Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tài liệu Yukichi Fukuzawa tinh thần doanh nghiệp của nước Nhật hiện đại phần 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.35 KB, 50 trang )

Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
106
cấc Choshu Five àậ àïën xûúãng àống tâu Clyde, Glasgow, hổc vïì
viïåc àống tâu hiïån àẩi. Tûâ Satsuma, Hiroshi Nakai àậ hùng hấi
quan sất nhûäng ngânh cưng nghiïåp vâ sûác mẩnh qn sûå tẩi Anh
qëc lc bêëy giúâ.
2
Dêìn dêìn, dûúái ấp lûåc tûâ bïn trong vâ bïn ngoâi Nhêåt Bẫn,
nhûäng nhâ cẫi cấch ca chđnh quìn Mẩc ph tuåt vổng àậ tòm
cấch xêy dûång mưåt lûåc lûúång hẫi qn hng mẩnh, lâ cấch hổ
cho rùçng sệ lâm dõu àûúåc tònh hònh bậo tưë chưëng lẩi hổ. Thấng
10 nùm 1862, chđnh quìn Mẩc ph àậ àùåt àống ba chiïëc tâu
chiïën tûâ lậnh sûå M, Robert Pruyn, ngûúâi àậ àïën Edo vâo thấng
4 nùm àố àïí kïë nhiïåm Townsend Harris. Tẩi sao hổ lẩi chổn ngûúâi
M àïí thûåc hiïån cưng viïåc? Hai cåc têën cưng ngûúâi Anh liïn tiïëp
vâo nùm 1861 vâ 1862 àậ khiïën chđnh quìn Mẩc ph dê dùåt
nhúâ ngûúâi Anh gip àúä hổ trong viïåc mua tâu.
3
Chđnh quìn Mẩc
ph cng bùỉt àêìu nhêån ra rùçng ngûúâi Anh cng dêìn thiïn võ
nhûäng chi tưåc tozama chưëng lẩi chđnh quìn Mẩc ph nhû
Satsuma vâ Choshu.
4
Do khưng biïët vïì viïåc àống tâu tẩi phûúng
Têy, chđnh quìn Mẩc ph àậ chổn mua tâu tûâ ngûúâi M. Ngûúâi
M rêët vui mûâng mùåc cho nhûäng vêën àïì ca chđnh hổ, àống tâu
cho ngûúâi Nhêåt nhùçm ng hưå võ thïë ngoẩi giao ca hổ, vưën àậ bõ
suy giẫm àấng kïí do cåc nưåi chiïën gêy ra.
Mùåc d lậnh sûå M Pruyn àậ àưìng àống vai trô lâ ngûúâi trung
gian giûäa bïn bấn tâu chiïën M vâ ngûúâi Nhêåt, nhûäng cåc thûúng
thuët àậ khưng mêëy tiïën triïín do ẫnh hûúãng ca cåc nưåi chiïën


tân khưëc. Ma xn nùm 1865, khi Pruyn nghó phếp trúã vïì M,
cng lâ lc cåc nưåi chiïën àậ gêìn ài àïën kïët thc, chđnh quìn
Mẩc ph àậ tin cêåy giao sưë tiïìn 800.000 àư-la cho Pruyn àïí mua
hai chiïëc tâu.
5
Chiïëc tâu àêìu tiïn, tâu khu trc nhỗ loẩi corvette
àûúåc àem àïën Edo vâo thấng Giïng nùm 1866 vâ àûúåc chđnh
quìn Mẩc ph àưíi tïn thânh Fujiyama. Khưng cố thïm tiïën triïín
nâo, àïí lẩi mưåt mốn tiïìn khưíng lưì trong tay ca lậnh sûå Pryun.
6
CÅC TỊM KIÏËM VƯ VỔNG
107
Chđnh quìn Mẩc ph, khưng vui vúái sûå chêåm trïỵ, àậ quët àõnh
gúãi mưåt phấi àoân trïn con tâu ca hậng Pacific Mail Steamship
Co., lâ hậng vêỵn thûåc hiïån dõch v xun àẩi dûúng àïìu àùån trong
thấng 1 nùm 1867.
7
Tomogoro Ono, viïn thanh tra nhûäng y viïn
tâi chđnh vâ lâ mưåt trong phấi viïn, ngûúâi àậ ài trïn con tâu
Kanrinmaru àûúåc chó àõnh lâ àẩi diïån chđnh thûác cho chđnh quìn
Mẩc ph cho phấi àoân nây. Ono ngay lêåp tûác àậ cûã Judayu
Matsumoto, àưìng àẩi diïån ca ưng, quìn hiïåu trûúãng ca
Kaiseijo, mưåt trûúâng hổc ca chđnh quìn Mẩc ph, lâ núi àậ tiïëp
quẫn Institute for the Investigation of Barbarian Books (Viïån
Nghiïn cûáu Sấch phûúng Têy).
Thêåt ngêỵu nhiïn, vâo àêìu nùm 1867, Fukuzawa àậ xët bẫn
quín Seiyo jijo hay Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy, kïët quẫ
ca chuën ài sang chêu Êu, tấc phêím ưng àậ thûåc hiïån trong
gêìn hai nùm.
8

Vò vêåy, ưng àậ sùén sâng cho mưåt dûå ấn múái. Biïët
rùçng ưng sệ chó úã lẩi ch ëu tẩi Washington vâ New York,
Fukuzawa àậ quët àõnh nùỉm lêëy cú hưåi mua thêåt nhiïìu sấch
bùçng tiïëng Anh, nhûäng quín cố thïí àûúåc sûã dng tẩi trûúâng ca
ưng úã khu vûåc ca lậnh àõa Nakatsu úã Edo, lâ núi ưng vêỵn àang
tiïëp tc dẩy hổc. Fukuzawa àậ cưë tûå thc àêíy mònh tham gia vâo
àoân àẩi biïíu vâ àiïìu nây àậ àûúåc Ono ng hưå. Sau àố, Fukuzawa
sùỉp xïëp vúái bẩn bê tẩi vùn phông ca lậnh àõa Sendai vâ
Wakayama úã Edo, lâ Shindayu Owara vâ Ryozo Yamaguchi àïí àẩi
diïån cẫ hai mua sấch tiïëng Anh.
9
Ngây 27 thấng 2 nùm 1867,
àoân àẩi biïíu chđn ngûúâi trong àố cố Fukuzawa, àûúåc bưå trûúãng
M tẩi Edo, Tûúáng R.B. Van Walkenburgh tiïỵn àûa khi àoân rúâi
khỗi Yokohama trïn tâu SS Colorado, tâu biïín chúã khấch àêìu tiïn
trong chuën ài àïìu àùån giûäa Yokohama vâ San Francisco.
Phấi àoân Nhêåt Bẫn àïën San Francisco vâo ngây 20 thấng 3
nùm 1867 vâ tẩm nghó úã àố. Tiïëc thay, chuën tâu xun lc àõa
tûâ San Francisco àïën New York vêỵn chûa àûúåc hoân têët vâo thúâi
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
108
àiïím àố.
10
Vò vêåy, àoân Nhêåt Bẫn phẫi tiïëp tc bùçng àûúâng thy,
vâ vâo ngây 31 thấng 3, trïn con tâu Golden Age, àoân thûåc hiïån
cåc hânh trònh tiïën vïì phđa nam dổc búâ biïín. Àoân cêåp bïën tẩi
Panama vâ bùng qua thung lng bùçng tâu hỗa. Cng ngây, àoân
lïn tâu New York àïí àïën trẩm cëi cng ca cåc hânh trònh.
Àoân àïën New York vâo ngây 22 thấng 4 vâ úã tẩi khấch sẩn
Metropolitan. Ngây 23 thấng 4, hai quan chûác ca Vùn phông

àưíng l tûâ Washington
11
àïën thùm àoân vâ ngây 27 thấng 4, àoân
Nhêåt Bẫn, kïí cẫ Fukuzawa, àậ ài àïën Washington bùçng tâu hỗa.
Ngây 1 thấng 5, phấi àoân Nhêåt Bẫn gưìm chđn ngûúâi àậ àûúåc
W.H. Seward, Bưå trûúãng, ngûúâi phất ngưn cố ẫnh hûúãng chõu trấch
nhiïåm vïì viïåc mua lậnh thưí Alaska tûâ tay ngûúâi Nga (vưën lâ thưng
tin mâ Fukuzawa àậ nghe àûúåc khi trïn àûúâng àïën New York
12
),
tiïëp àốn tẩi Vùn phông àưíng l. Thưng dõch viïn chđnh ca chuën
viïëng thùm chđnh thûác nây lâ Shinpachi Seki, thânh viïn trễ nhêët
trong àoân.
13
Ngây 3 thấng 5 nùm 1867, thû k Seward àậ àûa
phấi àoân Nhêåt Bẫn, cố cẫ Fukuzawa àïën Nhâ Trùỉng, núi àoân
gùåp gúä Tưíng thưëng Andrew Jackson. Sau nhûäng lúâi châo hỗi trang
trổng, Tưíng thưëng Jackson àậ giúái thiïåu Bưå trûúãng Bưå tâi chđnh
vúái àoân Nhêåt Bẫn vâ cam àoan vúái àoân rùçng hổ sệ àûúåc hoân
trẫ lẩi mốn tiïìn khưíng lưì côn nùçm trong tay ca Pruyn àïí gip
àoân cố thïí hoân thânh mc àđch ca chuën ài.
14
Ngây 10 thấng 5, phấi àoân Nhêåt Bẫn viïëng thùm viïån hâng hẫi
tẩi Annapolis, núi àoân àûúåc ngûúâi giấm sất, àư àưëc D.D. Porter
àốn tiïëp nưìng hêåu. Ưng lâ ngûúâi àậ chó huy con tâu Powhatan trong
thúâi k nưåi chiïën M, con tâu àûa phấi àoân Nhêåt Bẫn àêìu tiïn
sang M vâo nùm 1860. Tẩi Annapolis, ngûúâi Nhêåt àậ quan sất
nhûäng cåc diïỵn têåp ca lûåc lûúång hẫi qn vâ ngây tiïëp theo, trúã
vïì Washington àïí khẫo sất chiïëc tâu chiïën Stonewall, àûúåc àống
tẩi Bordeaux, Phấp vâo nùm 1864. Mưåt tìn sau àố, Robert Pruyn,

cûåu lậnh sûå M tẩi Nhêåt Bẫn, xët hiïån vâ cam àoan rùçng sưë tiïìn
CÅC TỊM KIÏËM VƯ VỔNG
109
mâ chđnh ph Nhêåt àậ giao cho ưng trûúác khi ưng rúâi Nhêåt Bẫn ba
nùm trûúác àố giúâ àêy lâ 500.000 àư-la.
15
Trûúác ngây 27 thấng 5,
ngûúâi Nhêåt àậ quët àõnh mua chiïëc tâu Stonewall vúái giấ lâ
300.000 àư-la. Àoân cng quët àõnh rùçng hai thânh viïn trong
àoân vưën tûâ vùn phông ca cấc sơ quan hẫi qn, sệ úã lẩi àïí àem
con tâu tûâ Annapolis vïì Edo. Àoân Nhêåt Bẫn cng àậ mua sưë v
khđ côn dû ca M cố cẫ sng trûúâng, loẩi rêët dïỵ mua do cåc nưåi
chiïën tẩi M vûâa múái chêëm dûát. Phấi àoân Nhêåt Bẫn vêỵn côn giûä
trong tay mưåt khoẫn tiïìn lúán.
Lúâi múâi Fukuzawa tham gia vâo àoân àẩi biïíu ban àêìu dûåa
trïn àiïìu kiïån ưng sệ nhêån lậnh trấch nhiïåm vïì vêën àïì tiïìn bẩc
trong cåc hânh trònh. Mùåc d khưng cố kinh nghiïåm vïì vêën àïì
tiïìn bẩc ca M, ưng vêỵn cẫm thêëy tûå tin vò àậ tham gia hai chuën
ài sang cấc nûúác phûúng Têy. Fukuzawa àậ chổn àng cấch mua
hưëi phiïëu bùçng àư-la Mexico àïí lêëy tiïìn mùåt úã New York. Fukuzawa
àậ mua ba têåp hưëi phiïëu tẩi Walsh, Hall & Co., phông thûúng mẩi
tẩi Yokohama. Têåp hưëi phiïëu mưåt vâ hai àûúåc àûa cho ngûúâi àẩi
diïån ca àoân àẩi biïíu trong khi têåp thûá ba àûúåc gúãi àïën New
York thưng qua Walsh, Hall & Co. trïn chuën tâu thy chẩy bùçng
húi nûúác tiïëp theo.
16
Mưåt ngây sau khi túái New York, ngây 23 thấng 4 nùm 1867,
Fukuzawa cng vúái mưåt vâi àưìng sûå (têët cẫ àïìu trong “trang phc
ca ngûúâi phûúng Têy” theo nhû lúâi bấo New York Times tûúâng
thåt lẩi, lâ àiïìu khấ bêët thûúâng úã Nhêåt Bẫn

17
vâo thúâi àố) àïën
ngên hâng mâ ngûúâi quẫn l khấch sẩn àậ giúái thiïåu vâ àưíi hai
têåp hưëi phiïëu. Fukuzawa u cêìu chuín hai têåp hưëi phiïëu thânh
tiïìn mùåt nhûng lúâi u cêìu àậ bõ ngên hâng tûâ chưëi do ưng àậ
khưng thïí àûa ra têåp hưëi phiïëu thûá ba, têåp vêỵn chûa àûúåc chuín
àïën núi. Sau àố, Fukuzawa àậ àïën gùåp mưåt viïn chûác ca vùn
phông àưíng l Hoa K, ngûúâi àậ tòm ra mưåt ngên hâng khấc qua
mưåt cûåu viïn chûác lậnh sûå tẩi tôa cưng sûá M tẩi Edo. Tẩi ngên
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
110
hâng nây, cëi cng, Fukuzawa àậ cố thïí chuín têåp hưëi phiïëu
thânh tiïìn mùåt vúái sưë lûúång thđch húåp cho chuën ài àïën
Washington. Ngên hâng àậ àûa cho Fukuzawa mưåt thû tđn dng
àïí ưng cố thïí chuín thânh tiïìn mùåt sưë hưëi phiïëu tẩi Washington.
Chđnh giûäa lc cưng viïåc khêín cêëp nây mưåt ngûúâi tïn “Charles”
xët hiïån, ngûúâi àûúåc thụ lâm ngûúâi àûa tin cho phấi àoân tẩi
San Francisco, àậ bỗ trưën vúái sưë tiïìn 500 àư-la.
18
Àêy lâ mưåt kinh
nghiïåm cay àùỉng cho Fukuzawa.
Tẩi Washington, vâo ngây 3 thấng 5 nùm 1867, Fukuzawa àậ
liïn lẩc vúái ngên hâng, lâ núi ưng xët trònh thû tđn dng do ngên
hâng New York
19
cêëp. Tẩi cẫ New York vâ Washington, tưíng cưång
sưë tiïìn mâ Fukuzawa àậ àẩi diïån cho chđnh quìn Mẩc ph
chuín thânh tiïìn mùåt lâ 20.124 àư-la vâ 6.867 àư-la cho cấ
nhên ưng, tđnh cẫ sưë tiïìn lûúng tûâ chđnh quìn Mẩc ph vâ sưë
tiïìn àậ àûúåc hai lậnh àõa Sendai vâ Wakayama giao cho ưng.

20
Giúâ àêy, ưng àậ cố sùén tiïìn àïí mua sấch vúã, vưën lâ mc àđch chđnh
trong chuën ài ca ưng. Quẫ thêåt, bưën ngây sau àố, vâo ngây 7
thấng 5, nhên viïn ca nhâ sấch Appleton & Co. tẩi New York,
àậ àïën gùåp Fukuzawa, lâ ngûúâi àậ hùng hấi gip ưng chổn sấch
trong sët mêëy ngây cho àïën khi ưng cng àoân biïíu àïën
Annapolis. Ngây 31 thấng 5, phêìn lúán sấch ưng àậ chổn àïën
Washington, núi ưng àống têët cẫ trong tấm hưåp. Sưë sấch côn lẩi
àïën núi tẩi New York trïn chuën tâu ưng trúã vïì Nhêåt Bẫn. Ngây
tiïëp theo, ngây 1 thấng 6, Fukuzawa nhêån àûúåc biïn nhêån tûâ
Appleton.
21
Têët cẫ sấch vúã àûúåc mang vïì Nhêåt Bẫn trïn con tâu
ưng trúã vïì qụ nhâ. Àêy lâ mưåt bûúác àưåt phấ àấng ch gip
Fukuzawa cố thïí cẫi thiïån chûúng trònh hổc tẩi trûúâng ưng dẩy.
Bùçng cấch nây, Fukuzawa àậ tẩo dûång mưåt nïìn tẫng mâ dûåa vâo
àố nïìn giấo dc hiïån àẩi àûúåc bùỉt àêìu tẩi Nhêåt Bẫn.
22
CÅC TỊM KIÏËM VƯ VỔNG
111
Bẫng 6.1 Tïn cấc sấch Fukuzawa àậ mua tẩi M
cho lậnh àõa Sendai, nùm 1867
Ch àïì Thïí loẩi Sưë lûúång
Tûå àiïín 6 90
Vùn phẩm 9 329
Lõch sûã 6 48
Khoa hổc 4 81
Sưë hổc 3 133
Àõa l 3 82
Chđnh trõ vâ låt 3 5

Qn sûå 2 2
Hẫi qn 2 2
Triïët hổc 2 2
K thåt 2 2
Ngìn: Kaneko (1981), trang 212
Fukuzawa àậ khưng àïí lẩi danh mc nhûäng quín sấch ưng
àậ mua tẩi Hoa K. Nhûng trong bưå vùn thû lûu trûä ca lậnh àõa
Sendai c, mưåt trong hai chi tưåc àậ giao tiïìn cho Fukuzawa àïí
mua sấch cho hổ, vêỵn côn lûu lẩi tïn ca nhûäng quín sấch
Fukuzawa àậ mua vïì trûúâng hổc trong lậnh àõa ca hổ. Danh
mc nây àûúåc trònh bây trong bẫng 6.1 bïn trïn.
Têët cẫ nhûäng tûå àiïín Fukuzawa àậ mua cho lậnh àõa Sendai
lâ tûå àiïín Webster’s; 179 quín sấch vùn phẩm dânh cho ngûúâi
àổc tiïëng Anh do H. Mandeville biïn soẩn; 26 quín sấch lõch sûã
Universal History (Lõch sûã thïë giúái) ca Peter Parley; sấch triïët hổc,
76 bẫn quín A Natural Philosophy (Triïët l tûå nhiïn) ca G.P.
Quackenboss vâ 104 bẫn ca loẩt sấch ca G.R Perkinns dânh
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
112
cho ngûúâi múái hổc. Chng ta hoân toân cố thïí cho rùçng Fukuzawa
àậ mua cng mưåt loẩi sấch cho trûúâng ưng vâ cho lậnh àõa Sendai.
Do Fukuzawa mua quấ nhiïìu sấch tiïëng Anh nïn hai võ àẩi diïån
cho chđnh quìn Mẩc ph lâ Ono vâ Matsumoto, cho rùçng hổ cng
nïn lâm nhû vêåy. Vò khưng hoân toân tin tûúãng lúâi àïì nghõ gốp
ca Fukuzawa, Ono vâ Matsumoto àậ nhúâ nhûäng nhên viïn tẩi
Bưå Ngoẩi giao chổn sấch cho hổ. Túâ The New York Times ra ngây
26 thấng 6 nùm 1867, àậ àûa tin vïì viïåc mua sấch nây nhû sau:
Cấc viïn chûác Nhêåt Bẫn, nhûäng ngûúâi vûâa múái viïëng thùm
àêët nûúác Hoa K gêìn àêy, sau khi àûúåc tû vêën chđnh thûác,
àậ u cêìu nhâ sấch Messrs. G.P Putnam & Son cung cêëp cho

chđnh ph ca hổ mưåt sưë sấch vúã àïí hổ cố thïí sûã dng vïì
sau. Messrs. Putnam & Son àậ àống vâ gúãi nhûäng quín
sấch àêìu tiïn vâo sấng nay, bùçng àûúâng Isthmus vâ San
Francisco. Sưë sấch nây àûúåc àống trong 60 thng, nùång
khoẫng mûúâi têën bao gưìm nhûäng sấch sau:
13.000 bẫn ca sấch Sưë hổc Tiïíu hổc, Têåp àổc, Vùn phẩm
vâ Àõa l ca Colton, Guyot, Cornell, Felter, Saunder,
Sheldon vâ Quackenboss.
1.000 bẫn cấc tấc phêím ca Wells, Youmans, Cummings,
Hitchcock, St. John, Kiddle vâ nhûäng ngûúâi khấc vïì Triïët
hổc, Hốa hổc, Àõa chêët, Sinh l hổc vâ Thiïn vùn hổc.
2.500 Tûå àiïín Webster cấc loẩi.
600 bẫn Lõch sûã trûúâng hổc ca Goodrich.
200 bẫn Lõch sûã tûå nhiïn ca Tenny.
100 Tûå àiïín tiïëng Phấp vâ tiïëng Àûác
400 Sấch qn sûå à loẩi.
100 tấc phêím vïì Khoa hổc ûáng dng à loẩi.
CÅC TỊM KIÏËM VƯ VỔNG
113
100 Bẫn àưì treo tûúâng ca Guyot.
10.000 bẫn sấch têåp viïët.
50 tấc phêím ca Wheaton vâ Woolsey vïì Låt Qëc tïë.
Tûå àiïín vïì ngây ca Putnam.
Quẫ cêìu nam chêm ca Sheldon
Bẫng têåp àổc ca Sheldon.
Sấch y khoa.
Húåp àưìng giûäa Messrs. Putnam vâ chđnh ph båc hổ phẫi
chuín giao nhûäng sấch nây vâ chuín bùçng àûúâng tâu
sang Nhêåt Bẫn, trẫ phđ vêån chuín bùçng àûúâng thy vâ bẫo
hiïím, tiïìn hoa hưìng vâ chi phđ, cng nhû giao sấch àïën

Yokohama vúái cng mưåt mûác giấ mâ hổ sệ tđnh vúái mưåt trong
nhûäng hiïåu sấch ca chng ta vúái giấ bấn só.
Chng ta khưng biïët sưë tiïìn àậ àûúåc dng àïí trẫ cho sấch lâ bao
nhiïu, sưë sấch àûúåc xïëp trong 60 thng nùång mûúâi têën, nhûng
chùỉc chùỉn lâ sưë sấch àố rêët àùỉt tiïìn. Chng ta cng khưng biïët
sưë sấch àố sệ àûúåc dng vâo viïåc gò. Thấng giïng nùm 1867,
Kaiseijo cố ba trùm hổc viïn hổc trong lúáp tiïëng Anh.
23
Thêåt khố
àïí tûúãng tûúång rùçng nhûäng giấo sû tẩi Kaiseijo sệ cố thïí sûã dng
nhûäng quín tûå àiïín Webster, chûá àûâng nối àïën cấc hổc viïn.
Liïåu hai ngûúâi àẩi diïån, Ono vâ Matsumoto, cố dûå àõnh phên phưëi
lẩi nhûäng quín sấch nây tẩi Nhêåt Bẫn nhû túâ bấo The New York
Times àậ tûúâng thåt rùçng sưë sấch sệ àûúåc giao cho ngûúâi Nhêåt
vúái giấ “bấn só”? Cêu hỗi vïì sấch vúã nây àậ trúã thânh mưåt vêën àïì
nghiïm trổng cho Fukuzawa khi ưng trúã vïì Nhêåt Bẫn.
Àoân Nhêåt Bẫn, bao gưìm Fukuzawa, trúã vïì Nhêåt Bẫn vâo ngây
27 thấng 7 nùm 1867. Hai ngây sau, ngây 29 thấng 7, hai ngûúâi
àẩi diïån, Ono vâ Matsumoto cng bấo cấo rùçng nhiïåm v ca
àoân àẩi biïíu àậ àûúåc hoân thânh m mận. Ngay lêåp tûác sau lúâi
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
114
bấo cấo nây, hổ àậ chín bõ lúâi tưë cấo chưëng lẩi Fukuzawa vâ
gúãi àïën cho mưåt trong cấc y viïn hưåi àưìng cêëp cao trûúác àêìu
thấng 8. Ono vâ Matsumoto àậ tưë cấo rùçng Fukuzawa àậ u cêìu
àûúåc thûåc hiïån nhiïåm v chổn lûåa mua sấch bùçng tiïëng Anh cho
chđnh quìn Mẩc ph. Hổ cng khiïín trấch viïåc Fukuzawa àem
sưë sấch ưng mua cho bẫn thên theo trïn tâu trïn chuën vïì mâ
khưng chõu trẫ mưåt phđ vêån chuín nâo.
24

Lúâi cấo båc ca hổ
chưëng lẩi Fukuzawa àậ khiïën ưng phẫi bõ quẫn thc tẩi gia. Hai
mûúi thng sấch ca Fukuzawa, kïí cẫ nhûäng quín sấch ưng u
thđch, àïìu bõ giûä lẩi tẩi vùn phông hẫi quan ca chđnh quìn Mẩc
ph tẩi Yokohama. Bâng hoâng trûúác cún khng hoẫng bêët ngúâ
nây, Fukuzawa vêỵn kiïn quët giûä vûäng l lệ ca mònh. Ưng àậ
chín bõ mưåt phêìn phẫn lån mẩnh mệ vúái tûåa àïì The Statement
against allegations by Tomogoro Ono and Judayu Matsumoto
25
(Lúâi phất biïíu chưëng lẩi lån àiïåu sai trêåt ca Tomogo Ono vâ
Judayu Matsumoto). Cëi cng, Fukuzawa àậ cố thïí lâm dõu tònh
hònh vúái sûå gip àúä ca Yoshitake Kimura, cûåu chó huy ca tâu
Kanrinmaru, ngûúâi àậ trúã thânh bẩn thên thiïët vúái Fukuzawa sau
chuën ài vâo nùm 1860. Ưng trúã lẩi lâm viïåc bònh thûúâng vâo
cëi thấng 11 nùm 1867 vâ sưë sấch cng nhû àưì àẩc ca ưng
àûúåc gúãi trẫ vïì vâo cëi thấng Giïng nùm 1868.
26
Trûúác khi Kimura can thiïåp vâo cåc tranh lån, Fukuzawa àậ
khùng khùng phẫi cố mưåt cåc àưëi chêët trûåc tiïëp vúái Ono nhùçm
lâm rộ mưåt sưë àiïím liïn quan. Nhûng Ono, ngûúâi mong nhêån àûúåc
sûå ng hưå ca cấc y viïn hưåi àưìng trong chđnh quìn Mẩc ph,
khưng hïì túái gùåp Fukuzawa. Liïåu cố mưåt l do àùåc biïåt nâo mâ
Ono àậ khưng xët hiïån hay khưng? Nhû lúâi tûúâng thåt ca túâ
The New York Times, nhûäng sấch vúã Ono vâ Matsumoto àậ mua
àûúåc chuín tûâ Washington àïën Yokohama vâo ngây 26 thấng
6 nùm 1867. Àiïìu nây cố nghơa lâ sưë sấch nây àïën Yokohama
giûäa cåc tranh lån. Nïëu àng nhû vêåy, thò lúâi cấo båc ca Ono
CÅC TỊM KIÏËM VƯ VỔNG
115
vâ Matsumotu vúái cấc y viïn hưåi àưìng rùçng sưë sấch chiïëm chưỵ

trïn tâu Stonewall
27
lâ sai sûå thêåt vâ sưë sấch tiïëng Anh khưíng lưì
àậ àûúåc chuín túái trûúác khi Fukuzawa àûúåc tûå do. Ngay cẫ nïëu
Ono nối àng sûå thêåt vïì viïåc vêån chuín sấch, thò sưë sấch àố
cng khưng àïën tay chđnh quìn Mẩc ph. Tâu Stonewall, àûúåc
àưíi tïn thânh Azumakan àïën Edo vâo cëi thấng 4 nùm 1868
28
sau khi chïë àưå Tûúáng qn sp àưí. Bêët chêëp sûå thêåt, cåc tranh
cậi nây cho thêëy thấi àưå thiïëu cûúng quët ca cấc viïn chûác cao
cêëp trong chđnh quìn Mẩc ph, mưåt chïë àưå àang trong thúâi k
suy tân. Nïëu khưng, kiïíu tranh lån nhû thïë nây àậ dïỵ dâng àûúåc
giẫi quët vúái phêìn thua thåc vïì mưåt vộ sơ cêëp thêëp nhû
Fukuzawa.
Trong sët cåc tranh lån, Fukuzawa chûa bao giúâ ph nhêån
viïåc ưng cố u cêìu cưng viïåc chổn lûåa sấch tiïëng Anh cho chđnh
quìn Mẩc ph, àiïìu mâ Ono vâ Matsumoto àậ u cêìu Fukuzawa
lâm lc ban àêìu. Theo mưåt khđa cẩnh nâo àố, vêën àïì vïì nhiïåm
v chđnh lâ têm àiïím ca cåc tranh lån. Fukuzawa nghơ ưng
àûúåc giao nhiïåm v nây vò chđnh Ono vâ Matsumoto dûå àõnh kinh
doanh bấn só nhûäng sấch phûúng Têy khi biïët vïì khẫ nùng lúåi
nhån ca cưng viïåc nây. D Fukuzawa khưng nối cho chng ta
àiïìu nây, ưng hùèn àậ rêët thêët vổng vïì viïåc Ono vâ Matsumoto
dûå àõnh dng sûå hiïíu biïët ca ưng vïì sấch phûúng Têy (tû vêën
miïỵn phđ) cho lúåi đch ca cấ nhên hổ. Khẫ nùng thưng thẩo ca
Fukuzawa vïì sấch tiïëng Anh àậ cố àûúåc chđn nùm trûúác àố vâ
àậ àûúåc kiïím chûáng tẩi London vâo nùm 1862. Rộ râng lâ Ono
vâ Matsumoto àậ dûå àõnh lẩm dng khẫ nùng ca Fukuzawa. Cố
lệ àêy lâ àiïím chđnh mâ Fukuzawa cố thïí àậ khưng thûâa nhêån
vâ kïët quẫ lâ lúâi phẫn biïån mẩnh mệ ưng dânh cho Ono vâ

Matsumoto. Sau sûå viïåc nây, Fukuzawa nhêån ra têìm quan trổng
vâ khẫ nùng lúåi nhån ca viïåc kinh doanh sấch tiïëng Anh. Khưng
cố gò lâ quấ mûác khi nối rùçng vai trô trung gian ca Fukuzawa
trong viïåc kinh doanh sấch àậ bùỉt àêìu tûâ chuën ài nây.
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
116
Mưåt kïët quẫ trûåc tiïëp quan trổng nhêët tûâ chuën ài nây àưëi vúái
Fukuzawa lâ kiïën thûác vûäng vâng ca ưng vïì cấch thûác thûåc hiïån
kinh doanh ca ngûúâi phûúng Têy. Trong sët bưën thấng bõ quẫn
thc tẩi nhâ, Fukuzawa viïët mưåt quín sấch vúái tûåa àïì Seiyo
tabiannai hay Guided Tour of the West (Hûúáng dêỵn Du lõch phûúng
Têy) vâ àûúåc phất hânh vâo àêìu nùm 1868. Quín sấch mỗng
nây lâ mưåt tấc phêím tiïn phong trong lơnh vûåc tiïìn tïå vâ ngên
hâng, mâ ưng, vúái vai trô lâ th qu ca àoân àẩi biïíu, àậ hổc
àûúåc tûâ chđnh kinh nghiïåm ca bẫn thên. Chùèng hẩn nhû ưng
àûa ra lúâi àïì nghõ dânh cho nhûäng du khấch sệ ài sang cấc nûúác
phûúng Têy trong quín Guided Tour nhû sau:
Nïëu cố thïí, tưët hún lâ bẩn àem theo cẫ ba têåp (hưëi phiïëu) vúái
bẩn.
29
Tûâ kinh nghiïåm tẩi ngên hâng New York, giúâ àêy ưng àậ biïët rùçng
hưëi phiïëu rt tûâ bêët k ngên hâng nâo úã London cố thïí chuín
àưíi thânh tiïìn mùåt úã mổi ngên hâng trïn thïë giúái. Ưng minh hổa
cú chïë nây qua vđ d ca Ngên hâng London, núi mâ cố thïí cấc
hưëi phiïëu ca Fukuzawa úã Yokohama àûúåc rt ra.
30
Cố lệ quan trổng hún lâ Fukuzawa lâ mưåt trong nhûäng ngûúâi
àêìu tiïn àûúåc têån mùỉt chûáng kiïën tònh trẩng lẩm phất tùng nhanh
trong nïìn kinh tïë hiïån àẩi. Têët cẫ cấc phấi viïn trong àoân hùèn
àậ rêët kinh ngẩc khi biïët rùçng sưë tiïìn àưìng mâ chđnh ph Nhêåt

giao cho Pruyn àậ tùng lïn rêët nhiïìu do cåc lẩm phất tùng nhanh
trong vâ sau cåc Nưåi chiïën tẩi M. Nhûng khưng ai, ngoâi
Fukuzawa cố thïí hiïíu àûúåc nghơa ca tònh hònh tâi chđnh àấng
súå nây. Ưng ghi lẩi trong àoẩn cëi ca phêìn nûãa àêìu sấch
Guided Tour nhû sau:
Tûâ ma xn nùm 1862, tiïìn giêëy àûúåc lûu hânh. Tònh trẩng
thiïëu tiïìn àưìng àậ lâm cho tònh hònh tiïìn giêëy trúã nïn tưìi tïå
CÅC TỊM KIÏËM VƯ VỔNG
117
hún vâ giấ trõ ca àưìng tiïìn rúát xëng chó côn phên nûãa giấ
trõ trûúác àêy ca nố. Ma hê nùm 1864, $100 tiïìn àưìng
tûúng àûúng vúái $290 tiïìn giêëy.
31
Trong giai àoẩn Tokugawa trûúác nùm 1868, khưng cố tiïìn giêëy
qëc gia. Mưỵi lậnh àõa lûu hânh hansatsu, hay tiïìn giêëy ca lậnh
àõa, chó lûu hânh trong nưåi bưå lậnh àõa vâ khưng gêy ra mưåt hêåu
quẫ nghiïm trổng nâo. Nhûng Fukuzawa àậ hiïíu àûúåc ngun
nhên lẩm phất, nhû àûúåc thïí hiïån trong quín Guided Tour àûúåc
xët bẫn vâi nùm trûúác khi tònh hònh lẩm phất bùỉt àêìu trong nïìn
kinh ca nûúác Nhêåt hiïån àẩi. Nhêån thûác nây chùỉc chùỉn àậ àem
lẩi cho ưng tûúãng vïì Ngên hâng tiïìn àưìng mưåt thêåp niïn sau
àố. Mưåt lêìn nûäa, Fukuzawa àậ hûúãng àûúåc lúåi đch tûâ chuën ài
sang phûúng Têy, d àố lâ mưåt cåc tòm kiïëm vư vổng àưëi vúái
chđnh quìn Mẩc ph àang suy tân.
Phêìn 3
Giaáo duåc ngûúâi Nhêåt Baãn,
1866-1875
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
120
QUẤ TRỊNH THÛÅC HIÏÅN QUÍN

121
7
Quấ trònh thûåc hiïån quín
Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy
Vâo nhûäng ngây chïë àưå Tokugawa àang tân li, Fukuzawa rúi
vâo mưåt tònh hëng khố xûã. Hùèn nhiïn, ưng vêỵn àûúåc chïë àưå c
trổng dng nhûng dêìn dêìn, ưng àậ khưng côn àưìng vúái nhûäng
chđnh sấch ca chïë àưå nây. Ưng tưìn tẩi vâ quẫ thêåt àậ phất triïín
bùçng cấch thêån trổng chổn ài con àûúâng trung lêåp.
1
Trong thûåc
tïë, ưng têåp trung vâo viïåc viïët lấch. Quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng
úã phûúng Têy àûúåc xët bẫn vâo nùm 1867, ngay khi chïë àưå c
àang àïën hưìi suy vong. Trûúâng Cao àùèng Keio ca Fukuzawa
cng àûúåc thânh lêåp vâ d gùåp mưåt sưë rùỉc rưëi khố chõu, trûúâng
hổc vêỵn phất triïín. Fukuzawa àậ gùåp may. Trong nhûäng ngây
cëi cng ca chïë àưå Mẩc ph, ưng àậ tiïëp tc trau dưìi tiïëng Anh
ca mònh bùçng cấch biïn phiïn dõch cho chđnh quìn c. Sau
àố, ưng àậ giúái thiïåu quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy
vúái cưng chng Nhêåt Bẫn. Ưng àậ hy vổng àẩt àûúåc àiïìu gò qua
viïåc nây?
Sau khi khấm phấ phûúng Têy qua chuën ài theo phấi àoân
Nhêåt Bẫn sang phûúng Têy trong sët nùm 1862, vâo àêìu nùm
1863, Fukuzawa àậ trúã vïì lẩi vùn phông dõch thåt tẩi Bưå ngoẩi
giao ca chđnh quìn Mẩc ph tẩi Edo (Tokyo). Trûúác nùm 1862,
phêìn lúán nhûäng àưìng nghiïåp ca Fukuzawa tẩi vùn phông dõch
thåt àïìu lúán tíi hún ưng vâ àa sưë àïìu cố nïìn tẫng vïì Hâ Lan
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
122
hổc. Nhûng lêìn nây, khi trúã lẩi, Fukuzawa nhêån thêëy nhûäng àưìng

nghiïåp ca ưng àïìu trễ tíi hún vâ àa sưë àïìu cố nïìn tẫng vïì tiïëng
Anh.
2
Sûå thay àưíi vïì ngưn ngûä ngoẩi giao chđnh tûâ tiïëng Hâ Lan
sang tiïëng Anh cố àûúåc lâ do têìm quan trổng khưng ngûâng ca
Anh qëc trong ngânh ngoẩi giao ca Nhêåt Bẫn.
3
Ma thu nùm
1864, võ trđ ca Fukuzawa trong vùn phông dõch thåt ca chđnh
quìn Mẩc ph àậ àûúåc chđnh thûác thay àưíi tûâ võ trđ bấn thúâi
gian sang võ trđ toân thúâi gian, khưng thay àưíi. Fukuzawa àậ lâm
viïåc trong vai trô lâ mưåt viïn chûác ca chđnh quìn Mẩc ph cho
àïën khi kïët thc chïë àưå c, d ưng vêỵn tiïëp tc nhêån tiïìn lûúng
tûâ lậnh àõa Nakatsu theo nhûäng trấch nhiïåm ca vai trô hiïåu
trûúãng
4
tẩi trûúâng hổc ca lậnh àõa mâ ưng àẫm nhêån.
Nhúâ vâo kinh nghiïåm àậ tûâng sang chêu Êu vâ khẫ nùng tiïëng
Anh ca mònh, thêåt tûå nhiïn, kiïën ca Fukuzawa àûúåc nhiïìu
ngûúâi lùỉng nghe sau Biïën cưë Namamugi, hay Biïën cưë Richardson
vâo nùm 1862. Chùèng hẩn nhû trẫ lúâi chêët vêën ca mưåt hổc giẫ
tûâ lậnh àõa Sendai, Fukuzawa àậ giẫi thđch vïì tònh hònh trong mưåt
lấ thû ghi ngây 18 thấng 5 nùm 1863 nhû sau:
Ngây nay, cố mưåt sûå xấo trưån sùỉp diïỵn ra úã àêy Tưi khưng
biïët chđnh xấc àiïìu ngûúâi Anh àậ u cêìu, nhûng cố lúâi àưìn
àẩi rùçng chđnh ph sùỉp phẫi trẫ £10.000 - £1= $4.5 cho Biïën
cưë Tozenji vâ sau khi xin lưỵi, chđnh ph sệ phẫi trẫ £100.000
cho Biïën cưëë Namamugi. Tûâ àêìu thấng 2, mưåt sưë tâu chiïën àậ
àïën Yokohama Tònh hëng quẫ thêåt rêët àấng súå.
5

Charles Richardson àậ cû xûã nhû mưåt ngûúâi ngoẩi qëc thư lưỵ
khi bùng qua àấm rûúác ca lậnh cha Satsuma tẩi Namamugi,
phđa bùỉc Yokohama vâo thấng 9 nùm 1862. Quẫ thêåt, Richardson
lâ “mêỵu ngûúâi rêët thûúâng gùåp giûäa têìng lúáp trung lûu ca chng
ta, vúái sûå can àẫm àïën mûác thư lưỵ ca mưåt kễ àang sùn tòm tiïìn
thûúãng vâ bẫn nùng hâo hiïåp khưng àûúåc ngùn cẫn” nhû lúâi ca
QUẤ TRỊNH THÛÅC HIÏÅN QUÍN
123
Ngâi Frederick Bruce, em trai ca Bấ tûúác Elgin nối vïì Richardson
tẩi Trung Hoa.
6
Hânh àưång ca Richardson mang tđnh tûå sất tẩi
Nhêåt Bẫn khi àố lâ thúâi k mẩng sưëng ca thûúâng dên ph thåc
vâo lông thûúng xốt ca vộ sơ. Bỗ qua sûå thư lưỵ ca nhûäng ngûúâi
hêìu cêån ca Shimazu, vïì sau Fukuzawa àậ chó ra rùçng sûå cưë
khưng liïn quan gò àïën phong trâo quấ khđch “bâi trûâ dên man
rúå”. Vò vêåy, ưng biïån lån rùçng khưng cố gò sai vïì phđa nhûäng
hêìu cêån ca Shimazu trong viïåc giïët hẩi Richardson vâ lâm hai
ngûúâi ài cng vúái Richardson bõ thûúng. Tuy nhiïn, ưng cng biïët
rùçng Nhêåt Bẫn àậ phẫi trẫ mưåt khoẫn tiïìn bưìi thûúâng khưíng lưì
cho ngûúâi Anh. Sûå viïåc, cng vúái quy àõnh àùåc quìn ngoẩi giao
theo hiïåp ûúác Ansei àậ gốp phêìn rêët lúán trong viïåc bây tỗ quan
àiïím ca Fukuzawa àưëi vúái quìn lúåi ca qëc gia.
7
Do Biïën cưë Richardson, mưåt àưåi tâu chiïën Anh àậ tiïën vïì phđa
têy nam àïën Kagoshima, khu vûåc lêu àâi ca lậnh àõa Satsuma.
Tẩi àố, vâo thấng 8 nùm 1863, ngûúâi Anh àậ nếm bom khu vûåc
Kagoshima. Sau khi àổc cêín thêån túâ Japan Herald, Fukuzawa àậ
tûúâng thåt lẩi thấi àưå ca ngûúâi Anh àưëi vúái Nhêåt Bẫn trong mưåt
lấ thû ưng gúãi cho mưåt bấc sơ giẫi phêỵu trong hẫi qn ca chđnh

quìn Mẩc ph nhû sau:
Vïì viïåc nhûäng tâu chiïën Anh oanh tẩc khu vûåc Kagoshima,
ngûúâi ta nối rùçng chđnh quìn tẩi khu vûåc àậ vinh danh vâ
thùng chûác cho nhûäng viïn chûác hẫi qn vâ dên sûå, nhûäng
ngûúâi àậ ài àïën Kagoshima. Tuy nhiïn, dên chng tẩi khu
vûåc lẩi tưë cấo ngûúâi chó huy hẫi qn vúái nhûäng lúâi lệ nhû
sau Ngûúâi ta hùèn àậ nối rùçng viïåc àưët phấ toân bưå khu vûåc
lêu àâi lâ hânh àưång quấ àấng. Tẩi sao nhûäng thúå th cưng
vâ nhûäng thûúng gia lẩi bõ nếm ra khỗi nhâ mònh? Cố lệ cng
cố nhiïìu thûúng vong mâ ch ëu lâ ngûúâi giâ, ph nûä vâ trễ
em, nhûäng ngûúâi khưng thïí chẩy trưën khỗi khu vûåc. Àố lâ
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
124
mưåt hânh àưång dậ man mâ nhûäng àêëng nam nhi khưng nïn
lâm Nhêån xết ca tưi vïì vêën àïì nây lâ chûâng nâo mâ viïåc
bn bấn giûäa hai nûúác vêỵn côn tiïëp diïỵn, vâ chđnh quìn
ca chng ta vêỵn hânh àưång mưåt cấch thđch àấng d cố
phẩm phẫi mưåt sưë sai lêìm nhỗ chùng nûäa, nûúác Anh cng sệ
khưng dïỵ dâng tun chiïën vúái chng ta.
8
Cåc oanh tẩc Kagoshima lâ mưåt trong vâi sûå kiïån tûúng tûå nhû
vêåy. Mưåt sûå viïåc khấc dêỵn àïën sûå trẫ àa àố lâ nhûäng khêíu àưåi
phấo ca Choshu nưí sng vâo nhûäng chiïëc tâu phûúng Têy trïn
eo biïín Shimonoseki. Mưåt lûåc lûúång hẫi qn liïn minh gưìm tâu
chiïën Anh, Phấp vâ nhûäng nûúác khấc àậ têën cưng cấc khêíu àưåi
phấo Choshu. Ngûúâi Anh vâ ngûúâi Phấp àậ triïín khai lûåc lûúång
binh lđnh tẩi Yokohama vâo àêìu ma hê nùm àố. Nhûäng hânh àưång
ca ngûúâi nûúác ngoâi àậ tẩo sûå quan têm ca nhiïìu ngûúâi Nhêåt
d hổ cố chưëng àưëi hay ng hưå chđnh quìn Mẩc ph chùng nûäa.
Fukuzawa thûúâng cêåp nhêåt tin tûác tûâ phûúng Têy qua túâ Japan

Herald. Àêy lâ túâ bấo do J.R. Black lâm tưíng biïn têåp vâ phất
hânh tẩi Yokohama. Chó cố mưåt đt ngûúâi biïët tiïëng Anh múái àổc
túâ bấo viïët bùçng tiïëng Anh nây. Fukuzawa àậ têån dng triïåt àïí
khẫ nùng tiïëng Anh ca mònh àïí àổc bấo “tiïëng Anh”. Do lõch
lâm viïåc ca ưng cho chđnh quìn Mẩc ph cng rêët nhể nhâng,
ưng chó phẫi àïën lêu àâi àïí thûåc hiïån cưng viïåc dõch sấu ngây
trong mưåt thấng nïn cố rêët nhiïìu thúâi gian àïí àổc vâ viïët sấch.
9
Vai trô lâm ngûúâi trung gian ca ưng bùỉt àêìu khi ưng viïët cho
Shindayu Owara, mưåt ngûúâi bẩn ca ưng tẩi lậnh àõa Sendai vâo
ngây 5 thấng 7 nùm 1865:
Vïì túâ bấo tẩi Yokohama mâ hưm nổ, tưi cố nhùỉc àïën, tưi biïët
lâ anh cng cố suy nghơ vïì viïåc nây. Vêåy tưi cố thïí bùỉt àêìu
cưng viïåc dõch túâ bấo àố khưng?
10
QUẤ TRỊNH THÛÅC HIÏÅN QUÍN
125
Trong vông sấu thấng, Fukuzawa àậ lâm ch mưåt cưng ty dõch
thåt tû nhên phất triïín khi ưng viïët cho Owara vâo ngây 22
thấng 1 nùm 1866:
Viïåc dõch túâ bấo mâ anh hỗi hưm nổ àậ àûúåc hoân têët vâ tưi
sệ giao cho anh. Tuy nhiïn, vïì túâ bấo sưë 201 mâ tưi àậ bùỉt
àêìu dõch nhûng chûa hoân têët, thưng tin trong túâ àố àậ lưỵi
thúâi vâ khưng côn gò th võ nûäa. Vò vêåy, tưi sệ khưng tiïëp tc
dõch sưë bấo àố.
11
Bïn cẩnh túâ Japan Herald, Fukuzawa cng àậ àưìng dõch sấch
tiïëng Anh liïn quan àïën lơnh vûåc qn sûå cho lậnh àõa Sendai.
12
Ngoâi ra, Fukuzawa côn cố cấc khấch hâng lâ cấc viïn chûác cêëp

cao ca chđnh quìn Mẩc ph.
13
Do sûå thânh cưng ca cưng viïåc dõch thåt, Fukuzawa àậ khưng
thïí tûâ chưëi àõnh tûå giúái thiïåu mònh vúái cưng chng rưång rậi hún.
Àïí thûã nghiïåm, vâo nùm 1865, ưng àậ chín bõ mưåt túâ bûúám
vúái tûåa àïì Tojin orai, hay How to deal with Foreigners (Cấch giao
tiïëp vúái ngûúâi nûúác ngoâi) vúái bẫn thẫo àûúåc lûu hânh giûäa bẩn
bê ca ưng. Trong túâ bûúám nây, bùçng vùn phong àún giẫn,
Fukuzawa àậ biïån lån rùçng sûå cố mùåt ca ngûúâi nûúác ngoâi vâ
viïåc giao tiïëp vúái hổ phẫi àûúåc chêëp nhêån nhû mưåt àiïìu khưng
thïí trấnh khỗi. Cấch giao tiïëp vúái ngûúâi nûúác ngoâi chûa bao giúâ
àûúåc xët bẫn chđnh thûác nhûng àậ cho thêëy trûúác nhûäng àiïìu
sệ xẫy ra. Bêët k ngûúâi Nhêåt cố hổc nâo cng àïìu cố thïí hiïíu
àûúåc nưåi dung ca túâ bûúám àûúåc viïët bùçng nhûäng mêỵu tûå Nhêåt
vâ Hoa lêỵn lưån. Vùn phong rộ râng vêỵn lâ mưåt phong cấch àùåc
trûng cho cấc tấc phêím ca Fukuzawa trong sët sûå nghiïåp vùn
chûúng ca ưng.
14
Fukuzawa bùỉt tay vâo viïåc nghiïn cûáu sú bưå cho quín sấch
àêìy triïín vổng, quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy vâo
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
126
sấu thấng cëi nùm 1865. Phêìn lúán tấc phêím àûúåc hoân têët vâo
sấu thấng àêìu nùm 1866. Têåp àêìu tiïn àûúåc phất hânh vâo àêìu
nùm 1867 vâ sau àố, phất hânh thïm hai têåp nûäa. Quín 1, gưìm
ba têåp cố cẫ thẫy 108 trang. Cëi cng, cưng viïåc dõch thåt bấo
chđ ca Fukuzawa cng àậ kïët thânh mưåt quín sấch vâ ưng rêët
vui vúái thânh quẫ ca mònh. Ưng viïët trong lúâi múã àêìu nhû sau:
Tưi àẫm nhêån quín sấch nây àïí tẩm thúâi dng nhû mưåt
túâ bấo. Vúái mc àđch àố, tưi àậ chín bõ quín sấch nây

trong mưåt thúâi gian ngùỉn vâ sùén sâng tiïëp thu mổi kiïën
àống gốp cho nhûäng thiïëu sốt trong sấch.
15
Quín sấch múã àêìu bùçng nhûäng phêìn miïu tẫ ngùỉn gổn, cố tûåa
àïì lâ biko hay Preliminary remarks (Nhûäng lúâi nhêån xết sú khúãi)
vïì cấc tưí chûác úã phûúng Têy vâ nhûäng ch àïì khấc nhû chđnh
trõ, thụë, trấi phiïëu qëc gia, tiïìn giêëy, cưng ty thûúng mẩi, ngânh
ngoẩi giao, qn sûå, hưåi hổa, trûúâng hổc, bấo chđ, thû viïån, bïånh
viïån, nhâ tïë bêìn, viïån bẫo tâng, triïín lậm, mấy húi nûúác, tâu húi
nûúác, àêìu mấy xe lûãa húi nûúác, àiïån tđn vâ cưåt àên thùỉp sấng
bùçng gas.
16
Trong quín 1, phêìn cố tûåa àïì Preliminary remarks àûúåc tiïëp
nưëi bùçng nhûäng bâi lån vïì lõch sûã, chđnh trõ, qn sûå, tâi chđnh
cưng tẩi Hoa K, Hâ Lan vâ Anh qëc. Fukuzawa àậ giẫi thđch l
do ưng chổn xem xết cấc thïë lûåc phûúng Têy trong bưën lơnh vûåc
trïn nhû sau:
“Lõch sûã” khấm phấ quấ trònh phất triïín ca sûác mẩnh ca
cấc nûúác nây; “chđnh trõ” lâm rộ nhûäng ûu vâ khuët àiïím
trong hïå thưëng chđnh trõ ca hổ; “qn sûå” giẫi thđch àiïím
mẩnh vâ àiïím ëu; vâ “tâi chđnh cưng” cho thêëy sûå giâu cố
vâ nghêo khố ca nhûäng chđnh quìn nây. Nïëu bưën lơnh vûåc
nây àûúåc giẫi thđch rộ râng cho ngûúâi Nhêåt Bẫn, chng ta sệ
QUẤ TRỊNH THÛÅC HIÏÅN QUÍN
127
hiïíu rộ vïì tònh hònh cấc nûúác vâ cố thïí quët àõnh àêu lâ bẩn
hay àêu lâ th. Nïëu mưåt àêët nûúác àûúåc xem lâ bẩn, chng
ta phẫi xûã trđ vúái hổ theo cấch vùn minh vâ nïëu mưåt nûúác bõ
xem lâ th, chng ta sệ àưëi xûã vúái hổ thưng qua chiïën lûúåc
qn sûå. Vò vêåy, gêìn nhû khưng cố sai sốt, chng ta cố thïí

sûã dng cẫ cấch vùn minh vâ chiïën lûúåc qn sûå. Àêy chđnh
lâ mc àđch ca tấc giẫ khi viïët sấch nây.
17
Mùåc d ưng chổn thẫo lån ba qëc gia phûúng Têy trong quín
1, thûåc chêët Fukuzawa têåp trung vâo Anh qëc, M, ch ëu lâ
Anh qëc. Vò vêåy, quín sấch àêìu tiïn àûúåc phưí biïën rưång rậi
nây ca Fukuzawa khưng phẫi lâ mưåt quín sấch giấo khoa vúái
phêìn tốm lûúåc tưíng quất vïì phûúng Têy mâ lâ trònh bây mưåt
quan àiïím mang tđnh chiïën lûúåc vïì Anh qëc, mưåt àïë qëc
phûúng Têy hng mẩnh nhêët vâo thúâi àiïím Nhêåt Bẫn bûúác ra
thïë giúái ca thïë k thûá 19.
Theo kïë hoẩch viïët sấch ban àêìu, àûúåc trònh bây trong nưåi dung
ca quín 1, Fukuzawa sệ viïët thïm nhûäng phêìn vïì nûúác Nga,
Phấp, Bưì Àâo Nha vâ Àûác (Phưí). Nhûng trong quín 2 vúái bưën
têåp (cẫ thẫy 126 trang) xët bẫn nùm 1870, Fukuzawa àậ trònh
bây, thẫo lån vïì hai nûúác Nga vâ Phấp. Ưng chûa bao giúâ viïët
vïì Bưì Àâo Nha vâ Àûác. Thay vâo àố, ưng àậ bưí sung thïm nhûäng
chûúng vïì låt vâ kinh tïë. Ngoâi ra, dûå tđnh ban àêìu cng àậ
thay àưíi sau chuën viïëng thùm nûúác M lêìn thûá hai vâ vâo nùm
1868, quín sấch Bưí sung gưìm ba têåp (cẫ thẫy 100 trang) àûúåc
bưí sung vâo giûäa quín 1 vâ quín 2.
Nhû phêìn tûå thåt vïì bẫn thên trong quín 1 vâ quín sấch
Bưí sung, khi chín bõ quín Preliminary remarks, Fukuzawa àậ
dng nhûäng phêìn ghi ch ưng ghi lẩi trong quín Phûúng Têy
Du K lâm ngìn tham khẫo.
18
Thïë thò nhûäng ngìn tham khẫo
chđnh cho phêìn côn lẩi ca quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
128

Têy ca Fukuzawa lâ gò? Khi viïët vïì nhûäng lơnh vûåc nhû lõch sûã,
chđnh trõ, qn sûå vâ tâi chđnh tẩi Anh, M, Phấp, Nga, Hâ Lan,
Fukuzawa àậ tham khẫo nhûäng quín sấch sau àêy:
Encyclopedia Britannica, Chamber’s Encyclopedia, Information
for the People, quín A Dictionary, Practical, Theoretical and
Historical of Commerce and Commerical Navigation ca
McCulloch vâ thêåm chđ quín History of the Origin of
Representative Government in Europe ca Guizot. Fukuzawa hùèn
àậ mua têët cẫ nhûäng sấch nây tẩi Paternoster Row vâo nùm
1862.
19
Túâ bấo Japan Herald cố lệ cng lâ mưåt ngìn tâi liïåu cung
cêëp nhûäng thưng tin àûúng àẩi vâ vđ d cêåp nhêåt vïì nhûäng vêën
àïì phûúng Têy.
20
Ưng cho biïët hai chûúng múã àêìu trong quín 2, àûúåc xët bẫn
sau cåc Cẫi cấch (restoration) nùm 1870, àûúåc dõch tûâ quín
Commentaries on the Laws of England ca William Blackstone vâ
quín The Elements of Political Economy ca Francis Wayland.
Fukuzawa àùåt tïn cho nhûäng chûúng nây lâ ningen no tsugi hay
“Human rights” (Nhên quìn) vâ shuzeiron hay “Taxation” (Hïå
thưëng thụë). Ưng cho rùçng kiïën thûác vïì hai àïì tâi nây lâ àiïìu cêìn
thiïët àưëi vúái ngûúâi Nhêåt dûúái chïë àưå múái. Trûúác nùm 1870, ưng
àậ mêët ài ngìn cẫm hûáng viïët vïì hai nûúác Àûác vâ Bưì Àâo Nha.
Quín sấch Bưí sung, àûúåc chín bõ vâo ma thu nùm 1867
vâ àûúåc xët bẫn vâo àêìu ma hê nùm 1868, khưng chó àống
vai trô quan trổng úã chưỵ giấo dc ngûúâi Nhêåt mâ cho cẫ sûå phất
triïín ca chđnh tû tûúãng ca Fukuzawa. Trong lúâi múã àêìu ca
quín sấch nây, Fukuzawa àậ viïët:
Tưi àậ bỗ qua nhiïìu àiïìu (tûâ Nhûäng lúâi nhêån xết sú lûúåc

trong quín 1) chùỉc chùỉn lâ vò nhûäng àiïìu àố chó dûåa vâo
phêìn ghi chếp cấ nhên ca tưi khi chûáng kiïën cåc sưëng
nûúác ngoâi. Vò vêåy, tưi dõch quín sấch kinh tïë mâ ưng
QUẤ TRỊNH THÛÅC HIÏÅN QUÍN
129
Chambers àậ chổn quín mâ tưi sệ àùåt tûåa lâ quín Bưí
sung ca quín Nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy.
21
“Quín sấch kinh tïë mâ ưng Chambers àậ chổn” chđnh lâ quín
Political Economy for Use in School and for Private Instruction
ca Chambers. Thêåt ra, quín sấch lâ do John Hill Burton tûâ
Edinburgh viïët. Vêåy, Fukuzawa nghơ ưng àậ “bỗ qua” nhûäng gò
tûâ nhûäng bâi bònh lån vïì àiïìu kiïån sưëng úã phûúng Têy?
Trong cåc tòm kiïëm vïì àiïìu àậ bõ bỗ sốt trong quín 1, nhûng
lẩi lâ àiïìu quan trổng àïí hiïíu nhûäng àiïìu kiïån sưëng úã phûúng
Têy, cëi cng, Fukuzawa àậ tòm àûúåc mưåt tûúãng ghi trong phêìn
“Ch ” (Notice) vúái chûä k lâ “W. & R.C” trong lúâi giúái thiïåu ca
quín sấch ca Burton. Tấc giẫ cố lệ lâ Robert Chambers, hùèn lâ
ngûúâi hûúáng dêỵn ca Fukuzawa vâ àưìng sûå ca ưng tẩi London
vâo nùm 1862. Chambers àậ àûa ra lúâi biïån lån nhû sau:
Khi cố quấ nhiïìu àiïìu vïì bưín phêån cấ nhên khưng àûúåc biïët
àïën vâ chđnh nhûäng nïìn tẫng ca xậ hưåi vùn minh àang bõ
phấ hoẩi, thò àiïìu quan trổng lâ chó dêỵn cho lúáp trễ nhûäng
àiïìu quan trổng, chđnh ëu cho sûå vûäng mẩnh ca àêët nûúác.
Nối àún giẫn, àố lâ nïìn kinh tïë xậ hưåi hổc, lâ àưëi tûúång ch
àẩo cho nhiïåm v mâ giúâ àêy àûúåc giao cho cấc nhâ giấo
dc.
22
Chùỉc chùỉn, Fukuzawa àậ àưìng cẫm vúái tûúãng cho rùçng nhûäng
trấch nhiïåm cấ nhên lâ nïìn tẫng ca xậ hưåi vùn minh úã phûúng

Têy vâ cho sûå phưìn thõnh ca nhâ nûúác. Àêy chđnh lâ phêìn biïån
lån bõ bỗ qua trong quín 1. Quẫ thêåt, quín sấch ca Burton
àậ thêåt sûå lưi cën Fukuzawa.
Àoẩn múã àêìu trong quín sấch ca Burton àûúåc viïët nhû sau:
Con ngûúâi do Àêëng Tẩo hốa àùåt àïí trïn àêët àậ mang trong
mònh mưåt sûác mẩnh vâ têm tđnh nhêët àõnh vưën lâ àiïìu chûáa
Yukichi Fukuzawa, 1835-1901
130
àûång sûå liïn kïët vúái nhûäng àùåc àiïím ca thïë giúái bïn ngoâi,
vâ thïí hiïån nhû àậ àûúåc àõnh àïí gip con ngûúâi sưëng vâ
phất triïín trong thúâi gian tưìn tẩi ngùỉn ngi nây.
23
Ng trong cêu múã àêìu nây rùçng con ngûúâi sinh ra àïìu bònh
àùèng lâ àiïìu àấng kinh ngẩc vúái Fukuzawa. Tû tûúãng nây lâ àiïìu
khưng thïí nghơ túái dûúái chïë àưå Tokugawa. Nhûng àêy chđnh lâ
khấi niïåm mâ Fukuzawa àậ tòm kiïëm tûâ lêu, tûâ cấi ngây ưng trưën
khỗi lậnh àõa Nakatsu. Ưng sệ dng tûâ nâo trong tiïëng Nhêåt àïí
chó vïì “Àêëng tẩo hốa”, àêëng àậ àùåt àïí con ngûúâi úã võ trđ bònh àùèng
vúái nhau? Khi dõch tûâ ngûä nây, Fukuzawa àậ dng tûâ ten
24
trong
tiïëng Nhêåt. Viïåc dng tûâ ten àïí diïỵn àẩt tûâ “Àêëng tẩo hốa” trong
tiïëng Anh cho thêëy tđnh tiïn phong ca Fukuzawa trong vai trô
lâ ngûúâi viïët sấch. Ten lâ tûâ mâ ngûúâi Nhêåt dïỵ dâng hiïíu àûúåc.
Chùỉc chùỉn khi dõch sấch ca Burton vâ nhûäng sấch khấc,
Fukuzawa àậ têån dng tưëi àa quín Tûå àiïín Anh - Trung ca
Medhurst mâ ưng àậ mua úã London vâo nùm 1862. Ngây nay,
quín sấch nây vêỵn côn lẩi trong sưë giêëy túâ ca ưng tẩi Keio.
25
Sau khi tòm àûúåc tûâ tûúng àûúng vûâa cho tûâ “Àêëng tẩo hốa”,

Fukuzawa àậ tiïëp tc viïët àoẩn hai nhû sau:
Hẩnh phc ca con ngûúâi trong thúâi gian anh ta tưìn tẩi ty
vâo mûác àưå anh ta tûå thđch ûáng vúái mưỵi hoân cẫnh xẫy ra vâ
k nùng anh ta sûã dng nhùçm cẫi thiïån nhûäng hoân cẫnh àố.
Con ngûúâi khưng cố sùén nhûäng gò mònh mën nhûng àûúåc
khđch lïå nhêån biïët rùçng ty vâo mûác àưå nưỵ lûåc ca bẫn thên,
con ngûúâi cố thïí àẩt àûúåc nhûäng àiïìu thỗa mận nhu cêìu vâ
súã thđch ca mònh. Àiïìu nây chó àún giẫn tûúng tûå vúái sûå bấo
trûúác úã trïn, rùçng con ngûúâi àûúåc tẩo nïn nhû mưåt THÛÅC
THÏÍ SƯËNG ÀƯÅNG. Con ngûúâi phẫi lâm viïåc àïí cố thïí th
hûúãng. Thêåm chđ cẫ nhûäng àiïìu xêëu xa vêy quanh con ngûúâi
cng lâ mưåt phûúng cấch àïí duy trò hoẩt àưång ca cưỵ mấy
QUẤ TRỊNH THÛÅC HIÏÅN QUÍN
131
tuåt vúâi tẩo nïn con ngûúâi. Chng ta tranh àêëu vúái nhûäng
khố khùn vâ nhûäng kïët quẫ tưët àểp tûâ viïåc àêëu tranh àố.
26
Lúâi phất biïíu ca Burton úã àêy àậ thuët phc àûúåc Fukuzawa
vò chđnh bẫn thên ưng àậ phẫi thđch ûáng vâ àiïìu chónh khưng
ngûâng vúái nhûäng mưi trûúâng khấc nhau tûâ Nakatsu àïën Nagasaki
àïën Edo. Lån cûá nây àậ thêåt khđch lïå ưng vò chđnh ưng lâ “mưåt
thûåc thïí sưëng àưång”, biïët nùỉm bùỉt mổi thúâi cú àïí tûå trau dưìi, hổc
hỗi. Nhû Burton àậ viïët, “ngânh khoa hổc ca nïìn kinh tïë xậ hưåi
vâ chđnh trõ” àậ trúã thânh mưåt ch àïì nghiïn cûáu sët àúâi ca
Fukuzawa. Vò vêåy, tấc phêím ca Burton lâ quín àêìu tiïn trong
nhûäng sấch khoa hổc xậ hưåi dõch ca Fukuzawa vâ cố lệ lâ tấc
phêím duy nhêët àûúåc dõch theo lưëi tûâng tûâ vïì àïì tâi nây.
27
Cưng viïåc dõch bấo chđ, vưën cëi cng àậ àûa àïën k thåt àêìu
tiïn vïì phûúng Têy, àậ àûa ưng ài theo mưåt chiïìu hûúáng àùåc biïåt.

Ma hê nùm 1866, khưng lêu trûúác khi cåc viïỵn chinh lêìn thûá
nhò ca chđnh quìn Mẩc ph àïí trûâng phẩt Choshu, Fukuzawa
àậ trònh lïn chđnh quìn Mẩc ph (cố lệ lâ thưng qua Yoshitake
Kimura) tấc phêím Choshu saisei nikansuru kenpakusho hay
Petition regarding the Second Expedition to Choshu (Lúâi thónh
nguån vïì cåc viïỵn chinh thûá hai àïën Choshu).
28
Tấc phêím trïn
hïët àậ chó ra rùçng khêíu hiïåu ca nhûäng ngûúâi quấ khđch Choshu,
“àíi nhûäng kễ mổi rúå, phc hưìi hoâng àïë” khưng gò khấc hún lâ
mưåt cưng c chđnh trõ nhùçm lâm bệ mùåt chđnh quìn Mẩc ph.
Fukuzawa biïët rùçng nhûäng vộ sơ trễ ca Choshu àậ hoân toân
thay àưíi chđnh sấch ca hổ vúái phûúng Têy sau khi thêët bẩi trong
trêån oanh tẩc tẩi Shimonoseki. Ưng cng biïët rộ rùçng Choshu vâ
Satsuma àậ gúãi nhûäng ngûúâi trễ sang thuët phc cấc nûúác
phûúng Têy bậi bỗ hiïåp ûúác Ansei vâ àûa ra nhûäng hiïåp ûúác múái
vúái sûå liïn kïët cấc lậnh cha trong tûúng lai theo mư hònh ca
nûúác Phưí. Ưng thêåm chđ àậ biïån lån rùçng Th tûúáng Anh, ưng

×