Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 10,11 ( có ĐA) THPT BÌNH ĐIỀN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.84 KB, 5 trang )

SỞ GD- ĐT TT HUẾ
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2009- 2010
Môn Vật lí lớp 10- Ban Cơ bản
Thời gian 45 phút- Không kể thời gian phát đề

Câu 1: Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc? Giải thích và ghi đơn vị
các đại lượng có trong biểu thức?
Áp dụng: Một lò xo có độ cứng k= 100N/m, phải treo một vật có khối lượng
bao nhiêu để lò xo giãn ra 2cm? Lấy g= 10m/s
2
?
Câu 2: Phát biểu điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định?
Câu 3: Một quả cầu được ném ngang ở độ cao 16m vận tốc đầu 20m/s. Lấy g=
10m/s
2
.
a. Viết phương trình chuyển động của quả cầu theo hai phương Ox và Oy.
Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném 1s?
b. Sau bao lâu quả cầu chạm đất? Vận tốc của nó khi chạm đất là bao nhiêu?
Câu 4. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài
8m, cao 4m. Lấy g= 10m/s
2
, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
= 0,05. Hỏi:
a. Sau bao lâu thì vật đến chân mặt phẳng nghiêng?
b. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng?

-------------------------HẾT---------------------------



















SỞ GD- ĐT TT HUẾ
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2009- 2010
Môn Vật lí lớp 10- Ban Cơ bản
Câu 1: 3 điểm
- Phát biểu định luật Húc…………………………………………………1,0 điểm
- Viết biểu thức
lkF
đh
 .
………………………………………………..0,5 điểm
- Giải thích và ghi đúng đơn vị …………………………………………..0,5 điểm

- Áp dụng:
Ở vị trí cân bằng: F
đh
= P
g
lk
mgmlk


.
..
, ………………………0,5 điểm
chú ý đổi đơn vị Δl= 2cm= 2.10
-2
m
kgm 2,0
10
10.2.100
2


………………………………………………….0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
Phát biểu đúng điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định…...1,0 điểm
Câu 3: 3 điểm
a. Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ…………………………………………0,5 điểm
Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném vật
Chọn mốc thời gian là lúc ném vật












Phương trình chuyển động theo hai trục:
+ Theo trục Ox:
- Vật chuyển động thẳng đều theo quán tính: v
x
= v
0x
= v
0
= 20m/s
- Phương trình chuyển động: x= x
0
+ v
x
.t= 20.t (m)……………0,5 điểm
Với x
0
= 0
+ Theo trục Oy:
- Vật chuyển động rơi tự do dưới tác dụng của trọng lực
v
0y

= 0;
v
y
= g.t
O
x
y
- Phương trình chuyển động: y= y
0
+ v
0y
+
2
2
1
gt
= 5t
2
…………0,5 điểm
Với y
0
= 0
+ Khi t= 1s:
x= 20.1= 20m
y= 5.1
2
= 5m
Tọa độ của vật tại thời điểm t= 1s là M( 20; 5)(m) ……………0,5 điểm
b.
+ Thời gian quả cầu chuyển động của quả cầu:

s
g
h
t 79,12,3
10
16.22

…………………………………...0,5 điểm
+ Vận tốc của quả cầu khi chạm đất:
)/(83,26)2,3.10(20
2222
smvvv
yx

……………………..0,5 điểm

Câu 4: 3 điểm

- Vẽ hình+ biểu diễn các lực tác dụng+ chọn hệ quy chiếu………………0,5 điểm









- Các lực tác dụng vào vật:
ms

FNP ,,
…………………………………….0,25 điểm
- Định luật II Newton:
amFNP
ms
.
(1)…. ………………………….0,25 điểm
- Chiếu (1) lên hệ trục tọa độ:
+ Chiếu lên Ox: P
1
- F
ms
= m.a ; với P
1
= P.sinα………………………0,25 điểm
+ Chiếu lên Oy: -P
2
+ N= 0 ; với P
2
= P.cosα………………………...0,25 điểm
Lực ma sát F
ms
= µ.N= µ.P
2
.cosα………………………………………...0,25 điểm
2
/57,4)
2
3
.05,0

2
1
(10)cos(sin
m
P.cos-P.sin
smga 


……..0,5 điểm
- Thời gian vật trượt hết mặt phẳng nghiêng: s= v
0
t + 1/2.at
2

s
a
s
t 87,1
57,4
8.22

…………………………………………………0,5 điểm
- Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng: v
2
- v
0
2
= 2.a.s…………….0,25 điểm
Suy ra:
smsav /55,88.57,4.2..2 

………………………...………….0,5 điểm
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA HỌC KÌ I:2009-2010
h=4m
l=8m
1
P

ms
F

N

P

2
P

x
y
O
Trường THPT Bình Điền Môn: Vật Lí 11- Ban cơ bản
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. Phần chung:
Câu 1: a) Hãy nêu bản chất dòng điện trong kim loại
b) Tại sao khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng thì điện trở của nó cũng
tăng
Câu 2: a) Cường độ điện trường là gì?
b) Viết công thức tính cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra
tại một điểm trong không gian
Câu 3: Cho tụ điện có điên dung C= 5


F, mắc vào hai đầu tụ điện một hiệu
điện thế U = 150V. Tính
a) Điện tích của tụ điện trên.
b) Năng lượng của tụ điện
Câu 4: Cho 2 điện tích q
1
= 10
-6
C, q
2
= -4.10
-6
C đặt ở A, B trong không khí. Cho
AB = a = 20cm.
a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích
b) Một điện tích q
0
đặt ở đâu để nó cân bằng
B. Phần riêng:
Câu 5a: ( Phần này giành riêng cho học sinh học chương trình cơ bản)
Một bộ nguồn gồm 10 viên pin mắc nối tiếp, mỗi viên pin có suất điện
động e = 2V và điện trở nội r =0,5

. Mắc bộ nguồn nói trên vào hai cực của một
bình điện phân đựng dung dịch CuSO
4
, cực dương làm bằng đồng. Biết rằng bình
điện phân có điện trở 15


. Tính khối lượng đồng bám vào catốt sau 5giờ điện
phân. Cho Cu =64, n = 2
Câu 5b: ( Phần này giành riêng cho học sinh học chương trình nâng cao)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó mỗi pin có
e = 3V, r = 2

. Điện trở R
1
=6

, R
2
=3

.
a) Tính e
b
; r
b
?
b) Khi R
3
= 6

, tìm cường độ dòng điện qua các
điện trở?
c) Điều chỉnh R
3
để công suất mạch ngoài đạt giá
trị cực đại. Tính R

3
và công suất khi đó khi đó?





-------- Hết ---------
ĐÁP ÁN

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
a) Phát biểu đúng
b) Giải thích: Khi electron dịch chuyển thành dòng nó va vào các
ion dương nút mạng đó là nguyên nhân gây ra điện trở. Khi
nhiệt độ tăng khả năng va chạm tăng lên do vậy điện trở dây
dẫn tăng
1,0đ
1,0đ
2
a) Cường độ điện trường: Là đại lượng đặc trưng cho điện trường
về khả năng tác dụng lực mạnh hay yếu
b) Công thứcE= kQ/r
2




3 a) Q = CU = 750


C
b) W = 1/2CU
2
= 56,25.10
-3
J
1,0đ
1,0đ
4
a) Áp dụng công thức F = k q
1.
q
2
/r
2
= 0,9N
b) x = 20cm


5a


5b
a) e
b
= 20V , r
b
= 5



I = e
b
/ (R + r) = 1A
b) Áp dụng m= 1/F.(A/n).I.t=5.97g
a) e
b
= 12V, r
b
= 4





0,5đ
0,5đ
1,0
0,5đ


×