Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày 18/02/2020, đến ngày 03/03/2020
Tại địa điểm: UBND xã Long Phước
Người không đồng ý với kết quả thẩm tra trên đây thì gửi đơn đến UBND xã, phường, thị trấn để giải quyết; Sau thời gian trên Nhà nước sẽ không
xem xét giải quyết.
Xác nhận của đại diện những người sử dụng đất

Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 18 tháng 02 năm 2020
về việc đã công khai danh sách này
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ, tên và địa chỉ)
(Ký tên, đóng dấu)
Hoang
Phuong
Dương Thị Hồng
Trần Duy Phương
11


PHỊNG TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. BÀ RỊA
CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐKĐĐ
TP.B RỊA
Số: 38/TTr-UBND

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 15 tháng 03 năm 2020

TỜ TRÌNH
V/v cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Kính gửi: UBND TP.BÀ RỊA
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về thi hành Luật đất đai;
Xét đơn đề nghị đăng ký sử dụng đất bà Dương Thị Hoàng – Địa chỉ thường trú: ấp Nam,

xã Long Phước, TP.Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
1/ Văn phịng đăng kí quyền sử dụng đất thẩm tra hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất của Bà
Dương Thị Hồng
Theo đơn xin đăng kí quyền sử dụng đất của Bà Dương Thị Hoàng đối với thửa 51, tờ bản
đồ số 11, xã Long Phước, TP.Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Nguồn gốc đất: khai phá sử dụng từ năm 1995
2/ Kết quả thẩm tra:
Căn cứ vào Điều 100 Luật đất đai năm 2013 Văn phòng đăng ký đất đai nhận thấy
Bà Dương Thị Hoàng đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
Kính trình Phịng Tài ngun – Môi trường xét cấp GCN QSDĐ cho: Bà Dương Thị Hoàng,
Năm sinh: 1979, CMND số: 273093673, Ngày cấp: 23/02/1999, Nơi cấp: Công an tỉnh Bà
Rịa- Vũng Tàu – Địa chỉ thường trú: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà RịaVũng Tàu, diện tích 304,7m2 để sử dụng vào mục đích đất ở nơng thơn.
Thửa 51 tờ bản đồ số 11 ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Bà Dương Thị Hoàng Thời hạn sử dụng đất: lâu dài.
Nguồn gốc sử dụng đất: được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
Ý kiến Phịng Tài ngun Mơi trường
Nơi nhận

KT GIÁM ĐỐC

- UBND TP.BÀ RỊA

PHĨ GIÁM ĐỐC

- Phịng TN-MT TP. BÀ RỊA

Ngoc

- Lưu VP


Mang Thị Hồng Ngọc

12


ỦY BAN NHÂN DÂN
TP.B RỊA
Số: 17/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 15 tháng 03 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. B RỊA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 .
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Trưởng Phịng Tài ngun và Mơi trường tại Cơng văn số 39 ngày
09 tháng 06 năm 2015.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Cấp giấy chứng nhận cho Ơng (Bà) DƯƠNG THỊ HỒNG, Năm sinh:
1979, CMND số: 273093673, Ngày cấp: 23/02/1999, Nơi cấp: Công an tỉnh Bà Rịa- Vũng
Tàu với tổng diện tích 304,7m2 tại xã Long Phước để sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn.
Thửa đất số 51 tờ bản đồ số 11, địa chỉ thửa đất: : ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà
Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu , ranh giới được xác định theo bản vẽ có xác nhận của UBND
xã Long Phước. Bà DƯƠNG THỊ HOÀNG chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng

đất và chưa có quyết định thu hồi đất.
Thời hạn sử dụng đất: lâu dài
Nguồn gốc sử dụng đất: tự khai phá từ năm 1995
Điều 2:Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân TP. Bà Rịa, Trưởng Phịng Tài ngun
và Mơi trường TP. Bà Rịa, UBND xã Long Phước và bà Dương Thị Hoàng chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-UBND TP.BÀ RỊA
-P.TNMT TP.BÀ RỊA
-Lưu VP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký tên, đóng dấu)
Phuong
Trần Duy Phương

13


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐT
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SN GẮN LIỀN VỚI ĐT

I. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Hộ bà DƯƠNG THỊ HOÀNG
Sinh năm 1979

CMND số:273093673, cấp ngày 23/02/1999
Địa chỉ thường trú : ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

AA220712

14


II. Thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1. Thửa đất
a)Thửa đất số:……………51………….., b) Tờ bản đồ số:........11..........
c) Địa chỉ thửa đất: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
d) Diện tích: 304,7m2 (bằng chữ: Ba trăm lẻ bốn phẩy bảy mét vng. )
Hình thức sử dụng: Riêng: 304,7m2, Chung: Khơng m2
đ) Mục đích sử dụng: Đất ở nơng thơn.
e) Thời hạn sử dụng: lâu dài
g) Nguồn gốc sử dụng: tự khai phá sử dụng từ năm 1995.
2. Nhà ở
a) Địa chỉ:
b) Diện tích xây dựng:
c) Diện tích sàn:
d) Kết cấu:…
đ) Cấp e) Số tầng:
g) Năm hoàn thành xây dựng: h) Thời hạn được sở hữu:
3. Cơng trình xây dựng khác: -/4. Rừng sản xuất là rừng trồng: -/5. Cây lâu năm: -/6. Ghi chú
Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 16 tháng 03 năm 2020
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TP.BÀ RỊA
CHỦ TỊCH
Phuong
Trần Duy Phương


Số vào Sổ cấp GCN :CH01265

15


I.Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

IV. Những thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận:
Nội dung bổ xung, thay đổi và cơ
sở pháp lý

Xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền

Người được cấp Giấy chứng nhận khơng được tự ý sửa chữa,
tẩy xóa bất kỳ nội dung nào trong Giấy chứng nhận. Khi bị mất
hoặc hư hỏng Giấy chứng nhận phải khai báo ngay với cơ quan
cấp giấy.
Kèm theo Giấy chứng nhận này có các trang bổ sung
Số………………………………………………

16

2361785242445


2.1.1.2. Lập hồ sơ địa chính
Mẫu số 01/ĐK
SỔ ĐỊA CHÍNH (ĐIỆN TỬ)

PHẦN ĐĂNG K THỬA ĐT

Chữ ký điện tử

I - Thửa đất
1.1 Số thửa: 51
1.2 Số tờ bản đồ: 11
1.3 Địa chỉ thửa đất: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
1.4 Diện tích (m²): 304,7m²
1.5 Tài liệu đo đạc sử dụng: bản đồ địa chính
II - Người sử dụng đất
2.1 Người thứ nhất
- Tên: Dương Thị Hoàng
- Giấy tờ pháp nhân hoặc nhân thân(GCMND): CMND số: 273093673
- Địa chỉ: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
2.2 Người thứ hai (ghi đối với trường hợp có nhiều người cùng sử dụng đất):
III - Quyền sử dụng đất
3.1 Hình thức sử dụng: 304,7m² sử dụng riêng, Không m² sử dụng chung
3.2 Loại đất: Đất ở nông thôn
3.3 Thời hạn sử dụng: lâu dài
3.4 Nguồn gốc sử dụng: khai phá sử dụng từ năm 1995
Mã:
3.5 Nghĩa vụ tài chính: đã hồn thành.
3.6 Hạn chế sử dụng:
3.7 Quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề:
IV - Tài sản gắn liền với đất
4.1 Tài sản thứ nhất:
a) Đặc điểm của tài sản:
b) Chủ sở hữu:
thức sở hữu:

Thời hạn sở hữu:
c) Chủ sở hữu thứ hai:
4.2 Tài sản thứ hai (ghi đối với trường hợp có nhiều tài sản):
V - Tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
5.1 Thời điểm nhận hồ sơ đăng ký lần đầu: ngày 16/02/2020
5.2 Thời điểm đăng ký vào sổ địa chính: ngày 17/03/2020
5.3 Giấy tờ về nguồn gốc sử dụng, sở hữu:
5.4 Giấy chứng nhận: Số seri:AA220712, Số vào sổ cấp GCN: CH01265
5.5 Hồ sơ thủ tục đăng ký số:
VI - Thay đổi về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất
Thời điểm đăng ký
Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý
17


Mẫu số 03/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------SỔ
CP GIY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐT
QUYỀN SỞ HỮU NH Ở V TI SN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐT

TỈNH:...............BÀ RỊA- VŨNG TÀU..................Mã:

7

7

HUYỆN: .........................TP. BÀ RỊA…...............Mã:


7

4

8

XÃ:..........................LONG PHƯỚC.......................Mã:

2

6

5

0

0

1

Quyển số:

18

6

9


Mẫu trang Sổ cấp Giấy Chứng Nhận


Số
thứ
tự

(1)

01

Tên và địa chỉ của
người được cấp
GCN

Số phát
hành
GCN

Ngày ký
GCN

Ngày giao
GCN

(2)

(3)

(4)

(5)


Bà Dương Thị
Hoàng, ấp Nam, xã
Long Phước, TP.Bà
Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

AA220712 14/03/2020

19

Trang số: 01
Họ tên,
chữ ký
của
Ghi
chú
người
nhận
GCN
(6)

17/03/2020 Hoang

(7)


CỘNG HO XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ MỤC KÊ ĐT ĐAI


TỈNH:..........BÀ RỊA- VŨNG TÀU................Mã:

7

7

HUYỆN: ……………TP. BÀ RỊA…..………Mã:

7

4

8

XÃ:................LONG PHƯỚC……….….…...Mã:

2

6

5

0

0

1

Quyển số:


6

9

Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 17 tháng 03 năm 2020
GIÁM ĐỐC
VĂN PHÒNG ĐĂNG K ĐT ĐAI
(VĂN PHỊNG ĐĂNG K QUYỀN SỬ DỤNG ĐT)
(Ký, đóng dấu)

Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 17 tháng 03 năm 2020
GIÁM ĐỐC
SỞ TI NGUYÊN V MÔI TRƯỜNG

Nhan
Phan Thị Thanh Nhàn

Tran
Trần Thị Quế Trân

(Ký, đóng dấu)

20


Tờ
bản
đồ


Thửa
đất

Tên người sử dụng


đối
tượng

(1)

(2)

(3)

(4)

11

42

Ông Dương Văn Chạy

GDC

11
11

43
44


Bà Võ Thị Ngọc Hiền
Bà Nguyễn Thị Thiệt

GDC
GDC

11

45

Bà Trần Thị Trúc Nguyên

GDC

11

46

Ông Lê Văn Hưởng

GDC

11

47

Ông Nguyễn Văn Cỏn

GDC


11

48

Ông Thái Văn Nhi

GDC

11
11
11

49
50
51

Ông Phạm Trường Hải
Bà Nguyễn Thị Xuân Trang
Bà Dương Thị Hoàng

GDC
GDC
GDC

Hiện trạng sử dụng đất Giấy tờ pháp lý về QSDĐ
Diện tích (m2)
(5)
555.7
300

255.7
1391.8
744
1822
300
1522
1683.4
300
1383.4
1860.1
300
1560.1
1714.7
300
1414.7
161.1
89.7
304.7
21

Loại
đất
(6)
ONT
CLN
CLN
CLN
ONT
CLN
ONT

CLN
ONT
CLN
ONT
CLN
ONT
ONT
ONT

Diện tích (m2)

Loại đất

(7)
555.7
300
255.7
1391.8
744
1822
300
1522
1683.4
300
1383.4
1860.1
300
1560.1
1714.7
300

1414.7
161.1
89.7
304.7

(8)
ONT
CLN
CLN
CLN
ONT
CLN
ONT
CLN
ONT
CLN
ONT
CLN
ONT
ONT
ONT

Ghi
chú
(9)


2.1.2. Đăng ký biến động đất đai và chỉnh lý hồ sơ địa chính
2.1.2.1. Đăng ký biến động đất đai
Tóm tắt tình huống: Tháng 6/2020, Bà Dương Thị Hồng tặng cho con trai bà một phần

thửa đất (106,7m2) từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11. Hãy thực hiện các thủ tục và giấy tờ
cần giải quyết cho trường hợp trên.


















Bộ hồ sơ tặng cho gồm có:
Đơn đề nghị tách thửa.
Giấy chứng nhận đã cấp.
Lệ phí trước bạ
Tờ khai thu nhập cá nhân
Phiếu chuyển thơng tin địa chính
Đơn xin đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
Hợp đồng tặng cho
Lời công chứng của công chứng viên
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Trích lục bản đồ địa chính
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính.
Tờ trình về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất.
Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất.
Thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính
Giấy chứng nhận.

22


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đã kiểm tra nội dung, đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình.

ĐƠN ĐỀ NGHỊ TÁCH THỬA

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: 01 Quyển 01

Kính gửi: UBND TP. BÀ RỊA


Ngày 20/06/2020
Người nhận hồ sơ
Nga
Võ Thị Thúy Nga

I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐT
1. Người sử dụng đất:
1.1. Tên người sử dụng đất: DƯƠNG THỊ HOÀNG
1.2. Địa chỉ: ấp Nam, xã Long Phước, TP.Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
2. Đề nghị tách, hợp thửa đất như sau:
2.1. Đề nghị tách thành 02 thửa đất đối với thửa đất dưới đây:
a) Thửa đất số: 51 ;

b) Tờ bản đồ số: 11;

c) Địa chỉ thửa đất: ấp Nam, xã Long Phước, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
d) Số phát hành Giấy chứng nhận: AA220712
Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: CH01265;

ngày cấp:17/03/2020

đ) Diện tích sau khi tách thửa: Thửa thứ nhất: 198 m2; Thửa thứ hai: 106,7 m2;
2.2. Đề nghị hợp các thửa đất dưới đây thành một thửa đất:
Thửa
đất số

Tờ
Địa chỉ Số phát hành Giấy chứng nhận
bản đồ
thửa

số
đất

Số vào sổ cấp giấy chứng nhận

3. Lý do tách, hợp thửa đất: có nhu cầu tặng cho một phần thửa đất

23


×