Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ-THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ . TS. Đặng Quang Hiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.3 KB, 26 trang )

.c
o
ng

an

co

ET4020 - Xử lý tín hiệu số
Chương 4: Thiết kế bộ lọc số
TS. Đặng Quang Hiếu

th



Năm học 2012 - 2013

u

du
o

ng

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Điện tử - Viễn thông

CuuDuongThanCong.com

/>



.c
o
co

ng

Outline

u

du
o

ng

Thiết kế bộ lọc FIR

th

an

Tổng quan

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o


Thiết kế bộ lọc chọn lọc tần số

ng

|H(ejω )|

co

1 + δ1

th

an

1 − δ1

0

ωp

ng

δ2

ωs

π




Tần số cắt (ωc ), và dải chuyển tiếp (ωp , ωs )
Độ gợn sóng dải thơng δ1
Độ gợn sóng dải chắn δ2

u



du
o

Các chỉ tiêu kỹ thuật:



CuuDuongThanCong.com

/>
ω


.c
o

Qui trình

ng

(1) Specifications: Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật dựa trên ứng

dụng thực tế.

co

(2) Approximation: Tổng hợp hệ thống LTI có chỉ tiêu xấp xỉ với
yêu cầu đặt ra.

th

an

(3) Realization: Thực hiện hệ thống dựa trên các công cụ phần
cứng / phần mềm hiện có.

du
o

ng

Khóa học này chỉ nghiên cứu #2: Tìm các tham số ak , br , M, N
sao cho đáp ứng tần số H(e jω ) của hệ thống LTI dưới đây có các
thơng số xấp xỉ với các chỉ tiêu kỹ thuật mong muốn ωs , ωp , δ1 , δ2 .
N

y (n) = −

M−1

u


CuuDuongThanCong.com

br x(n − r )

ak y (n − k) +
k=1

/>
r =0


Hệ thống LTI



Nhân quả



Ổn định

.c
o
an



co

Có thể thực hiện được trên thực tế:




Bộ lọc IIR

ng

Bộ lọc FIR

th

Phân loại theo chiều dài đáp ứng xung:


Phân loại theo cách thiết kế:
Mang tính giải thuật (vịng lặp)

u



Sử dụng các cơng thức

du
o



CuuDuongThanCong.com


ng

Phân loại bộ lọc số

/>

.c
o
co

ng

Outline

u

du
o

ng

Thiết kế bộ lọc FIR

th

an

Tổng quan

CuuDuongThanCong.com


/>

.c
o

ng

Bộ lọc có đáp ứng xung chiều dài hữu hạn

br x(n − r )

y (n) =
r =0

an

bn , 0 ≤ n ≤ (M − 1)
0, n còn lại

th

→ h(n) =

co

M

Ưu điểm của bộ lọc FIR:
Ln ổn định




Có thể thực hiện với hiệu năng cao (sử dụng FFT)



Dễ tổng hợp bộ lọc pha tuyến tính

u

du
o

ng



CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o
ng

Khái niệm pha tuyến tính

Trễ nhóm khơng đổi




Độ phức tạp tính tốn giảm

th

an



co

Tại sao pha tuyến tính?

u

du
o

ng

Khi nào pha tuyến tính?

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o
ng


Khái niệm pha tuyến tính

Trễ nhóm khơng đổi



Độ phức tạp tính tốn giảm

th

an



co

Tại sao pha tuyến tính?

Khi nào pha tuyến tính?

ng

(i) h(n) đối xứng: h(n) = h(M − 1 − n)

u

du
o


(ii) h(n) phản đối xứng: h(n) = −h(M − 1 − n) và h
với M lẻ.

CuuDuongThanCong.com

/>
M−1
2

=0


H2 (e jω ) = e −jω

h
·2

M −1
2

.c
o

+2

an

M−1
2




M
−1
2

h(n) cos ω

th

H1 (e jω ) = e

−jω M−1
2

M chẵn
loại 2
loại 4

co

M lẻ
loại 1
loại 3

h(n) đối xứng
h(n) phản đối xứng

ng


n=0

−j[ω M−1
+ π2 ]
2

du
o

H3 (e jω ) = e

u

H4 (e jω ) = e

CuuDuongThanCong.com

ng

Phân loại bộ lọc pha tuyến tính

·2

M−3
2

M−3
2

n=0


M −1
−n
2

h(n) sin ω

n=0

−j[ω M−1
+ π2 ]
2

·2

M
−1
2

h(n) sin ω

n=0
/>
h(n) cos ω

M −1
−n
2
M −1
−n

2



M −1
−n 
2


.c
o

Khi h(n) đối xứng / phản đối xứng, dễ dàng chứng minh được:

an



co

ng

Vị trí các điểm khơng

u

du
o

ng


th

H(z) = ±z −(M−1) H(z −1 )

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o

Khi h(n) đối xứng / phản đối xứng, dễ dàng chứng minh được:

an



co

ng

Vị trí các điểm khơng

H(z) = ±z −(M−1) H(z −1 )

th

Nếu H(z) có nghiệm z1 thì cũng có các nghiệm sau:
z1∗ , 1/z1 , 1/z1∗


u

du
o

ng



CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o

Khi h(n) đối xứng / phản đối xứng, dễ dàng chứng minh được:

an



co

ng

Vị trí các điểm khơng

H(z) = ±z −(M−1) H(z −1 )


th

Biểu diễn vị trí các điểm khơng trên mặt phẳng phức?

u

du
o



Nếu H(z) có nghiệm z1 thì cũng có các nghiệm sau:
z1∗ , 1/z1 , 1/z1∗

ng



CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o

Phương pháp cửa sổ - Khái niệm

1



π

Hd (e jω )e jωn dω

−π

an

hd (n) =

co

ng

Giả sử cần thiết kế bộ lọc có đáp ứng tần số mong muốn Hd (e jω )
thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật. Khi đó:

du
o

trong đó

ng

th

Tuy nhiên, trong trường hợp lý tưởng, hd (n) có chiều dài vô hạn
và không nhân quả → dịch đi (M − 1)/2 mẫu và nhân với hàm
cửa sổ w (n)

M −1
) · w (n)
h(n) = hd (n −
2

u

w (n) = 0, ∀n < 0, ∀n > (M − 1)

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o

ng

Phương pháp cửa sổ - Các bước thiết kế

co

(1) Cho các chỉ tiêu kỹ thuật : δ1 , δ2 , ωp , ωs

an

(2) Chọn loại cửa sổ và tính w (n) với chiều dài M, tâm đối xứng
tại (M − 1)/2.

th


(3) Tính các hệ số hd (n) của bộ lọc lý tưởng, sau đó tính các hệ
số h(n) nhờ trễ và nhân với hàm cửa sổ w (n).

u

du
o

ng

(4) So sánh H(e jω ) với các chỉ tiêu kỹ thuật. Nếu khơng thỏa mãn
thì tăng M và quay lại bước (2).

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o

Phương pháp cửa sổ - Cửa sổ chữ nhật (1)

ng

Xét một bộ lọc thơng thấp lí tưởng với ωc = π3 .
Low−pass filter with rectangular window

Low−pass filter with rectangular window


1.4

co

1.4

1.2

1.2

window size M = 41

Magnitude

0.8

0.6

0.8

0.6

0.4

th

0.4

0.2


0

0.5

1

1.5
2
Frequency [rad]

2.5

3

3.5

0.2

0

ng

0

window size M = 101

1

an


Magnitude

1

0

0.5

1

1.5
2
Frequency [rad]

du
o

Hiện tượng Gibbs:

1


π

Hd (e jλ )W (e j(ω−λ) )dλ

−π

u


H(e jω ) =

CuuDuongThanCong.com

/>
2.5

3

3.5


.c
o

Phương pháp cửa sổ - Cửa sổ chữ nhật (2)

ng

sin(ωM/2) −jω(M−1)/2
e
sin(ω/2)


M

u

du
o


ng

−π

th

an

co

W (e jω ) =

CuuDuongThanCong.com

/>
π ω


.c
o

Phương pháp cửa sổ - Cửa sổ chữ nhật (2)

ng

sin(ωM/2) −jω(M−1)/2
e
sin(ω/2)


co

W (e jω ) =


M

ng

−π

th

an

Búp chính

u

du
o

Điều gì xảy ra khi M tăng?

CuuDuongThanCong.com

/>
Búp phụ

π ω



.c
o

Phương pháp cửa sổ - Cửa sổ chữ nhật (2)

ng

sin(ωM/2) −jω(M−1)/2
e
sin(ω/2)

co

W (e jω ) =

Búp phụ


M

π ω

ng

−π

th


an

Búp chính

Điều gì xảy ra khi M tăng?



Phần diện tích dưới các búp phụ ko thay đổi → độ gợn sóng
khơng thay đổi.
Bậc bộ lọc tăng → độ phức tạp tính tốn tăng

u



Độ rộng búp chính giảm → độ rộng dải chuyển tiếp giảm

du
o



CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o


Chọn loại cửa sổ thay đổi mềm hơn trên miền thời gian → các
búp phụ thấp hơn.

an



co

ng

Phương pháp cửa sổ - Giải pháp

Khi đó, dải chuyển tiếp rộng hơn.



Tăng bậc của bộ lọc nhằm giảm độ rộng dải chuyển tiếp.

u

du
o

ng

th




CuuDuongThanCong.com

/>

.c
o

ng

Phương pháp cửa sổ - Cửa sổ Hamming

co

w (n) = 0.54 − 0.46 cos(2πn/(M − 1))
1.5

Rectangular window

Rectangular window

|W1(ejω)|

an

0.5

0
−20

−10


0

10
n

th

w1(n)

1

20

30

1

0.5

0
−4

40

−3

−2

−1


0
ω [rad]

1

2

3

4

2

3

4

1.5

Hamming window

−10

0

10
n

20


|W2(ejω)|
30

40

u

0
−20

Hamming window

ng

0.5

du
o

w2(n)

1

CuuDuongThanCong.com

/>
1

0.5


0
−4

−3

−2

−1

0
ω [rad]

1


.c
o

Phương pháp cửa sổ - Các loại cửa sổ (1)

co

0

1
2
3
Frequency [rad]


−100

u

CuuDuongThanCong.com

0

1
2
3
Frequency [rad]

−100

4

0

1
2
3
Frequency [rad]

4

50
Magnitude [dB]

ng


−50

−50

−150

4

Hanning window

0

du
o

Magnitude [dB]

50

−150

Hamming window

0

an

−50


−100

ng

Rectangular window
0

Magnitude [dB]

50

th

Magnitude [dB]

50

Blackman window

0
−50
−100
−150

/>
0

1
2
3

Frequency [rad]

4


.c
o

an

Búp chính / búp phụ
-13 dB
-32 dB
-43 dB
-58 dB

th

Búp chính
4π/M
8π/M
8π/M
12π/M

u

du
o

ng


Loại cửa sổ
Chữ nhật
Hanning
Hamming
Blackman

co

ng

Phương pháp cửa sổ - Các loại cửa sổ (2)

CuuDuongThanCong.com

/>
20 log10 δ tại đỉnh
-21 dB
-44 dB
-53 dB
-74 dB




.c
o

Độ rộng dải chuyển tiếp nhỏ hơn độ rộng búp chính.


Khoảng cách giữa 2 đỉnh ở hai đầu dải chuyển tiếp xấp xỉ
bằng độ rộng búp chính.

u

du
o

ng



Độ gợn sóng dải thơng và dải chắn xấp xỉ bằng nhau. Thường
được tính đơn vị dB (20 log 10 (δ)).

an



Tần số cắt nằm giữa dải chuyển tiếp

th



co

Một số điểm cần lưu ý khi thiết kế

ng


Phương pháp cửa sổ - Thiết kế

CuuDuongThanCong.com

/>



Lấy mẫu tần số



Các phương pháp lặp

.c
o

u

du
o

ng

th

Tự học!

an


co

ng

Các phương pháp khác

CuuDuongThanCong.com

/>

×