Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Đáp an cá trài liệu trắc nghiệm hóa học doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.33 KB, 7 trang )

Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học





ĐÁP ÁN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 6



1D
2D
3C
4B
5D
6B
7A
8D
9B
10B
11C
12D
13C
14B
15B
16C
17A
18A
19B
20C
21A


22D
23A
24B
25C
26D
27C
28C
29D
30B
31C
32D
33B
34C
35C
36C
37A
38C
39B
40C
41A
42B
43D
44D
45D
46C
47B
48B
49C
50B
51B

52C
53B
54B
55C
56A
57D
58C
59B
60B

ĐÁP ÁN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 7

1C
2A
3C
4D
5B
6A
7B
8D
9A
10D
11A
12B
13B
14C
15B
16C
17A
18C

19A
20D
21C
22C
23A
24B
25B
26D
27A
28A
29A
30D

ĐÁP ÁN VẤN ĐỀ 8. AXIT – ESTE

1A
2C
23A
4B
5D
6D
7C
8C
9C
10D
11A
12C
13D
14B
15A

16C
17B
18A
19C
20B
21B
22A
23D










ĐÁP ÁN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 9

1. B
2. A
3. A
4. D
5. A
6. C
7. B
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học



8. C
9. B
10. B
11. C
12. B
13. D
14. C
15. A
16. C
17. D
18. A
19. A
20. C
21. C
22. C
23. B
24. B
25. A
26. A
27. A
28. D
29. B
30. B
31. B
32. B
33. B
34. D
35. B
36. D
37. B

38. C
39. B
40. C
41. B
42. B
43. D
44. D






ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẤN ĐỀ 1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
B
B
D

B
B
D
A
B
A
C
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
A
A
C
B
D
B
B
A
A
A
D
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
A
B
C
B
A
C
B
D
D
D
B
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
A
B
A
A
A
C
D
D
A
C
D
45
46
47
48
4.49
50





A
C
B
C
B
D









ĐÁP ÁN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
B
D
D
D
A
B
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
B
D
B
C
D
D
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
C
A
B
C
A
C
A
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
D
D
D
C
A
C
D




ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẤN ĐỀ 3

Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học


1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
A
D
B
C
C
C
D
C
10
11
12
13
14

15
16
17
18
C
C
C
B
A
A
C
A
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
C
C
A
B
A
D
B
B

B
28
29
30
31
32
33
34
35
36
A
A
B
C
D
A
C
B
B
37
38
39
40
41
42
43
44
45
A
D

A
B
A
A
B
D
c
46
47
48
49
50
51
52
53
54
C
A
C
D
C
A
B
C
D
55
56
57
58
59

60
61
62
63
D
C
B
A
B
B
A
B
CC
64
65
66
67
68
69
70


C
B
C
B
C
C
A






VẤN ĐỀ 4. KIM LOẠI

4.1. B
4.2. C
4.3. B
4.4. C
4.5. A
4.6. D
4.7. A
4.8. B
4.9. B
4.10. A
4.11. D
4.12. B
4.13. B
4.14. D
4.15. C
4.16. A
4.17. C
4.18. A
4.19. A
4.20. C
4.21. D
4.22. A
4.23. B
4.24. A

4.25. C
4.26. D
4.27. A
4.28. C
4.29. B
4.30. B
4.31. C
4.32. B
4.33. B
4.34. A
4.35. C
4.36. D
4.37. A
4.38. A
4.39. A
4.40. A
4.41. D
4.42. C
4.43. B
4.44. B
4.45. A
4.46. B
4.47. A
4.48. B
4.49. B
4.50. D
4.51. A
4.52. D
4.53. C
4.54. B

4.55. C
4.56. D
4.57. A
4.58. B
4.59. D
4.60. B







ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: VẤN ĐỀ 5

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
D
C

A
B
D
B
D
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
D
C
B
D
C
C
C
D
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
C
D
B
D
D
B
D
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
B

C
C
B
A
A
C
A
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
A
C
B
C
C
C
D
A
51
52

53
54
55
56
57
58
59
60
B
C
C
B
B
B
C
C
D
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
C
D

B
C
A
D
D
B
B
B
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
D
C
A
C
A
A
A
A
A
A
81
82

83
84
85
86
87
88
89
.90
D
A
A
A
C
C
C
A
D
B
Hướng dẫn Câu 37 Chọn A. Sản phẩm cháy là CO
2
và H
2
O, qua CaCl
2
thì H
2
O bị giữ lại và
thể tích giảm một nửa nên số mol CO
2
và H

2
O bằng nhau. Như vậy, về nguyên tắc, bất kể phân
tử nào có độ bất bão hoà  = 1 đều thoả mãn. Do trong 4 phương án đề cho chỉ có C
2
H
4
thoả
mãn  = 1 nên ta chọn C
2
H
4
.

Hướng dẫn Câu 38 Chọn C.
Xét phản ứng cháy : C
3
H
8
+ 5O
2
 3CO
2
+ 4H
2
O
Trước phản ứng 1 1
Phản ứng 0,2 (1)
Sau Phản ứng 0,8 0 0,6
Ta thấy ngay V
đ

= 1 + 1 = 2 > V
S
= 0,8 + 0,6 = 1,4

Hướng dẫn Câu 39 Chọn A. Đốt anken cho số mol H
2
O số mol CO
2
.

14 40
18 44
mm


 m = 4 (gam)
Hướng dẫn Câu 40 Chọn C.
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học


Từ phản ứng cháy : C
n
H
2n
+
3
2
n
O
2

 nCO
2
+ nH
2
O
14n (g) 48n (g)
2,8 (g) x

14 48
2,8
nn
x

 x = 9,6 (gam).
Hướng dẫn Câu 49
Chọn D.
Gọi khối lượng mol trung bình của X và Y là
M
. Vì anken có 1 liên kết đôi nên số mol anken
bằng số mol Br
2
phản ứng.

m
M
=
5
3.160
m


M
= 96 = 14n 
n
= 6,85
Vì 2 anken cách nhau 1 chất (tức là hơn kém nhau 2 nguyên rử cacbon) nên chọn nghiệm là
C
6
H
14
và C
8
H
16
. (Chú ý, thực ra còn một nghiệm khác thoả mãn đó là C
5
H
10
và C
7
H
14
nhưng
trong các đáp án không nêu nên ta chọn phương án đúng nhất).
Hướng dẫn Câu 73
Đốt hỗn hợp olefin nên luôn có
22
39
18 44
H O CO
mm

nn

  
từ đó rút được ngay m=27).
Hướng dẫn Câu 74
từ m=27 được CO
2
là 1,5 mol, số mol anken = 0,4 mol vậy
1,5
3,75
0,4
C 
. 2 anken là C
3
H
6

%mol =a và C
4
H
8
%mol =1 – a luôn có: 3,75 = 3.a + 4(1 – a)  a = 0,25 hay 25% và
Hướng dẫn Câu 75
Hãy sử dụng bảo toàn nguyên tố, từ CH
2
=C(CH
3
)-C(CH
3
)=CH

2
tức C
6
H
8
và CH
2
=CH-CN tức
C
3
H
3
N ta có sơ đồ đốt polime:
xC
6
H
8
+ yC
3
H
3
N
2
O

(6x+3y)CO
2
+
10 3
2

xy
H
2
O+
2
y
N
2

Vì CO
2
chiếm 57,69% thể tích nên:
6 3 57,69
10 3
100
(6 3 )
22
xy
x y y
xy



  
và rút được ngay
1
3
x
y


).
Hướng dẫn Câu 76
Hãy dùng bảo toàn nguyên tố oxi:
2 2 2 2 2 2 2
( ( ) ( )
1
2
O Can) O CO O H O CO H O
n n n n n   
= 0,2 + 0,5.0,1 =
0,25 mol.
Hướng dẫn Câu 78
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học


Chọn A. Hiđrocacbon tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa chứng tỏ có liên kết 3 ở đầu
mạch. Cứ 1 H bị thay thế bởi 1 Ag làm tăng 108 – 1 = 107 gam; trong khi theo đề thì sự tăng
khối lượng là 292 – 78 = 214 (gam) vậy đã có 2 H bị thay thế, nghĩa là C
6
H
6
có 2 liên kết 3 đầu
mạch, ứng với  = 4 thì X là CH≡C-(CH
2
)
2

-C≡CH.
Hướng dẫn Câu 79
n
n

V
CO CO
22
V
H O H O
22

0,8
1
n
n

CO
2
HO
2

nn
H O CO
22
vậy X thuộc dãy ankan. Tương tự
1
1
n
n


CO
2
HO
2


nn
H O CO
22
Vậy Y thuộc dãy anken hoặc xicloankan. Tuy vậy B sai vì nếu muốn có vòng
thì số C phải > 2.
Hướng dẫn Câu 80
Để C
6
H
14
tác dụng với Cl
2
(askt) chỉ thu được 2 đồng phân mono clo thì 14 nguyên tử H
phải chia làm 2 nhóm (các H trong mỗi nhóm có khả năng phản ứng như nhau), vì có 2 sản phẩm
thế mà ankan ban đầu luôn có nhóm (-CH
3
) nên sẽ phải có 4 nhóm (12 H) có khả năng phản ứng
như nhau và 2 H còn lại có khả năng phản ứng như nhau nên công thức phải là (CH
3
)
2
CH-
CH(CH

3
)
2
và được tên sản phẩm như đáp án A. 1-Clo-2,3-đimetyl butan; 2-Clo-2,3-đmetyl butan
Hướng dẫn Câu 81
Chọn D. Thay X gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
bằng
CH
n
3
thì khối lượng mol X là 21.2 =
3.12 +
n

n
= 6. Đốt 0,05 mol X theo bảo toàn C và H thì thu được 0,15 mol CO
2
và 0,15
mol H

2
O.
Khối lượng bình nước vôi tăng chính là tổng khối lượng 2 chất này, và có giá trị = 0,15.44 +
0,15.18 = 9,3 (gam).
Hướng dẫn Câu 85
Chọn C. Vì
n
CO
2
n
HO
2
= 0,5. nên
> nn
H O CO
22
do đó X là ankan
vậy
n
n+1
= 0,5  n = 1 đó là CH
4
.
Hướng dẫn Câu 87
Chọn C. Theo quy tắc thế trong ankan, để chỉ được 1 sản phẩm duy nhất thì cả 18 nguyên tử H
phải có khả năng phản ứng như nhau, nên sẽ có 18 : 3 = 6 nhóm CH
3
. Công thức phù hợp là
(CH
3

)
3
C-C(CH
3
)
3
với tên gọi 2,2,3,3 – tetrametyl butan.
Hướng dẫn Câu 88
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học


Chọn A. 0,1 mol ankan X tác dụng hết với số mol Cl
2
= 0,4 (mol) lượng tối đa (tỉ lệ 1 : 4) nên X
chỉ có 4 hiđro, vậy X là metan.
Hướng dẫn Câu 89
Chọn D. Vì 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H
2
 X có 4 liên kết  trong mạch cacbon,
nhưng 1 mol X chỉ phản ứng với 1 mol Br
2
trong dung dịch brôm nên X có 1 liên kết  tự do,
còn 3 liên kết  khác thuộc hệ liên hợp vòng bền vững của benzen. Tóm lại X có độ bất bão hoà
 = 5 (vì có 1 vòng với 4 ).
(CH)
n
có  =
1
(2 2 )
2

nn
= 5  n = 8 công thức là C
6
H
5
CH=CH
2
.
Hướng dẫn Câu 90
Chọn D. Điều kiện về số nguyên tử hiđro trong hiđrocacbon là :
n  2.3 + 2 = 8 và chẵn  n = 2; 4; 6; 8. C
3
H
2
có 1 đồng phân (ĐP); C
3
H
4
3ĐP;
C
3
H
6
2ĐP, vậy hỗn hợp có tối đa 6 chất.



ĐÁP ÁN VẤN ĐỀ 10. TỔNG HỢP HOÁ HỌC HỮU CƠ

TỔNG HỢP HOÁ HỌC HỮU CƠ


1A
2D
3D
4C
5B
6B
7B
8C
9C
10C
11A
12A
13C
14A
15B
16A
17A
18B
19A
20C
21B
22C
23C
24B
25B
26D
27D
28B
29A

30D
31B
32B
33C
34C
35B
36A
37A
38D
39A
40A

×